Thành phần gia đình:
- Cha: Phạm Văn Lẩn – sinh năm 1939; hiện ông Lẩn bị gai cột sống.
- Mẹ: Trần Thị Đông – sinh năm 1941; bị mù cả 2 mắt từ 8 năm nay.
- Chồng: Dương Văn Thình – sinh năm 1975; hiện bị chấn thương sọ não, cụt hai tay do tai nạn điện giật.
- Vợ: Phạm Thị Út – sinh năm 1978; nghề nghiệp: nuôi tôm, cắm câu cá …
- Con: Dương Chí Ngoan – sinh năm 1999, đang học lớp 6
- Con: Dương Trọng Khang – sinh năm 2004, mới nhập học lớp 1 (năm 2010 em có đi học lớp 1, nhưng do hoàn cảnh quá khó khăn nhà cách trường hơn 4 km, mẹ lại phải chăm sóc cha bị tai nạn, nên em phải tạm nghỉ học).
Tình trạng gia đình:
Năm 1999 khi mới lập gia đình, anh Thình chị Út ở đậu trên vuông tôm của người quen và đi làm thuê làm mướn cho bà con trong xóm. Đầu năm 2007, do cha mẹ chị Út tuổi đã cao, trong đó mẹ chị lại bị mù cả hai mắt nên hai vợ chồng chị dọn về ở cùng để tiện chăm sóc. Hàng ngày hai vợ chồng chị khi thì đi làm thuê làm mướn, phụ hồ, cắm câu, rồi nuôi tôm trong ba công đất của gia đình nên cuộc sống cũng tạm ổn định.
Tai họa ập đến vào tháng 2 năm 2011, khi đi làm phụ hồ anh Thình bị điện giật té từ độ cao 4m xuống gây chấn thương sọ não, hai cánh tay không thể cứu chữa phải tháo bỏ đến tận cùi trỏ. Từ đây mọi gánh nặng trong gia đình đều đổ dồn lên đôi vai chị Út, số tiền vay mượn để lo điều trị cho anh đã lên đến 36 triệu đồng (với tiền lời 1 triệu/ 1 tháng) nhưng vẫn chưa đủ, chị đành đưa anh về nhà uống thuốc cầm chừng.
Hiện nay anh Thình vẫn chưa được phẫu thuật để ráp hộp sọ, mọi sinh hoạt cá nhân của anh đều phải dựa vào chị Út, ngoài ra chị còn phải chăm sóc mẹ và lo cho sáu miệng ăn trong đó có hai con nhỏ đang đi học. Cứ 1 tháng chị Út lại mua ít tôm con về nuôi, từ 1 đến 2 tuần vớt lên bán 1 lần, ngoài ra chị còn đi cắm câu một ngày chị kiếm được khoảng 20 ngàn đến 40 ngàn để lo sinh hoạt, tiền học cho hai con, tiền thuốc cho chồng và mẹ nhưng khoản thu nhập này rất bấp bênh phụ thuộc nhiều vào thời tiết.
