Thông tin gia đình:
Nhân vật: Ngô Phương Trang, Sinh năm 1979, (37 tuổi) – Bị ung thư tuyến giáp
Con : Nguyễn Thị Yến Nhi – Sinh năm 2005 (11 tuổi) – Lớp 5
Con: Nguyễn Thị Thảo Nhi – Sinh năm 2008 (8 tuổi) – Lớp 2
Con: Nguyễn Bảo An – Sinh năm 2010 (5 tuổi) – Chưa đi học
Hoàn cảnh nhân vật:
Năm 2012, chồng chị Trang trong một lần đi bắt ba khía, bị co giật rồi té xuống nước chết. Bỏ lại chị cùng 3 đứa con bơ vơ, khi đó đứa con trai út mới được 2 tuổi. Con còn quá nhỏ, mà cuộc sống vùng chài lưới đi lại khó khăn mà cũng không có việc để làm, nên chị Trang ôm con về nhà mẹ (cách đó khoảng mười mấy cây số) nương nhờ. Ngày ngày chị đi phơi cá cơm thuê, kiếm được khoảng 100 ngàn/ngày để mẹ con trang trải mà sống. Nhiều người khuyên chị đi bước nữa nhưng nghĩ sợ không biết người ta thương con mình không hay hắt hủi con mình, nên chị cam tâm sống một mình từ đó đến nay.
Từ ngày chồng mất, chị cứ hay thấy mình bị nghèn nghẹn ở cổ, đi khám ở huyện thì xác định là bị bướu tuyến giáp, cho thuốc về uống. Thấy bệnh mấy năm mà không hết, cuối năm 2015, chị lên Sài Gòn điều trị, thì bác sĩ chỉ định mổ và xác định chị bị ung thư tuyến giáp. Căn bệnh bất ngờ khiến chị lo lắng không biết mình sẽ sống được bao lâu trong khi con còn quá nhỏ. Tiền nợ 5 triệu còn đó, vậy mà từ lúc mổ đến nay, chị hay bị hạ canxi, tay chân co rút, khiến không thể làm nghề phơi cá như lúc trước.
Chị chuyển sang làm giá và bẻ bắp chuối đem đi bán lòng vòng quanh xóm, kiếm ngày 3 – 40 ngàn/ngày trang trải cuộc sống.
Thương các con còn quá nhỏ, sợ đã mồ côi cha rồi lại mồ côi mẹ, chị mong ước mình có thể hết bệnh, khỏe trở lại để sống với con và đi làm cá lại nuôi các con đi học.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 93,325,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
5 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
6 | Hai cháu Đoan Lưu & Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
7 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
8 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
9 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
10 | Nguyễn Minh Tân | 200,000 | |
11 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
12 | Ông Võ Văn Nhỉ (Hốc Môn, TP,HCM) | 100,000 | |
13 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
14 | Võ Thị Thủy (HM) | 300,000 | |
15 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
16 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
17 | Thanhha Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Yến Loan (Mỹ) | 500,000 | |
19 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Kim Giang - Kim Oanh - Kim Mai - Joyce Slin (Canada) | 1,000,000 | |
21 | Huynh Thi Ba Luu (My) | 500,000 | |
22 | Dzong Truong (TPHCM) | 500,000 | |
23 | Hương Đặng (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Nguyễn T Bích Liễu - Tâm Như (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Tany Phạm (Úc) | 500,000 | |
26 | Phạm Thị Xuyến (Úc) | 400,000 | |
27 | Anh Minh - Anh Quang | 1,000,000 | |
28 | Trần Thị Giám (DN) | 100,000 | |
29 | Quyên Nguyễn (Úc) | 400,000 | |
30 | Hồng Lê (Cafe - Cái Bè) | 1,000,000 | |
31 | Karaoke Huyền Trăm | 200,000 | |
32 | Tú Nương | 200,000 | |
33 | Thùy Trang (Cần Thơ) | 100,000 | |
34 | Trà sữa Tí Nị | 300,000 | |
