Nhân vật chính: Chị Huỳnh Thị Kim Liên – Sinh năm: 1972
- Chồng: Phùng Ngọc Điền – Sinh năm: 1969
- Con: Phùng Thị Bảo Trân – Sinh năm: 1995
Tình trạng gia đình:
Năm 1989 anh Phùng Ngọc Điền từ Cà Mau lên Hậu Giang học nghề sửa chữa ô tô. Đến năm 1992 duyên phận đã cho anh Điền gặp gỡ và trở thành vợ chồng với chị Huỳnh Thị Kim Liên. Với hai bàn tay trắng, công việc thu nhập không cao, không có nhà cửa, nên vợ chồng anh Điền phải đi ở nhờ nhà của người thân. Rồi niềm hạnh phúc nhất của anh chị cũng đến khi năm 1995 cháu Phùng Thị Bảo Trân ra đời.
Vào năm 2009, trong lúc anh Điền đang sửa ô tô thì không may anh bị xe sập và đè gãy cột sống, liệt nửa người dưới. Hiện nay thì anh Điền không làm chủ được mọi sinh hoạt của bản thân, hàng ngày để có đủ cái ăn cho cả gia đình, chị Liên vợ anh Điền phải đi vay mượn tiền để lo thuốc thang cho chồng, chị làm đủ mọi công việc khi có người thuê mướn. Ngoài ra chị còn phải tranh thủ thời gian để bưng hủ tiếu gõ cho một tiệm gần nhà, với hy vọng có thêm tiền mua thuốc cho chồng và lo cho cô con gái đang học lớp 11 được học hành tới nơi tới chốn. Với số tiền 30.000đ nhận được từ việc bưng bê hủ tiếu, cũng chẳng thấm vào đâu với tiền thuốc của chồng hàng tháng gần 1.400.000đ. Thương mẹ vất vả, ngày ngày sau mỗi buổi học, cô con gái của anh chị lại tranh thủ thời gian vào mỗi buổi tối để đi làm thêm tại một khu vui chơi giành cho thiếu nhi, với số tiền có được Bảo Trân hy vọng sẽ phụ thêm vào việc mua thuốc cho cha.
Hiện nay hàng tháng gia đình chị Liên được nhà nước trợ cấp 360.000đ tiền thuốc men cho anh Điền, ngoài ra chị còn được Hội Chữ Thập Đỏ thị xã ngã Bảy trợ cấp cho 10kg gạo mỗi tháng. Hiện nay do gia đình đã không còn khả năng chi trả nên có thể sắp tới, dù không muốn, nhưng có thể bé Bảo Trân sẽ phải nghỉ học để phụ giúp cho gia đình.
Ước mơ của chị Liên hiện nay là làm sao để bé Bảo Trân được học hành thành đạt, chị có thể trả được nợ nần. Dù khả năng hồi phục của anh Điền là ít nhưng chị vẫn mong có tiền để chữa trị để anh được sống cùng hai mẹ con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 47,090,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty TNHH Bao bì Giấy Việt Trung | 10,000,000 | |
2 | Cơ sở Phun Xăm Thẩm Mỹ Hồng | 500,000 | |
3 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
4 | Trúc Mai (vK Mỹ) | 1,000,000 | |
5 | Chị Thu Hương 12/3 Phan Kế Bính, Quận 1, TP.HCM | 1,000,000 | |
6 | Chị Sương( Canada) | 1,000,000 | |
7 | Chị Nguyệt- Nhà may Cô Tám, TP.HCM | 500,000 | |
8 | Công ty Du học Thái Bình Dương | 1 ti vi Samsung 21 inches | |
9 | CLB nhân đạo, Chính quyền đoàn thể kv3, nhân dân khu vực 3 (phường Ngã Bảy) | 770,000 | |
10 | Hải Thiên Sanh | 400,000 | |
11 | Tổ cơm cháo, nước sôi Thị xã Ngã Bảy | 400,000 | |
12 | UBND phường Ngã Bảy | 500,000 | |