Hiện cả gia đình chị đang sống trong căn nhà được dựng bằng cây lá, lợp tôn đã xuống cấp, điều chị Út mơ ước là có một số tiền để thực hiện ca phẫu thuật ráp hộp sọ cho chồng để anh phục hồi phần nào sức khỏe, lo cho hai em Ngoan, Khanh được ăn học đến nơi đến chốn và phụng dưỡng cha mẹ già. Rất mong nhận được sự quan tâm, trợ giúp từ các nhà hảo tâm để gia đình chị Út có thể vượt qua được những khó khăn vươn lên trong cuộc sống!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 79,410,000đ + Hỗ trợ chi phí ca phẫu thuật ráp hộp sọ 30tr và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cty Du học Thái Bình Dương - Tp.HCM | 10,000,000 | |
2 | Cty Cổ phần SX-TM-DV Ngọc Tùng | 1,000,000 | 01 đồng hồ |
3 | Cty Thủy sản Phong Phú, CM | 01 tivi Samsung 21 inch | |
4 | Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Cà Mau | 250,000 | |
5 | Hội Chữ Thập Đỏ huyện Đầm Dơi, CM | 250,000 | |
6 | Hội Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 01 phần quà | |
7 | Bếp ga Soho, TP HCM | 01 bếp ga | |
8 | Tập thể chi bộ nhân dân ấp Mương Điều B, huyện Đầm Dơi, CM | 510,000 | |
9 | Huyện Đoàn và Phòng Giáo dục huyện Đầm Dơi | Sách giáo khoa, tập và 02 cặp phao | |
10 | Một nhà hảo tâm, CM | 1,000,000 | |
11 | Gia đình chị Trúc Mai (VK Mỹ) | 2,050,000 | |
12 | Chị Phạm Thị Hường - Cty Cát Nguyên, TP.HCM | 1,000,000 | |
13 | Anh Sáu Huệ, Q.8, TP.HCM | 1,000,000 | |
14 | Chị Mai Anh - Công ty Kim Vạn Lợi, TP.HCM | 500,000 | |
15 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 500,000 | |
16 | Gia đình chị Thái (Hội cầu lông Lê Văn Tám - TP.HCM) | 200,000 | |
17 | Tiệm vàng Trung Kiên, H.TVT, CM | 1,000,000 | |
18 | Tiệm vàng Quốc Khởi, H.TVT, CM | 500,000 | |
19 | Shop Thế Hằng, H.TVT, CM | 200,000 | |
20 | Nguyễn Thành Hóa (Cơ sở Thành Hóa, CM) | 1,000,000 | |
21 | Chương Thuyên Vinh, CM | 500,000 | |
22 | Tiệm vàng Trường Vinh, P.2, CM | 500,000 | |
23 | Huỳnh Văn Mốt (Kho bạc Đầm Dơi) | 200,000 | |
24 | Nguyễn Thị Nhang, Cao Thị Thảo, P.1, CM | 1,200,000 | |
25 | Trần Triều Hưng, CM | 100,000 | |
26 | Nguyễn Văn Bình, CM | 100,000 | |
27 | Nguyễn Phương Thùy, CM | 100,000 | |
28 | Nguyễn Phương Lệ, CM | 100,000 | |
29 | Phật tử chùa Hưng Nhơn, CM | 1,000,000 | |
30 | Nguyễn Ngọc Nhi, P.1, CM | 100,000 | |
31 | Lê Thị Bích Hằng, P.9, CM | 100,000 | |
32 | Trương Thị Diệu Hiền, P.2, CM | 100,000 | |
33 | Nguyễn Kim Phượng, P.4, CM | 100,000 | |
34 | Trần Ngọc Diễm, P.6, CM | 100,000 | |
35 | Nguyễn Văn Hoàng, P.2,CM | 100,000 | |
36 | Dương Hữu Tiến, CM | 100,000 | |
37 | Lâm Tiến Cui, xã Khánh Bình Đông, CM | 100,000 | |
38 | Nguyễn Thị Liễu, huyện Phú Tân, CM | 100,000 | |
39 | Cao Văn Chí (Phú Yên) | 200,000 | |
40 | Tô Thị Tém, huyện Phú Tân, CM | 100,000 | |
41 | Nguyễn Thúy Nhiều, huyện Phú Tân, CM | 100,000 | |
42 | Phật tử Hoa Minh | 300,000 | |
43 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, CM) | 400,000 | |
44 | Sư cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ, CM) | 100,000 | |
45 | Sư cô Huệ Thảo (Chùa Phật Tổ, CM) | 100,000 | |
46 | Sư cô Huệ Thọ (Chùa Phật Tổ, CM) | 200,000 | |
47 | Mã Thái, P.2, CM | 200,000 | |
48 | Vĩnh Tín, P.2, CM | 200,000 | |
49 | Mã Thị Hen, P.2, CM | 200,000 | |
50 | Tiết Bích Châu, P.9, CM | 200,000 | |
51 | Phượng (Lò bánh mỳ, P.4, CM) | 100,000 | |
52 | Quách Ngọc Bích, P.9, CM | 100,000 | |
53 | Nguyễn Hồng Diễm (Lương Sơn quán, CM) | 500,000 | |
