Nhân vật: Đồng Thị Xuyên – Sinh năm 1971 (42 tuổi) – Tâm thần nhẹ, chẻ điều mướn.
• Con trai: Đồng Văn Chuyên – Sinh năm 2003 (10 tuổi) – Học sinh lớp 04.
Tình trạng gia đình:
Gia đình chị Đồng Thị Xuyên thuộc diện hộ nghèo và khó khăn của xã. Do không được khôn lanh nên chị đã mắc phải sai lầm và em Chuyên ra đời trong những ngày khó khăn và vất vả của cuộc sống. Tháng ngày cứ thế dần trôi qua trong sự “chật chội” trong bước đường sinh kế. Công việc hằng ngày của chị là chẻ điều thuê với thu nhập chỉ vào khoảng 30,000 – 40,000 VNĐ nhưng thu nhập rất bấp bênh. Hiện nay do điều khan hiếm nên chị phải làm thêm bất cứ công việc gì mỗi khi có ai thuê mướn, mặc cho những cơn đau đầu thường xuyên hành hạ mỗi khi đứng dưới trời nắng. Có lẽ vì vậy mà hai mẹ con chị chưa một ngày được ăn no theo đúng nghĩa của nó…
Tuy khó khăn là thế song chị cũng cố gắng để con được đi học. Đối với em Chuyên việc học tập bên ngọn đèn dầu hoặc đèn cầy vì gia đình không có điện là cả một sự cố gắng rất lớn; đến nước sinh hoạt còn phải xin hàng xóm láng giềng. Vừa qua, Hội Phụ nữ xã cũng xin các nơi cho em được chiếc xe đạp để em đến trường…
Khó khăn là thế nhưng chị vẫn cố gắng không mượn nợ của ai, kiếm được gì thì ăn nấy… Hiện gia đình chị tá túc trong một căn nhà được dựng lên nền đất của người chú với vách ni-lông được che chắn tạm bợ, có nguy cơ đổ sập bất cứ lúc nào khi gió mạnh… Ước mơ của chị lúc này là con không còn đói, được tiếp tục cắp sách đến trường, một căn nhà nhỏ để sinh sống và có một đàn gà để nuôi hầu ổn định kinh tế gia đình.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 37,720,000đ + Hỗ trợ xây nhà 30tr và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 10,000,000 | TV |
2 | Công ty TNHH Blue Star | Bếp gas | |
3 | Bếp gas Soho | Bếp gas | |
4 | Đỗ Thị Kim Anh (Q.03, TP HCM) | 400,000 | |
5 | Vợ chồng a/c Hải - Hà (Đức) | 2,700,000 | |
6 | Nguyễn Thị Hồng Vi (Úc) | 500,000 | |
7 | CS. Thúy Uyên | 1,000,000 | |
8 | Chị Hường (Cát Nguyên) | 1,000,000 | |
9 | Huỳnh Thị Bên (Hóc Môn, TP HCM) | 300,000 | |
10 | Vũ Thị Doong (Hóc Môn, TP, HCM) | 200,000 | |
11 | Dương thị Hằng (Hóc Môn, TP HCM) | 200,000 | |
12 | Phan Thị Hừng (Hóc Môn, TP HCM) | 500,000 | |
13 | BS. Xuyến (HM, TP HCM) | 500,000 | |
14 | Cô Năm Tân Mỹ (HM, TP HCM) | 500,000 | |
15 | Anh chị Mai Hoàng (Thụy Điển) | 500,000 | |
16 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
17 | Chị Bích Đào (Bánh Givral ) | 2,000,000 | |
18 | Chị Trúc Mai (VK Mỹ) | 1,000,000 | |
19 | Quỳnh - Ngọc ( Mỹ) | 500,000 | |
20 | Đỗ thị Thanh Hà (TP, HCM) | 1,000,000 | |
21 | Gia đình Ngọc Phương (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Kimbrely Huỳnh (Mỹ) | 500,000 | |
23 | Nguyễn Thị Xương (Dak Lak) | 500,000 | |
24 | Cô Vân (ĐX, BP) | 200,000 | |
25 | ĐTDĐ Đức Tài | 300,000 | |
26 | Anh chị Khanh - Hoa (Chợ ĐX, BP) | 200,000 | |
27 | Anh Sơn (TV. Kim Anh, ĐX, BP) | 500,000 | |
28 | Cô Thu (ĐX, BP) | 500,000 | |
29 | UBND xã Bình Thắng | 200,000 | |
30 | Cô Mùa (Đồng Phú, BP) | 200,000 | |
31 | CBND thôn 7 | 200,000 | |
32 | HPN thôn 7 | 500,000 | |
33 | Bác Sum thôn 7 | 30,000 | |
34 | HCTĐ thôn 7 | 100,000 | |
35 | Công ty TNHH một thành viên SXKT và dịch vụ tổng hợp Bình Phước | 01 căn nhà trị giá 30tr | |
36 | Thùy Nguyễn (Đan Mạch) | 500,000 | |
37 | Anh Sơn Nguyễn + Ms Ira | 1,500,000 | |
38 | Bà Đỗ Thị Nhung (Phú Nhuận) | 500,000 | |
39 | Anh Hải Nguyễn, Mỹ | 500,000 | |
40 | Lisa Nguyễn (Mỹ) | 2,050,000 | |
41 | GĐ anh Huỳnh và cô Diệp Huệ Hoa (Canada) | 2,000,000 | |
42 | Lê Thị Tuyết Minh (Cà Mau) | 200,000 | |
43 | Nguyễn Út Thắm (Bạc Liêu) | 100,000 | |
44 | Chị Hường (thăm lần 2) | 400,000 | |
45 | Cô Trà (TP HCM) | 1,040,000 | |
46 | MTTQ xã Bình Thắng | 500,000 | |
47 | Đảng ủy, HĐND xã Bình Thắng | 500,000 | |
48 | Chú Tầm | 150,000 | |
49 | Chị Thủy | 50,000 |