Nhân vật chính: Chú Lê Thành Trung – sn 1961 (52 tuổi), Bị cụt tay phải
– Vợ: Hồng Kim Ánh – sn 1959 (54 tuổi), bị bệnh tiểu đường, bệnh suy thận mãn
– Con gái: Lê Thị Diệu Thương – sn 1996 (17 tuổi) ở nhà chăm sóc mẹ
Hoàn cảnh gia đình:
Mồ côi cha từ nhỏ, lại mất cả cánh tay phải trong 1 tai nạn, tuổi thơ của chú Lê Thành Trung sớm chịu cảnh nghèo khó, đau thương. Mẹ lấy chồng khác để làm chổ dựa nên cậu bé Trung ngày ấy phải sớm tự lập kiếm sống. Mãi đến năm 33 tuổi (1994), duyên phận run rủi, chú gặp cô Hồng Kim Ánh – 35 tuổi, cả hai cảm thương số phận của nhau để cùng xây tổ ấm. Về ở bên nhà vợ, cô chú chăm chỉ với công việc buôn bán rau cải và phụng dưỡng cha mẹ già, hạnh phúc hơn khi 2 năm sau sinh được cô con gái Diệu Thương. Năm 2001, 2 vợ chồng còn nhận nuôi thêm cô cháu gái 4 tuổi mồi côi cả cha lẫn mẹ, là cháu gọi cô Ánh bằng dì…
Vậy nhưng, bệnh tật làm xoay chiều cuộc sống, năm 2006 cô Ánh phát hiện bị bệnh tiểu đường khá nặng. Căn bệnh khiến cho sức khỏe của cô suy giảm nhiều, không thể đi chợ bán rau được. Kinh tế gia đình dần sa sút, những lần điều trị thưa thớt dần cũng vì không tiền nên bệnh thêm trầm trọng, biến chứng thành suy thận mãn từ năm 2010.
Đứa cháu gái phải về ở với dì khác, cô Ánh phải chạy thận 2 lần một tuần để duy trì sự sống. Con gái Diệu Thương phải nghỉ học để chăm sóc mẹ và phụ cha trong việc đặt lú kiếm con cá, con tôm đổi gạo làm miếng ăn qua ngày và thuốc thang cho cô Ánh.
Vợ bị bệnh 7 năm, kéo theo bao hệ lụy, cái nghèo quẩn quanh không lối thoát, người đàn ông này chỉ biết lầm lũi trong nắng mưa vùng sông nước để kiếm chút cá tôm, để đổi gạo nuôi vợ, nuôi con. Bệnh mà không tiền thì làm sao tự khỏi, gần 1 năm nay những cơn ho kéo dài mà chú không dám vào bệnh viện để khám…Một vựa gạo thương cho hoàn cảnh gia đình chú đã để chú mua thiếu gạo ăn từ 3 năm nay (thành tiền là 6 triệu) và chú phải vay mượn hơn 12 triệu để lo chữa bệnh cho vợ. Cả tháng nay, cô Ánh phải nhập Bệnh viện tỉnh Cà Mau, cháu Thương túc trực nuôi, còn chú Trung thì cứ vài ba ngày đặt lú, gom góp ít nhiều, vội vã lên thăm để đưa tiền cho con gái trả tiền thuốc thang, viện phí….
Tổng số tiền gia đình nhận được: 81,840,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công đoàn cơ sở - Ban QLDA VH-XH Cà Mau | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | 01 tivi, 01 đồng hồ | |
3 | Công ty TNHH Ngôi Sao Xanh (Blue Star) | 01 bếp ga | |
4 | Hội CTĐ tỉnh Cà Mau | 500,000 | |
5 | Gia đình Huỳnh và Diệp Huệ Hoa (Canada) | 2,000,000 | |
6 | Anh Đệ (Pháp) | 2,000,000 | |
7 | Anh chị Francis + Hạnh (Pháp) | 1,000,000 | |
8 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, Q3 | 400,000 | |
9 | Anh Trà Xuân Bình | 30,000 | |
10 | Gia tộc Mạc Cửu Hà Tiên (CM) | 3,000,000 | |
11 | Đỗ Thị Thanh Hà (TP HCM) | 1,000,000 | |
12 | KS Ngọc Trân (Kiên Giang) | 500,000 | |
13 | David Bùi + Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Thanh Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
15 | Anh chị San và Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
16 | Thủy và các bạn (Minnessota - Mỹ) | 1,000,000 | |
17 | Đoan Lưu và Uyên Lưu (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Romeo Trần (Mỹ) | 1,000,000 | |
19 | Dương Thủy Tiên (Mỹ) | 500,000 | |
20 | Sammapanno Chánh Trí (Mỹ) | 500,000 | |
21 | Lê Văn Ngọc (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Chị Hường (Cát Nguyên) | 500,000 | |
23 | Hội chụp ảnh Cà Mau | 300,000 | |
24 | Chị Thu Đông | 500,000 | |
25 | Anh Ba (TP HCM) | 1,000,000 | |
26 | Ông bà Nguyễn Văn Hậu (Bạc Liêu) | 200,000 | |
27 | Nhóm phật tử chùa Từ Quang | 400,000 | |
28 | Tám Hai (Kiên Giang) | 200,000 | |
29 | Nguyễn Thị Hương (Kiên Giang) | 100,000 | |
30 | Phạm Thị Nhàn (Kiên Giang) | 100,000 | |
31 | Cơ sở Thành Hóa (P.5, CM) | 1,000,000 | |
32 | Tiệm vàng Trung Kiên (TVT) | 500,000 | |
33 | Thùy Trang (Định Bình) | 100,000 | |
34 | Chị Tuyết (P.5) | 200,000 | |
35 | Chị Khuyên (Đầm Dơi) | 50,000 | |
36 | Trưởng ấp Ngã Oát (Đầm Dơi) | 100,000 | |
37 | Tuyết Nga (ấp Ngã Oát) | 200,000 | |
38 | Bảy Tới | 200,000 | |
39 | Nguyễn Văn Hiệp + Nguyễn Như Huyền (sinh viên) | 100,000 | |
40 | Võ Thị Điệp (Đầm Dơi) | 100,000 | |
41 | Võ Thị Mật (Đầm Dơi) | 200,000 | |
42 | Phạm Thị Chính (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
43 | Lê Thiên Hải (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
44 | Một nhà hảo tâm | 70,000 | |
45 | Nhóm từ thiện xã An Phúc (Bạc Liêu) | 750,000 | |
46 | Gia đình Phần Lan (P.2, CM) | 1,000,000 | |
47 | Vé số Minh Chiêu (P.6, CM) | 1,000,000 | |
48 | Châu Thị Nga (P.5, CM) | 200,000 | |
49 | Lê Thị Nga (P.4, CM) | 100,000 | |
50 | Nhóm Năm Căn | 1,500,000 | |
51 | Đại lý thuốc tây (Phú Tân) | 200,000 | |
52 | Lê Anh Đào (BV Hoàn Mỹ) | 200,000 | |
53 | Nhóm thể dục TP Cà Mau | 650,000 | |
54 | Trần Thế Hương (P.2, CM) | 100,000 | |
55 | Huỳnh Công Hưng (P.5, CM) | 200,000 | |
56 | Hớt tóc Bảo Trân (P.8, CM) | 500,000 | |
57 | Lê Kim Hưởng (Chà Là) | 300,000 | |
58 | Hồ Thị Hoa | 100,000 | |
59 | Hồ Thị Lan | 100,000 | |
60 | Đặng Thúy Vi (Năm Căn) | 250,000 | |
61 | Lê Kim Nga (P.1) | 200,000 | |
62 | Trần Thu Hồng (P.1) | 100,000 | |
63 | Đặng Kim Thanh (P.4) | 100,000 | |
