Nhân vật : Cao Thị Út – Sinh năm 1969 (46 tuổi)
– Chồng: Trần Văn Xuân – Sinh năm 1970 (45 tuổi) – Bị tai nạn lao động
– Con: Trần Ngọc Thu – Sinh năm 2001 (14 tuổi) – Học lớp 5
– Con: Trần Phước Sang – Sinh năm 2002 (13 tuổi) – Học lớp 5
– Mẹ chồng: Phạm Thị A – Sinh năm 1941 (74t) – Bệnh tim, già yếu
Hoàn cảnh gia đình:
Năm 2006, tai họa ập đến gia đình chị Út, khi anh Xuân – chồng chị – bị tai nạn lao động, té giàn giáo gây chấn thương bàng quang. Mặc dù chạy vạy tiền bạc ngược xuôi để lo chạy chữa, nhưng nếu chuyển lên bệnh viện tuyến trên theo yêu cầu thì buộc phải có một số tiền khá lớn, nên anh chị đành bỏ ý định chữa bệnh, ngậm ngùi nằm nhà chịu đau đớn với những cơn rét lạnh run mỗi chiều về. Suốt 9 năm qua, anh Xuân chỉ lẩn quẩn quanh nhà, cứ lơ ngơ, trí nhớ suy giảm, sống dựa vào thuốc để qua ngày (ngày 20 ngàn tiền thuốc) không còn khả năng lao động.
Từ ngày anh bệnh, mọi việc chi tiêu, ăn uống sinh hoạt đều từ một tay chị Út. Bình thường, chị làm công việc chà nhám, với tiền công 80 ngàn/ngày cũng đắp đổi được qua ngày. Nhưng công việc này không có thường xuyên, nhiều thì được 20 ngày có việc trong tháng, thời gian gần đây, cả tháng này cũng không thấy ai gọi đi làm. Chị đành xin nhận hẹ về lặt, với tiền công 1kg là 1 ngàn đồng, một ngày cả nhà cùng làm thì kiếm cũng chỉ được khoảng mười mấy ngàn.
Biết cuộc sống gia đình khó khăn, cha thì bệnh nằm một chỗ, bà nội thì lớn tuổi hay đau bệnh, thương mẹ vất vả, 2 bé Thu và Sang cứ sau mỗi giờ đi học lại rủ nhau đi bắt ốc, bắt cá để bán kiếm tiền phụ mẹ mua lon gạo ăn hàng ngày. Hai em cũng cố gắng phấn đấu chăm chỉ học hành để cha mẹ không lo lắng. Cứ tối đến, mặc dù nhà không có điện, hai chị em vẫn chong đèn dầu để cùng nhau ôn bài, làm bài đầy đủ.
Gia đình chị Út đang sống trong căn nhà tình thương được cấp vào năm 2009. Tuy nhiên nhà vẫn chưa có điện sinh hoạt vì gia đình không có tiền để bù thêm để mua dây điện câu nhờ từ ngoài vào. Hiện gia đình chị vẫn còn nợ tiền vay của Nhà nước số tiền 18 triệu (trong đó 8 triệu là tiền mượn để đắp thêm vào lúc xây nhà, 10 triệu là số tiền vay để chăn nuôi, nhưng do khi đó nuôi gà bị cúm chết hết nên cũng mất đi nguồn vốn). Ngoài ra, chị còn mượn của anh em hàng xóm láng giềng 37 triệu là tiền vay mượn cộng dồn từ nhiều người để lo chạy chữa bệnh cho chồng.