35 | Yến (Phần Lan) | 2,000,000 | |
36 | Huynh Minh Tri | 5,000,000 | |
37 | Ân Nghĩa (ĐN) | 100,000 | |
38 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
39 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
40 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
41 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
42 | Nguyễn Thị Giang | 200,000 | |
43 | Nguyễn Kim Tươi | 100,000 | |
44 | Danh Thị Hồng Phượng | 100,000 | |
45 | Quách Tuyết Hồng | 200,000 | |
46 | Phạm Kim Thoại | 200,000 | |
47 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
48 | Khương Minh NHựt | 100,000 | |
49 | Tô Thị Chuyền | 100,000 | |
50 | Lê Thị Hòa | 100,000 | |
51 | Huỳnh Ngọc Ẩn | 100,000 | |
52 | Sư Giác và các đệ tử | 500,000 | |
53 | Đặng Văn Tòng | 300,000 | |
54 | Lữ Văn Lành | 300,000 | |
55 | Cô Nhiên | 100,000 | |
56 | Phạm Thanh Nhàn | 100,000 | |
57 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
58 | Cô Kim Phượng | 300,000 | |
59 | Lê Sơn Cước | 100,000 | |
60 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
61 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 50,000 | |
62 | Nguyễn Thị Kim Loan | 100,000 | |
63 | Nguyễn Thị Kim CÚc | 50,000 | |
64 | Tăng Thị Khương | 50,000 | |
65 | Hồ Bé Giới | 50,000 | |
66 | Hồ Hiểu Hiến | 50,000 | |
67 | Lê Thị Hạnh | 50,000 | |
68 | Lâm Kim Phượng | 100,000 | |
69 | Trương Thị Trâm | 100,000 | |
70 | Út Phích | 100,000 | |
71 | Huỳnh Trúc Thơ | 100,000 | |
72 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
73 | Trần Thị Loan | 300,000 | |
74 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
75 | Lê Phương Linh | 100,000 | |
76 | Lê Khánh Linh | 100,000 | |
77 | Diệp Mỹ Dung | 100,000 | |
78 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
79 | Trịnh Thu Nga | 50,000 | |
80 | Trịnh Thu Vân | 50,000 | |
81 | NHT | 300,000 | |
82 | Huỳnh Hiểu Hiếu | 50,000 | |
83 | Kim Chi | 100,000 | |
84 | Diễm Kiều | 200,000 | |
85 | Nguyễn Huỳnh Trọng | 200,000 | |
86 | NHT | 100,000 | |
87 | Thanh Thúy | 200,000 | |
88 | Hồng Bằng | 100,000 | |
89 | Huỳnh Thị Thơ | 100,000 | |
90 | Quách Văn Hó | 200,000 | |
91 | Trang - Phương | 300,000 | |
92 | Quách Thị Thoát | 100,000 | |
93 | Lê Phương Hồng | 100,000 | |
94 | Cô Thùy | 100,000 | |
95 | Trang Kim Phượng | 200,000 | |
96 | Thầy Phước Lộc | 200,000 | |
97 | Quách Cẩm Giang | 100,000 | |
98 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
99 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
100 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
101 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
102 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
103 | Lệ Dung | 100,000 | |
104 | Trương Mỹ Hiền | 100,000 | |
105 | Kỳ Mỹ Dón | 100,000 | |
106 | Quách Trương Vân Phụng | 100,000 | |
107 | Tâm Huệ | 200,000 | |
108 | Cô Lụa | 100,000 | |
109 | Cô Hân | 100,000 | |
110 | Mười bắp | 200,000 | |
111 | Lê Thị Kim Thanh | 100,000 | |
112 | Lê Ngọc Bích | 100,000 | |
113 | Tập thể 11c8 trường Hồ Thị Kỷ | 1,975,000 | |
114 | Trương Hán Đức | 300,000 | |
115 | Phạm Cẩm Hồng | 500,000 | |
116 | TMV Hồng | 500,000 | |
117 | Cafe Vân Anh | 200,000 | |
118 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
119 | Bữu Trân | 200,000 | |
120 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
