Nhân vật tham gia chương trình: Trần Thị Hồng Vui — Sinh năm 1981, nghề nghiệp: Làm thuê làm mướn, đặt lú …
• Con: Lê Diễm Thúy — Sinh năm 2006, hiện em đang bị ung thư máu, không đi lại được.
• Cha: Trần Văn Năm — Sinh năm 1958, nghề nghiệp: Làm thuê làm mướn, đặt lú …
• Mẹ: Nguyễn Kim Yến — Sinh năm 1958, bác bị bại liệt hai chân từ nhỏ.
• Em: Trần Văn Hợp — Sinh năm 1994, nghề nghiệp: Làm thuê làm mướn. Tình trạng gia đình:
Gia đình chị Trần Thị Hồng Vui thuộc diện hộ nghèo, không có đất canh tác, phương tiện sản xuất, nghề nghiệp chính của gia đình chị là đi làm thuê làm mướn sống tạm qua ngày. Riêng mẹ chị không có khả năng đi lại do căn bệnh bại liệt từ nhỏ nên hàng ngày bác chỉ có thể quanh quẩn ở nhà làm những công việc lặt vặt và phụ coi cháu.
Cách đây hơn 5 năm, khi chị đang mang bầu em Thúy thì cũng là lúc chồng chị tâm tính trở nên bất thường rồi cũng từ đó anh về ở hẳn với bố mẹ ruột, chị phải một mình bươn chải để nuôi con. Tai họa ập đến khi cách đây gần 3 tháng, gia đình chị phát hiện em Diễm bị mắc căn bệnh Bạch cầu cấp hay còn gọi là Ung thư máu. Thương con, chị chạy vạy, vay mượn khắp nơi được số tiền hơn 10 triệu đồng để đưa con đi chạy chữa, nhưng sau hai tháng điều trị số tiền vay mượn đã hết mà bệnh tình của con vẫn không thuyên giảm. Hiện nay sức khỏe của em Diễm rất yếu, gần đây em đã không đi lại được, theo chỉ định của bác sĩ em phải được thay máu gấp nhưng vì hoàn cảnh quá khó khăn nên chị đành đưa con về nhà uống thuốc cầm chừng.
Cả gia đình chị đang sống nhờ trên căn nhà được cất tạm trên phần đất của người cậu, diện tích căn nhà khoảng 25 m2 được dựng bằng cây lá đến nay đã xuống cấp nghiêm trọng. Mọi sinh hoạt của gia đình đều dựa vào số tiền công mà cha và em trai chị Vui đi làm thuê làm mướn, nhưng khoản thu nhập này rất bấp bênh ngày có ngày không, còn chị Vui từ khi con đổ bệnh nặng thì không thể đi làm thuê làm mướn gì được nữa.
Hiện hoàn cảnh gia đình chị Vui hết sức khó khăn, rất mong nhận được sự quan tâm sẻ chia của các nhà hảo tâm để chị có điều kiện chạy chữa bệnh cho con gái và trang trải cho cuộc sống trước mắt!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 46,400,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh, CM | 10,000,000 | |
2 | Hội chữ Thập đỏ huyện Đầm Dơi, CM | 500,000 | |
3 | Công ty Du học Thái Bình Dương,TPHCM | 01 tivi Samsung | |
4 | Hội phụ nữ tỉnh Cà Mau | 01 phần quà | |
5 | Phun xâm thẩm mỹ Hồng,P2,CM | 500,000 | |
6 | Quán cơm Nghĩa,P7,CM | 200,000 | |
7 | Chị Hoa,P2,CM | 100,000 | |
8 | Chị Nga,P2,CM | 100,000 | |
9 | Chị Hằng,P2,CM | 100,000 | |
10 | Chị Liên,P9,CM | 100,000 | |
11 | Chị Nào,P2,CM | 50,000 | |
12 | Chị Hương,P2,CM | 100,000 | |
13 | Trương Thũy Như Ý,P5,CM | 200,000 | |
14 | Văn Trần Thảo Trinh,P6,CM | 200,000 | |
15 | Lâm Tú Kiều,P8,CM | 200,000 | |
16 | Nguyễn Thị Thủy,P8,CM | 200,000 | |
17 | Đoái Kim Phượng,P8,CM | 500,000 | |
18 | Quách Thu Hồng,P8,CM | 500,000 | |
19 | Nguyễn Thị Ơn,P8,CM | 200,000 | |
20 | Khổng Minh Đào,P8,CM | 200,000 | |