Chị mong ước trước hết là có một số tiền để đưa anh lên Sài Gòn chạy chữa hết bệnh tình, sau là bắt được cái bóng điện để hai con có ánh sáng học hành. Rồi khi gia đình ổn định thì tập trung lo chăn nuôi thêm gà vịt, trồng trọt thêm cải, bí ở ngoài hè để bán kiếm tiền lo cho 2 con học hành và chăm mẹ già yếu hay đau bệnh.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 74,795,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Nhóm Hải Đức | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Đỗ Thị Thanh Hà | 1,000,000 | |
5 | Hai cháu Đoan Lưu & Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
6 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
7 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
8 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
9 | Cháu Lý Hạo (Mỹ) | 500,000 | |
10 | S.P (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
12 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Lê Quang Đức (Úc) | 500,000 | |
14 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TPHCM) | 500,000 | |
15 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
16 | Ông Võ Văn Nhĩ, Hóc Môn | 100,000 | |
17 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
19 | Võ Thị Thủy (Hóc Môn) | 200,000 | |
20 | Nhựt Nguyễn | 200,000 | |
21 | Trâm Huỳnh | 500,000 | |
22 | Gđ anh Hồ Anh Tuấn (Canada) | 1,000,000 | |
23 | Chị Huê Phương (Đồng Tháp) | 500,000 | |
24 | Vợ chồng T- N, TPHCM | 1,000,000 | |
25 | Anh Xuân + Phong (Tân Bình) | 2,000,000 | |
26 | Hoa Tiên | 1,000,000 | |
27 | Huỳnh Ngô Khôi (Úc) | 1,000,000 | |
28 | Chị Hoa | 1,000,000 | |
29 | Khoan Vinh | 3,000,000 | |
30 | Thầy giáo Nguyễn Kỳ Phong | 500,000 | |
31 | Đào Quốc Bình | 300,000 | |
32 | Lê Minh Tâm (Bình Dương) | 1,000,000 | |
33 | Ngọc Đặng | 2,000,000 | |
34 | Nương Huỳnh | 1,000,000 | |
35 | Như Quỳnh | 1,000,000 | |
36 | Hồng Tuyết | 500,000 | |
37 | Hội CTĐ xã Thạnh Xuân | 100,000 | |
38 | Hội Nông dân TP.Vị Thanh | 200,000 | |
39 | Công đoàn ngành GD TP.Vị Thanh | 300,000 | |
40 | CTĐ ấp Thạnh Mỹ A, Châu Thành A | 200,000 | |
41 | Hội CTĐ Xã Nhơn Nghĩa A, Châu Thành A | 100,000 | |
42 | Hội CTĐ xã Hỏa Tiến, TP.Vị Thanh | 200,000 | |
43 | CTĐ Long Mỹ: xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn, xã Xà Phiên | 1,200,000 | |
44 | Hội CTĐ huyện Châu Thành A | 200,000 | |
45 | Hội CTĐ TT Ngã Sáu, huyện Châu Thành | 200,000 | |
46 | Hội CTĐ xã Phú Tân, huyện Châu Thành | 100,000 | |
47 | Hội CTĐ xã Phú Hữu, huyện Châu Thành | 100,000 | |
48 | Hội CTĐ Thị trấn Rạch Gòi, Châu Thành A | 100,000 | |
49 | Hội CTĐ phường 5 | 150,000 | |
50 | TP.Vị Thanh vận động | 1,000,000 | |
51 | Hội CTĐ Phường 1 - TP.Vị Thanh | 500,000 | |
52 | Hội CTĐ xã Vị Tân | 100,000 | |
53 | Hội CTĐ thị trấn Cái Tắc | 100,000 | |
54 | Hội CTĐ thị trấn Búng Tàu | 200,000 | |
55 | UBND xã Vị Tân | 200,000 | |
56 | CTĐ xã Hỏa Lựu | 40kg gạo | |
57 | CLB Thị xã Ngã 7 | 500,000 | |
58 | Thầy Thích Trí Định (Chùa Phước Hưng) | 500,000 | |
59 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
60 | Kim Thiệt | 500,000 | |
61 | Chị Liền bán tạp hóa | 100,000 | |
62 | Cháu Bé - Giúp uốn tóc | 100,000 | |
63 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
64 | Chị Lệ lò tương | 100,000 | |
65 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
66 | Chị Tư Quân bán đồ điện | 100,000 | |
67 | Chị Thu Hứng đại lý vé số | 100,000 | |
68 | Chị Phạm Thị Trắng | 200,000 | |