121 | Thanh phú (nhôm) | 300,000 | |
122 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
123 | Thảo Hằng | 400,000 | |
124 | Dương Trung | 100,000 | |
125 | Dung HÓa | 100,000 | |
126 | Phùng Quốc Thuận | 400,000 | |
127 | Vựa cá Huỳnh Oanh | 200,000 | |
128 | Vựa cá Chi Ba Đen | 200,000 | |
129 | Dương Ánh Phương | 200,000 | |
130 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
131 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
132 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
133 | Phạm MInh Quang | 100,000 | |
134 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
135 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thiên Phước | 100,000 | |
137 | Lê Quốc Thống | 100,000 | |
138 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
139 | Huỳnh Thị Thanh Mai | 100,000 | |
140 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
141 | Nguyễn Văn Lợi | 200,000 | |
142 | Tiêu Mỹ Lan | 500,000 | |
143 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
144 | Ngô Kim Ngoan | 300,000 | |
145 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
146 | Ngô Kim Thơ - Trần Chí Kỳ | 100,000 | |
147 | Ngô Cẩm Vân | 100,000 | |
148 | Trịnh Kiều DIễm | 50,000 | |
149 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 100,000 | |
150 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
151 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
152 | Dương Mỹ Thiện | 100,000 | |
153 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
154 | TMV Bảo Trang | 300,000 | |
155 | Tiệm vàng Hữu Tín | 1,000,000 | |
156 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
157 | Cô Sáu Sỹ | 1,000,000 | |
158 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
159 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
160 | Đầu bếp Khởi | 200,000 | |
161 | Cafe Sử | 200,000 | |
162 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
163 | Trần Đình Cường | 200,000 | |
164 | Kim Thanh | 200,000 | |
165 | Chị Diễm | 100,000 | |
166 | Chị Cúc | 100,000 | |
167 | Sương | 200,000 | |
168 | Bé Bẩy | 100,000 | |
169 | Hương Đặng (Mỹ) | 200,000 | |
170 | Loan | 100,000 | |
171 | Cẩm | 200,000 | |
172 | Tân | 200,000 | |
173 | 6 Quyến | 100,000 | |
174 | Lộc | 100,000 | |
175 | Thảo Lập | 100,000 | |
176 | Duyên | 100,000 | |
177 | Út Râu | 100,000 | |
178 | Khải Nhịn | 100,000 | |
179 | Hùng | 100,000 | |
180 | Ngó | 100,000 | |
181 | Trinh | 100,000 | |
182 | Dũng Yến | 200,000 | |
183 | Thu Thủy | 100,000 | |
184 | Thắng Lợi | 100,000 | |
185 | Hồng Đặng | 100,000 | |
186 | Trung Thắm | 100,000 | |
187 | Chế Nam | 100,000 | |
188 | Diễm | 100,000 | |
189 | Chế Hai | 100,000 | |
190 | Thủy | 100,000 | |
191 | Nhol | 200,000 | |
192 | Chế Ánh | 200,000 | |
193 | Dì Ba | 50,000 | |
194 | 6 Năng | 200,000 | |
195 | 2 Chiến | 100,000 | |
196 | 5 Hiếu | 100,000 | |
197 | Loan | 50,000 | |
198 | 6 Lý | 100,000 | |
199 | Huệ Đức | 100,000 | |
200 | 6 Kỵ | 100,000 | |
201 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
202 | Tiêu Đình Hải - Tân | 200,000 | |
203 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
204 | Trần Ngọc Mai | 100,000 | |
205 | Trần Hữu Luân | 100,000 | |
206 | Hủ tiếu Năm Vang | 100,000 | |
207 | Nguyễn Ngọc Diểm | 400,000 | |
