Nhân vật: Chú Trần Văn Đức – 55 tuổi, bị bệnh sỏi thận, thận ứ nước.
• Vợ: Trần Thị Huệ – 52 tuổi, bị bệnh ung thư vú, thoát vị đĩa đệm
• Con gái:Trần Trúc Linh – 22 tuổi, có triệu chứng bệnh thần kinh, từng bị phỏng nặng
• Con trai: Trần Thái Nhân – 14 tuổi, làm mướn
• Con gái: Trần Thị Kim Ngân – 13 tuổi, học lớp 7 (có thể phải nghỉ học)
(Ngoài ra có có 3 người con lớn đã lập gia đình ở riêng, hoàn cảnh cũng khó khăn)
Tình trạng gia đình:
Gần một năm nay, gia đình chú Trần Văn Đức ngụ ấp 1, xã Khánh Hội, huyện U Minh sống lay lất qua ngày nhờ sự đùm bọc của người thân, bà con chòm xóm. Bệnh tật đã dồn cuộc sống gia đình nghèo vào tận cùng khốn khó.
Chú Đức – trụ cột của mái nhà này là một người hết lòng thương con, thương vợ. Hơn 10 năm mang trong người căn bệnh sỏi thận nhưng chú cùng vợ vẫn cần mẫn với những công việc cắt lúa mướn, đi rừng, làm thuê… để trang trải nuôi con. Cuộc sống vốn chật vật lại càng thiếu thốn hơn khi cô Huệ phát hiện bị bệnh ung thư vú. Gần 7 năm qua, gánh nặng mưu sinh đè nặng lên vai chú Đức, vừa lo chạy chữa bệnh cho vợ, vừa lo cho 2 đứa con nhỏ đi học. Sức khỏe của cô Huệ hiện giờ rất yếu, phải đi vô hóa chất 2 lần một tháng, thêm bệnh thoát vị địa đệm khiến cô đi lại không vững. