Nhân vật: Chị Lượng Kim Cương – Sinh năm 1987 (28 tuổi) – Làm mướn, đan lưới giàn mướp
– Chồng: Nguyễn Văn Đạt – Sinh năm 1983 (32 tuổi) – Bị tai nạn giao thông
– Con: Nguyễn Đông Đông – Sinh năm 2007 (8 tuổi) – Học lớp 1
– Con: Nguyễn Tấn Phát – Sinh năm 2012 (3 tuổi) – Bị viêm đa khớp
Hoàn cảnh gia đình:
Năm 2012, tai họa ập đến với gia đình chị Cương khi anh Đạt chồng chị bị té xe khi trên đường về nhà. Tai nạn khiến anh Đạt bị dập tủy sống cổ, từ đó đến nay anh phải châm cứu và uống thuốc thường xuyên, tuy nhiên chỉ có thể ngồi được, còn đi lại đều phải có người kè bên. Chị Cương đương nhiên trở thành lao động chính trong gia đình, vừa chăm sóc chồng và 2 con nhỏ, vừa lao động kiếm tiền. Từ Bến Tre, anh chị đành dọn về nương nhờ ông bà nội ở Hậu Giang. Ông bà cũng nghèo, chỉ ngày ngày giăng lưới kiếm con cá sống qua ngày, nên chỉ giúp được vài miếng ăn, và cho vợ chồng nương nhờ trong căn chòi sát bên nhà chỉ rộng khoảng 5m2. Căn nhà trống trên trống dưới, chỉ có 1 bộ vạt giường là tài sản duy nhất.
Hằng ngày, sau khi đưa đứa lớn đến trường, gửi đứa nhỏ và chồng nhờ ông nội trông nom giúp, chị Cương lại tất tả đi làm thuê làm mướn, ai kêu gì thì làm nấy, khi thì đánh lá mía, vô chân mía, lúc thì mần cỏ, xịt thuốc,… Trưa chị lại về cơm nước cho chồng con, tranh thủ giờ rảnh lúc trưa và tối, chị lại nhận lưới về đan thuê, với tiền công 5 ngàn/kg/ngày.
Năm 2014, chị phát hiện đứa con trai Út thường xuyên bị đau sốt, hay bị sưng mủ ở 2 tay và đầu gối, đi lại hay té, đưa con đi khám, thì bác sĩ kết luận bé bị viêm đa khớp. Thương con, nhưng do tiền nợ nần do mượn chạy chữa bệnh cho chồng đã lên đến hơn 80 triệu (hiện còn nợ 60 triệu, 20 triệu được bà con thương cho), nên chị không khám đưa con đi chữa dứt điểm, chỉ ở nhà xin thuốc nam uống cho bé đỡ đau.
Chính vì vừa lo cho chồng và đứa út hay đau bệnh, vừa túi bụi với công việc kiếm tiền lo cho gia đình, không chăm sóc được nhiều cho đứa con trai lớn, nên em Đông dường như rơi vào trạng thái trầm cảm, em ít tiếp xúc, ít nói chuyện với mọi người, hay trầm tư, học hành chậm. Biết bệnh con vậy, nhưng không có tiền nên đến nay chị vẫn chưa đưa con đi khám ở đâu.