13 | Quán Nam Đô, Thị xã Ngã Bảy | 200,000 | |
14 | Lê Văn Mỹ, kv5, p4, Vị Thanh | 200,000 | |
15 | Vựa cá Mỹ Phượng (P.4) | 200,000 | |
16 | Hội chữ thập đỏ phường Ngã Bảy | 500,000 | |
17 | CLB tình nguyện thị xã Ngã Bảy | 500,000 | |
18 | Hội chữ thập đỏ xã Hiệp Lợi | 300,000 | |
19 | Hùng Dép | 100,000 | |
20 | Trần Việt Phục, kv3 | 100,000 | |
21 | Hoàng Thị Quynh, p4, Vị Thanh | 100,000 | |
22 | Hội chữ thập đỏ phường Lái Hiếu | 200,000 | |
23 | Hội chữ thập đỏ kv3, phường Ngã Bảy | 200,000 | |
24 | Hội chữ thập đỏ kv7, phường Ngã Bảy | 200,000 | |
25 | Hội chữ thập đỏ phường Hiệp Thành | 200,000 | |
26 | Khu vực 1, phường Ngã Bảy | 130,000 | |
27 | Hội chữ thập đỏ kv2, phường Ngã Bảy | 100,000 | |
28 | Hội chữ thập đỏ xã Đại Thành | 100,000 | |
29 | Hội chữ thập đỏ kv5 | 100,000 | |
30 | Nhà thuốc Trung Sơn, TP Cần Thơ | 1,000,000 | |
31 | Tập thể Á Đông 3 | 1,000,000 | |
32 | Bùi Thị Thu Thủy, TT Bảy Ngàn | 100,000 | |
33 | Nguyễn Thị Ánh Xuân, TP Cần Thơ | 100,000 | |
34 | Lăng Minh Đức, Kê Sách, Sóc Trăng | 100,000 | |
35 | Quỳnh, Á Đông 2 | 50,000 | |
36 | Hồ An Khương, ca cổ Phương Thanh | 50,000 | |
37 | Lê Quốc Tấn, Châu Thành, Cần Thơ | 100,000 | |
38 | Lê Văn Hảo, An Phú, An Giang | 100,000 | |
39 | Nguyễn Việt Cần, nhà nghỉ 9999 | 100,000 | |
40 | Nguyễn Thị Nhàn, TP Cần Thơ | 500,000 | |
41 | Đỗ Thị Mai, Cái Khế | 100,000 | |
42 | Nguyễn Thị Sương | 100,000 | |
43 | Lê Thị Sang, 66 Nguyễn Thái Học | 100,000 | |
44 | Trương Thị Bích Hà, TP Cần thơ | 200,000 | |
45 | Phương Nga, Lô 55 TTTM Cái Khế | 100,000 | |
46 | Nguyễn Văn Tung, Châu Thành, HG | 100,000 | |
47 | Nguyễn Mỹ Hằng, Á Đông 4 | 200,000 | |
48 | Thu Hồng, TTTM Cái Khế | 50,000 | |
49 | Ngọc, Tôm mực | 50,000 | |
50 | Dì Ba, chợ Cái Khế | 50,000 | |
51 | Sương gà, 9 Mậu Thân | 200,000 | |
52 | Kim Ngân, 54 Lê lợi | 200,000 | |
53 | Trần Thị Tuyết, CMT8 | 200,000 | |
54 | Anh Dũng, Châu Phú | 100,000 | |
55 | Danh Ngọc Hưởng, 544 CMT8 | 50,000 | |
56 | Danh Điệp, 17B2 | 100,000 | |
57 | Trường Tấn Tài, 184 Nguyễn An Ninh | 100,000 | |
58 | Nguyễn Văn Hải, TP Cần Thơ | 100,000 | |
59 | Nguyễn Văn Thanh, TP Cần Thơ | 200,000 | |
60 | Nguyễn Thị Oanh, TP Cần Thơ | 200,000 | |
61 | Thanh Mộc, Cái Răng | 100,000 | |
62 | Anh Mười, ca cổ Phương Thanh | 100,000 | |
63 | Võ Thị Thế Hiền, thợ uốn tóc Phương Thanh | 50,000 | |
64 | Anh Tèo, ca cổ Phương Thanh | 100,000 | |
65 | Châu Diệu Hiền, ca cổ Phương Thanh | 100,000 | |
66 | Khánh Linh, ca cổ Phương Thanh | 19,000 | |
67 | Anh Lợi, ca cổ Phương Thanh | 100,000 | |
68 | Chiị Mai, ca cổ Phương Thanh | 100,000 | |
69 | Đặng Ngọc Bé, 65 Hùng Vương | 300,000 | |
70 | Anh Phúc, ca cổ Phương Thanh | 100,000 | |
71 | Anh Đại, ca cổ Phương Thanh | 100,000 | |
72 | Chị Bé, Chợ Cái Khế | 131,000 | |