69 | Cháu Việt đóng la phông | 200,000 | |
70 | Chị Ngoan đại lý phân bón | 100,000 | |
71 | Chị Lê Thị Mai bán quần áo | 100,000 | |
72 | Cháu Kiều Diễm Linh đại lý vé số | 100,000 | |
73 | Cô Xuân trường mẫu giáo Hoa Hồng | 100,000 | |
74 | Chị Lâm Thị Mỹ Lệ | 50,000 | |
75 | Chị Từ Thị Hà | 50,000 | |
76 | Cháu Phong + Đào chài lưới | 50,000 | |
77 | Chị Nguyễn Kim Phụng (Đài Loan) | 200,000 | |
78 | Huỳnh Minh Trí | 100,000 | |
79 | Cháu Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
80 | Chị Thương bán thức ăn | 50,000 | |
81 | Nguyễn Văn Hùng | 100,000 | |
82 | Dương Thị Danh | 100,000 | |
83 | Cháu Trang bán rau cải | 50,000 | |
84 | Anh Châu đại lý phân bón | 100,000 | |
85 | Cháu Âu bán café | 50,000 | |
86 | Chị Trang (TP Cần Thơ) | 200,000 | |
87 | Lương Thị Kim Hai | 100,000 | |
88 | Lê Kim Thương | 100,000 | |
89 | Huỳnh Thị Ảnh | 50,000 | |
90 | Hồ Thị Hà | 50,000 | |
91 | Trần Thị Phượng | 100,000 | |
92 | Nguyễn Thị Khéo | 50,000 | |
93 | Nguyễn Văn Bé | 50,000 | |
94 | Lê Văn Giờ | 50,000 | |
95 | Cây xăng Hồng Xuân | 200,000 | |
96 | Vợ chồng Châu Thọ | 50,000 | |
97 | Anh chị Bảy Tổng | 30,000 | |
98 | Lê Thị Hai | 50,000 | |
99 | Chị Diệu Hoa | 20,000 | |
100 | Út Lùn | 30,000 | |
101 | Đặng Văn Dũng | 50,000 | |
102 | Chùa Hưng Lạc | 100,000 | |
103 | Tạp hóa 9 Hà | 20,000 | |
104 | Cô Biết bánh mì | 50,000 | |
105 | Cô Tuyết vựa cá | 2,000,000 | |
106 | Trần Thị Bảy | 1 thùng mì | |
107 | Tài xế xe | 5kg gạo | |
108 | Nguyễn Thanh Xuân | 100,000 | |
109 | Nguyễn Thị Tuyết | 100,000 | |
110 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
111 | Phương phế liệu | 100,000 | |
112 | Trần Thị Hiếm | 100,000 | |
113 | Chinh tiệm vàng | 100,000 | |
114 | Hà (bán quần áo) | 50,000 | |
115 | Kiếm (tạp hóa) | 100,000 | |
116 | Sáu Mỹ | 100,000 | |
117 | Nhi (bán cá) | 100,000 | |
118 | Đinh Thị Tự | 100,000 | |
119 | Đinh Thị Kim Thôi | 100,000 | |
120 | Đinh Thị Nương | 100,000 | |
121 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
122 | Trần Thị Bùi | 100,000 | |
123 | Mộng Đang (giáo viên) | 50,000 | |
124 | Trình Thị Kim Thu | 100,000 | |
125 | Trình Thị Anh | 50,000 | |
126 | Nguyễn Thị Nị | 200,000 | |
127 | Lâm Thị Lệ Trinh | 100,000 | |
128 | Mỹ Chi | 100,000 | |
129 | Nguyễn Thị Phương | 100,000 | |
130 | Kiều Trinh (tạp hóa) | 1 thùng mì | |
131 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
132 | Bích (bán cá) | 100,000 | |
133 | Nga Sơn | 100,000 | |
134 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
135 | Lê Thị Út | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | 200,000 | |
137 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 100,000 | |
138 | Nguyễn Thị Kiều Xương | 100,000 | |
139 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | 100,000 | |
140 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
141 | Nguyễn Thị Xuân Thiều | 100,000 | |
142 | Quan đế Miếu Vị Thanh | 200,000 | |
143 | DNTN Hưng Hòa | 200,000 | |
144 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
145 | CLB sản xuất lúa Hàng Tràm (xã Vị Tân) | 50kg gạo + 1 thùng mì | |
146 | CLB Tình nguyện xã Vị Tân | 500,000 | |
147 | Sáu Oai | Chai dầu gió | |
148 | Cẩn - con Sáu Oai | 500,000 | |
149 | Doanh nghiệp Cưa xẻ gỗ Hưng Long | 200,000 | |
150 | Ông Trương Văn Táo | 200,000 | |
151 | Ông Trương Quí Lương | 100,000 | |
152 | Trần Ngọc Nhiều | 100,000 | |
153 | DN Huỳnh Tước | 200,000 | |