208 | Nguyễn Thị Lan | 200,000 | |
209 | Nguyễn Thanh Hòa | 50,000 | |
210 | Huỳnh Thị Phước | 150,000 | |
211 | Vựa cát đá Phương | 100,000 | |
212 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
213 | Đại lý thuốc tây Phương | 100,000 | |
214 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
215 | Lê Thị Si | 100,000 | |
216 | Dì Út | 100,000 | |
217 | Nguyễn Thị Mỹ Kim | 100,000 | |
218 | Nguyễn Kim Quy | 200,000 | |
219 | Trần Bích Tuy | 100,000 | |
220 | Cao Thúy Ái | 100,000 | |
221 | Trần Thúy Ngân | 200,000 | |
222 | NHT | 250,000 | |
223 | Quán cơm Thiên Trúc | 300,000 | |
224 | Nhẩn | 300,000 | |
225 | Dương Thị Điệp | 200,000 | |
226 | Hồng Điệp | 100,000 | |
227 | Thị Điệp | 100,000 | |
228 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
229 | Nguyễn Hồng Loan | 200,000 | |
230 | Ngọc Dệ | 200,000 | |
231 | Quyên - Giang | 100,000 | |
232 | Văn Lớn | 100,000 | |
233 | Văn Mười | 100,000 | |
234 | Út Thiện | 500,000 | |
235 | Trương Văn Suol | 200,000 | |
236 | Trăng Văn Lâm | 200,000 | |
237 | Trương Tấn Lực | 200,000 | |
238 | Shop Huỳnh | 500,000 | |
239 | Vé số Đại Tài | 100,000 | |
240 | Tiệm sắt Nam Thành | 200,000 | |
241 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
242 | Nguyễn Kim Loan | 200,000 | |
243 | Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
244 | Vựa trái cây Lộc | 500,000 | |
245 | Vựa cá Thuận PHát | 500,000 | |
246 | Vựa cá Quốc Sự | 800,000 | |
247 | Lê Kim Phượng | 500,000 | |
248 | Mai Thạch Bạch | 100,000 | |
249 | Bình Hạnh | 100,000 | |
250 | Danh Tâm | 100,000 | |
251 | Trương Văn Hỹ | 100,000 | |
252 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
253 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
254 | Nguyễn Thị Mồng | 100,000 | |
255 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
256 | Trần Ngọc Châu | 100,000 | |
257 | Trần Thị Thấm | 100,000 | |
258 | Lê Cẩm Bào | 100,000 | |
259 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
260 | Nguyễn Chánh Thức | 100,000 | |
261 | Trương Thị Ninh | 100,000 | |
262 | Phan Văn Thới | 100,000 | |
263 | Trần Thị Mai | 100,000 | |
264 | Trần Thị Muội | 50,000 | |
265 | Lê Thị Thân | 100,000 | |
266 | Đoàn Thị Khởi | 100,000 | |
267 | Đoàn Thị Phấn | 100,000 | |
268 | Mai Thị Bé | 100,000 | |
269 | Nguyễn Thị Tem | 100,000 | |
270 | Hà Thu Mơ | 100,000 | |
271 | Trương Thị Bôi | 50,000 | |
272 | Cty Thủy sản Gái Giàu | 300,000 | |
273 | Bảo Phượng | 200,000 | |
274 | Lê Thị Ngọc | 200,000 | |
275 | Nguyễn Minh Tâm Tâm | 200,000 | |
276 | Hồ Thị Mai | 200,000 | |
277 | Lê Thùy Linh | 200,000 | |
278 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
279 | Châu Minh Đoàn | 200,000 | |
280 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
281 | Lý Văn Tỷ | 200,000 | |
282 | Tiến Đạt | 100,000 | |
283 | Quán Bốn Phương | 200,000 | |
284 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
285 | Hồng Cẩm Nương | 200,000 | |
286 | Đào Phát | 200,000 | |
287 | Nguyễn Thị Ngọc | 100,000 | |
288 | Trần Thúy Phượng | 100,000 | |
289 | Phạm Thanh Hương | 100,000 | |
290 | Minh Trang | 100,000 | |
291 | Liễu Long Thanh Châu | 100,000 | |
292 | Chiêu Kía | 200,000 | |
293 | Châu Kim Thâu | 100,000 | |
294 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
295 | Bạch Kim Phụng | 100,000 | |