73 | Đinh Thị Liễu (Nhà hàng Phương Thanh) - Tp Cần Thơ | 1,000,000 | |
74 | Linh kiện điện thoại Huy Hoàng - TP Cần Thơ | 100,000 | |
75 | BS Ngô Minh Tân, BVĐK Trung ương Cần Thơ | 100,000 | |
76 | Hà | 100,000 | |
77 | Tiệm vàng Côn Sơn, TTTM thị trấn Bảy Ngàn | 100,000 | |
78 | Dũng Cảnh, TTTM thị trấn Bảy Ngàn | 50,000 | |
79 | Tiệm vàng Tôn Vương, TTTM thị trấn Bảy Ngàn | 100,000 | |
80 | Tiệm mỹ phẩm, TTTM thị trấn Bảy Ngàn | 100,000 | |
81 | Tiệm vàng Hồng Sơn, TTTM thị trấn Bảy Ngàn | 100,000 | |
82 | Thanh Hùng | 50,000 | |
83 | Lương Hoàng Giang, ấp 2, tt Bảy Ngàn | 100,000 | |
84 | Nguyễn Văn Đèn, xã Vị Đông | 50,000 | |
85 | Huỳnh Văn Chà, xã Vị Thanh | 70,000 | |
86 | Lưu Văn Chương, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 20,000 | |
87 | Lưu Văn Mốn, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 20,000 | |
88 | Lưu Thị Chuộng, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 20,000 | |
89 | Huỳnh Thị Tánh, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 20,000 | |
90 | Huỳnh Văn Bắp, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 50,000 | |
91 | Nguyễn Văn Lép, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 50,000 | |
92 | Mai Văn Lực, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 50,000 | |
93 | Cao Văn Sinh, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 100,000 | |
94 | Đỗ Văn Chương, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 50,000 | |
95 | Nguyễn Văn Bân, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 50,000 | |
96 | Họ Đạo Cao Đài, ấp 8, xã Vị Đông, Vị Thủy | 500,000 | |
97 | Nguyễn Thị Loan, ấp Thị Tứ, tt Bảy Ngàn | 300,000 | |
98 | Nguyễn Thị Qúy, ấp Thị Tứ, tt Bảy Ngàn | 200,000 | |
99 | Tôn Ngọc Nữ, ấp Thị Tứ, tt Bảy Ngàn | 200,000 | |
100 | Trần Văn Lến, xã Tân Hòa, Châu Thành | 100,000 | |
101 | Chín đẹp, tt Bảy Ngàn | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Thủy, tt Bảy Ngàn | 50,000 | |
103 | Gò, tt Bảy Ngàn | 50,000 | |
104 | Cà Bay, tt Bảy Ngàn | 20,000 | |
105 | Năm Trình, tt Bảy Ngàn | 50,000 | |
106 | Vũ Anh, chợ Bảy Ngàn | 100,000 | |
107 | Phương, chợ Bảy Ngàn | 50,000 | |
108 | Tiệm vải Sơn Châu, chợ Bảy Ngàn | 100,000 | |
109 | Tiệm cơm Thùy, chợ Bảy Ngàn | 50,000 | |
110 | Chị Tuyết, chợ Bảy Ngàn | 50,000 | |
111 | Bé Phúc, chợ Bảy Ngàn | 50,000 | |
112 | Chị Thình, chợ Bảy Ngàn | 50,000 | |
113 | Công tiệm vàng, chợ Bảy Ngàn | 50,000 | |
114 | Thảo Yến, Cần Thơ | 100,000 | |
115 | Lâm Vân ĐT, chợ Bảy Ngàn | 100,000 | |
116 | Võ Văn Dầy, chợ Bảy Ngàn | 50,000 | |
117 | Đinh Văn Phương, ấp 2, tt Bảy Ngàn | 100,000 | |
118 | Nguyễn Văn Tâm, ấp 2, tt Bảy Ngàn | 100,000 | |
119 | Võ Minh Tự, trại kinh 5 | 100,000 | |
120 | Văn Xuân Đào, trại kinh 5 | 100,000 | |
121 | Lê Văn Cường, trại kinh 5 | 100,000 | |
122 | Cao Thị Linh, trại kinh 5 | 100,000 | |
123 | La Bão Đang, trại kinh 5 | 100,000 | |
124 | Huỳnh Nam Minh, trại kinh 5 | 100,000 | |
125 | Trần Chí Tuấn, trại kinh 5 | 100,000 | |
126 | Hoồng Hải, tạp hóa p7 | 100,000 | |
127 | Thái Lẹ, thức ăn p7 | 100,000 | |
128 | Cô Hai Thi | 100,000 | |
129 | Nguyễn Việt Hưng, kv1, p7 | 100,000 | |
130 | Trần Thị Tuyết Nga, | 50,000 | |
131 | Dì Sáu bánh tét, p7 | 100,000 | |
132 | Mai Thị Phấn, ấp Thạnh Hòa | 100,000 | |
133 | Nhung + Dũng, p7 | 50,000 | |
134 | Phạm Thị Thanh Xuân, | 100,000 | |
135 | Trần Bội Dung, p7 | 100,000 | |
136 | Danh Văn Bô, Vị Thanh | 100,000 | |
137 | Cao Thị Mỹ Châu, p7 | 100,000 | |
138 | Mợ Bảy bầu, tân tiến p7 | 150,000 | |
139 | Nguyễn Hữu Thoại, p7 | 30,000 | |
140 | Cô Tư Lệ, KV1, P7, TP Vị Thanh | 200,000 | 1 phần quà |
141 | Toàn Nguyên, KV1, P7 | 100,000 | |
142 | Vương Ken, chợ P7 | 100,000 | |
143 | Nhung, chợ P7 | 50,000 | |
144 | Bích bán cá, chợ P7 | 100,000 | |
145 | Tiết Cuội, chợ P7 | 100,000 | |
146 | Cao Thị Hiền, KV2, P7 | 100,000 | |
147 | Đỗ Thị Mai, KV2, P7 | 100,000 | |
148 | Phạm Thị Sữa, KV2, P7 | 100,000 | |
149 | Mã Tú Khênh, P7 | 100,000 | |
150 | Mã Thị Nga, P7 | 50,000 | |
151 | Mã Ngọc Phương, P7 | 50,000 | |
152 | Trương Thị Hồng Nga, P7 | 100,000 | |
153 | Thái Thị Liên, P7 | 10kg gạo | |
154 | Đoàn Thanh Thúy, P7 | 10kg gạo | |
155 | Lê Thị Út, P7 | 100,000 | |
156 | Hùynh Văn Bon P7 | 100,000 | |
157 | Lưu Hớn Son, TP Vị Thanh (Hội nghĩa địa) | 200,000 | |
158 | Cty Hưng Hòa, TP Vị Thanh | 200,000 | |
159 | Quan Đế Miếu, TP Vị Thanh | 200,000 | |
160 | Tiệm Hoàng Phước, TP Vị Thanh | 1 phần quà | |
161 | Trịnh Trung Thành, TP Vị Thanh | 200,000 | |
162 | Nguyễn Thị Lệ, P7 | 1 phần quà | |
163 | Đinh Thị Điểu, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 100,000 | |
164 | Trần Thị Bùi, xã Long Bình, Long Mỹ | 100,000 | |
165 | Nguyễn Thị Chi, thị trấn Kinh Cùng, HG | 100,000 | |
166 | Đinh Thị Quyên, xã Phương Bình, Phụng Hiệp | 50,000 | |
167 | Nguyễn Thị Xuân An, Biên Hòa - Đồng Nai | 100,000 | |
168 | Đoàn Văn Hùng, xã Long Bình, Long Mỹ | 100,000 | |
169 | Nguyễn Thị Vân, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 100,000 | |
170 | Huỳnh Thị Kỹ, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
171 | Phạm Văn Thanh, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
172 | Phạm Tuấn Khanh, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
173 | Lê Thị Diệu GIÁC, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 100,000 | |
174 | Trần Kim Chúc, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 20,000 | |
175 | Lương Thị Hòa, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
176 | Đoàn Kim Hai, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