21 | Lê Thị Tuyết,P8,CM | 200,000 | |
22 | Huỳnh Thị Phượng,P8,CM | 200,000 | |
23 | Ngô Thu Ba (Lương Thế Trân) | 200,000 | |
24 | Nguyễn Thanh Tùng,P9,CM | 300,000 | |
25 | Nguyễn Thị Lên,P9,CM | 500,000 | |
26 | Đoái Kim Liễu,P8,CM | 500,000 | |
27 | Nguyễn Ngọc Lan,P9,CM | 200,000 | |
28 | Huỳnh Thị Thúy,P8,CM | 100,000 | |
29 | Nguyễn Ngọc Em,CM | 500,000 | |
30 | Lâm Tú Kiều,P8,CM | 200,000 | |
31 | Nguyễn Thị Diễm Trang,CM | 100,000 | |
32 | Lê Thị Xe(Vĩnh Thắng) | 200,000 | |
33 | Nguyễn Trúc Ly (xóm Rẫy) | 200,000 | |
34 | Sư cô Thích Nữ Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ,CM | 300,000 | |
35 | Sư cô Thích Nữ Diệu Trang,Chùa Phật Tổ,CM | 100,000 | |
36 | Lâm Mỹ Liên,P2,CM | 500,000 | |
37 | Vương Tú Trân,P2,CM | 100,000 | |
38 | Vương Lệ Anh,P2,CM | 500,000 | |
39 | Trần Thị Tuyết,P2,CM | 100,000 | |
40 | Mã Thị Hương,P2,CM | 200,000 | |
41 | Tiết Bích Châu,P2,CM | 200,000 | |
42 | Mã Thái,P2,CM | 200,000 | |
43 | Tiệm Vĩnh Tín,P2,CM | 200,000 | |
44 | Ngô Xíu Ên,CM | 100,000 | |
45 | Ngô Xíu Lái,CM | 100,000 | |
46 | Quách Ngọc Bích,P9,CM | 100,000 | |
47 | Hồng Minh Liêm,CM | 300,000 | |
48 | Tiệm Vàng Trường Vinh,P2,CM | 500,000 | |
49 | Chương Do Khởi,P8,CM | 500,000 | |
50 | Nguyễn Hoàng Lộc,P8,CM | 100,000 | |
51 | Lâm Thành Hưng,P6,CM | 500,000 | |
52 | Huỳnh Thị Phượng,P8,CM | 200,000 | |
53 | Lư Chí Bình,Đầm Dơi,CM | 500,000 | |
54 | Tiệm vàng Quốc Khởi, Xã Trần Hợi,CM | 500,000 | |
55 | Tiệm vàng Đặng Tổng,Rau Dừa,CM | 500,000 | |
56 | Mỹ Cảnh,Rau Dừa,CM | 200,000 | |
57 | Kim Anh (uốn tóc),Rau Dừa,CM | 200,000 | |
58 | Tiệm Vàng Trung Kiên,Trần Văn Thời,CM | 500,000 | |
59 | Luật sư Lâm Thị Hồng Cẩm,Q7,TPHCM | 200,000 | |
60 | Trương Thị Liên,TPHCM | 200,000 | |
61 | Mai Thúy Hằng,P5,CM | 400,000 | |
62 | Nguyễn Thị Hương,P1,CM | 600,000 | |
63 | Thạch Thanh (xe bus 5293,CM) | 100,000 | |
64 | Thạch Kim Ngân,CM | 50,000 | |
65 | Huỳnh Thanh Quang,CM | 50,000 | |
66 | Công ty Nguyễn Huỳnh,91 Lý Thái Tôn,CM | 500,000 | |
67 | Út Em | 200,000 | |
68 | Hủ Tiếu Nam Vang,CM | 100,000 | |
69 | Ngọc Sang,P2,CM | 200,000 | |
70 | An Mãn,P4,CM | 100,000 | |
71 | Kim Lợi(Nhà máy K.Hưng,CM) | 300,000 | |
72 | Shop Sơn Liễu,CM | 200,000 | |
73 | Vưu Khải Hòa,CM | 500,000 | |
74 | Ba Dung,P5,CM | 100,000 | |
75 | Thiện Chí,CM | 200,000 | |
76 | Nguyễn Ánh Nguyệt,CM | 50,000 | |
77 | Hồng Thắm (Nhà máy K.Hưng,CM) | 200,000 | |
78 | Vũ Minh Quân,CM | 50,000 | |
79 | Nguyễn Thị Sáu,CM | 200,000 | |
80 | Nguyễn Kim Tiền,CM | 100,000 | |
81 | Hồng Châu,P9,CM | 100,000 | |
82 | Nguyễn Trọng Hiếu,CM | 100,000 | |
83 | Nguyễn Hồng Huệ,P1,CM | 200,000 | |
84 | Ba Siềm,P7,CM | 200,000 | |
85 | Cô Hơn (Trái Cây,CM) | 50,000 | |
86 | Châu Hưng Phú,Sở LĐTB,CM | 200,000 | |
87 | Quí Thật,P7,CM | 200,000 | |
88 | La Thị Vĩnh,CM | 200,000 | |
89 | Thầy giáo Thắng,CM | 200,000 | |
90 | Cơ sở Nhôm-Sắt-Inox Thống Nhất,P6,CM | 500,000 | |
91 | Tăng Thị Thu,P1,CM | 100,000 | |
92 | Trần Mỹ Hạnh ,P8,CM | 200,000 | |
93 | Lưu Thị Thiệt,CM | 200,000 | |
94 | Võ Thị Vân,CM | 100,000 | |