296 | Hiệu buôn Phương Nam | 100,000 | |
297 | Huỳnh Kim Khánh | 100,000 | |
298 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
299 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
300 | Mến Chu | 100,000 | |
301 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
302 | Lê Ngọc Dung | 200,000 | |
303 | Lê Ngọc Sinh | 200,000 | |
304 | Trần Thị Xinh | 100,000 | |
305 | Đ/L Thức ăn Quách Hoàng Dũng | 200,000 | |
306 | Tiệm vàng Đặng Tổng | 300,000 | |
307 | Nguyễn Mỹ Cảnh | 200,000 | |
308 | Trại xuồng Tư Chuyển | 200,000 | |
309 | Nguyễn Văn Thì | 100,000 | |
310 | Lê Chí Thanh | 50,000 | |
311 | Lê Bích Thủy | 200,000 | |
312 | Võ Thị Ngọc | 50,000 | |
313 | Nguyễn Thị Lê | 100,000 | |
314 | Lê Thị Liên | 100,000 | |
315 | Lương Thị Ngọc Dung | 300,000 | |
316 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
317 | Hoa Duy Khánh | 200,000 | |
318 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
319 | Nguyễn Kim Chi | 100,000 | |
320 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
321 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
322 | Diệu Tiền | 100,000 | |
323 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
324 | Ngô Thị Ngợi | 100,000 | |
325 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
326 | Quách Tường Vy | 200,000 | |
327 | SC Diệu Trang | 100,000 | |
328 | SC Diệu Nhân | 100,000 | |
329 | DV Xe Du lịch Nguyễn Vũ | 100,000 | |
330 | SC Tâm Pháp | 100,000 | |
331 | DNTN Việt Hồng | 300,000 | |
332 | DNTN Thành Công | 300,000 | |
333 | Lâm Phụng Long | 300,000 | |
334 | Út Quản Trang | 300,000 | |
335 | Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
336 | Lưu Tuấn Kiệt | 200,000 | |
337 | Shop Huỳnh Như | 200,000 | |
338 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
339 | Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
340 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
341 | VLXD Tố Uyễn | 100,000 | |
342 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 | |
343 | VLXD Lê Quận | 200,000 | |
344 | Nguyễn Cẩm Hoa | 200,000 | |
345 | Nhi (TS) | 200,000 | |
346 | Thống Liên | 100,000 | |
347 | Năm Xỉa | 100,000 | |
348 | Chí Cường | 200,000 | |
349 | Cafe Huỳnh Lý | 200,000 | |
350 | Lê Ngọc Yến | 200,000 | |
351 | Nguyễn Lệ Trâm | 100,000 | |
352 | Nguyễn Lê Nhung | 100,000 | |
353 | Bích Trâm | 600,000 | |
354 | Taxi Thừa | 200,000 | |
355 | Cẩm Loan | 200,000 | |
356 | Trương Phú Thọ | 200,000 | |
357 | Huỳnh Thị Út | 100,000 | |
358 | Dương Chí Nguyên | 100,000 | |
359 | Trang Thị Kía | 500,000 | |
360 | Ên - Húa | 500,000 |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH ANH NGUYỄN MINH HIỀN, Ấp Kinh Đứng A, xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Nguyễn Minh Hiền, sinh năm 1979 (37 tuổi)
- Vợ: Ngô Thị Nhiên, sinh năm 1983 (33 tuổi) – ung thư mạch máu.
- Con: Nguyễn Minh Lượng, sinh năm: 2007 (9 tuổi)
- Con: Nguyễn Minh Vàng, sinh năm 2014 (2 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Lập gia đình từ năm 2004 ở Bình Dương, khi đó anh Hiền làm lò gạch, chị Nhiên làm ở công nhân giày da. Do bản thân không biết chữ, nên anh Hiền bàn với vợ ráng làm để tích cóp 1 số tiền rồi đưa nhau về quê ở Cà Mau sinh sống với mong muốn cho con có chỗ đi học ổn định, nên chữ nên người.