54 | Trần Hồng Thắm, P.6, CM | 500,000 | |
55 | Đoái Bích Phương, P.8, CM | 500,000 | |
56 | Quách Thu Hồng, CM | 500,000 | |
57 | DNTN Thúy Nga | 1,000,000 | |
58 | Trương Ngọc Hon, CM | 200,000 | |
59 | Nguyễn Thị Thủy, CM | 200,000 | |
60 | Nguyễn Thị Diễm Trang, P.8, CM | 100,000 | |
61 | Cô Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
62 | Lê Thị Si, huyện Phú Tân, CM | 200,000 | |
63 | Trương Thụy Như Ý, P.5, CM | 100,000 | |
64 | Lê Thị Liễu, P.6, CM | 200,000 | |
65 | Nguyễn Thị Cẩm Màu | 200,000 | |
66 | Đoái Kim Điểu, P.8, CM | 200,000 | |
67 | Nguyễn Thị Ngọc Lợi, P.8, CM | 200,000 | |
68 | Trần Kim Chi, P.5, CM | 200,000 | |
69 | Cô Lệ Dân (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
70 | Cô Thanh Hiền (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
71 | Ông Lý Xiêm, P.2, CM | 200,000 | |
72 | Tiệm lưới Lúi, P.2, CM | 200,000 | |
73 | Cơ sở Hoài Bắc, xã Khánh An, U Minh, CM | 200,000 | |
74 | Lý Hoài Bắc, P.2, CM | 200,000 | |
75 | Lâm Thuận Nghĩa, P.2, CM | 100,000 | |
76 | Thái Văn Xía, P.2, CM | 100,000 | |
77 | Cô Cúc, P.2, CM | 100,000 | |
78 | Cô Lệ, P.4, CM | 100,000 | |
79 | Cô Tám Phong, P.9, CM | 100,000 | |
80 | Cô Tư Hoa, P.6, CM | 100,000 | |
81 | Tiệm vàng Trung Hiếu, P.2, CM | 100,000 | |
82 | Quán cơm phần 336, P.9, CM | 200,000 | |
83 | Cô Bảy Thanh, P.5, CM | 300,000 | |
84 | Cô Tuyết Hương (Việt kiều Mĩ) | 200,000 | |
85 | Cô Tuyết Như (Việt kiều Mĩ) | 200,000 | |
86 | Cô Tánh Phương Lan, P.5, CM | 300,000 | |
87 | Nguyễn Hồng Thảo, P.9, CM | 200,000 | |
88 | Cô Chỉ, P.2,CM | 100,000 | |
89 | Ông Năm Cao, P.4, CM | 100,000 | |
90 | Cô Huệ, P.6, CM | 100,000 | |
91 | Cô Mỹ Triều Hưng, P2, CM | 200,000 | |
92 | Cô Mùi, P.9, CM | 200,000 | |
93 | Chú Nghĩa (Chợ Thủ) | 200,000 | |
94 | Cô Ngọc Truyền (Ông Trang) | 200,000 | |
95 | Cô Nuôi, P.8, CM | 100,000 | |
96 | Cô Năm, P.8, CM | 100,000 | |
97 | Cô Pha, P.8, CM | 100,000 | |
98 | Cô Thanh Vân, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
99 | Chú Tư Hưng, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
100 | Liên Thị Húng, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
101 | Liên Thị Hen, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
102 | Trương Thanh Triều, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
103 | Cao Thị Liên, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
104 | Cao Thảo Trang, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
105 | Cô Dịu Thảo, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
106 | Cô Như Nhã, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
107 | Cô Bạch Yến, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
108 | Cô Mỹ Liên, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
109 | Cô Bảo Toàn, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
110 | Chú Thanh Bình, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
111 | Cô Ngọc Nga, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
112 | Chú Chí Thanh, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
113 | Cô Phương Thúy, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 500,000 | |
114 | Bà Lý Thị Bưng, P.4, CM | 100,000 | |
115 | Cô Lưỡng, P.7, CM | 200,000 | |
116 | Cô Huôi, P.4, CM | 50,000 | |
117 | Chú Mai Đăng, P.4, CM | 50,000 | |
118 | Tiệm máy Chiêu Phát, P.2, CM | 100,000 | |
119 | Chị Hạnh, huyện U Minh, CM | 100,000 | |