154 | Bùi Thanh Dũng | 200,000 | |
155 | Trương Hữu Trí - Cơ sở thu mua Nấm Rơm | 200,000 | |
156 | Đoàn Văn Út - Công ty Việt Hà | 500,000 | |
157 | Anh Tám - DN Cây Gỗ Liên Hiệp | 500,000 | |
158 | Phan Ngọc Thành - Trại cưa Hưng Lợi | 200,000 | |
159 | Văn Xuân Đào | 100,000 | |
160 | Thái Lẹ | 100,000 | |
161 | Ninh Bình | 100,000 | |
162 | Trần Tuyết Nga | 100,000 | |
163 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
164 | Lâm Cẩm Hồng | 50,000 | |
165 | Lâm Thị Khện | 50,000 | |
166 | Chị 6 bánh tét | 50,000 | |
167 | Tiết Suôl | 100,000 | |
168 | Hà Xuân Binh | ||
169 | Nguyễn Thị Miêng | 100,000 | |
170 | Trần Thị Màu | 100,000 | |
171 | Nguyễn Thị Nhị | 50,000 | |
172 | Nguyễn Thị Năm | 50,000 | |
173 | Nguyễn Thị Vàng | 50,000 | |
174 | Phan Thị Hiếu | 50,000 | |
175 | Lưu Thị Tốt | 50,000 | |
176 | Phạm Thị Ba | 100,000 | |
177 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
178 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
179 | Út Thu | 100,000 | |
180 | Tín Thành | 100,000 | |
181 | Hạo Hoa | 100,000 | |
182 | Chí Công | 200,000 | |
183 | Yêm | 400,000 | |
184 | Năm Hoành | 100,000 | |
185 | Chú Thịnh Như Ý cầm đồ | 100,000 | |
186 | Quý Hoa thuốc tây | 100,000 | |
187 | La Nhựt Ân | 50,000 | |
188 | Nguyễn Thị Hiền | 50,000 | |
189 | Nguyễn Thị Vẽ | 50,000 | |
190 | Nguyễn Thị Thiêu | 50,000 | |
191 | Nguyễn Thị Tư (4 Râu) | 50,000 | |
192 | Vũ Văn Tèo | 100,000 | |
193 | Trương Thị Mười Lợi | 50,000 | |
194 | Lê Thanh Trường | 50,000 | |
195 | Hồ Thị Diễm | 50,000 | |
196 | Anh Trường sửa điện tử | 50,000 | |
197 | Bùi Văn Thắng | 100,000 | |
198 | Nguyễn Văn Hai | 50,000 | |
199 | Thu Vân | 50,000 | |
200 | Nguyễn Thị Loan | 50,000 | |
201 | Út Mén | 100,000 | |
202 | Bà Năm Tiệm | 100,000 | |
203 | Cô Tuyết | 50,000 | |
204 | Nguyễn Văn Có (Út Có) | 200,000 | |
205 | Lê Thị Thúy (Kiên Giang) | 100,000 | |
206 | Nguyễn Bá | 100,000 | |
207 | Nguyễn Văn Thanh | 100,000 | |
208 | Tập thể giáo viên trường Thạnh Xuân 1 | 200,000 | |
209 | Tập thể giáo viên trường Thạnh Xuân 2 | 110,000 | |
210 | Phật tử Minh Thiện | 400,000 | |
211 | Chùa Phước Huệ | 500,000 | |
212 | Tịnh xá Ngọc Chương | 500,000 | |
213 | Châu Thanh Thủy - Cty taxi Hậu Giang | 500,000 | |
214 | Lê Văn Khá | 50,000 | |
215 | Dương Văn Giang | 30,000 | |
216 | Trương Thị Ảnh | 20,000 | |
217 | Lê Văn Mỹ | 200,000 | |
218 | Huỳnh Thị Kiếm | 100,000 | |
219 | Châu Thành Đạt | 100,000 | |
220 | Trần Nhật Thanh | 200,000 | |
221 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
222 | Trường TH Trần Quang Diệu | 200,000 | |
223 | Trần Văn Mừng | 10,000 | |
224 | Thiệp cưới Kim Ngoan | 500,000 | |
225 | Thầy Tài tổ thuốc nam P3 | 100,000 | |
226 | Mạnh thường quân | 100,000 | |
227 | Hùng Dép | 100,000 | |
228 | Vựa cá Mỹ Phượng | 300,000 | |
229 | Nguyễn Thị Tìm | 100,000 | |
230 | Cô Trang (VK Mỹ) | 1,000,000 | |
231 | Phạm Thị Ba | 200,000 | |
232 | Phạm Thị Hoanh | 120,000 | |
233 | Võ Thị Hoài Thu | 100,000 | |
234 | Nguyễn Nhựt Trường | 100,000 | |
235 | Nguyễn Thị Nâu | 100,000 | |
236 | Trần Mỹ Anh | 55,000 | |
237 | Chị Nguyễn Thị Huệ (Chợ Búng Tàu) | 100,000 | |
238 | Nhóm Phước Thiện Basel Thụy Sĩ | 2,500,000 | |
239 | Anh chị Huỳnh + Liên Nguyệt | 1,400,000 | |
240 | Cô Lan (Tôn Tân Phước Khanh) | 100,000 | |
241 | Lý Anh Quang | 500,000 | |
242 | Lương Ky Tuấn | 1,000,000 | |
243 | Tat Chi Thuan | 500,000 |