Nhân vật: Chị Trần Thị Tuyết Phượng (hay còn gọi là Phương) – Sinh năm 1975
– Con gái: Hồng Lâm Linh – Sinh năm: 1997 – Sốt bại liệt, bại não
– Con gái: Hồng Diễm Hương – Sinh năm: 2001 – Học lớp 8 trường THCS thị trấn Long Mỹ
– Con trai: Hồng Huỳnh Đức – Sinh năm: 2004 – Học lớp 4 trường tiểu học Long Phú I
Tình trạng gia đình:
Năm 2007, anh Phương – chồng chị Phượng qua đời bởi căn bệnh ung thư hạch cổ sau hơn 1 năm chạy chữa. Chị Phượng vừa nuôi con, vừa làm quần quật để kiếm tiền trả món nợ 40 triệu mà lúc trước vay để chữa bệnh cho chồng. 7 năm qua, chị thu vén lắm cũng chỉ trả được 20 triệu, giờ còn nợ 20 triệu mà không biết bao giờ có thể trả dứt.
Khi anh Phương phát bệnh và mất, tưởng chừng như cuộc sống gia đình sụp đổ theo. Chị gắng gượng nhìn lại 3 đứa con nhỏ (đứa nhỏ nhất mới 3 tuổi, đứa 6 tuổi, còn Linh 10 tuổi thì bại não), tự nhủ lòng mình, phải kiên cường để sống, để nuôi dạy các con như ý nguyện của chồng trước khi nhắm mắt.
Một mình nuôi 3 con nhỏ đã khó, càng khó hơn khi cô con gái đầu lòng – cháu Hồng Lâm Linh bị sốt bại liệt và bại não từ khi vừa sinh ra, 17 năm nay, Linh sống đời thực vật, không nhận thức về cuộc sống xung quanh. Chính vì vậy mà chị không thể đi làm xa, chỉ quanh quẩn tìm những việc gần nhà, như dặm lúa mướn, lựa ốc thuê, làm nửa buổi rồi lại tất tả về thay quần áo, lo cơm nước cho con. Công việc lúc có lúc không, thu nhập không ổn định, tích cóp mua được 20 con vịt đem thả đồng, ngày ngày lấy trứng bán để lấy tiền mua gạo.
Niềm an ủi và cũng là động lực cho chị đó là 2 cháu Hương và Đức rất ngoan, thương mẹ và chịu khó học tập. Nhưng điều lo nghĩ của chị hiện nay là làm sao có đủ tiền để cho 2 cháu đi học đến nơi đến chốn. Bởi nhà nghèo, đến cái ăn còn không có, thì việc lo mỗi ngày hai ba chục ngàn cho 2 con đón xe buýt đến trường cũng là điều thật khó. Chính vì vậy mà cái chòi lá của 4 mẹ con sắp sập cũng đành phải chịu, phó thác cho may rủi. Sợ nhà có thể đổ ập bất kỳ lúc nào, chị đành mang bé Linh qua gửi nhờ nhà cậu ở kế bên, rồi cứ chạy qua chạy lại chăm cho con. Bé Hương thì chị gửi nhờ bên nhà của Ngoại. Chỉ còn chị và bé Đức trú ẩn trong căn nhà xiêu vẹo, dột nát để nhang khói, thờ cúng cho người chồng đã khuất.