177 | Nguyễn Thị Điều, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
178 | Trần Ngọc Linh, xã Hòa An, HG | 50,000 | |
179 | Nguyễn Thị Cảnh, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
180 | Hồ Kim Mãnh, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 100,000 | |
181 | Nguyễn Thị Sành, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
182 | Huỳnh Thị Mười, xã Hòa An, HG | 100,000 | |
183 | Hồ Ngọc Thủy, xã Hòa An, Phụng Hiệp | 50,000 | |
184 | Lương Thị Kim Hai, xã Hòa An, HG | 50,000 | |
185 | Huỳnh Thị Tuyết Nhung, thị trấn Kinh Cùng | 100,000 | |
186 | Bùi Thị Diệu Trinh, thị trấn Kinh Cùng | 100,000 | |
187 | Trần Thị Huỳnh, xã Phương Bình, Phụng Hiệp | 100,000 | |
188 | Lê Thị Tuyết Minh, thị trấn Kinh Cùng | 50,000 | |
189 | Bùi Thị Diễm, thị trấn Kinh Cùng | 50,000 | |
190 | Nguyễn Thị Huỳnh Liên, thị trấn Kinh Cùng | 100,000 | |
191 | Nguyễn thị Năm, thị trấn Kinh Cùng | 50,000 | |
192 | Hà Kim Cúc, thị trấn Kinh Cùng | 50,000 | |
193 | Đặng Thị Ba, xã Phương Bình, Phụng Hiệp | 50,000 | |
194 | Nguyễn Thị Ảnh, xã Long Bình, Long Mỹ | 50,000 | |
195 | Lê Kim Thương, xã Hòa An, HG | 50,000 | |
196 | Võ Thị Nghĩa, xã Hòa An, HG | 50,000 | |
197 | Trần Thị Nhị Kiều, gv THPT Hòa An | 50,000 | |
198 | Võ Thị Mộng Đang, gv THPT Hòa An | 50,000 | |
199 | Võ Thị Thu, chợ Cầu Móng | 50,000 | |
200 | Huỳnh Kim Xuyến, xã Hòa An, HG | 50,000 | |
201 | Nguyễn Thị Bảy, xã Long Bình, Long Mỹ | 40,000 | |
202 | Huỳnh Thu Vân, thị trấn Kinh Cùng | 100,000 | |
203 | Nguyễn Thị Mười, xã Hòa An | 50,000 | |
204 | Đinh Thị Tím, xã Long Bình, HG | 100,000 | |
205 | Dương Thị Hằng, TP HCM | 100,000 | |
206 | Dương Hoàng Chiến, TP HCM | 100,000 | |
207 | Dương Mộng Kiều, xã Long Bình, HG | 100,000 | |
208 | Đinh Thị Tư, Long Bình, HG | 100,000 | |
209 | Phan Hồng Thủy, xã Long Bình, Long Mỹ | 50,000 | |
210 | Phan Tấn Chiến, xã Long Bình, Long Mỹ | 50,000 | |
211 | Phan Hồng Hiểu, xã Long Bình, Long Mỹ | 50,000 | |
212 | Đinh Ngọc Nương, TP Cần Thơ | 100,000 | |
213 | Đinh Thị Kim Thôi, TP Cần Thơ | 200,000 | |
214 | Đinh Thị Xuân Phương, TP Cần Thơ | 100,000 | |
215 | Mai Thị Lệ Hoa, TP Cần Thơ | 100,000 | |
216 | Nhà hảo tâm | 30,000 | |
217 | Chị Hường ( công ty Cát Nguyên) | 500,000 | |
218 | Cơ sở chả giò vina Ba Sao | 500,000 | |
219 | Đỗ Thị Kim Anh, Q3, TP HCM | 400,000 | |
220 | Anh Sơn Nguyễn, Nederland | 1,000,000 | |
221 | Cô Trần Hồng Quý, Quận 1 | 500,000 | |
222 | Bà Đào Thị Thanh, Bình Thạnh | 200,000 | |
223 | Chị Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
224 | Mạnh thường quân | 100,000 | |
225 | Bé Nhím | 50,000 | |
226 | Chị Huyền, TP.HCM | 200,000 | |
227 | Cô Trà, TP.HCM | 500,000 | |
228 | Cô Yến, TP.HCM | 200,000 | |
229 | Chị Trúc, Anh Quang | 200,000 | |
230 | Mạnh thường quân | 100,000 |