120 | Cô Trọng Sĩ, P.2, CM | 500,000 | |
121 | Cô Như,CM | 100,000 | |
122 | Mai Thu Ngân, P.9, CM | 100,000 | |
123 | Nguyễn Thị Thu Ba, P.9, CM | 50,000 | |
124 | Linh Nghĩa, ấp Nhà Phấn, CM | 100,000 | |
125 | Hồng Châu, P.9, CM | 100,000 | |
126 | Nguyễn Kim Hương, P.9, CM | 50,000 | |
127 | Nguyễn Thị Hoa, P.4, CM | 200,000 | |
128 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
129 | Đỗ Thị Anh Hoa, P.2, CM | 100,000 | |
130 | Nguyễn Bạch Huệ, P.5, CM | 100,000 | |
131 | Trần Mỹ Hạnh, P.2, CM | 100,000 | |
132 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
133 | Nguyễn Thị Yến, P.5, CM | 200,000 | |
134 | Quách Muối, P.5, CM | 200,000 | |
135 | Vưu Kim Liên, CM | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thị Tiền, P.1, CM | 100,000 | |
137 | Lâm Ngọc Bích, P.1, CM | 100,000 | |
138 | Huỳnh Ngọc Thới, P.9, CM | 100,000 | |
139 | Du, P.1, CM | 100,000 | |
140 | Lâm Thị Song, P.1, CM | 100,000 | |
141 | Phan Thị Cắm, P.2, CM | 200,000 | |
142 | DNTN Lê Thanh Bình, P.6, CM | 500,000 | |
143 | Trương Kim Quyên, P.6, CM | 200,000 | |
144 | Nguyễn Thị Huệ, P.2, CM | 150,000 | |
145 | Vu Kim Phú, P.5, CM | 100,000 | |
146 | Võ Trần Khánh Hồng, P.5, CM | 100,000 | |
147 | Nguyễn Chí Tâm, P.1, CM | 100,000 | |
148 | Du Khải Hòa, P.2, CM | 300,000 | |
149 | Út em (Ba Thăng), CM | 200,000 | |
150 | Bích Đào (Cái Keo) | 200,000 | |
151 | Thành Trung (Cái Keo) | 200,000 | |
152 | Cao Phong (Cây Dương) | 100,000 | |
153 | Thu Hà (Ông Nghệ) | 100,000 | |
154 | Lâm Văn Thại (Đạo tràng Pháp Hoa) | 100,000 | |
155 | Trần Văn Sinh (Đạo tràng Pháp Hoa) | 100,000 | |
156 | Kim Lợi (Khánh Hưng) | 300,000 | |
157 | Lê Hồng Ấm, H,TVT, CM | 300,000 | |
158 | An Mãn, P.4, CM | 100,000 | |
159 | Hai Lưỡng, P.7, CM | 100,000 | |
160 | An Tịnh, P.9, CM | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thị Lan, P.1, CM | 200,000 | |
162 | Sáu Trinh, P. Tân Xuyên, CM | 200,000 | |
163 | Trang + Mùi (Đạo tràng Pháp Hoa) | 100,000 | |
164 | Mai Anh Tài, P. Tân Thành, CM | 100,000 | |
165 | Trần Nguyệt The, CM | 100,000 | |
166 | Mai Thúy Hằng, P.5, CM | 300,000 | |
167 | Quán cơm Nghĩa, P.7, CM | 200,000 | |
168 | Chị Tuyết Lệ, P.8, CM | 200,000 | |
169 | Chị Mỹ Liên, CM | 100,000 | |
170 | Chị Thảo Hằng, P.5, CM | 100,000 | |
171 | Chị Ngân, P.2, CM | 50,000 | |
172 | Chị Nào, P.5, CM | 50,000 | |
173 | Chị Phượng Loan, P.2, CM | 50,000 | |
174 | Kim Hoa, P.2, CM | 100,000 | |
175 | Hà Thành, P.1, CM | 50,000 | |
176 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
177 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
178 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
179 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
180 | Thái Kim Huê, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
181 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
182 | Lê Thị Lan (Cô Vui), Tắc Vân, CM | 100,000 | |
183 | Phùng Kim Tuyến, P.7, CM | 500,000 | |
184 | Ngô Thúy Kiều, ấp 3, Tắc Vân, CM | 500,000 | |
185 | Huỳnh Kim Khánh, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
186 | Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
187 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
188 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
189 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
190 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