Mong ước hiện tại của chị là có một số vốn để nuôi thêm vịt và heo, có tiền lo cho con ăn học và xây sửa lại căn nhà để có chỗ cho 4 mẹ con che mưa che nắng.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 68,980,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | UBND Huyện Long Mỹ | ||
2 | Anh Duc Huynh (Thụy sỹ) | 10,000,000 | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | ||
4 | Công ty Blue star | ||
5 | Cô Trà, TPHCM | 2,000,000 | |
6 | Cô Phượng | 500,000 | |
7 | Cô Minh Thạnh | 1,000,000 | |
8 | Long Paul Huỳnh (Úc) | 1,000,000 | |
9 | Quách Cường (Úc) | 2,000,000 | |
10 | Hoa Tiên | 500,000 | |
11 | Nguyễn Bá Đạt | 300,000 | |
12 | David Bùi + Bích Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
14 | Anh Chị San và Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
15 | Hai cháu Đoan Lưu và Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
16 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
17 | Hai cháu Thế Cơ và Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
18 | Vợ chồng T- N, TPHCM | 1,000,000 | |
19 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
20 | Tuấn Tiên (Mỹ) | 500,000 | |
21 | Cháu Lý Hạo (Mỹ) | 500,000 | |
22 | S.P (Mỹ) | 500,000 | |
23 | Chị Tiên - Anh Khôn (Rạch Giá) | 500,000 | |
24 | Tôm Chuyển Hữu Vàng (Thới Bình - Cà Mau) | 500,000 | |
25 | Khánh Lê (Mỹ) | 500,000 | |
26 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Lê Quang Đức (Úc) | 500,000 | |
28 | Dung (Đài Loan) | 680,000 | |
29 | Mỹ phẩm Minh Phương (TPHCM) | 500,000 | |
30 | Phan Trúc Mai (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Trang Lâm (Mỹ) | 500,000 | |
32 | Thúy - Lộc Nguyễn (Mỹ) | 1,000,000 | |
33 | Ông Tăng Sơn (TPHCM) | 500,000 | |
34 | Ty - Tạo mẫu tóc (TPHCM) | 1,000,000 | |
35 | Phương Văn (Úc) | 5,000,000 | |
36 | Trần Quốc Tuấn (Pháp) | 2,000,000 | |
37 | Khách sạn Ngọc Trân (Rạch Giá) | 1,000,000 | |
38 | Hồng Tuyết (Hóc Môn) | 200,000 | |
39 | Tôn Sến (Tiệm vàng Tài Kim) | 100,000 | |
40 | Cửa hàng vật tư nông nghiệp Ba Trọng | 100,000 | |
41 | Tiệm tạp hóa Á Liên | 100,000 | |
42 | Chi hội CTĐ Ấp Hòa Long B | 100,000 | |
43 | Nguyễn Trần Nhật Huy | 100,000 | |
44 | Nguyễn Thị Ngọc Điệp | 50,000 | |
45 | Cô Hằng bánh mì | 100,000 | |
46 | Ngọc Chị | 100,000 | |
47 | Thầy Thích Trí Định (Chùa Phước Hưng) | 500,000 | |
48 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
49 | Kim Thiệt | 500,000 | |
50 | Liên Kim Ái | 500,000 | |
51 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
52 | Võ Thị Diễm Quỳnh | 100,000 | |
53 | Vợ chồng cháu Bé - Giúp (uốn tóc) | 100,000 | |
54 | Phạm Tín Nghĩa | 100,000 | |
55 | Cô Lệ lò trứng | 100,000 | |
56 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
57 | Cháu Ngà - Việt | 200,000 | |
58 | Cháu Chi (Ghe lúa) | 100,000 | |
59 | Chị Thu - Hừng (tiệm vải chợ Búng Tàu) | 100,000 | |
60 | Anh Châu (bán phân) | 100,000 | |
61 | Chị Tư Quân (tiệm điện) | 100,000 | |
62 | Lê Thị Mai (Bán quần áo) | 100,000 | |
63 | Chị Lâm Thị Mỹ Lệ | 50,000 | |
64 | Cháu Phấn vé số | 50,000 | |
65 | Chị Từ Thị Hà | 50,000 | |
66 | Chị Phạm Thị Trắng | 100,000 | |
67 | Lê Thị Thương | 50,000 | |