64 | Huỳnh Văn Bé | 200,000 | |
65 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện | 1,000,000 | |
66 | Công ty Minh Đức (P.8, CM) | 1,000,000 | |
67 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
68 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
69 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
70 | Trương Tấn Lực (trại tôm ngã tư xóm Ruộng) | 200,000 | |
71 | Trương Mỹ Phương (Trại tôm Cống Hòa Thành) | 200,000 | |
72 | Trương Mỹ Hạnh (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
73 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
74 | Bùi Văn Tưởng (Cái Nước) | 200,000 | |
75 | Sư cô Quan (Chùa Phật Tổ) | 700,000 | |
76 | Nguyễn Hồng Điệp (Cái Nước) | 100,000 | |
77 | Trần Văn Tưởng (Tân Lộc, Thới Bình) | 300,000 | |
78 | Thúy Hoàng (P.5, CM) | 500,000 | |
79 | Cà phê Trúc Linh, (Cầu số 4, CM) | 300,000 | |
80 | Tạ Mai Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
81 | Vựa cá Bảy Sự (Tân Lộc, Thới Bình) | 500,000 | |
82 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, CM) | 200,000 | |
83 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, CM) | 300,000 | |
84 | Shop Quỳnh (P.2, CM) | 1,000,000 | |
85 | Lê Kim Phượng (P.8, CM) | 200,000 | |
86 | Trần Văn Tý (Cái Nước, CM) | 200,000 | |
87 | Dương Phan Kiều (P.8, CM) | 200,000 | |
88 | Shop Bi Bo (P.2, CM) | 500,000 | |
89 | Nguyễn Thị Tiến (Lý Văn Lâm, CM) | 100,000 | |
90 | Trương Ngọc Ánh (Sông Đốc) | 100,000 | |
91 | Lâm Ngọc Lê (Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
92 | Hà Kim Huê (P.1, CM) | 200,000 | |
93 | Vựa trái cây Lộc (P.7, CM) | 500,000 | |
94 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
95 | Bùi Văn Thiện (Hòa Thành) | 100,000 | |
96 | Lương Thị Đào (Tân Hưng Đông) | 200,000 | |
97 | Nguyễn Thị Nga (Tân Hưng Đông) | 100,000 | |
98 | Lâm Kim Điền (Tân Lộc Đông) | 100,000 | |
99 | Nguyễn Thị Nga (Tân Lộc Đông) | 100,000 | |
100 | Nguyễn Ngọc Huệ (P.7, CM) | 300,000 | |
101 | Năm Ràng (Hòa Trung, CM) | 200,000 | |
102 | Tư Tánh (Cống Hòa Thành) | 100,000 | |
103 | Đặng Tuyết Trinh (Năm Căn) | 200,000 | |
104 | Đỗ Thu Thúy (Hãng đá Quốc Khánh) | 1,000,000 | |
105 | Uốn tóc Lâm Thùy (Thới Bình, CM) | 200,000 | |
106 | Tiệm sắt Nam Thành (P.9, CM) | 200,000 | |
107 | Lâm Văn Xén (P.5, CM) | 100,000 | |
108 | Hồ Văn Hận (Cái Nước) | 100,000 | |
109 | Hồ Văn Dũng (Ngọc Hiển) | 100,000 | |
110 | Trần Trúc Ly (Năm Căn) | 100,000 | |
111 | Trần Trúc Giang (Cái Nước) | 100,000 | |
112 | Vựa cá Ba Đen ( P.8, CM) | 1,000,000 | |
113 | Nguyễn Thanh Thúy (P.1, CM) | 400,000 | |
114 | Trần Thúy Duy (P.5, CM) | 100,000 | |
115 | Mười Bắp (P.05, CM) | 100,000 | |
116 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 100,000 | |
117 | Phùng Quốc Thuận (P.2, CM) | 200,000 | |
118 | Phạm Minh Quang (P.8) | 100,000 | |
119 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang (P.8, CM) | 200,000 | |
120 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 300,000 | |
121 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
122 | Trần Thị Mỹ Loan (P.5, CM) | 100,000 | |
