Nhân vật: Lưu Văn Lạo – 1960; Cắt lúa mướn
– Vợ: Cao Thị Đẹt – 1960; Bị bệnh mật và đau thần kinh tọa.
– Con: Lưu Văn Mãi – 1987; Bị chấn thương sọ não do TNGT, hiện đang nuôi sọ ngoài.
– Con: Lưu Văn Tính – 1990; Bị viêm túi mật, cắt lúa mướn
Hoàn cảnh gia đình:
Vợ chồng chú Lạo sinh được 05 người con nhưng ai nấy đều nghèo, không có đất đai nên chỉ làm thuê làm mướn quanh huyện nhà và Bạc Liêu. Năm 2010, người con trai của chú – anh Lưu Văn Mãi – bị TNGT khi trên đường đi cắt lúa mướn. Biến cố ấy đã làm cho gia đình ông gần như khánh kiệt khi chạy vạy khắp nơi để chữa trị cho con. Hiện giờ anh Mãi vẫn đang phải nuôi sọ ngoài với viện phí 200,000 đồng/tháng và 345,000 đồng/tháng tiền thuốc.
Bất hạnh hơn, người con dâu – chị Nguyễn Thị Hận (vợ anh Mãi) – đã bỏ nhà ra đi cùng đứa cháu vừa tròn tháng từ sau tai ương của gia đình. Vợ chú – cô Đẹt – hiện cũng đang chống chọi lại với căn bệnh sỏi mật suốt 07 năm qua cùng với chứng bệnh đau thần kinh tọa. Cuộc sống quá khó khăn nên chú Lạo và em Tính đi cắt lúa mướn để lấy 40,000 đồng tiền công đắp đổi qua ngày. Ngoài ra, chú còn đi mò cua bắt ốc trong những ngày không ai thuê mướn.
Gia đình chú đang sống trong căn nhà lợp lá đã rách nát trên nền đất ẩm thấp của cha mẹ để lại. Nguồn thu nhập chính của gia đình có được từ tiền công cắt lúa mướn và 360,000 đồng/tháng từ trợ cấp của nhà nước dành cho anh Mãi. Số tiền gia đình chú đang nợ ngân hàng nông nghiệp là 26,800,000 đồng (lãi suất 1,1%/tháng) và 10,800,000 đồng từ bà con hàng để chạy chữa cho anh Mãi khi bị tai nạn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 49,050,000đ + Hỗ trợ phẫu thuật ráp sọ não: 25,000,000đ. Chi phí lấy hộp sọ: 1.800.000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty TNHH bao bì giấy Việt Trung | 10,000,000 | |
2 | Bệnh viện ngoại thần kinh Quốc Tế | Hỗ trợ phẫu thuật ráp sọ não: 30,000,000đ. Chi phí lấy hộp sọ: 1.800.000đ | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương, 57 Hồ Văn Huê, Q. Phú Nhuận, TP.HCM | 01 Tivi 21 inche | |
4 | Bếp ga Blue star | 500,000 | 01 bếp ga |
5 | Cô Trà, TP.HCM | 2,000,000 | |
6 | Cô Lài, TP.HCM | 1,000,000 | |
7 | Davis Bùi + Bích Hạnh | 500,000 | |
8 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
9 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng, P.2, CM | 500,000 | |
10 | Anh Cao Kiệt | 4,100,000 | |
11 | Ms Ira + Sơn Nguyễn | 1,000,000 | |
12 | Bà Đỗ Thị Kim Anh, Quận 3 | 400,000 | |
13 | Chị Trang Dương | 500,000 | |
14 | Chị Hường , Công ty Cát Nguyên | 500,000 | |
15 | Chị Liễu, TP. Cần Thơ | 1,000,000 | |
16 | Chị Diễm | 500,000 | |
17 | Anh Tâm | 400,000 | |
18 | Trung tâm hỗ trợ phát triển cộng đồng Ánh Dương, Long Mỹ | 6,000,000 | |
19 | Cô Thành, TP.HCM | 500,000 | |
20 | Chị Phương | 300,000 | |
21 | Cà phê Ông Địa, TP.HCM | 100,000 | |
22 | Tập thể trạm y tế xã Thuện Hòa | 200,000 | |
23 | Bác Ba Phước | 100,000 | |
24 | Cậu Tám Tím, HG | 100,000 | |