68 | Chị Trang (TP Cần Thơ) | 200,000 | |
69 | Chị Mỹ Triều (Thị trấn Hộ phòng - Bạc Liêu) | 200,000 | |
70 | Huỳnh Công Bo | 200,000 | |
71 | Hội CTĐ huyện Châu Thành | 200,000 | |
72 | TT Ngã Sáu - Châu Thành | 200,000 | |
73 | CLB từ thiện xã Đông Phú | 200,000 | |
74 | CLB Người tình nguyện CTĐ xã Đông Thạnh | 200,000 | |
75 | Hội CTĐ Huyện Châu Thành A | 200,000 | |
76 | Hội CTĐ Xã Tân Hòa - Châu Thành A | 100,000 | |
77 | Trần Thị Thu Cúc | 100,000 | |
78 | Hồ Văn Út | 50,000 | |
79 | Bùi Minh Hải | 50,000 | |
80 | Hội CTĐ xã Trường Long A | 100,000 | |
81 | Hội CTĐ TT Một Ngàn - Châu Thành A | 100,000 | |
82 | Lê Thị Dung (tạp hóa TT Bảy Ngàn) | 100,000 | |
83 | Nguyễn Thị Mao | 200,000 | |
84 | Đại lý vé số Võ Kim Lộc | 100,000 | |
85 | Trần Thanh Hoàng | 100,000 | |
86 | Trại hòm Hiệp Thành | 100,000 | |
87 | Lý Ngọc Láng (Trường mẫu giáo Họa Mi) | 100,000 | |
88 | Cao Ngọc Hiếu (Trái cây) | 200,000 | |
89 | Café Minh Huy | 100,000 | |
90 | VPP Việt Đào | 200,000 | |
91 | Ba Phil (Quần áo may sẵn) | 200,000 | |
92 | Chú Năm (Cái Tắc - Châu Thành A) | 500,000 | |
93 | Tạp hóa Huy - Phụng | 100,000 | |
94 | Chủ xe Nhã | 200,000 | |
95 | CLB những người tình nguyện Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A - Long Mỹ | 1,000,000 | |
96 | Lê Văn Lép | 100,000 | |
97 | Trần Văn Kiệt | 100,000 | |
98 | Trần Mình Hiệp | 100,000 | |
99 | Nguyễn Văn Hà` | 100,000 | |
100 | Dân chánh Tân Trị 1 (Tập thể) | 100,000 | |
101 | Nguyễn Văn Hên | 60,000 | |
102 | Lê Ngọc Ẩn | 70,000 | |
103 | Phan Bình Thuận | 70,000 | |
104 | Trương Văn Điều | 100,000 | |
105 | Dương Thị Múi | 200,000 | |
106 | Hội CTĐ Xã Lương Tâm | 500,000 | |
107 | Hội CTĐ Xã Vĩnh Thuận Đông | 1,000,000 | |
108 | Nguyễn Văn Sĩ | 500,000 | |
109 | Chi hội ấp Long An | 100,000 | |
110 | Cao Văn Sử | 100,000 | |
111 | Hồ Văn Điều | 100,000 | |
112 | Châu Thị Út | 100,000 | |
113 | Bà Trần Thị Cà Em | 100,000 | |
114 | Ông Nguyễn Văn Ban | 100,000 | |
115 | Phan Văn Khuê | 200,000 | |
116 | Phạm Thị Tư | 100,000 | |
117 | Dương Thanh Hồng | 100,000 | |
118 | Phan Khởi Nghĩa | 100,000 | |
119 | Phan Hùng Anh | 100,000 | |
120 | Tổ từ thiện ấp 1 | 200,000 | |
121 | Tổ từ thiện ấp 2 | 200,000 | |
122 | Tổ từ thiện ấp 3 | 200,000 | |
123 | Tổ từ thiện ấp 4 | 200,000 | |
124 | Tổ từ thiện ấp 5 | 200,000 | |
125 | Tổ từ thiện ấp 11 | 200,000 | |
126 | Tổ từ thiện ấp 12 | 220,000 | |
127 | Giang Thị Nga | 100,000 | |
128 | Tổ 1 - ấp 11 | 100,000 | |
129 | Hội người cao tuổi - chi hội ấp 11 | 100,000 | |
130 | Nguyễn Thị Thiện - Ấp 11 | 30,000 | |
131 | Dịch vụ mai táng Quốc Hà - Ấp 11 | 100,000 | |
132 | Hồ Thị Giỏi - Ấp 11 | 100,000 | |
133 | Cô Phạm Thị Đoán | 100,000 | |
134 | Chi hội Thập Đỏ Ấp Long Thanh 2 - Long Phú | 150,000 | |
135 | Phan Thị Xuyến | 100,000 | |
136 | Trần Cẩm Mỹ | 100,000 | |
137 | Huỳnh Thị Tuyết | 100,000 | |
138 | Nguyễn Thị Diệu Hiền | 50,000 | |
139 | Nguyễn Ngọc Thúy | 50,000 | |
140 | Nguyễn Thị Xa | 100,000 | |
141 | Vũ Văn Sơn | 500,000 | |
142 | Nguyễn Thị Phỉ | 200,000 | |
143 | Phượng Đỏ (Đại Lý Sữa) | 100,000 | |
144 | Trần Năm (CTĐ xã Long Trị) | 900,000 | |