123 | Quang Sang (P.8, CM) | 100,000 | |
124 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
125 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 50,000 | |
126 | Huỳnh Phúc (P.5, CM) | 200,000 | |
127 | Mai Hồng Thoại (Tắc Thủ) | 100,000 | |
128 | Cao Diễm Thúy (P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
129 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
130 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
131 | Trần Thị Thanh Liễu (P.4) | 100,000 | |
132 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 200,000 | |
133 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
134 | Dương Ngọc Phụng (P.4, CM) | 200,000 | |
135 | Trần Ngọc Linh (P.5, CM) | 100,000 | |
136 | Khương Minh Nhựt (Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
137 | Phạm Thanh Tú (Tân Thành) | 100,000 | |
138 | Shop Trang My (P.7, CM) | 50,000 | |
139 | Cô Lan Anh (P.5, CM) | 200,000 | |
140 | Thái Nguyên Long | 200,000 | |
141 | Lương Gia Khương (P.9, CM) | 50,000 | |
142 | Nguyễn Mai Thảo (Tân Xuyên) | 50,000 | |
143 | Khương Minh Dương (Tân Xuyên) | 50,000 | |
144 | Nguyễn Thị Danh (P.1, CM) | 200,000 | |
145 | Nguyễn Danh Rạng | 100,000 | |
146 | Trịnh Thị Hồng Thắm (P.6, CM) | 100,000 | |
147 | Trần Diễm Quỳnh (P.6, CM) | 50,000 | |
148 | Đào Hoàn Cảnh (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
149 | Trần Kim Hoa (P.6, CM) | 100,000 | |
150 | Trần Văn Tùng (P.6, CM) | 50,000 | |
151 | Trần Hải Đăng(P.6, CM) | 50,000 | |
152 | Võ Thị Hiền (P.6, CM) | 100,000 | |
153 | Nguyễn Đan Phương (P.1, CM) | 100,000 | |
154 | Lộc Đạo Tràng(P.2, CM) | 100,000 | |
155 | Sáu Dung (P.6, CM) | 100,000 | |
156 | Hân (P.7, CM) | 100,000 | |
157 | Phạm Hồng Nhung (Tân Xuyên) | 100,000 | |
158 | Vựa cá Ba Nga (P.8, CM) | 100,000 | |
159 | Hứa Ngọc Lan (P.4, CM) | 100,000 | |
160 | Nguyễn Phương Lệ (P.4, CM) | 100,000 | |
161 | Lâm Kim Hía (P.4, CM) | 100,000 | |
162 | Lê Thị Nga (P.8, CM) | 50,000 | |
163 | Hương (P.5, CM) | 100,000 | |
164 | Nguyễn Anh Linh (P.6, CM) | 100,000 | |
165 | Hiếu Phúc (P.5, CM) | 200,000 | |
166 | Lưu Ngọc Trân (P.4, CM) | 50,000 | |
167 | Lưu Ngọc Tâm (P.4, CM) | 50,000 | |
168 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
169 | Tô Minh Tài | 50,000 | |
170 | Lê Văn Việt (Tân Xuyên) | 100,000 | |
171 | Lê Ngọc Vinh (Tân Xuyên) | 50,000 | |
172 | Trọng Sỹ (P.2, CM) | 200,000 | |
173 | Ba Khá (P.4, CM) | 100,000 | |
174 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
175 | Quách Hán Trung (P.1, CM) | 200,000 | |
176 | Thúy Anh (P.9, CM) | 200,000 | |
177 | Ngô Kim Ngoan (P.6, CM) | 100,000 | |
178 | Nhà may Thảo ( P.6, CM) | 200,000 | |
179 | Trần Thị Liễu (P.4, CM) | 50,000 | |
180 | Trần Văn Thắng (P.7, CM) | 100,000 | |
181 | Ngô Mỹ Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
182 | Sư Cô Liên Giác (P.9, CM) | 200,000 | |
183 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
184 | Nguyễn Kim Châm (P.9, CM) | 100,000 | |
185 | Lý Thị Lén (P.2, CM) | 100,000 | |
186 | Trần Bé My (Sông Đốc) | 100,000 | |