95 | Nguyễn Thị Nga,P2,CM | 100,000 | |
96 | Hồ Thị Huyền Nhu,P8,CM | 300,000 | |
97 | Trần Ngọc Keo,P5,CM | 200,000 | |
98 | Mai Thị Thu Ngân,P.9,CM | 100,000 | |
99 | Nguyễn Thị Thu Ba,P9,CM | 50,000 | |
100 | Trần Tỷ,P9,CM | 50,000 | |
101 | Nguyễn Thu Hà,P5,CM | 200,000 | |
102 | Lê Kim Hồng,Tân Thành,CM | 50,000 | |
103 | Hà Thị Le,P6,CM | 100,000 | |
104 | Thiện Phú,CM | 100,000 | |
105 | Diệu Hòa,CM | 200,000 | |
106 | Diệu Trang,CM | 100,000 | |
107 | Phương Nhân Tịnh,CM | 100,000 | |
108 | Nguyễn Thị Bé (Ông Trang,CM) | 100,000 | |
109 | Tô Mỹ Dung,CM | 500,000 | |
110 | (Xía Tện) Thoa +Thủy | 200,000 | |
111 | Ba Đen (Vựa cá),CM | 2,000,000 | |
112 | Vũ Kim Loan,CM | 100,000 | |
113 | Nguyễn Ngọc Lan,P5,CM | 200,000 | |
114 | Sáu Dung, P6, CM | 200,000 | |
115 | Trương Mỹ Duyên, P8, CM | 100,000 | |
116 | Trịnh Ngọc Mai, P1, CM | 200,000 | |
117 | Nguyễn Bạch Huệ, P5, CM | 100,000 | |
118 | Trần Mỹ Hạnh, P1, CM | 100,000 | |
119 | Lê Thị Nga, P8, CM | 200,000 | |
120 | Phan Thị Cấm, P9, CM | 100,000 | |
121 | Vốn (xạp dép), P7, CM | 200,000 | |
122 | Lý Thị Lén, P2, CM | 200,000 | |
123 | Lâm Thị Liễu Khuê, P1, CM | 200,000 | |
124 | Dương Thị Bạch Yến | 50,000 | |
125 | Ninh Thị Kim Thanh, P.5, CM | 100,000 | |
126 | Lý Ngọc Đào,CM | 200,000 | |
127 | Lý Kim Nữ, CM | 100,000 | |
128 | Trần Thị Thu Hoa, CM | 200,000 | |
129 | Nguyễn Thị Năm, CM | 100,000 | |
130 | Lý Kim Mến, CM | 500,000 | |
131 | Đỗ Thị Ánh Hoa, CM | 100,000 | |
132 | Nguyễn Văn Hoàng, CM | 100,000 | |
133 | Tạp hóa (Trần An) | 200,000 | |
134 | Diễm (An Xuyên) | 100,000 | |
135 | Diệp, P.2, CM | 100,000 | |
136 | Trần Anh Mến | 50,000 | |
137 | Nhâm Phú Linh | 200,000 | |
138 | Shop Hải Trang | 200,000 | |
139 | Trần Ngọc Hương | 200,000 | |
140 | Võ Thị Đẹp | 50,000 | |
141 | Trần Diễm Huỳnh | 50,000 | |
142 | Trần Luận Nguyện | 50,000 | |
143 | Võ Phước Tài | 50,000 | |
144 | Võ Thị Hiền | 100,000 | |
145 | Võ Thị Tánh | 50,000 | |
146 | Trần Diễm Trang | 50,000 | |
147 | Huỳnh Thị Mại | 50,000 | |
148 | Trịnh Hồng Mai | 50,000 | |
149 | Đại lý vé số Ba Bánh Tằm, P.2, CM | 500,000 | |
150 | Phụ nữ tổ 1, ấp Tân Điền B, CM | 200,000 | |
151 | Út Vũ, xã Tạ An Khương, CM | 100,000 | |
152 | Chị Bích, xã Tạ An Khương, CM | 100,000 | |
153 | Vựa cá Anh Giang, xã Tạ An Khương, CM | 300,000 | |
154 | Trại Tôm giống Minh Tuấn, xã Tạ An Khương, CM | 200,000 | |
155 | Nhôm kính Nguyễn Linh, xã Tạ An Khương, CM | 200,000 | |
156 | Lưu Thị Tuyết, P.9, CM | 100,000 | |
157 | Phạm Hoàng Bến, xã Tạ An Khương, CM | 100,000 | |
158 | Dương Văn Thình, xã Tạ An Khương, CM | 50,000 | |
159 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
160 | VNPT Trung tâm Sài Gòn | 200,000 | |
161 | Chị Hường, Quận 5 | 500,000 | |
162 | Cô Đào Thị Thanh - 2/3 Nơ Trang Long, Phường 13, Bình Thạnh | 200,000 | |
163 | Chị Hoàng | 200,000 | |
164 | Chị Nguyễn Trúc Mai (Việt kiều Mỹ) | 1,000,000 | |
165 | Anh Vũ Hà (Cty Uniad) | 100,000 | |
166 | Đỗ Thị Kim Anh 284/42F Lê Văn Sỹ, P4, Quận 3 | 300,000 |