- Nhân vật: chị Lê Kim yến – 36 tuổi, làm cỏ thuê
- Con trai: Trần Nhật Linh – 9 tuổi, học lớp 3
- Con gái: Trần Ngọc Nhi – 7 tuổi, học lớp 1
- Con gái: Trần Bích Tuyền – 3 tuổi
Tình trạng gia đình:
Chị Lê Kim Yến, ngụ tại ấp Xóm Sở, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau không may mắn thiếu đi người đàn ông trụ cột đã gần 2 năm nay. Người phụ nữ chân yếu tay mềm phải một mình gồng gánh muôn vàn những khó khăn; những đứa con chơi vơi giữa cuộc đời vì không có bàn tay cha nâng đỡ, mái lá dựng tạm dột chỗ con nằm cũng không có người sửa sang.
Năm 2004, chị lập gia đình cùng người chồng làm cỏ mướn. 3 đứa con lần lượt ra đời cũng là lúc không còn ai thuế làm cỏ biển khiến gia đình rơi vào cảnh thiếu trước hụt sau. Chồng chị chuyển sang làm nghề đi tàu ghe thua mua cá ngoài biển, nhưng mới đi được khoảng hơn 2 tháng, đến tháng 2/ 2012, chị còn đang ở nhà ẵm bồng con gái mới 6 tháng tuổi thì đón nhận tin chồng bị té xuống biển chết, đến bây giờ vẫn chua tìm thấy xác chồng. Nhà chủ ghe chỉ đền được 2 triệu. Bốn mẹ con ôm nhau khóc khi bà nội già không thể giúp gì cho con cháu mà chị cũng chưa thể đi làm việc gì được vì các con còn quá nhỏ.
Hơn 3 tháng sau ngày chồng mất, chị xin mẹ chồng cho xả tang rồi dẫn con ra nhà cha mẹ ruột ở. Được cha mẹ cho nền đất, người thân và bà con chòm xóm cho cây cho lá rồi dựng giúp căn nhà tạm cho mẹ con chị tá túc. Chị bị bệnh bướu cổ (bướu thường) từ lúc còn trẻ, nên không làm được việc gì nặng, chị đi mượn cối xay về xay bột làm bánh lá đem bán kiếm tiền nuôi con. Nhưng bán ế quá, lỗ vốn nhiều nên lại bỏ làm bánh, tiếp tục công việc làm cỏ mướn (con nhỏ gửi cha mẹ), ngày nào không có ai thuê thì chị đi giăng lưới kiếm con cá con ốc về ăn, còn may mắn được hàng xóm và chính quyền địa phương quan tâm cho gạo ăn qua ngày. Vậy mà bất hạnh vẫn chưa buông tha bốn mẹ con chị, mẹ bệnh rồi các con cũng bệnh hết cả 3.
Con gái nhỏ nhất Bích Tuyền phát hiện bị bệnh viêm gan B sau khi mới sinh, con gái Ngọc Nhi từ lúc 3 tuổi đã bị bướu máu trên đầu, bác sĩ cho uống thuốc cầm chừng đợi lớn hơn thì mổ, nhưng bây giờ nhà không có điều kiện thực hiện ca mổ nữa. Con trai đầu Nhật Linh cách đây 6 tháng phát hiện bị viêm đường tiểu, bác sĩ chỉ định mổ mới hết nhưng hiện giờ cũng chỉ uống thuốc bảo hiểm hộ nghèo phát để thuận lợi đi tiêu tiểu. Người thân không giúp gì được nên chị bấm bụng mượn 7 triệu (có 5 triệu mượn của nhà nước) để lo mua thuốc bệnh cho con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 100,300,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty cổ phần Kềm Nghĩa (TP HCM) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | 01 Tivi + đồng hồ | |
3 | Công ty bếp ga Blue Star (TP HCM) | 01 bếp ga | |
4 | GĐ Hùng Nga 115 + Cty XD Dấu Ấn Viết (BP - TP HCM) | 6,000,000 | |
5 | Anh Sơn - Tiệm vàng Kim Anh (Bình Phước) | 2,000,000 | |
6 | Cô Bảy Tuyết (Bình Phước) | 1,000,000 | |
7 | GĐ anh chị Kim Hương (chợ Đồng Xoài) | 2,000,000 | |
8 | GĐ cô Kim Sang (Bình Phước) | 1,000,000 | |
9 | Cô Thương (Bình Phước) | 1,000,000 | |
10 | GĐ Thủy Tân (Bình Phước) | 1,000,000 | |
11 | GĐ cô Sang (Bình Dương) | 1,000,000 | |
12 | Xương Nguyễn (Buôn Ma Thuột) | 2,000,000 | |
13 | Ca sĩ DV Tăng Nhật Tuệ | 1,000,000 | |
14 | Nhã Linh (Buôn Ma Thuột) | 1,500,000 | |
15 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, Q3 | 400,000 | |
16 | Chú Sony Bùi (Mỹ) | 100,000 | |
17 | Anh Lê Minh Tâm (Bình Dương) | 1,000,000 | |
18 | Khánh N.Lê (USA) | 1,000,000 | |
19 | Loan Tăng (TP HCM) | 500,000 | |
20 | KS Ngọc Trân (Kiên Giang) | 500,000 | |
21 | David Bùi + Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Thanh Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
23 | Chị Nhung (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Đoan Lưu và Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
25 | Romeo Trần (Mỹ) | 1,000,000 | |
26 | Quỳnh và Ngọc (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Thúy Phượng (Đài Loan) | 1,000,000 | |
28 | Vợ chồng T.N (TP HCM) | 1,000,000 | |
29 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
30 | Giang Mỹ Lệ (Đài Loan) | 500,000 | |
31 | Ông Võ Văn Nhỉ ( Hóc Môn) | 100,000 | |
32 | John và Thủy (Mỹ) | 500,000 | |
33 | Hoa Tiên (TP HCM) | 500,000 | |
34 | Chị Hường (Mỹ viện Việt Hân) | 500,000 | |
35 | Nguyễn Thị Út (Bạc Liêu) | 200,000 | |
36 | Sư cô Thích Nữ Hạnh Châu | 500,000 | |
37 | Anh Phương (Đà Lạt) | 200,000 | |
38 | Lò vịt Thành Hóa (CM) | 500,000 | |
39 | Hội CTĐ Tỉnh và huyện | 500,000 | |
40 | Hội CTĐ xã Hồ Thị Kỷ | 200,000 | |
41 | HĐND - UBND xã Hồ Thị Kỷ | 500,000 | |
42 | Chi bộ ấp Xóm Sở | 200,000 | |
43 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 500,000 | |
44 | Nguyễn Thị Thu Trang (P.9, CM) | 200,000 | |
45 | Trần Văn Hạnh (P.7, CM) | 200,000 | |
46 | Tiệm tạp hóa Tuấn Thủy (P.2, CM) | 100,000 | |
47 | Trần Đình Cường (P.9, CM) | 300,000 | |
48 | Cô Lê Thị Mỹ Thanh (P.9, CM) | 200,000 | |
49 | Đầu bếp Phương Khởi (P.9, CM) | 200,000 | |
50 | Tiệm vàng Trung Kiên (TVT) | 500,000 | |
51 | Hội phụ nữ huyện Thới Bình | 200,000 | |
52 | Hội phụ nữ xã Hồ Thị Kỷ | 200,000 | |
53 | Hồng Châu (Bến Tre) | 200,000 | |
54 | Phan Thị Như (Hồ Thị Kỷ) | 210,000 | |
55 | GĐ Hùng Như (Anh Quốc) | 5,000,000 | |
56 | Vé số Minh Chiêu (P.6, CM) | 1,000,000 | |
57 | Hương Cà Mau2 | 200,000 | |
58 | Đpong Phan Can | 500,000 | |
59 | Nguyễn Hồng Cẩm (P.8, CM) | 300,000 | |
60 | Trương Minh Quân (P.2, CM) | 300,000 | |
61 | Đặng Văn Mỹ (PGĐ Sở LĐTBXH CM) | 500,000 | |
62 | Thuốc tây Phương (Phú Tân) | 200,000 | |
63 | Thu Ân (P.4, CM) | 200,000 | |
64 | Tiệm vàng Thắng Loan (Thới Bình) | 200,000 | |
65 | Nguyễn Thị Ngọc Bích (U Minh) | 100,000 | |
66 | Nguyễn Kim Huệ (U Minh) | 100,000 | |
67 | Sương bãi cây (U Minh) | 500,000 | |
68 | Nguyễn Thu Thủy (U Minh) | 200,000 | |
69 | VLXD Lê Tùng (U Minh) | 200,000 | |
70 | Trần Thanh Thoại (Cái Nước) | 200,000 | |
71 | Võ Bích Thủy (U Minh) | 100,000 | |
72 | Nguyễn Hồng Sáng (U Minh) | 100,000 | |
73 | Nguyễn Thị Nhung (U Minh) | 100,000 | |
74 | Phan Thị Tuyết (U Minh) | 100,000 | |
75 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện | 1,000,000 | |
76 | Công ty Minh Đức (P.8, CM) | 1,000,000 | |
77 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
78 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
79 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
80 | Trương Mỹ Phương (Trại tôm Cống Hòa Thành) | 200,000 | |
81 | Trương Mỹ Hạnh (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
82 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
83 | Trương Ngọc Thinh (P.8, CM) | 200,000 | |
84 | Vựa cá Bảy Sự (Tân Lộc, Thới Bình) | 500,000 | |
85 | Hồ Thị Chính (Cái Nước) | 100,000 | |
86 | Cà phê Trúc Linh, (Cầu số 4, CM) | 200,000 | |
87 | Tạ Mai Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
88 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, CM) | 200,000 | |
89 | Nguyễn Đô La ( Hòa Tân, CM) | 200,000 | |
90 | Lưu Minh Lý (P.4, CM) | 200,000 | |
91 | Trần Văn Tý (Cái Nước, CM) | 500,000 | |
92 | Đặng Kim Thanh (P.4, CM) | 100,000 | |
93 | Nguyễn Văn Hận (Bạc Liêu) | 200,000 | |
94 | Lâm Ngọc Lê (Lý Văn Lâm, CM) | 100,000 | |
95 | Hà Kim Huê (P.1, CM) | 200,000 | |
96 | Vựa trái cây Lộc (P.7, CM) | 500,000 | |
97 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
98 | Trần Văn Tiến (Khánh Hội) | 100,000 | |
99 | Phan Tuyết Minh (Thới Bình) | 200,000 | |
100 | Phạm Bé Năm (ấp Tân Thạnh) | 100,000 | |
101 | Trần Kim Kiều (Cầu số 4) | 200,000 | |
102 | Đỗ Thu Thúy (Hãng đá Quốc Khánh) | 500,000 | |
103 | Uốn tóc Lâm Thùy (Thới Bình, CM) | 200,000 | |
104 | Võ Thị Hân (Khánh Hưng) | 200,000 | |
105 | Nguyễn Ngọc Điệp (Cái Nước) | 200,000 | |
106 | Phương + Đào (VK Úc) | 1,500,000 | |
107 | Vựa cá Ba Đen ( P.8, CM) | 1,000,000 | |
108 | Bé Quách Thảo My (Úc Châu) | 200,000 | |
109 | Bé Quách Phi Phụng (Úc Châu) | 400,000 | |
110 | Đỗ Thị Diễm Thúy (vk Mỹ) | 200,000 | |
111 | Quang Sáng (P.8, CM) | 100,000 | |
112 | Tăng Vũ Trình | 200,000 | |
113 | Thiên Trúc 1 (P.5, CM) | 200,000 | |
114 | Cao Thị Diễm Kiều (P.1, CM) | 200,000 | |
115 | Diệp Thị Sửa (P.8, CM) | 100,000 | |
116 | Trịnh Thu Phương (P.5, CM) | 100,000 | |
117 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 100,000 | |
118 | Phùng Quốc Thuận (P.2, CM) | 200,000 | |
119 | Phạm Minh Quang (P.8) | 100,000 | |
120 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang (P.8, CM) | 200,000 | |
121 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 200,000 | |
122 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
123 | Lê Mỹ Châu (P.8, CM) | 50,000 | |
124 | Phan Văn Dũng (Úc Châu) | 300,000 | |
125 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 50,000 | |
126 | Hiếu Phúc (P.5, CM) | 200,000 | |
127 | Nguyễn Thị Luyến (P.5, CM) | 200,000 | |
128 | Nguyễn Huỳnh Trọng (P.1, Cà Mau) | 400,000 | |
129 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
130 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
131 | Trần Thị Thanh Liễu (P.4) | 100,000 | |
132 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 200,000 | |
133 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
134 | Dương Ngọc Phụng (P.4, CM) | 200,000 | |
135 | Trịnh Thu Vân (P.5, CM) | 50,000 | |
136 | Khương Minh Nhựt (Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
137 | Shop Trang My (P.7, CM) | 50,000 | |
138 | Nguyễn Thị Kiều Thơ (P.8, CM) | 200,000 | |
139 | Cô Giác (P.9, CM) | 100,000 | |
140 | Nguyễn Thị Thơi (Cái Nước) | 50,000 | |
141 | Nguyễn Thị Danh (P.1, CM) | 100,000 | |
142 | Trần Ngọc Lình (P.5, CM) | 100,000 | |
143 | Quách Cúi Xiêm | 200,000 | |
144 | Liêu Quốc Đoàn | 50,000 | |
145 | Đào Hoàn Cảnh (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
146 | Nguyễn Văn Tài, Thơ, Bé Tư (P.9, CM) | 100,000 | |
147 | Trương Thị Huệ (P.6, CM) | 50,000 | |
148 | Đào (P.6, CM) | 100,000 | |
149 | Trương Thị Hồng Chi (P.6, CM) | 50,000 | |
150 | Cô Tư Sử (P.1, CM) | 200,000 | |
151 | Lưu Ngọc Loan (P.7,CM) | 100,000 | |
152 | Vựa cá Ba Nga (P.8, CM) | 100,000 | |
153 | Trần Thùy Dung (P.5, CM) | 100,000 | |
154 | Dì Lan (P.5, CM) | 50,000 | |
155 | Lê Thị Nga (P.8, CM) | 50,000 | |
156 | Nguyễn Thị Hương (P.5, CM) | 100,000 | |
157 | Mỹ Loan (P.5, CM) | 100,000 | |
158 | Lưu Thị Triều (Cái Nước) | 50,000 | |
159 | Lê Thị Đảng | 50,000 | |
160 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
161 | Ba Khá (P.4, CM) | 100,000 | |
162 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
163 | Quách Hán Trung (P.1, CM) | 200,000 | |
164 | Kim Châu (P.9, CM) | 100,000 | |
165 | Ngô Kim Ngoan (P.6, CM) | 100,000 | |
166 | Nguyễn Anh Linh ( P.6, CM) | 200,000 | |
167 | Ngô Mỹ Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
168 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
169 | Phan Thị Cấm (P.9, CM) | 50,000 | |
170 | Shop Thanh Thủy (P.2, CM) | 200,000 | |
171 | Tiệm giày dép Gia Anh (P.5, CM) | 200,000 | |
172 | Thới Hương (P.7, CM) | 200,000 | |
173 | Dung Hòa (P.8, CM) | 100,000 | |
174 | Thuốc tây Ngân Hà (P.8, CM) | 200,000 | |
175 | Lý Ngọc Đào (P.9, CM) | 200,000 | |
176 | Thanh Phú (P.04, CM) | 200,000 | |
177 | Nguyễn Văn Toản (P.5, CM) | 50,000 | |
178 | Trương Trường Long (P.1, CM) | 100,000 | |
179 | Trương Vũ Phát (P.9, CM) | 50,000 | |
180 | Trịnh Mỹ Lệ (P.4, CM) | 200,000 | |
181 | Nguyễn Văn Thắng (P.5, CM) | 100,000 | |
182 | Huỳnh Kiều Diện (Trần Văn Thời) | 100,000 | |
183 | Nguyễn Thị Huệ (P.2, CM) | 200,000 | |
184 | Võ Thị Bé Hiền (P.2, CM) | 200,000 | |
185 | Ngọc Tuyền | 100,000 | |
186 | Thái Nguyên Long (P.4, CM) | 200,000 | |
187 | Bé Mi (P.9, CM) | 200,000 | |
188 | Nguyễn Tuyết Hồng (P.5, CM) | 200,000 | |
189 | Phạm Hương Hồng ( P.5, CM) | 200,000 | |
190 | Tiệm vàng Đức Tuấn (P.2, CM) | 500,000 | |
191 | Nguyễn Thị Mỹ Hiền | 100,000 | |
192 | Hồ Thị Hạnh (P.4, CM) | 100,000 | |
193 | Quách Thị Cẩm Giang (P.1, CM) | 100,000 | |
194 | Thuốc lá Hậu (P.9) | 200,000 | |
195 | Mai Thị Thu Ngân (P.9, CM) | 200,000 | |
196 | Lâm Hồng Nhiên (P.8, CM) | 50,000 | |
197 | Huỳnh Thu Vân (P.9, CM) | 200,000 | |
198 | Huỳnh Thu Thủy (P.9, CM) | 200,000 | |
199 | Nguyễn Danh Rang (Trần Văn Thời) | 100,000 | |
200 | Lê Phương Giao (Trần Văn Thời) | 100,000 | |
201 | Trần Minh Lộc (P.2, CM) | 100,000 | |
202 | Nguyễn Thị Pha | 20,000 | |
203 | Hứa Ngọc Lan (P.4, CM) | 100,000 | |
204 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
205 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 200,000 | |
206 | Nguyễn Kim Tiền (P.8, CM) | 100,000 | |
207 | Trần Ngọc Sang (P.2, CM) | 200,000 | |
208 | Lê Thị Quýt | 100,000 | |
209 | Kim Thoa (Khánh Hưng, CM) | 100,000 | |
210 | Trần Quốc Ái (P.9, CM) | 100,000 | |
211 | Hồng Phượng (Khánh Hưng) | 50,000 | |
212 | Thiên Trúc (P.4, CM) | 100,000 | |
213 | Kim Lợi (Khánh Hưng) | 100,000 | |
214 | Nguyễn Thu Thủy | 100,000 | |
215 | Lâm Hồng Lệ ( P.1, CM) | 100,000 | |
216 | Nguyễn Cẩm Tú | 50,000 | |
217 | Hỏn trái cây (P.4, CM) | 50,000 | |
218 | Trần Thị Hồng (P.1, CM) | 100,000 | |
219 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 100,000 | |
220 | Hồng Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
221 | Kiều Trang (khánh Hưng) | 100,000 | |
222 | Châu Hưng Phú (Sở TBXH) | 200,000 | |
223 | Tiêu Đình Hải + Tâm (P.5, CM) | 200,000 | |
224 | Võ Hồng Đào (P.5, CM) | 100,000 | |
225 | Trương Văn Tẻo | 100,000 | |
226 | Bùi Võ Quốc Thanh (Hồ thị Kỷ) | 100,000 | |
227 | Phạm Thị Chính (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
228 | Lê Văn Thanh | 100,000 | |
229 | Phước Tín (Tân Lộc) | 100,000 | |
230 | Trương Thị Thó (An Xuyên) | 100,000 | |
231 | Phạm Thị Đầy | 100,000 | |
232 | Phạm Thị Lệ | 100,000 | |
233 | Phạm Kim Nha | 200,000 | |
234 | Trần Diễm Thu | 100,000 | |
235 | Nguyễn Thúy Trang (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
236 | Bùi Võ Hoàng Thanh | 100,000 | |
237 | Hồng Nhân (P.4, CM) | 50,000 | |
238 | Châu Ngọc Lập (P.1, CM) | 100,000 | |
239 | Lý Thị Thuấn (P.4, CM) | 200,000 | |
240 | Cao Thúy Ái (Lương Thế Trân) | 100,000 | |
241 | Lê Thị Bưởi (TVT) | 100,000 | |
242 | Cao Thị Phượng (P.2, CM) | 100,000 | |
243 | Trần Lan Chi (P.4, CM) | 100,000 | |
244 | Trần Thị Chi (Thới Bình) | 100,000 | |
245 | Hai Quạh (Sông Đốc) | 100,000 | |
246 | Phạm Minh Dương ( TVT) | 100,000 | |
247 | Nguyễn Hồng Diễm (TVT) | 100,000 | |
248 | Phạm Thanh Vũ (sinh viên) | 100,000 | |
249 | Nguyễn Thị Quýnh | 100,000 | |
250 | Dũ Minh Quân (P.7, CM) | 50,000 | |
251 | Nguyễn Văn Cảnh | 50,000 | |
252 | Phương Điểm | 500,000 | |
253 | Hương | 200,000 | |
254 | Thu Thủy | 100,000 | |
255 | Hai Chiến | 100,000 | |
256 | Hồng-Đang | 100,000 | |
257 | Tùng Thắm | 100,000 | |
258 | Tám Lượng | 100,000 | |
259 | Năm Hiếu | 100,000 | |
260 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
261 | Trung Thắm | 100,000 | |
262 | Hòa Út Râu | 200,000 | |
263 | Sáu Năng | 200,000 | |
264 | Khải Nhịn | 100,000 | |
265 | Huệ Đức | 100,000 | |
266 | Cúc Khánh | 500,000 | |
267 | Hòa Trang | 200,000 | |
268 | Châu Phước Nguyên | 200,000 | |
269 | Huỳnh Nhức | 500,000 | |
270 | Quốc Khởi | 100,000 | |
271 | Xí Nói | 100,000 | |
272 | Hùng Thu | 200,000 | |
273 | Hùng vựa tôm | 100,000 | |
274 | Dũng Sú | 200,000 | |
275 | Bé Thanh | 20,000 | |
276 | Loan rau cải | 50,000 | |
277 | Lộc (cua) | 100,000 | |
278 | Trang Nam | 100,000 | |
279 | Chế Nam | 100,000 | |
280 | Sáu Quyến | 100,000 | |
281 | Bánh kẹo Nghĩa (P.2, CM) | 300,000 | |
282 | Hiệu buôn Liên Hung (P.2, CM) | 200,000 | |
283 | Dương Thị Tâm Hiền (P.2, CM) | 200,000 | |
284 | Đặng Kim Chung (Hòa Tân, CM) | 100,000 | |
285 | Mến Long Thành (P.2, CM) | 100,000 | |
286 | Trần Bích Hằng (P.2, CM) | 100,000 | |
287 | Lý Ngọc Sen (P.9, CM) | 100,000 | |
288 | Khưu Châu (P.1, CM) | 100,000 | |
289 | Lê Hoàng Lên (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
290 | Lê Văn Miến (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
291 | Nguyễn Tuyết Minh (Tân Thành) | 100,000 | |
292 | Nguyễn Văn Giử (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
293 | Phan Minh Kỳ (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
294 | Cụ bà Nguyễn Thị Nhan (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
295 | Lê Hoà Giang (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
296 | Lê Thị Diệu Hiền (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
297 | PhanThị Tuyết Minh ( Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 500,000 | |
298 | Nguyễn Như Hòa (Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 100,000 | |
299 | Tô Hoàng Lâm (Trường Phan Ngọc Hiển, CM) | 100,000 | |
300 | Hứa Hồng Hận (P.5, CM) | 100,000 | |
301 | Lê Ngọc Khả My (Học sinh lớp 10X, trường Hồ Thị Kỷ, CM) | 100,000 | |
302 | Vĩnh Tín (P.2, CM) | 300,000 | |
303 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc Châu) | 300,000 | |
304 | Lâm Mỹ Liên (P.2, CM) | 500,000 | |
305 | Giang Viễn Tân (P.2, CM) | 200,000 | |
306 | Trần Thị Tuyết (P.9, CM) | 100,000 | |
307 | Lâm Đức Cường (P.2, CM) | 100,000 | |
308 | Quán ăn Hồng Diễm (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
309 | Di động Nhật Quang (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
310 | Nguyễn Bích Thùy (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
311 | Vưu Liễu (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
312 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
313 | Trần Anh Duy (P.06, Cà Mau) | 300,000 | |
314 | Tiến Đạt (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
315 | Di Động Mỹ Tiên (P.1, CM) | 100,000 | |
316 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
317 | Trần Thị Loán (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
318 | Trại xuồng Tư Chuyển (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
319 | Nguyễn Văn An (Sông Đốc) | 300,000 | |
320 | Vưa Thị Xụa (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
321 | Phạm Như Thy (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
322 | Nguyễn Hồng Ngân (P.06, Cà Mau) | 100,000 | |
323 | Phạm Thị Cẩm Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
324 | Phạm Ngọc Phượng (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
325 | Trần Mỹ Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
326 | Trần Sên (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
327 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
328 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
329 | Tân Mỹ Hiệp (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
330 | Hà Hồng Huệ (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
331 | Lý Văn Tỷ (ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
332 | Quách Mỹ Xuân (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
333 | Lý Hồng Tươi (P.2, CM) | 200,000 | |
334 | Nguyễn Thị Ngọc (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
335 | Nguyễn Tú Trân (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
336 | Trần Thúy Phượng (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
337 | Huỳnh Thị Ven | 50,000 |