187 | Tiệm giày dép Gia Anh (P.5, CM) | 200,000 | |
188 | Thới Hương (P.7, CM) | 200,000 | |
189 | Dung Hòa (P.8, CM) | 100,000 | |
190 | Nhà nghỉ Miền Tây (P.8, CM) | 200,000 | |
191 | Đặng Ngọc Hương (P.5, CM) | 50,000 | |
192 | Lý Ngọc Đào (P.9, CM) | 200,000 | |
193 | Thanh Phú (P.04, CM) | 200,000 | |
194 | Nguyễn Văn Toản (P.5, CM) | 50,000 | |
195 | Hồ Thị Hạnh (P.4, CM) | 100,000 | |
196 | Một nhà hảo tâm | 440,000 | |
197 | Trần Chí Cường (P.6, CM) | 50,000 | |
198 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
199 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 100,000 | |
200 | Nguyễn Kim Tiền (P.8, CM) | 100,000 | |
201 | Trần Ngọc Sang (P.2, CM) | 200,000 | |
202 | Lê Thị Yến (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
203 | Kim Thoa (Khánh Hưng, CM) | 100,000 | |
204 | Cơm Qúy Thật (P.7, CM) | 200,000 | |
205 | Trần Quốc Ái (P.9, CM) | 100,000 | |
206 | Mai (P.5, CM) | 200,000 | |
207 | Hồng Phượng (Khánh Hưng) | 50,000 | |
208 | Thẩm mỹ Tú Trinh ( P.5, CM) | 200,000 | |
209 | Thiên Trúc (P.4, CM) | 100,000 | |
210 | Kim Lôi (Khánh Hưng) | 100,000 | |
211 | Huỳnh Mộng Cầm (Cái Nước) | 200,000 | |
212 | Trần Duy + Linh (P.4,CM) | 100,000 | |
213 | Lệ ( P.1, CM) | 100,000 | |
214 | Thị Lụa (Khánh Hưng) | 50,000 | |
215 | Hỏn trái cây (P.4, CM) | 50,000 | |
216 | Trần Thị Hồng (P.1, CM) | 200,000 | |
217 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 100,000 | |
218 | Thụy Duyên (Khánh Hưng) | 100,000 | |
219 | Lê Mỹ Hiền (Đầm Dơi) | 300,000 | |
220 | Châu Hưng Phú (Sở TBXH) | 200,000 | |
221 | Tiêu Đình Hải + Tâm (P.5, CM) | 100,000 | |
222 | Võ Hồng Đào (P.5, CM) | 100,000 | |
223 | Hạnh (P.7, CM) | 400,000 | |
224 | Ngọc + Phẩm (P.6, CM) | 100,000 | |
225 | Bùi Võ Quốc Thanh (Hồ thị Kỷ) | 100,000 | |
226 | Đặng Thị Dung (An Phú) | 500,000 | |
227 | Trần Thị Đại (Mỹ Hòa) | 100,000 | |
228 | Phước Tín (Tân Lộc) | 100,000 | |
229 | Phạm Thị Chính (Hồ Thị Kỷ) | 200,000 | |
230 | Cơ sở nhôm Thanh Lan | 200,000 | |
231 | Phạm Thị Nhũ (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
232 | Lư Ngọc Thảo Anh | 200,000 | |
233 | Thái Thị Mỹ Thanh (Hòa Thành) | 200,000 | |
234 | Hồng Ngân | 100,000 | |
235 | Bùi Võ Hoàng Thanh | 100,000 | |
236 | Lý Văn Tỷ (Ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
237 | Phan Văn Phụng (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
238 | Lê Hoàng Nam (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
239 | Liên Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
240 | Tế Sanh Đường (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
241 | Mã Khén (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
242 | Quán ăn Hồng Diễm (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
243 | Di động Nhật Quang (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
244 | Nguyễn Bích Thùy (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
245 | Huỳnh Kim Khánh (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
246 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1, Tắc Vân) | 150,000 | |