Tháng 9/2015, sau khi sanh bé Vàng được gần một năm, chị Nhiên thấy người hay đau nhức, tưởng vợ bị xương khớp nên anh Hiền đưa vợ lên Sài Gòn để khám chữa, ngờ đâu phát hiện chị bị căn bệnh ung thư mạch máu. Chạy vạy mượn được 25 triệu, nằm viện hơn một tháng trời, vậy mà tiền hết, bệnh cũng chẳng đâu vào đâu, nên thôi anh chị đành khăn gói về quê, nuôi hy vọng bằng chén thuốc nam và cứ làm được có tiền bao nhiêu là anh Hiền lại đưa vợ đi điều trị bệnh ở Bạc Liêu theo cách chạy chữa dân gian.
Bé Vàng cũng bị nhiễm bệnh di truyền từ máu của mẹ nên cũng bị nổi những hạch ở cổ, ở tai, cứ đêm về bé lại đau nhức khóc suốt. Anh Hiền nghe người ta mách nên bắt con cóc về đốt thành than cho con uống. Cũng may hợp thầy hợp thuốc mà cả bé Vàng và chị Nhiên có phần nào bớt đau nhức, anh Hiền cũng muốn đưa 2 mẹ con đi thăm khám lại xem tình hình bệnh, thế nhưng ngặt nỗi nhà không có tiền, nên cũng đành ở nhà thuốc nam, thuốc bắc chịu vậy qua ngày.
Trước đây, anh Hiền làm nghề đi biển cũng được số tiền kha khá. Thế nhưng từ ngày chị bệnh, anh chỉ quanh quẩn ở nhà chăm mấy con heo con, trồng dưa gang và đi xịt thuốc, trồng rẫy trồng ruộng thuê, kiếm chỉ được 7 – 800 ngàn/tháng.
Cuộc sống ngày càng khó khăn, đến nỗi đất ruộng cũng phải đem cầm cố, heo cũng bán hết để có tiền cho vợ con chạy chữa. Dù vậy, anh Hiền vẫn cố gắng quyết tâm để cho bé Lượng đi học. Anh tự nhủ: “Nếu vợ không có tiền uống thuốc thì vay mượn đâu đó rồi sẽ làm để trả lại nợ, nếu không trả hết, thì khi con lớn, ăn học thành tài, sẽ cùng làm để phụ cha trả nợ’
Anh mong ước có tiền để đưa vợ và con lên SG tái khám, cho con học hành và có một số vốn để làm mương thả cá và nuôi heo để có tiền mà lo cho vợ, cho con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 41,38,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
2 | S-P (Mỹ) | 4,000,000 | |
3 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
4 | Hồng Lê (Cái Bè) | 1,000,000 | |
5 | Thùy Trang (Cần Thơ) | 120,000 | |
6 | Yến (Phần Lan) | 2,000,000 | |
7 | Trí | 4,000,000 | |
8 | Phương | 300,000 | |
9 | Kim Phụng | 40,000 | |
10 | Trà sữa Tí Nị | 300,000 | |
11 | NHT | 220,000 | |
12 | Tú Nương | 200,000 | |
13 | Thủy - Tùng | 200,000 | |
14 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
15 | Sư Giác và các Phật tử | 400,000 | |
16 | Đặng Văn Tòng | 300,000 | |
17 | Lữ Văn Lành | 300,000 | |
18 | Cô Nhiên | 50,000 | |
19 | Phạm Minh Thiện | 100,000 | |
20 | Nguyễn Tuyết Hồng | 200,000 | |
21 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 200,000 | |
22 | Lê Sơn Cước | 100,000 | |
23 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
24 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 50,000 | |
25 | Nguyễn Thị Kim Loan | 100,000 | |
26 | Nguyễn Thị Thu Cúc | 50,000 | |
27 | Tăng Thị Khương | 50,000 | |
28 | Hồ Bé Giới | 50,000 | |
29 | Hồ Hiểu Hiếu | 50,000 | |
30 | Lê Thị Hạnh | 50,000 | |
31 | Đào Hoàn Cảnh | 100,000 | |
32 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
33 | Trần Thị Loan | 200,000 | |
34 | NT Gia Nguyễn | 100,000 | |
35 | Huỳnh Trúc Thơ | 100,000 | |