191 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
192 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
193 | Phước Tài, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
194 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tăc Vân, CM | 50,000 | |
195 | Lý Hồng Anh, Hộ Phòng, Kiên Giang | 200,000 | |
196 | Đức Lợi, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
197 | Trương Tuyết Nguyệt, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
198 | Nguyễn Thị Huệ, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
199 | Trần Thị Hữu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
200 | Nguyễn Thị Hà, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
201 | Uốn tóc Phước, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
202 | Nguyễn Thị Nho, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
203 | Nguyễn Thị Suối, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
204 | Nguyễn Kim Cương, Cống chùa, Tắc Vân , CM | 300,000 | |
205 | Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
206 | Trần Thị Hen, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
207 | Bệnh viện Chuyên khoa Ngoại - Thần kinh Quốc tế, TP.HCM | Hỗ trợ chi phí ca phẫu thuật ráp hộp sọ cho anh Thình (khoảng 30 triệu) | |
208 | Đinh Thị Chính, P.7, CM | 500,000 | |
209 | Đinh Thị Nương, P.7, CM | 500,000 | |
210 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
211 | Quang Phúc, quận 10 | 1,000,000 | |
212 | Nhóm CN Xưởng CT Năng lượng Pouyen, Bình Tân | 650,000 | |
213 | Lê Thị Bạch Cúc | 500,000 | |
214 | Hứa Thị Lẻ, Quận 1 | 500,000 | |
215 | Nguyễn Lưu Phương Thảo | 100,000 | |
216 | Ca sĩ Khả Tú | 500,000 | |
217 | Ca sĩ Việt My, TP.HCM | 1,000,000 | |
218 | Phương Thúy, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 500,000 | |
219 | Chị Vân, TP.HCM | 500,000 | |
220 | Chị Dương Mỹ Liền, Đầm Dơi, CM | 50,000 | |
221 | Đại Lý vé số Minh Chiêu, P.6, CM | 10,000,000 | |
222 | Nguyễn Thị Hoàng Oanh, Tân Bình, TPHCM | 300,000 | |
223 | Lê Thị Phương Nam | 300,000 | |
224 | Trần Thái Dũng | 900,000 | |
225 | Hồ Kim Trâm | 500,000 | |
226 | Hoàng Mai Loan | 250,000 | |
227 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 300,000 | |
228 | Anh Tư Việt, CM | ||
229 | Huỳnh Thị Kim Liên | 300,000 | |
230 | Ban tổ chức chương trình | 01 phần quà tết | |
231 | Phong cách Mobile, TP.HCM | 2,000,000 | |
232 | Ban Từ thiện Xã hội Phật giáo tỉnh Cà Mau | 01 phần quà tết | |
233 | Hội Chữ Thập Đỏ huyện Đầm Dơi | 01 phần quà | |
234 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh CM | 200,000 | 01 phần quà tết |
235 | Cô Út (Hội Từ thiện Tự nguyện, CM) | 250,000 | |
236 | Cô Vui, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
237 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 100,000 | |
238 | Cô Hương, P.1, CM | 100,000 | |
239 | Cô Phụng, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
240 | Cơ sở Phun - Xăm - Thẩm mĩ Hồng, P.2, CM | 200,000 | |
241 | Chương Tuyên Vinh, CM | 100,000 | |
242 | Chị Trinh, CM | 100,000 | |
243 | Chị Oanh (Chi cục Thuế Bạc Liêu) | 200,000 | |
244 | Trần Ngọc San, P.2, CM | 200,000 | |
245 | Chị Hồng Ấm, H.TVT, CM | 150,000 | |
246 | Chị Diễm (Chụp hình Dạ Hương) | 100,000 | |
247 | Chị Diễm, Kiên Lương, Kiên Giang | 200,000 | |
248 | Diễn viên Giang Thanh, TP.HCM | 200,000 | |
249 | Diễn viên Thiên Thủy, TP.HCM | 200,000 |