Hiện chị mong ước cho có một số tiền để chạy chữa bệnh tình cho chồng con, xây được một ngôi nhà vững chắc tránh mưa tránh nắng và có một số vốn để mở tạp hóa nho nhỏ buôn bán qua ngày.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 113,460,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Tập đoàn Vingroup Quỹ Thiện Tâm | 40,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Công ty bao bì giấy Việt Trung | 10,000,000 | |
5 | Chị Kim | 200,000 | |
6 | Gia đình 905 | 2,000,000 | |
7 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
8 | Đỗ Thị Thanh Hà | 1,000,000 | |
9 | Anh chị San & Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
10 | Hai cháu Đoan Lưu & Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
11 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
12 | Vợ chồng T- N, TPHCM | 1,000,000 | |
13 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
14 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
15 | S.P (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
17 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
18 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
19 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
20 | Nguyễn Chánh Tông (Úc) | 500,000 | |
21 | Lê Thùy Linh (Đài Loan) | 500,000 | |
22 | Jean Philippe (Pháp) | 500,000 | |
23 | Chị Lan (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
25 | Nhóm Phước Thiện Thụy Sĩ | 1,000,000 | |
26 | Nguyễn Thị Thúy Kiều (Pháp) | 500,000 | |
27 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
28 | Nguyễn Nhược Hải Linh (TPHCM) | 1,000,000 | |
29 | Loan Tăng (TPHCM) | 500,000 | |
30 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
31 | Nguyễn Thị Lan | 200,000 | |
32 | CLB huyện Vị Thủy, HG | 600,000 | |
33 | Nguyễn Thị Hường | 200,000 | |
34 | Nguyễn Thị Hà | 200,000 | |
35 | CLB Phường 7 | 100,000 | |
36 | Hội CTĐ xã Hòa An | 300,000 | |
37 | Hội CTĐ xã Hiệp Hưng | 100,000 | |
38 | CTĐ ấp Mang Cá | 100,000 | |
39 | CTĐ ấp Đông An | 200,000 | |
40 | CTĐ ấp Ba Ngàn | 100,000 | |
41 | Nguyễn Văn Mừng | 100,000 | |
42 | Nguyễn Văn Phước | 100,000 | |
43 | Nguyễn Văn Quí | 100,000 | |
44 | Nguyễn Thị Lan | 50,000 | |
45 | Võ Tung Kha | 100,000 | |
46 | Út Cữu | 50,000 | |
47 | Võ Thị Ký | 100,000 | |
48 | Võ Quốc Thái | 100,000 | |
49 | Trần Út Anh (CTĐ Sơn Phú) | 100,000 | |
50 | Ngô Diệu Khoa | 200,000 | |
51 | Trường Lý Tự Trọng | 200,000 | |
52 | Bùi Văn Hiệp, ấp Đông An A | 200,000 | |
53 | Dương Huệ Tân, KV8 | 100,000 | |
54 | CTĐ KV4 | 200,000 | |
55 | Nguyễn Chí Linh, KV8 | 50,000 | |
56 | CTĐ KV8 | 25kg gạo | |
57 | CTĐ KV6 | 200,000 | |
58 | Nguyễn Văn Điền, KV4 | 100,000 | |
59 | CTĐ KV5 | 200,000 | |
60 | CTĐ KV2 | 200,000 | |
61 | CTĐ KV1 | 200,000 | |
62 | CTĐ KV7 | 200,000 | |
63 | CTĐ KV3 | 200,000 | |
64 | Bùi Thị Mỹ Lệ (CLBTN KV8) | 50,000 | |
65 | Lê Văn Đực (CLBTN KV8) | 100,000 | |
66 | Chi hội CTĐ KV I | 100,000 | |
67 | Lâm Thị Hạnh, KV I | 100,000 | |
68 | Hội CTĐ Phường Ngã Bảy | 1,200,000 | |
69 | Quyên - thịt bò | 200,000 | |
70 | Dũng - Loan | 200,000 | |
71 | Ni sư Thích nữ Chí Liên - Tịnh xá Ngọc Hiệp | 500,000 | |
72 | Nhà nghỉ Nam Đô 2, KV5 | 500,000 | |
73 | Xưởng cán tol Hải Sơn | 500,000 | |
74 | Ông Nguyễn Văn Tạo | 500,000 | |
75 | CLB Người tình nguyện, thị xã Ngã Bảy | 500,000 | |
76 | Phụ nữ thị xã Ngã Bảy | 200,000 | |
77 | Hội CTĐ xã Hiệp Lợi | 1,250,000 | |
