Thành phần gia đình:
- Chồng Trần Văn Dương – sinh năm 1970, bị chấn thương sọ não do tai nạn giao thông.
- Vợ Lê Thị Tiệp – sinh năm 1970, hiện ở nhà để chăm sóc chồng.
- Con Trần Văn Cảnh – sinh năm 1995, đã nghỉ học đi làm thuê tại Bạc Liêu.
- Con Trần Thúy Loan – sinh năm 1996, đã nghỉ học.
- Con Trần Bích Xoàn – sinh năm 2000, học lớp 4.
Do cuộc sống khó khăn, vợ chồng chị Tiệp lên Bình Dương làm thuê. Tháng 9/2009 anh Dương bị tai nạn giao thông gây chấn thương sọ não rất nặng phải phẫu thuật lấy đi hơn 1/3 vỏ não. Do không có tiền để tiếp tục điều trị gia đình đưa anh về Cà Mau, hiện sức khỏe của anh rất yếu, hầu như không nhận thức được xung quanh cũng như tự chủ trong sinh hoạt bản thân. Chính vì vậy nên chị Tiệp không thể đi làm, phải ở nhà để túc trực, chăm sóc anh.
Hiện tại gia đình chị đang sống trong căn nhà khoảng 25m2 đã xuống cấp. Cuộc sống của gia đình gặp rất nhiều khó khăn, thu nhập chính của gia đình chị khoảng vài trăm ngàn đồng một tháng do em Cảnh đi làm mướn tại Bạc Liêu gửi về. Ước mong của chị Tiệp là có một số tiền để chồng chị được tiếp tục điều trị, phẫn thuật lắp phần hộp sọ còn thiếu và bé Xoàn được yên tâm cắp sách đến trường.
Rất mong nhận được sự sẻ chia của bà con hảo tâm gần xa để gia đình chị Tiệp có thể vượt qua khó khăn, tạo dựng một cuộc sống ổn định hơn!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 59,770,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình chị Nguyệt Hằng | 10,000,000 | |
2 | Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Cà Mau | 500,000 | |
3 | Trần Thị Hạnh Mai | 2,000,000 | |
4 | Tiệm Vàng Trung Kiên, H. Trần Văn Thời | 1,000,000 | |
5 | Tiệm Vàng Huỳnh Công Lệnh, H.Cái Nước | 1,000,000 | |
6 | Tiệm Vàng Nguyễn Thanh Hải, H.Cái Nước | 1,000,000 | |
7 | Nguyễn Ngọc Cẩm, P.8 | 1,000,000 | |
8 | Quách Kim Vũ, P.8 | 200,000 | |
9 | Nguyễn Thu Hương, P.6 | 200,000 | |
10 | Nguyễn Thị Liễu, P.6 | 200,000 | |
11 | Nguyễn Thanh Nam | 200,000 | |
12 | Trần Phương Lan, P.5 | 100,000 | |
13 | Trang Diệp Nữ | 100,000 | |
14 | Cô Lệ Dân (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
15 | Cô Thanh Hiền (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
16 | Quán Cơm phần 336, P.9 | 200,000 | |
17 | Chú Năm Xiêm, P.2 | 200,000 | |
18 | Thái Văn Xía, P.2 | 100,000 | |
19 | Tiệm máy Chiêu Phát, P.2 | 100,000 | |
20 | Cô Mỹ Triều Hưng, P.2 | 100,000 | |
21 | Cô Mùi, P.9 | 100,000 | |
22 | Cô Nghĩa, Chợ Thủ | 100,000 | |
23 | Cô Tiền | 100,000 | |
24 | Cô Hai Hoa, P.6 | 100,000 | |
25 | Cô Cúc, P.2 | 100,000 | |
26 | Cô Lệ, P.4 | 200,000 | |
27 | Cô Tám Phong, P.9 | 50,000 | |
28 | Cô Hua, P.4 | 50,000 | |
29 | Cô Minh, P.4 | 500,000 | |
30 | Chú Bắc Minh Hà | 200,000 | |
31 | Cô Hai Huê, Tân Lộc | 100,000 | |
32 | Lý Hoài Bắc | 100,000 | |
33 | Cô Tây Đô, P.2 | 50,000 | |
34 | Cô Hoa, P.2 | 200,000 | |
35 | Cô Dịu Mỹ, P.4 | 100,000 | |
36 | Cô Thảo, P.4 | 500,000 | |
37 | Dũng Phựng Hòa Sanh | 200,000 | |
38 | Quách Minh Thi | 200,000 | |
39 | Trần Hữu Cần | 200,000 | |
40 | Lâm Ngọc Loan, P.4 | 100,000 | |
41 | Lê Kim Hoa, P.9 | 100,000 | |
42 | Châu Hưng Phú, P.9 | 200,000 | |
43 | Cô Qúy Thật, P.7 | 100,000 | |
44 | Nguyễn Ánh Nguyệt, P.5 | 70,000 | |
45 | Nguyễn Thị Huệ, P.2 | 100,000 | |
46 | Chơn Nhã Lạc, P.7 | 100,000 | |
47 | Phúc Nguyên, P.9 | 100,000 | |
48 | Phạm Thị Út, P.5 | 200,000 | |
49 | Cô An Mãn, P.4 | 100,000 | |
50 | Phạm Thị Lưỡng, P.7 | 100,000 | |
51 | Lê Thị Mẫn, P.7 | 200,000 | |
52 | Tăng Thị Nhiêm, P.7 | 200,000 | |
53 | Đoàn Hồng Diễm, P. Tân Xuyên | 200,000 | |
54 | Cô Sáu Trinh, P. Tân Xuyên | 230,000 | |
55 | Cô Hoa và Ghết, P.2 | 200,000 | |
56 | Nhà Hảo Tâm | 500,000 | |
57 | Chánh Hiền Hải, P.4 | 300,000 | |
58 | Quách Quế Nga, P.2 | 100,000 | |
59 | Quách Ngọc Diệp | 100,000 | |
60 | Nguyễn Thị Xuyến, P. Tân Thành | 100,000 | |
61 | Nguyễn Thị Liễu | 100,000 | |
62 | Sư cô Diệu Lạc, chùa Phật Tổ | 300,000 | |
63 | Huỳnh Quốc Phong | 200,000 | |
64 | Đời | 50,000 | |
65 | Liễu Phương | 100,000 | |
66 | Nương Tú Trân | 100,000 | |
67 | Nương Lệ Anh (Việt kiều Canada) | 500,000 | |
68 | Lâm Mĩ Liên | 500,000 | |
69 | Trần Thị Tuyết | 100,000 | |
70 | Xe Tuấn Hưng | 200,000 | |
71 | Tô Thị Bé | 200,000 | |
72 | Quách Tường Vy (Việt kiều Úc) | 200,000 | |
73 | Quách Ngọc Bích | 100,000 | |
74 | Huỳnh Nhựt Phi Long | 100,000 | |
75 | Cao Hương Thảo, P.9 | 100,000 | |
76 | Lưu Hớn Hồng, P.2 | 200,000 | |
77 | Hồ Thu Dung | 100,000 | |
78 | Diệu Qúy, P.4 | 50,000 | |
79 | Lê Hồng Âm, H.Trần Văn Thời | 100,000 | 1 phần quà |
80 | Ninh Thị Kim Thanh | 200,000 | |
81 | Trần Thúy Ngàn | 200,000 | |
82 | Đặng Thị Út | 100,000 | |
83 | Huỳnh Thị Phương | 200,000 | |
84 | Lê Văn Hơ | 100,000 | |
85 | Thu Hà | 200,000 | |
86 | Nguyễn Ngọc Lan | 200,000 | |
87 | Trịnh Ngọc Mai | 100,000 | |
88 | Vưu Kim Phú | 200,000 | |
89 | Trần Kim Cương | 300,000 | |
90 | Trương Minh Hinh (DN Hữu Tính, H. Cái Nước) | 1,000,000 | |
91 | Tiệm Vàng Phước Hạnh Thịnh | 200,000 | |
92 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
93 | Bé Trần Mỹ Hiền | 200,000 | |
94 | Bé Lê Quảng Trí | 500,000 | |
95 | Cao Thị Mỹ Hiền, P.6 | 100,000 | |
96 | Bé Nguyễn Nhựt Huy, Nguyễn Ngọc Phương Anh | 200,000 | |
97 | Mai Thúy Hằng (Phật tử Từ Quang) | 300,000 | |
98 | Võ Hồng Đào | 200,000 | |
99 | Lê Ngọc Diệu | 150,000 | |
100 | Khánh Đoan, P.2 | 200,000 | |
101 | Chương Do Khởi | 500,000 | |
102 | Bùi Nguyễn Quốc Huy | 500,000 | |
103 | Trang trí Nội thất Bình Nguyên, P.1 | 300,000 | |
104 | Tiệm vàng Trường Vinh, P.2 | 500,000 | |
105 | Hoàng Lâm (DV Điện tử, H. Cái Nước) | 100,000 | |
106 | Shop Tuấn Vy, H.Cái Nước | 100,000 | |
107 | Cô Hương, P.1 | 400,000 | |
108 | Phùng Kim Tuyến, P.7 | 500,000 | |
109 | Trần Anh Duy, P.6 | 300,000 | |
110 | Trịnh Hán Khung, Âp 2 | 50,000 | |
111 | Lê Hoàng Nam, Ấp 2 | 50,000 | |
112 | Liên Hương, Ấp 1 | 200,000 | |
113 | Lâm Thị Nhi, Ấp 1 | 100,000 | |
114 | Châu Kim Thâu, Âp 1 | 200,000 | |
115 | Mã Tú Châu, Âp 1 | 100,000 | |
116 | Từ Thái Tâm, Âp 2 | 100,000 | |
117 | Thái Kim Huê, Âp 2 | 200,000 | |
118 | Ngô Thúy Kiều, Âp 3 | 500,000 | |
119 | Hứa Mỹ Vốn | 50,000 | |
120 | Trần Ngọc Hứa | 100,000 | |
121 | Trần Mỹ Húng | 200,000 | |
122 | Ngụy Hương, Ấp 2 | 200,000 | |
123 | Nguyễn Thị Suối, Ấp 2 | 100,000 | |
124 | Trần Thị Hữu, Ấp 2 | 100,000 | |
125 | Hà Tú Nga, Ấp 2 | 200,000 | |
126 | Tế Sanh Đường, Ấp 2 | 50,000 | |
127 | Huỳnh Ngọc Hen, Ấp 1 | 50,000 | |
128 | Trịnh Thị Muồi, Ấp 2 | 100,000 | |
129 | Trần Thị Ên, Ấp 2 | 200,000 | |
130 | Thái Thị Hồng, Ấp 2 | 100,000 | |
131 | Huỳnh Bích Trinh, Ấp 2 | 50,000 | |
132 | Trần Tú Hương, Ấp 3 | 50,000 | |
133 | Trung Ten, Ấp 2 | 50,000 | |
134 | Lê Ngọc Lài, Ấp 1 | 100,000 | |
135 | Phan Thị Thu Thủy, Ấp 1 | 100,000 | |
136 | Quán ăn Hồng Diễm, Âp 1 | 200,000 | |
137 | Nguyễn Châu Xuân Hương, Ấp 2 | 100,000 | |
138 | Đỗ Thị Phường, Ấp 2 | 50,000 | |
139 | Nguyễn Châu Xuân Sơn, Ấp 1 | 100,000 | |
140 | Lê Thị Dung, Ấp 3 | 100,000 | |
141 | Hà Mai Hương, Ấp 2 | 50,000 | |
142 | Nghĩa (Nấu cỗ) | 50,000 | |
143 | Quang Thọ, Ấp 3 | 50,000 | |
144 | Trần Mỹ Lón, Ấp 2 | 100,000 | |
145 | Trần Vĩnh Tường, Ấp 2 | 50,000 | |
146 | Phạm Khắc Sanh, Ấp 1 | 50,000 | |
147 | Cô Trần Mỹ Dung, Trần Thu Liên | 2,000,000 | |
148 | Lý Hướng Thu | 200,000 | |
149 | Lê Tài Trị (Việt Kiều Mĩ) | 500,000 | |
150 | Nguyễn Thị Thanh Mai | 300,000 | |
151 | Luật sư Hồng Cẩm | 300,000 | |
152 | Lâm Thành Tân | 200,000 | |
153 | Bếp ga SoHo | 1,000,000 | |
154 | Chú Thành Quận 3, TP.HCM | 100,000 | |
155 | Nguyễn Quốc Cường, Quận 6, TP.HCM | 500,000 | |
156 | Cty CP Nhựa Sài Gòn | 1,320,000 | |
157 | Cô Trần Thị Hoa | 500,000 | |
158 | Anh Văn Khắc Tuấn - 140A Lê Văn Sỹ, Quận Phú Nhuận, TP.HCM | 200,000 | |
159 | Cô Đào Thị Thanh - 2/3 Nơ Trang Long, Bình Thạnh | 300,000 | |
160 | Chị Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
161 | Nguyễn Thị Ngọc Lang - 338 An Dương Vương, P4, Q5, TP.HCM | 200,000 | |
162 | Cô Nguyễn Thị Nguyệt Huyền - 48/4 Hồ Biểu Chánh, P11, Phú Nhuận | 300,000 | |
163 | Chị Huỳnh Thị Liên - Quận 3, TP.HCM | 300,000 | |
164 | Cty TNHH Quảng Cáo Gia Hòa | 3,000,000 | |
165 | Cô Lâm Thị Thảo - Tân Bình - TP.HCM | 500,000 | |
166 | Phùng Như Huệ | 500,000 | |
167 | Hồ Thị Kim Trâm, Q.BThạnh, TP.HCM | 500,000 | |
168 | Cty TNHH Tân Nguyên, H.TVT, CM | 500,000 | |
169 | Tiệm vàng Quốc Khởi, H.TVT, CM | 500,000 | |
170 | Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 100,000 | |
171 | An Mãn, P.4, CM | 50,000 | |
172 | Qúy Thật, P.7, CM | 100,000 | |
173 | Châu Hưng Phú (Sở LĐTB&XH, CM) | 100,000 | |
174 | Cà phê Mai, P.4, CM | 50,000 | |
175 | Sáu Trinh (Quán Trà My) | 100,000 | |
176 | Tuệ Đức, P.5, CM | 50,000 | |
177 | Nguyễn Hồng Cẩm, CM | 50,000 | |
178 | Thái Lâm Minh Hà, CM | 200,000 | |
179 | Cô Mỹ Liên, P.9,CM | 50,000 | |
180 | Cô Tây Đô, P.2, CM | 50,000 | |
181 | Anh Hiền, P.8, CM | 50,000 | |
182 | Cô Xuân, P.2, CM | 50,000 | |
183 | Mai Minh Tâm, CM | 100,000 | |
184 | Tiệm vàng Trung Kiên, H.TVT, CM | 200,000 | |
185 | Trần Giao - 113/4/26 Võ duy Ninh, Phường 22, Bình Thạnh, TP.HCM | 300,000 | |
186 | Phòng dịch vụ Nhà Văn Hóa Phụ Nữ TP.HCM | 1,000,000 |