145 | Trang + Quảng (Chợ Cả Nai) | 100,000 | |
146 | Chị Út Sót (Ấp 3) | 100,000 | |
147 | Tư Thống (Ấp 3) | 100,000 | |
148 | Phạm Văn Lạc | 50,000 | |
149 | Huỳnh Văn Thum | 30,000 | |
150 | Đào Văn Dương | 10,000 | |
151 | Nguyễn Thị Bông | 20,000 | |
152 | Đặng Thị Tư | 50,000 | |
153 | Nguyễn Văn Ngọt | 50,000 | |
154 | Nguyễn Văn Dũng | 50,000 | |
155 | Nguyễn Văn Hoàng | 50,000 | |
156 | Nguyễn Hoàng Mãnh | 20,000 | |
157 | Nguyễn Văn Ngoan | 100,000 | |
158 | Nguyễn Văn Ánh | 50,000 | |
159 | Trần Thị Mây | 50,000 | |
160 | Trần Văn Trường | 30,000 | |
161 | Nguyễn Văn Cưng | 40,000 | |
162 | Hồ Thanh Vũ | 150,000 | |
163 | Tập thể CLB tình nguyễn xã Long Trị A | 250,000 | |
164 | Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ xã Thuận Hòa | 2,000,000 | |
165 | Đỗ Văn Mậu (Ấp 7, Vị Thắng) | 50,000 | |
166 | Đỗ Thị Chim (Vị Thắng) | 50,000 | |
167 | Nguyễn Thị Lựu (Bạc Liêu) | 100,000 | |
168 | Tập thể Dân Chánh (Ấp 2) | 1,000,000 | |
169 | Tập thể trạm y tế xã Thuận Hòa | 200,000 | |
170 | Trường tiểu học Thuận Hòa I | 100,000 | |
171 | Ban CHQS xã Thuận Hòa | 100,000 | |
172 | Cán bộ ấp 1, Thuận Hòa | 200,000 | |
173 | Huỳnh Thị Nguyệt (Hội hưu trí H Long Mỹ) | 100,000 | |
174 | Bà Tiêu Kim Mỹ | ||
175 | Mai Văn Tâm - Mai Văn Hoàng | 200,000 | |
176 | Lộc - Mai | 100,000 | |
177 | Phan Văn Nhỏ | 100,000 | |
178 | Bùi Thị Phượng (Ấp Bình An, xã Long Bình) | 200,000 | |
179 | Lê Văn Thành | ||
180 | Trần Thị Bùi (Long Bình) | 100,000 | |
181 | Hội chữ thập đỏ ấp 5, xã Thuận Hòa | 300,000 | |
182 | Nguyễn Thị Tuyết | 100,000 | |
183 | Nguyễn Thanh Xuân | 100,000 | |
184 | Kim Ngân mỹ phẩm | 100,000 | |
185 | Phan Thị Thu Hà | 50,000 | |
186 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
187 | Trần Thị Dung | 200,000 | |
188 | Lưu Thị Lệ Hằng | 50,000 | |
189 | Đinh Thị Điểu | 100,000 | |
190 | Trần Thị Kim Thu | 50,000 | |
191 | Hồ Thị Hà | 40,000 | |
192 | Nguyễn Thị Ấm | 200,000 | |
193 | Trương Thị Đời | 200,000 | |
194 | Kim Thị Xinh | 100,000 | |
195 | Phạm Ngọc Tròn | 50,000 | |
196 | Nguyễn Thị Hoa | 50,000 | |
197 | Nguyễn Thị Út | 50,000 | |
198 | Quách Thị Vân | 30,000 | |
199 | Trình Thị Anh | 30,000 | |
200 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 50,000 | |
201 | Nguyễn Thị Thù | 50,000 | |
202 | Võ Thị Huỳnh Hoa | 50,000 | |
203 | Phạm Thị Dung | 50,000 | |
204 | Lê Kim Tuyết | 100,000 | |
205 | Chị Sáu Mỹ | 100,000 | |
206 | Cô Nhi bán cá | 100,000 | |
207 | Phi bán thức ăn | 100,000 | |
208 | Trinh tiệm vàng | 100,000 | |
209 | Phương phế liệu | 100,000 | |
210 | Cô Hà bán đồ máy sẵn | 50,000 | |
211 | Nga Đặng | 50,000 | |
212 | Cô Nhanh bán xuồng | 100,000 | |
213 | Nguyễn Thị Thanh Thanh | 100,000 | |
214 | Chị 2 Hiếm | 100,000 | |
215 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
216 | Nguyễn Chí Hùng | 100,000 | |
217 | Nguyễn Thị Phượng | 200,000 | |
218 | Võ Văn Thiện | 50,000 | |
219 | Đặng Thị Thúy Ngoan | 100,000 | |
220 | Trần Thị Bùi | 100,000 | |
221 | Nguyễn Thị Ảnh | 100,000 | |
222 | Phan Thành An | 100,000 | |
223 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
224 | Ân Nghĩa (TPHCM) | 100,000 |