Nhân vật: Huỳnh Thị Sil, sinh năm 1976, bị suy thận mãn tính
Con : Huỳnh Như Ý, sinh năm 2004, học lớp 3, trường tiểu học ấp Hưng Hiệp
Hoàn cảnh nhân vật:
Cũng như bao bao gia đình nghèo khác, chị Huỳnh Thị Sil không được học hành nhiều, lớn lên thì cũng đi làm thuê, làm mướn. Khi thì đào đất, lúc thì làm cỏ, đặt lú kiếm sống đắp đổi qua ngày.
Năm 2002, chị gặp được người đàn ông tâm đầu ý hợp, cùng về chung sống được một thời gian hạnh phúc. Nhưng đến khi chị mang thai đứa con gái đầu lòng được 4 tháng thì người đàn ông đành nhẫn tâm dứt áo ra đi. Từ đó, mình chị lủi thủi mà sống.
Nuốt nước mắt vào lòng, chị chỉ còn biết sống và làm lụng tất cả cho con. Ngờ đâu, khi con gái vừa chập chững biết đi, cũng là lúc chị phát hiện mình bị suy thận. Không có tiền chạy chữa bệnh, nên ai chỉ đâu chị chữa đó, hơn 8 năm trời chị hết uống thuốc nam rồi lại chuyển qua thuốc bắc, nhưng bệnh không thuyên giảm mà ngày một nặng hơn. Đến khi không còn cầm cự được bệnh phải nhập viện thì bác sĩ chỉ định chị phải chạy thận nhân tạo. Suốt 1 năm qua, chị không còn làm được việc gì ngoài việc 3 lần/ 1 tuần lên xuống bệnh viện Cà Mau để chạy thận (1 lần đi xe buýt hơn 2 giờ. Đến bệnh viện chạy thêm 3 tiếng nữa. Nằm đến sáng mới có xe buýt về lại nhà)
Chi phí chạy thận của chị tùy theo tình trạng sức khỏe. Ít thì hơn 100 ngàn/lần, khi nặng phải cấp cứu thì lên đến 7 — 800 ngàn/lần. Cũng may nhờ bà con hàng xóm và anh em thương tình cho chị mượn tiền để vượt qua cơn nguy kịch. Nhưng số tiền nợ hiện tại của chị đã ngót nghét gần 50 triệu — con số quá lớn với chị mà không biết khi nào trả nổi (20 triệu mượn của anh em + 5 — 7 triệu của bà con hàng xóm + 20 triệu mượn của Nhà nước)
Thương mẹ bệnh, bé Như Ý chỉ biết phụ mẹ những công việc trong nhà như nấu cơm, giặt giũ quần áo. Nhiều lúc thấy mẹ đau không ăn uống được gì em chỉ muốn nghỉ học để ở nhà chăm mẹ. Nhưng được sự động viên của mẹ, nên Ý vẫn cố gắng đến trường và học rất chăm chỉ. Đó cũng là động lực để chị Sil khát khao sống, chống chọi với căn bệnh để là chỗ dựa tinh thần cho con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 67,500,000đ + Xóa nợ 20tr và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cty Asia Way Schweiz (Thụy Sĩ) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TP,HCM): | 01 tivi | |
3 | Công ty bếp ga Blue Star (TP,HCM) | 01 bếp ga | |
4 | Nguyễn Thành Ngoan (Công ty Tân Phước Khanh) | 1,000,000 | |
5 | Gia đình 2 bên chị Huỳnh Thị Sil | xóa nợ 20tr | |
6 | Cô Đỗ Thị Kim Anh (TP,HCM) | 500,000 | |
7 | David Bùi & Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Thanh Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
9 | Đỗ Thị Thanh Hà (TP,HCM) | 1,000,000 | |