78 | Phạm Văn Thắng | 100,000 | |
79 | Nguyễn Thị Cúc | 100,000 | |
80 | Anh Sáu Ninh | 100,000 | |
81 | Lê Ngọc Ẩn | 100,000 | |
82 | Tư Nành | 100,000 | |
83 | Út Lắm | 100,000 | |
84 | Lương Văn Hai (ấp Mỹ Thành) | 100,000 | |
85 | Bùi Thị Xuân, KV I | 200,000 | |
86 | GVCN Trương Thị Mỹ Duyên (Trường TH Lái Hiếu) | 100,000 | |
87 | Lò bún Huỳnh Đức | 500,000 | |
88 | Nam Tuyền | 500,000 | |
89 | Bác sĩ Nam - Mỹ | 800,000 | |
90 | Dân vận | 500,000 | |
91 | Phòng LĐ TBXH thị xã Ngã Bảy | 500,000 | |
92 | Chi bộ, chính quyền KV2 | 200,000 | |
93 | Chi bộ, chính quyền KV3 | 200,000 | |
94 | Chi bộ, chính quyền KV5 | 200,000 | |
95 | Chi bộ, chính quyền KV6 | 500,000 | |
96 | Chi hội người cao tuổi KV6 | 100,000 | |
97 | Tổ học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, KV6 | 200,000 | |
98 | Tập thể GV và học sinh trường TH Lái Hiếu | 2,030,000 | |
99 | Ông Tám Lễ, KV6 | 50,000 | |
100 | Bà Hai Thành | 100,000 | |
101 | Cô Bùi Thị Lệ Hoa | 500,000 | |
102 | DNTN Trung Nghĩa | 1,000,000 | |
103 | CTĐ xã Phụng Hiệp | 200,000 | |
104 | Hội CTĐ xã Tân Phước Hưng | 200,000 | |
105 | Tổ cơm cháo nước sôi huyện Châu Thành A | 500,000 | |
106 | Hội CTĐ TT Cái Tắc | 100,000 | |
107 | Hội CTĐ Xã Thạnh Xuân | 100,000 | |
108 | Hội CTĐ huyện Châu Thành A | 200,000 | |
109 | Hội CTĐ xã Tân Phú Thạnh | 100,000 | |
110 | Hội CTĐ Thị trấn Rạch Gòi | 100,000 | |
111 | CLB nhân đạo TT Cây Dương | 200,000 | |
112 | Ngọc Thắm (Ấp Mỹ Quới) | 500,000 | |
113 | Hội CTĐ Thị trấn Cây Dương | 200,000 | |
114 | Hội CTĐ huyện Long Mỹ | 2,160,000 | |
115 | Hội CTĐ xã Thuận Hòa, Long Mỹ | 200,000 | |
116 | Hội CTĐ xã Long Phú, H.Long Mỹ | 500,000 | |
117 | Hồ Văn Điều | 100,000 | |
118 | Châu Thị Út | 50,000 | |
119 | Nguyễn Văn Ban | 50,000 | |
120 | Cao Văn Sử | 50,000 | |
121 | Trần Thị Ngày | 50,000 | |
122 | Đinh Thị Ngọc Hân | 50,000 | |
123 | Đỗ Thanh Phong | 50,000 | |
124 | Lê Thành Công | 20,000 | |
125 | Nguyễn Thị Bé | 30,000 | |
126 | Hội CTĐ TT Trà Lồng | 50,000 | |
127 | Trương Thị Mỹ Nữ | 200,000 | |
128 | Nguyễn Thị Kim Cương | 200,000 | |
129 | Quán cơm 112, ấp 5 | 50,000 | |
130 | Nhà sách Long Mỹ, ấp 5 | 50,000 | |
131 | Châu Ngọc Như Ý, ấp 2 | 50,000 | |
132 | Nguyễn An Phú, ấp 2 | 50,000 | |
133 | Kim Đẹp, ấp 2 | 50,000 | |
134 | Đại lý thức ăn chăn nuôi Kim Ngọc, ấp 5 | 50,000 | |
135 | Dương Thúy An + Tài, Lộc (Lớp 7A2 trường THCS TT Long Mỹ) | 30,000 | |
136 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc (Lớp 6A1 trường THCS TT Long Mỹ) | 30,000 | |
137 | Huỳnh Minh Đức, ấp 2 | 200,000 | |
138 | Huỳnh Văn Năm | 1,000,000 | |
139 | Hội CTĐ KV4, P4 | 100,000 | |
140 | Hội CTĐ Xã Vị Tân | 100,000 | |
141 | Hội CTĐ xã Hỏa Lựu | 100,000 | |
142 | Hội CTĐ P1, TP.Vị Thanh | 500,000 | |
143 | Quan đế miếu Vị Thanh | 200,000 | |
144 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
145 | Lâm Chí Hiếu | 100,000 | |
146 | Lê Văn Mỹ | 200,000 | |
147 | Vựa cá Mỹ Phượng | 200,000 | |
148 | Hồ Văn Khởi (KV4) | 2,200,000 | |
149 | Lý Thanh Thúy (KV4) | ||
150 | Nguyễn Thị Hồng Thanh | 150,000 | |
151 | Tiệm uốn tóc Bảo Trân | 100,000 | |
152 | Nguyễn Thị Thanh | 50,000 | |
153 | Trần Văn Dựa | 100,000 | |
154 | Phạm Thị Lệ Hằng | 100,000 | |
155 | Lê Quang Thảo | 50,000 | |
156 | Nguyễn Văn Bé Sáu | 50,000 | |
157 | Lê Văn Thiện | 50,000 | |
158 | Xã Phú An | 100,000 | |
159 | TT Mái Dầm | 200,000 | |