36 | Quách Thị Thó | 100,000 | |
37 | Cô Thúy | 100,000 | |
38 | Trang Kim Phượng | 200,000 | |
39 | Thầy Phước Lộc | 200,000 | |
40 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
41 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
42 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
43 | Nguyễn Thị Ngọc Liễu | 200,000 | |
44 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
45 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
46 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
47 | Sáu Dung | 400,000 | |
48 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
49 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
50 | Lưu Ngọc Loan | 50,000 | |
51 | Nguyễn Văn Toãn | 50,000 | |
52 | Lê Thị Nhan | 50,000 | |
53 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
54 | Phạm Cẩm Hồng | 500,000 | |
55 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
56 | Thảo Hằng | 200,000 | |
57 | Nguyễn Phước Thành | 200,000 | |
58 | Lâm Đình Việt | 100,000 | |
59 | Nguyễn Thị Cẩm Xuân | 50,000 | |
60 | Phan Thị Cấm | 100,000 | |
61 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
62 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
63 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
64 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
65 | Trịnh Huê Huy | 100,000 | |
66 | Trịnh Huê Trung | 100,000 | |
67 | Ngọc Cương | 100,000 | |
68 | Ngọc Hân | 200,000 | |
69 | Ba Nga | 100,000 | |
70 | Trần Thị Điễn | 100,000 | |
71 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
72 | Mã Thị Hía | 100,000 | |
73 | Quán cơm Thiên Phúc | 100,000 | |
74 | Nguyễn Thị Tình | 100,000 | |
75 | Tiệm vàng Phương Nam 1 | 200,000 | |
76 | Trịnh Thị Hồng Thẩm | 100,000 | |
77 | Phạm Thị Tuyết Mai | 50,000 | |
78 | Sắc Màu | 100,000 | |
79 | Queen Club | 100,000 | |
80 | Nguyễn Thị Thu Hà | 100,000 | |
81 | Lưu Thị Kim Tuyến | 150,000 | |
82 | TMV Bảo Trang | 200,000 | |
83 | Trần Bích Thảo | 100,000 | |
84 | Sư cô Huê Hiền | 100,000 | |
85 | Má Cô Trang | 500,000 | |
86 | Mã Loan | 200,000 | |
87 | Ngô Thị Cam | 200,000 | |
88 | Huỳnh Hoàng Măng | 100,000 | |
89 | Lý Kim Phương | 300,000 | |
90 | Trần Văn Minh | 100,000 | |
91 | Nguyễn Xuân Ái | 100,000 | |
92 | Lê Thanh Thủy | 100,000 | |
93 | Lê Văn Út | 100,000 | |
94 | Đào Văn Non | 100,000 | |
95 | Trương Hồng Sa | 100,000 | |
96 | Lưu Hồng Thoa | 100,000 | |
97 | Lưu Văn Út | 100,000 | |
98 | Nguyễn | 100,000 | |
99 | Đồng Hồng Nhạn | 100,000 | |
100 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
101 | Nguyễn Thị Láng | 100,000 | |
102 | Ngô Thị Mai | 200,000 | |
103 | Hà Diễm My | 200,000 | |
104 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
105 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
106 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
107 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
108 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
109 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
110 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