10 | Anh chị San Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
11 | Hai cháu Đoan Lưu & Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
12 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
13 | Ông Võ Văn Nhĩ (Hóc Môn) | 100,000 | |
14 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
15 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Vợ chồng T-N (TP,HCM) | 1,000,000 | |
17 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
18 | Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
19 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Hãng xe Tuấn Hưng | 1,500,000 | |
21 | Hoàng H,Lê | 1,000,000 | |
22 | Trần Văn Len (Mỹ) | 1,000,000 | |
23 | Kiều Hạnh (Hàn Quốc) | 500,000 | |
24 | Hai cháu Ethan & Elaine Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Gia đình Trần Quốc Tuấn (Pháp) | 2,000,000 | |
26 | Gia đình cô Sáu Sỹ (Cà Mau) | 500,000 | |
27 | Cơ sở Thành Hóa | 500,000 | |
28 | Hội Chữ Thập Đỏ huyện Phú Tân | 500,000 | |
29 | Chi Bộ và Ban Nhân dân ấp Hưng Hiệp | 200,000 | |
30 | Trần Hữu Long (Hội Đông Y huyện Phú Tân) | 500,000 | |
31 | Minh Quang Trung (xã Rạch Chèo) | 200,000 | |
32 | Lê Văn Từng & Huỳnh Văn Chánh (ấp Hưng Hiệp) | 150,000 | |
33 | Nguyễn Thu Lan (huyện Trần Văn Thời) | 100,000 | |
34 | Lưu Lệ Phương | 500,000 | |
35 | Nhà hảo tâm | 20,000 | |
36 | Vựa cà Triều Linh (Đầm Dơi) | 1,000,000 | |
37 | Đạo Tràng Phật Mỹ (Đầm Dơi) | 1,000,000 | |
38 | Hội LHPN xã Tân Hưng Tây | 300,000 | |
39 | Phan Tấn Chẩn (Đầm Dơi) | 300,000 | |
40 | Nguyễn Bá Trực (Đầm Dơi) | 100,000 | |
41 | Vuông + Bằng + Nguyệt + Rơi + Đang (P,8, Cà Mau) | 1,250,000 | |
42 | Chị Khuyên (Đầm Dơi) | 100,000 | |
43 | Cô Út Giếng (ấp Hưng Hiệp) | 100,000 | |
44 | Cô Năm Thới (ấp Hưng Hiệp) | 100,000 | |
45 | Ban ngành xã Tân Hưng Tây | 500,000 | |
46 | Vựa cá Ba Đen (P,8) | 1,000,000 | |
47 | Quách Phi Phụng (Úc) | 400,000 | |
48 | Phạm Minh Quang (TP,HCM) | 100,000 | |
49 | Phạm Minh Châu (TP,HCM) | 100,000 | |
50 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
51 | Đoàn Hoàng Phúc (P5) | 100,000 | |
52 | Lâm Thị Liễu Khuê (P1) | 100,000 | |
53 | Trần Mỹ Hạnh (P1) | 100,000 | |
54 | Thanh Phú | 300,000 | |
55 | Cafe Trúc Xanh (P5) | 100,000 | |
56 | Trần Ngọc Linh (P5) | 100,000 | |
57 | Shop Lâm Thoản (P7) | 300,000 | |
58 | Cafe Vân Anh (P5) | 200,000 | |
59 | Giầy dép Gia Anh (P5) | 200,000 | |
60 | Phạm Cẩm Hồng (P5) | 300,000 | |
61 | TMV Bảo Trang (P8) | 300,000 | |
62 | Quách Hán Trung (P1) | 200,000 | |
63 | TMV Hồng (P2) | 300,000 | |
64 | Vựa cá Ba Nga (P7) | 100,000 | |
65 | Shop Mimory (P5) | 50,000 | |
66 | Sáu Dung (P6) | 200,000 | |
67 | Lưu Ngọc Loan (P7) | 100,000 | |
68 | Trần Minh Lộc (P2) | 100,000 | |
69 | Ba Khá (P4) | 100,000 | |
70 | Huỳnh Thu Vân (P9) | 50,000 | |
71 | Hứa Ngọc Lan (P4) | 150,000 | |
72 | Thiên Trúc 1 (P5) | 150,000 | |
73 | Quách Văn Hồ | 100,000 | |
74 | Lưu Thị Kim Tuyến (P4) | 200,000 | |
75 | Lưu Tuyết Đào (P7) | 300,000 | |
76 | Đào Hoàng Cảnh (P7) | 100,000 | |
77 | Thuốc lá Hậu (P9) | 300,000 | |
78 | Dương Ngọc Phụng (P4) | 150,000 | |
79 | Nguyễn Thanh Tuyền (P2) | 50,000 | |
80 | Út Bé (P2) | 100,000 | |
81 | Quang & Liên (P6) | 200,000 | |
82 | Thảo & Hằng (P5) | 400,000 | |
83 | Hiếu & Phúc (P5) | 200,000 | |
84 | Dung Hòa (P8) | 100,000 | |
85 | Trịnh Ngọc Mai (P1) | 200,000 | |
86 | Trịnh Huê Trung (P9) | 100,000 | |
87 | Trịnh Huê Huy (P1) | 100,000 | |
88 | Nguyễn Thanh Vũ (P1) | 100,000 | |
89 | Liêm (tài xế Quốc Việt) | 100,000 | |
90 | Thuốc tây Ngân Hà (P8) | 200,000 | |
91 | Ngô Mỹ Dung (P6) | 200,000 | |
92 | Ngô Kim Ngoan (P6) | 100,000 | |
93 | Trần Bé My (P6) | 100,000 | |
94 | Trần Chí Cường (P6) | 50,000 | |
95 | Nguyễn Thị Loan (P9) | 100,000 | |
96 | Hồ Thị Thương (P7) | 100,000 | |
97 | Nguyễn T,Danh (P1) | 100,000 | |
98 | Khương Minh Nhựt (Tân Xuyên) | 100,000 | |
99 | Trịnh T,Hồng Liên (P6) | 50,000 | |
100 | Diệu Tiền (P4) | 200,000 | |
101 | Kim Châu | 100,000 | |
102 | Sử | 200,000 | |
103 | Cô Giác | 100,000 | |
104 | Lưu Ngọc Tâm (P4) | 50,000 | |
105 | Vợ chồng Tuấn Anh (P5) | 50,000 | |
106 | Trịnh Bạch Yến (Tân Xuyên) | 200,000 | |
107 | Trịnh Hữu Huy (TVT) | 100,000 | |
108 | Tám Phượng (TVT) | 100,000 | |
109 | Đỗ Hữu Thân (Phú Tân) | 100,000 | |
110 | Lưu T,Thiệp (TVT) | 100,000 | |
111 | Hà Tuyết Nga (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
112 | Quốc Thắng (Hồ Thị Kỷ): | 100,000 | |
113 | Nguyễn T,Nhung (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
114 | Nguyễn Văn Sang (P1) | 300,000 | |
115 | Tạp hóa Trâm Anh (P2) | 200,000 | |
116 | Phùng Kim Lợi (P2) | 100,000 | |
117 | Phùng Quốc Thuận (P2) | 300,000 | |
118 | Nguyễn Tuyết Hồng (P5) | 100,000 | |
119 | Trần T,Tám (P1) | 100,000 | |
120 | Trương Bạch Tuyết (P7) | 100,000 | |
121 | Trần Văn Hậu (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
122 | Mai T,Cúc (P4) | 50,000 | |
123 | Phan Thị Cấm (P9) | 50,000 | |
124 | Phúc (Tân Xuyên) | 100,000 | |
125 | Trần Thanh Kiều (P7) | 200,000 | |
126 | Lâm Hồng Nhiên (P8) | 100,000 | |
127 | Bùi Hồng Gấm (P8) | 50,000 | |
128 | Đặng Thị Mỵ (P8) | 100,000 | |
129 | Đặng Liễu Châu (P8) | 100,000 | |
130 | Diệp T,Sữa (P8) | 50,000 | |
131 | Diễm (An Xuyên) | 100,000 | |
132 | Nguyễn T,Đoàn (An Xuyên) | 100,000 | |
133 | Trần Lệ Thu (P1) | 200,000 | |
134 | Nguyễn T,Thư (P1) | 200,000 | |
135 | Quách Huệ Nga | 50,000 | |
136 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
137 | Dư Đình Mão (Trần Văn Thời) | 100,000 | |
138 | Trần Ngọc Sang (P2) | 200,000 | |
139 | Shop Út Em (P7) | 100,000 | |
140 | Hủ tiếu Nam Giang | 100,000 | |
141 | Shop Sơn Liễu (P5) | 200,000 | |
142 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
143 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 100,000 | |
144 | Bé Chính (P4) | 100,000 | |
145 | Thúy (P4) | 100,000 | |
146 | Nhị (P4) | 100,000 | |
147 | Trần Thị Hồng (P1) | 100,000 | |
148 | Hồng Ấm (Khánh Hưng) | 01 cái mền | |
149 | Kim Lợi (Khánh Hưng) | 100,000 | |
150 | Vân (Khánh Hưng) | 50,000 | |
151 | Cô giáo Linh (Trần Hợi) | 100,000 | |
152 | Chị Hưởng (Kinh Đứng) | 100,000 | |
153 | Phan Văn Nghị (An Xuyên) | 100,000 | |
154 | Phan Văn Thời (An Xuyên) | 100,000 | |
155 | Nguyễn Thị Hoa (An Xuyên) | 100,000 | |
156 | Phan Thị Hiếu (Tân Xuyên) | 100,000 | |
157 | Trần Thị Cương (An Xuyên) | 100,000 | |
158 | Trần Thị Đẹp (An Xuyên) | 100,000 | |
159 | Nguyễn Thị Năm (Khánh Bình) | 100,000 | |
160 | Lâm Hồng Lệ (P1) | 100,000 | |
161 | Huỳnh Thị Phước | 100,000 | |
162 | Phan thị Nhủ | 100,000 | |
163 | Út Thanh (Kinh Đứng) | 100,000 | |
164 | Thoa Y tế (Khánh Hưng): | 100,000 | |
165 | Trang ( Khánh Hưng) | 50,000 | |
166 | Lụa (Khánh Hưng) | 100,000 | |
167 | Dũng (Khánh Hưng) | 50,000 | |
168 | Thoản (Trần Hợi) | 100,000 | |
169 | Ngọc Anh (Khánh Hưng) | 100,000 | |
170 | Võ Duy Anh | 100,000 | |
171 | Luân (P7) | 100,000 | |
172 | Chị Lạc (P7) | 50,000 | |
173 | Thiên Trúc (P4) | 100,000 | |
174 | Cafe Mai (P4) | 50,000 | |
175 | Thúy Ái (Lương Thế Trân) | 100,000 | |
176 | Quốc + Thùy (Tân Thành) | 100,000 | |
177 | Nguyễn Kim Tiền (P8) | 50,000 | |
178 | Út Kiều + Thanh Út (Đầm Dơi) | 200,000 | |
179 | Kim Cương (An Xuyên) | 100,000 | |
180 | Trần Thái Hòa (Đầm Dơi): | 100,000 | |
181 | Liêu Quốc Đoàn (P6) | 50,000 | |
182 | Lê Hồng Nhớ (Đầm Dơi) | 100,000 | |
183 | Võ Quốc Văn (Vàm Đình) | 50,000 | |
184 | Kim Soàn (Lung Sình) | 50,000 | |
185 | Chị Nương (Năm Căn) | 100,000 | |
186 | Trần Thị Tồng (Hàm Gồng) | 100,000 | |
187 | Nguyễn Thị Kiều (Nhà Phấn) | 100,000 | |
188 | Nguyễn Thị Phương ( Việt Thắng) | 100,000 | |
189 | Lê Thị Si (Việt Thắng) | 100,000 | |
190 | Vựa Cát đá Việt Thắng | 100,000 | |
191 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
192 | Huỳnh Mộng Cầm (Trần Thới) | 200,000 | |
193 | Hồ Thị Trang (Trần Thới) | 100,000 | |
194 | Tiêu Thị Yên (Đầm Dơi) | 200,000 | |
195 | Cao Thị Hiếu (Đầm Dơi) | 100,000 | |
196 | Nguyễn Tiết Nhung (Cái Nước) | 100,000 | |
197 | Lê Văn Bi (Đông Hưng) | 100,000 | |
198 | Thái Văn Đoàn (Đông Hưng) | 100,000 | |
199 | Phương Điểm | 500,000 | |
200 | Thế Nam | 100,000 | |
201 | Nhiểm | 100,000 | |
202 | Khải – Nhịn | 100,000 | |
203 | Thu – Thủy | 100,000 | |
204 | Thắng Lợi | 100,000 | |
205 | Hồng Đang | 100,000 | |
206 | Trung Thắm | 100,000 | |
207 | Lập Thảo | 100,000 | |
208 | Huệ Đức | 100,000 | |
209 | Duyên (vựa cá) | 100,000 | |
210 | Hùng (Vựa tôm) | 100,000 | |
211 | Thắm Tùng | 100,000 | |
212 | Loan | 50,000 | |
213 | Tường Vi | 250,000 | |
214 | Thúy Vi | 250,000 | |
215 | Mai | 200,000 | |
216 | Út Em | 100,000 | |
217 | Sáu Quyến | 200,000 | |
218 | Cẩm | 200,000 | |
219 | Hương | 400,000 | |
220 | Phước Nguyện | 300,000 | |
221 | Trang | 50,000 | |
222 | Chế Tám | 200,000 | |
223 | Trang – Hòa | 200,000 | |
224 | Sáu Ky | 100,000 | |
225 | Tú (bán vé số) | 20,000 | |
226 | Khánh-Cúc | 500,000 | |
227 | Sáu Năng (Kinh Mới) | 200,000 | |
228 | Hùng – Thu (Tiệm vàng) | 200,000 | |
229 | Út Râu (Xăng dầu) | 100,000 | |
230 | Năm Hiếu | 100,000 | |
231 | Diễm – Hoài | 50,000 | |
232 | Quang Hà (Đội 9) | 200,000 | |
233 | Trầu – Vinh (Đội 9) | 100,000 | |
234 | Út Cua (Đội 9) | 100,000 | |
235 | Hai Chiểu | 100,000 | |
236 | Long – Nhung (Kinh Chọn) | 100,000 | |
237 | Phan Văn An (Tam Giang Tây) | 200,000 | |
238 | Trần Quốc Tuấn (Tam Giang Tây) | 100,000 | |
239 | Nguyễn Đình Khương (Tam Giang Tây) | 50,000 | |
240 | Nguyễn Ngọc Hân (học sinh 12c8): | 100,000 | |
241 | Huỳnh Thị Phương | 100,000 | |
242 | Nguyễn Văn Lượm (Tam Giang Tây) | 200,000 | |
243 | Lâm Văn Thưởng (ấp Đường Kéo) | 200,000 | |
244 | Nguyễn Văn sáng (ấp Kinh Ranh) | 100,000 | |
245 | Mỹ Hạnh (ấp Kinh Ranh) | 100,000 | |
246 | Trương Văn Hoàng (ấp Kinh Ranh) | 100,000 | |
247 | Phạm Văn Cảnh (ấp Kinh Ranh) | 200,000 | |
248 | Nguyễn Văn Danh (ấp Kinh Ranh) | 200,000 | |
249 | Võ Thị Tám (ấp Kinh Ranh) | 60,000 | |
250 | Nguyễn Văn Diệu (ấp Kinh Ranh) | 100,000 | |
251 | Lý Văn Duyên (ấp Dinh Cũ) | 200,000 | |
252 | Nhóm sư cô Lạc chùa Phật tổ | 1,600,000 | |
253 | Trần Ánh Tuyết (xã Tân Lạc) | 100,000 | |
254 | Đoàn Thị Khuyên (An Xuyên): | 100,000 | |
255 | Lê Thị Nhân (An Xuyên) | 200,000 | |
256 | Lê Thị Huệ | 300,000 | |
257 | Đoàn Thanh Liêm | 100,000 | |
258 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | 100,000 | |
259 | Phạm Mỹ Lệ | 100,000 | |
260 | Trần Thanh Hải | 100,000 | |
261 | Thủy – Nghiệp | 100,000 | |
262 | Trần Kim Hiên | 100,000 | |
263 | Phạm Thị Phê | 50,000 | |
264 | Châu Bích Thủy | 50,000 | |
265 | Út Gái (rau cải) | 50,000 | |
266 | Phil – Oanh | 50,000 | |
267 | Huỳnh Thị Nhành | 100,000 | |
268 | Huỳnh Thị Vui | 50,000 | |
269 | Huỳnh Thị Hà | 50,000 | |
270 | Tiệm vàng Phú Hào | 100,000 | |
271 | Cô Hồng (trường THCS Thành Vọng – Đầm Dơi) | 300,000 | |
272 | Dũng Lài (Đầm Dơi) | 200,000 | |
273 | Băng Đình (học sinh trường THCS Thành Vọng) | 100,000 | |
274 | Minh Hoàng (Đầm Dơi) | 100,000 | |
275 | Tuyết Nga (Đầm Dơi) | 500,000 | |
276 | Nhóm từ thiện Đầm Dơi | 50kg gạo |
Hoàn cảnh gia đình anh Trần Thanh Tùng, Ấp Tân Hải, thị trấn Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau
Thành phần gia đình:
- Nhân vật: Trần Thanh Hùng, sinh năm 1964
- Vợ : Võ Thị Ái, sinh năm 1963, bị sơ gan
- Con : Trần Thị Minh, sinh năm 1990, bị viêm não, bại liệt
- Con : Trần Thị Mão, sinh năm 1991, bị bại liệt bẩm sinh
- Con : Trần Ngọc Miễn, sinh năm 1996, bị hen suyễn
Hoàn cảnh nhân vật:
Nếu nói rằng, gia đình của anh Trần Thanh Hùng là một gia đình bệnh tật thì cũng chẳng sai. Gia đình 5 người, thì ngoài anh ra, tất cả vợ, con đều mang những căn bệnh quái ác trong người.
Khi đứa con đầu lòng là Trần Thị Minh ra đời, anh chị đau đớn biết dường nào khi cháu bị viêm não, rồi dẫn đến bại liệt. Quyết định sinh thêm một cháu nữa vào năm tiếp theo dường như lại là một sai lầm của anh chị. Cháu Trần Thị Mão bị bại liệt từ lúc mới sinh. Đau đớn đến tột cùng. Thử hỏi có người làm cha, làm mẹ nào có không rơi nước mắt, không đau xót tận tâm can khi nhìn những đứa con bé bỏng của mình cứ dặt dẹo, rồi bại liệt nằm yên một chỗ.
Nhưng dù cho có như thế nào đi nữa, thì cũng là con mình mang nặng đẻ đau mà sinh ra, nên anh chị cố gắng hết sức của mình để chăm sóc cho 2 cháu. Thân phận nghèo, không biết chữ, không có đất, cũng chẳng có ruộng, anh Hùng và vợ mình chỉ biết làm thuê làm mướn, ai kêu gì làm đấy. Lúc thì cuốc đất, khi thì làm bốc xếp, khi thì làm thợ hồ. Cuộc sống tuy cực khổ, nhưng đồng vợ đồng chồng, gia đình yêu thương nhau, cùng nhau làm việc, cuộc sống cũng bình lặng mà trôi qua
Năm 1996, anh chị quyết định sinh thêm một bé nữa, với hi vọng sẽ có được một đứa con lành lặn, để lỡ sau này, anh chị có chuyện gì, thì cũng còn người mà lo. Và thế là cháu Trần Ngọc Miễn ra đời. Có lẽ trời không nỡ thử thách gia đình anh, nên cháu Miễn ra đời, tuy là mang chứng hen suyễn nhưng dù sao, cháu cũng lành lặn như bao đứa trẻ khác. Niềm vui đối với anh chị lúc đó thật khó tả bằng lời
Nhưng niềm vui thường đi chung với những âu lo. Nhà thì nghèo, phải chăm sóc cho 2 cháu nhỏ bị bại liệt, bây giờ có thêm một thành viên nữa thì gánh nặng kinh tết lại đè lên vai 2 vợ chồng. Dù đã cố gắng hết sức, nhưng anh chỉ cũng chỉ có thể lo cái ăn, cái mặt đầy đủ cho các con, còn việc đến trường thì… ngoài tầm tay với
Thời gian gần đây, vợ anh lại bị phát hiện mắc chứng xơ gan giai đoạn đầu, phải lên bệnh viện nhiệt đới tại TP.HCM để chữa trị. Thế là tất cả những gánh mưu sinh chỉ còn một mình anh Hùng chịu.
Tiền thuốc men cho chị Ái tính ra khoảng 2 triệu một tháng, tiền thuốc hen suyễn của cháu Miễn khoảng 500 ngàn. Chưa kể chi phí lo lắng cho 2 cháu đầu bị bại liệt. Anh Hùng gần như đã kiệt quệ
Hiện, anh có nợ ngân hàng số tiền 12t600, để cất nhà theo diện 167 của nhà nước và lo thuốc thanh trị bệnh cho vợ con
Ước mơ của anh là có tiền để trị bệnh cho vợ con, kinh tế thoát nghèo và có thể vươn lên trong cuộc sống
Rất mong nhận được sự chung tay chia sẽ của các nhà hảo tâm gần xa
Tổng số tiền gia đình nhận được: 36,500,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cty New Asia Market Schweiz (Thụy Sĩ) + Huỳnh Đức | 10,000,000 | |
2 | Nguyễn Thành Ngoan (Cty Tân Phước Khanh) | 1,000,000 | |
3 | Vợ chồng T-N (TP,HCM) | 1,000,000 | |
4 | Hãng xe Tuấn Hưng | 1,500,000 | |
5 | Gia đình Trần Quốc Tuấn (Pháp) | 2,000,000 | |
6 | Hội LHPN huyện Phú Tân | 200,000 | |
7 | Hội LHPN thị trấn Cái Đôi Vàm | 200,000 | |
8 | UBND thị trấn Cái Đôi Vàm | 500,000 | |
9 | Ban thiện nguyện ấp Tân HảI | 200,000 | |
10 | Vựa cá Triều Linh (Đầm Dơi) | 3,700,000 | |
11 | Cafe Phi Yến (Đầm Dơi) | 100,000 | |
12 | Thiện Hải (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
13 | Cô Hồng (Đầm Dơi) | 200,000 | |
14 | Lê Hồng Nhớ (Đầm Dơi) | 200,000 | |
15 | Ngọc Vuông | 100,000 | |
16 | Chị Trang (hội PN tỉnh Cà Mau) | 100,000 | |
17 | Lý Anh Quang (Cty Phi Long – TP,HCM) | 500,000 | |
18 | Võ Kim Luân | 100,000 | |
19 | Kỳ thị Tới | 100,000 | |
20 | Hồ Thị Hạnh | 100,000 | |
21 | Trần Thị Hen | 100,000 | |
22 | Shop Thanh Thủy | 200,000 | |
23 | Thanh Phú | 300,000 | |
24 | Cafe Trúc Xanh | 100,000 | |
25 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
26 | Trần Ngọc Linh | 100,000 | |
27 | Trần Minh Lộc | 100,000 | |
28 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
29 | Lý Thị Lén | 100,000 | |
30 | Đoàn Trúc Chi | 100,000 | |
31 | Đoàn Trúc Phượng | 100,000 | |
32 | TMV Hồng | 200,000 | |
33 | Gia đình Ngọc Lan | 200,000 | |
34 | Sáu Dung | 200,000 | |
35 | Trần Việt Nga | 100,000 | |
36 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
37 | Lý Ngọc Đào | 200,000 | |
38 | Trần Thị Mén | 100,000 | |
39 | Lưu Thị Kim Tuyến | 300,000 | |
40 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
41 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
42 | Huỳnh Thu Vân | 50,000 | |
43 | Ba Khá | 100,000 | |
44 | Dưu Tuyết Đào | 200,000 | |
45 | Shop Lâm Thoảng | 200,000 | |
46 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
47 | TMV Bảo Trang | 200,000 | |
48 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
49 | Nguyễn Văn Toản | 50,000 | |
50 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
51 | Đào Hoàng Cảnh | 100,000 | |
52 | Thuốc lá Hậu | 200,000 | |
53 | Liên Hoàng Quí | 100,000 | |
54 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 100,000 | |
55 | Nguyễn Văn Khởi | 100,000 | |
56 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
57 | Nguyễn Thanh Tuyền | 50,000 | |
58 | Thảo Hằng | 100,000 | |
59 | Út Bé | 100,000 | |
60 | Mai Hiếu Thảo | 100,000 | |
61 | Trần Thị Mỹ Loan | 100,000 | |
62 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
63 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
64 | Tăng Vũ Trinh | 100,000 | |
65 | Nguyễn Phước Tới | 200,000 | |
66 | Nguyễn Thị Hương | 300,000 | |
67 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
68 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
69 | Trọng Sỹ – Cô Giác – Thi | 300,000 | |
70 | Lưu Ngọc Tâm | 50,000 | |
71 | Vợ chồng Tuấn Anh | 50,000 | |
72 | Trịnh Bạch Yến | 100,000 | |
73 | Đỗ Hữu Thân | 100,000 | |
74 | Tám Phượng | 100,000 | |
75 | Trịnh Hữu Huy | 100,000 | |
76 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
77 | Quách Thắng | 100,000 | |
78 | Nguyễn Thị Nhung | 100,000 | |
79 | Nguyễn Văn Sang | 300,000 | |
80 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
81 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
82 | Dương Bạch Tuyết | 100,000 | |
83 | Hồng Ân | 100,000 | |
84 | Mai Thị Cúc | 50,000 | |
85 | Phan Thị Cấm | 50,000 | |
86 | Trần Thanh Kiều | 200,000 | |
87 | Nguyễn Thị Đoàn | 100,000 | |
88 | Nguyễn Phương Lê | 100,000 | |
89 | Trần Hương Thủy | 100,000 | |
90 | Kim Lôi | 200,000 | |
91 | Chị Hường | 100,000 | |
92 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
93 | Hòa trái cây | 50,000 | |
94 | Trần Thị Hồng | 100,000 | |
95 | Hồng Ấm | 100,000 | |
96 | Nguyễn Ánh Nguyệt | 30,000 | |
97 | Lâm Hồng Lệ | 100,000 | |
98 | Trần Hồng Nhân | 100,000 | |
99 | Thoa Y tế | 100,000 | |
100 | Thiên Trúc | 200,000 | |
101 | Út Kiều + Thanh Út | 100,000 | |
102 | Phước Tính | 100,000 | |
103 | Trần Thái Hòa | 100,000 | |
104 | Lê Hồng Nhớ | 100,000 | |
105 | Trần Thị Tống | 100,000 | |
106 | Nguyễn Thị Phương | 100,000 | |
107 | Huỳnh Mộng Cầm | 100,000 | |
108 | Tiêu Thị Yến | 100,000 | |
109 | Cao Thị Hiếu | 100,000 | |
110 | Nguyễn Tiết Nhung | 100,000 | |
111 | Lê Văn Bi | 100,000 | |
112 | Thái Văn Đoàn | 100,000 | |
113 | Phan Ngọc Trâm | 50,000 | |
114 | Đoàn Thanh Liêm | 200,000 | |
115 | Nhóm Sư Cô Lạc chùa Phật Tổ | 1,500,000 | |
116 | Chị Minh | 770,000 | |
117 | Anh Nghĩa | 500,000 | |
118 | Một nhà hảo tâm | 50,000 |