160 | Lê Hoàng Sa | 50,000 | |
161 | Thái Lẹ | 100,000 | |
162 | Văn Xuân Đao | 100,000 | |
163 | Nguyễn Thị Sáu | 50,000 | |
164 | Tiết Suol | 100,000 | |
165 | Trần Thị Tuyết Nga | 100,000 | |
166 | Hà Xuân Bình | 50,000 | |
167 | Nguyễn Thị Năm | 50,000 | |
168 | Ngô Thị Bé Hai | 100,000 | |
169 | Lưu Cẩm Hồng | 50,000 | |
170 | Lê Nhựt Minh | 100,000 | |
171 | Lê Bích Trang | 100,000 | |
172 | Võ Thị Châu | 100,000 | |
173 | Lê Thị Dung | 20,000 | |
174 | Nguyễn Thị Hoài Thương | 40,000 | |
175 | Trang Thị Kim Yến | 50,000 | |
176 | Lâm Văn Mến | 50,000 | |
177 | Nguyễn Thị Mai | 50,000 | |
178 | Nguyễn Thị Lượng | 50,000 | |
179 | Đặng Thị Phiển | 50,000 | |
180 | Nguyễn Thị Ngọc Tuyền | 50,000 | |
181 | Nguyễn Thị Ngân | 100,000 | |
182 | Phạm Thị Ba | 100,000 | |
183 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
184 | Phạm Thị Hai | 100,000 | |
185 | Trần Thị Điều | 200,000 | |
186 | Trần Thị Lòng | 200,000 | |
187 | Lê Văn Nên | 100,000 | |
188 | Nguyễn Thị Ngọc Thắm | 200,000 | |
189 | Nguyễn Ngọc Nga | 100,000 | |
190 | Nguyễn Thị Hoa | 100,000 | |
191 | Cô Hằng | 100,000 | |
192 | Trần Thị Hoa | 100,000 | |
193 | Trương Thị Cẩm Loan | 100,000 | |
194 | Trương Thị Bưởi | 100,000 | |
195 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
196 | Phan Thu Hà | 50,000 | |
197 | Tô Thị Bé Sáu | 500,000 | |
198 | Lê Tuyết Minh | 100,000 | |
199 | Cô Trân | 100,000 | |
200 | Cô Hoa | 50,000 | |
201 | Cô Bảo Yến | 50,000 | |
202 | Cô Anh | 60,000 | |
203 | Nhóm giáo viên | 140,000 | |
204 | Lý Thị Khuyên | 100,000 | |
205 | Bé Đẹp | 200,000 | |
206 | Trang Liệt | 100,000 | |
207 | Trần Thị Hiếm | 100,000 | |
208 | Nguyễn Thị Của | 200,000 | |
209 | Nguyễn Thị Ngọc Chị | 100,000 | |
210 | Hoàng Dũng | 100,000 | |
211 | Thúy Ngoan | 100,000 | |
212 | Nguyễn Thị Tuyết | 200,000 | |
213 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
214 | Kim Thị Xinh | 200,000 | |
215 | Thầy Thích Trí Định Chùa Phước Hưng | 500,000 | |
216 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
217 | Kim Thiệt | 400,000 | |
218 | Cháu Diễm Quỳnh | 100,000 | |
219 | Cháu Bé - Giúp | 100,000 | |
220 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 200,000 | |
221 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
222 | Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
223 | Chị Thương - Hiển | 50,000 | |
224 | Lâm Thị Mỹ Lệ | 50,000 | |
225 | Từ Thị Hà | 50,000 | |
226 | Phạm Thị Trẳn | 200,000 | |
227 | Cô Xuân | 100,000 | |
228 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
229 | Chị Trần Thị Lệ | 100,000 | |
230 | Chị Ngoan (bán phân) | 100,000 | |
231 | Cháu Phong Đào | 50,000 | |
232 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
233 | Chị Thu Hừng | 100,000 | |
234 | Lê Thị Mai | 100,000 | |
235 | Cháu Ngọc Phương (USA) | 400,000 | |
236 | Cháu Lâm Đại Long | 50,000 | |
237 | Lâm Chấn Dương | 50,000 | |
238 | Chị Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
239 | Cháu Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
240 | Lê Văn Tuốt | 100,000 | |
241 | Phạm Thị Kiều | 100,000 | |
242 | Phạm Tín Nghĩa | 100,000 | |
243 | Nguyễn Thị Mai | 100,000 | |
244 | Chị Trang | 200,000 | |
245 | Chị Triều | 200,000 | |
246 | Vé số Thu Linh | 100,000 | |
247 | Chị Yến | 100,000 | |
248 | CTĐ TT Búng Tàu | 200,000 | |
249 | Nguyễn Thị Ý | 200,000 | |
250 | Ẩm thực Ngã Bảy Phố (Em Thanh) | 500,000 |