247 | Nhà vẽ Quang Thọ (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
248 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
249 | Huỳnh Thị Ven (ấp Xóm Mới) | 50,000 | |
250 | Tiến Đạt (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
251 | Phạm Như Thy (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
252 | Nguyễn Thị Nho (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
253 | Trần Thị Lùi (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
254 | Trần Thị Kiều (Kiều trái cây) | 100,000 | |
255 | Hằng (Sắc Màu, P.09, Cà Mau) | 200,000 | |
256 | Trần Anh Duy (P.06, Cà Mau) | 300,000 | |
257 | Nguyễn Hồng Ngân (P.06, Cà Mau) | 100,000 | |
258 | Mến Chu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
259 | Nguyễn Lệ Hằng (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
260 | Lê Ngọc Dung (Nhân Dân) | 100,000 | |
261 | Lê Ngọc Sinh (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
262 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
263 | Trương Mỹ Thanh (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
264 | Ẩm thực A Húa (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
265 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
266 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
267 | Quách Chấn Bi (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
268 | Quách Thị Xiếu (Mỹ) | 200,000 | |
269 | Trần Thị Hen (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
270 | Nguyễn Thị Thắm (Siêu thị P.7) | 100,000 | |
271 | Lý Hồng Tươi (P.2, CM) | 200,000 | |
272 | Quách Kim Thoa (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
273 | Sáu Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
274 | Trịnh Hớn Khung (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
275 | Nguyễn Thị Ngọc (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
276 | Trần Thúy Phượng (Hãng nước đá Nhật Huy) | 100,000 | |
277 | Công ty Lam Sơn (Lê Lợi, CM) | 200,000 | |
278 | Đào Thị Thanh Thủy (P.7, CM) | 200,000 | |
279 | Tiệm vàng Đặng Tổng (Rau Dừa) | 300,000 | |
280 | Phương Điểm | 500,000 | |
281 | Hưng nước đá | 200,000 | |
282 | Loan rau cải | 50,000 | |
283 | Chế Năm | 100,000 | |
284 | Hai Chiến | 100,000 | |
285 | Hồng-Đan | 100,000 | |
286 | Tùng Thắm | 100,000 | |
287 | Trang Hòa | 100,000 | |
288 | Thu Thủy | 100,000 | |
289 | Năm Hiếu | 50,000 | |
290 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
291 | Trung Thắm | 100,000 | |
292 | Sáu Hương | 200,000 | |
293 | Sáu Năng | 200,000 | |
294 | Khải | 100,000 | |
295 | Huệ Đức | 100,000 | |
296 | Cúc Khánh | 500,000 | |
297 | Trang Nam | 100,000 | |
298 | Năm Lệ | 100,000 | |
299 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, CM) | 300,000 | |
300 | Sư cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ, CM) | 100,000 | |
301 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc) | 300,000 | |
302 | Mã Thị Hương (P.2,CM) | 200,000 | |
303 | Tiết Bích Châu (P.2, CM) | 200,000 | |
304 | Tiệm Vĩnh Tín (P.2, CM) | 300,000 | |
305 | Cô Diệu Tiền (P.4, CM) | 100,000 |