111 | VLXD Tố Uyên | 100,000 | |
112 | Con Anh Phi Long | 100,000 | |
113 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
114 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
115 | DNTN Thành Công | 200,000 | |
116 | Út Quản Trang | 200,000 | |
117 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
118 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
119 | DV Xe du lịch Nguyễn Vũ | 100,000 | |
120 | Lâm Phụng Long | 200,000 | |
121 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
122 | Trại xuồng Út Xứng | 100,000 | |
123 | Nguyễn Thị Nho | 100,000 | |
124 | Phạm Mười Một | 100,000 | |
125 | VLXD Long Hải | 100,000 | |
126 | Nguyễn Phúc Trường | 200,000 | |
127 | Tiệm vàng Diễn Trân | 100,000 | |
128 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
129 | Trần Cẩm Tú | 100,000 | |
130 | Trần Thị Lùi | 100,000 | |
131 | Tân Mỹ Hiệp I | 100,000 | |
132 | Phan Văn Phụng | 100,000 | |
133 | Trần Thị Hen | 50,000 | |
134 | Huỳnh Thị Ven | 50,000 | |
135 | Trương Tố Loan | 50,000 | |
136 | Nguyễn Thị Bích Giang | 100,000 | |
137 | Hiệu buôn Tú Trinh | 100,000 | |
138 | Từ Thị Cúc | 100,000 | |
139 | Bún nước lèo Thái | 100,000 | |
140 | Nguyễn Thu Đào | 100,000 | |
141 | Hiệu buôn Húng Tìa | 100,000 | |
142 | Tế sanh đường | 100,000 | |
143 | Mã Khén | 100,000 | |
144 | DĐ Mỹ Tiên | 100,000 | |
145 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
146 | Hằng (Sắc Màu) | 100,000 | |
147 | Qúach Chấn Bi | 100,000 | |
148 | Phạm Trung Nguyên | 50,000 | |
149 | Trần Mỹ Loan | 50,000 | |
150 | Quách Thị Keo | 50,000 | |
151 | Trần Nghín | 100,000 | |
152 | Trương Văn Mười | 200,000 | |
153 | Trần Thị Láo | 100,000 | |
154 | Tiêu Ngọc Duệ | 100,000 | |
155 | Quán cơm Đỗ Thị Minh | 100,000 | |
156 | Hà Mai Hương | 100,000 | |
157 | Phan Thị Loan | 100,000 | |
158 | Áo cưới Song Ngọc | 50,000 | |
159 | Cô Tuyết | 200,000 | |
160 | Nguyễn Thị Bảy | 100,000 | |
161 | Hồ Thị Hai | 200,000 | |
162 | Nguyễn Kim Tiền | 100,000 | |
163 | Nguyễn Thị Nhung | 100,000 | |
164 | Trần Thị Hồng | 200,000 | |
165 | Kim Lợi | 200,000 | |
166 | Thanh Nga | 200,000 | |
167 | Thoa (y tế) | 200,000 | |
168 | Hồng Ấm | 100,000 | |
169 | Hồng Lụa | 100,000 | |
170 | Trang (y tế) | 100,000 | |
171 | Quang Trung | 100,000 | |
172 | Hồng Hạnh | 100,000 | |
173 | Kim Loan | 50,000 | |
174 | Minh Dương | 50,000 | |
175 | Văn Kiệt | 50,000 | |
176 | Linh | 50,000 | |
177 | Văn Chai | 50,000 | |
178 | Thị Hường | 100,000 | |
179 | Văn Đệ | 50,000 | |
180 | Thiện | 100,000 | |
181 | Hiểu | 100,000 | |
182 | En | 50,000 | |
183 | Cường - Trâm | 50,000 | |
184 | Phươợng | 100,000 | |
185 | Thị Hương | 50,000 | |
186 | Thị Thơm | 50,000 | |
187 | Văn Thảo | 20,000 | |
188 | Tú Anh | 100,000 | |
189 | Kiều - Diễm | 100,000 | |
190 | Cô Ấm | 30,000 | |
191 | NHT | 100,000 | |
192 | Phương - Điểm | 500,000 | |
193 | Thị Dung | 400,000 | |
194 | Bà Yến | 300,000 | |
195 | Tường Vy | 250,000 | |
196 | Thúy Vy | 250,000 | |
197 | Cúc - Khanh | 500,000 | |
198 | Thu | 500,000 | |
199 | Tùng Thắm | 100,000 | |
200 | Kiều Khanh | 200,000 |