25 | Chú Sáu Bảnh, HG | 100,000 | |
26 | Ban Trưởng ấp 1, HG | 200,000 | |
27 | Thị trấn Long Mỹ, HG | 25kg gạo | |
28 | Xã Long Trị, HG | 25kg gạo | |
29 | Chú Hai On, HG | 200,000 | |
30 | HCTĐ xã Xà Phiên | 200,000 | |
31 | HCTĐ xã Thuận Hưng | 200,000 | |
32 | HCTĐ thị trấn Trà Lồng | 200,000 | |
33 | HCTĐ xã Long Phú | 100,000 | |
34 | HCTĐ xã Vĩnh Thuận Đông | 200,000 | |
35 | HCTĐ xã Vĩnh Viễn | 200,000 | |
36 | HCTĐ xã Lương Tâm | 200,000 | |
37 | HCTĐ xã Long Bình | 200,000 | |
38 | HCTĐ xã Vĩnh Viễn A | 200,000 | |
39 | HCTĐ xã Long Vị A | 200,000 | |
40 | HCTĐ xã Tân Phú | 200,000 | |
41 | HCTĐ xã Lương Nghĩa | 100,000 | |
42 | Hiệu Buôn Hồng Phước, TP Vị Thanh | 200,000 | |
43 | Tiệm Điện Tệt_ Ý | 200,000 | |
44 | Trịnh Trung Thành Quan Đế Miếu | 200,000 | |
45 | Bùi Thị Huỳnh Như | 200,000 | |
46 | Bác Sĩ Hòa, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
47 | Tạp hóa Cẩm Vân, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
48 | Tôn Nữ Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
49 | Đặng Thị Mỹ Hoa | 100,000 | |
50 | Shop rượu Châu Dương | 100,000 | |
51 | Dương Thới Son | 100,000 | |
52 | Lê Văn Mỹ | 100,000 | |
53 | Ban trị sự Quan Đế Miếu Vị Thanh | 50kg gạo | |
54 | Nguyễn Thị Lệ | 200,000 | |
55 | Trương Thị Hồng Nga, p.7, HG | 100,000 | |
56 | Thúy tạp hóa, p.7. HG | 100,000 | |
57 | Cao Thị Hiền, p.7. HG | 50,000 | |
58 | Huỳnh Văn Bon, p.7, HG | 100,000 | |
59 | Lê Thị Xinh, p.7, HG | 50,000 | |
60 | Ngô Thị Tưởng, p.7, HG | 50,000 | |
61 | Cô Bích (Bán cá), p.7, HG | 100,000 | |
62 | Toàn Nguyên | 100,000 | |
63 | Tiết Cuội, p.7, HG | 100,000 | |
64 | Lê Thị Út, p.7, HG | 100,000 | |
65 | Nga Sơn, bán thịt, p.7, HG | 50,000 | |
66 | Huỳnh Lượn, tạp hóa | 100,000 | |
67 | Huỳnh Hắc, p.7, HG | 100,000 | |
68 | Tiết Suôi, p.7, HG | 100,000 | |
69 | Dung Tiên, p.7, HG | 100,000 | |
70 | Văn Thị Thu Hà, Tp. Cần Thơ | 400,000 | |
71 | Văn Xuân Đào | 100,000 | |
72 | Võ Thị Xuân Hoa | 200,000 | |
73 | Võ Thị Hồng Tiến | 200,000 | |
74 | Võ Thị Sinh | 300,000 | |
75 | Đăng Thị Gương | 100,000 | |
76 | Lâm phước Nguyên | 200,000 | |
77 | Ngô Thị Ngân | 100,000 | |
78 | Nguyễn Ngọc Sang | 100,000 | |
79 | Bùi Thị Lệ | 100,000 | |
80 | Châu Kim Hoàng | 100,000 | |
81 | Nguyễn Thị Phúc | 100,000 | |
82 | Ân Bia | 100,000 | |
83 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
84 | Huỳnh Văn Bặc | 100,000 | |
85 | Hồ Ngọc Thái | 100,000 | |
86 | Nguyễn Thị Vàng | 100,000 | |
87 | Lâm Quang Minh | 200,000 | |
88 | Nguyễn Thị Kiều Thu | 100,000 | |
89 | Trần Thị Bùi | 100,000 | |
90 | Chị Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
91 | Julie Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
92 | Công ty TNHH TMSX Huệ Linh | 1,000,000 | |
93 | Cô Đào Thị Thanh, Bình Thạnh | 200,000 | |
94 | Cty Văn Hóa Hương Trang | 300,000 | |
95 | Cô Bích, Quận 7 | 200,000 | |
96 | Gia đình Tina Dương (Mỹ) | 1,000,000 | |
97 | Phan Văn Cúc | 4,000,000 |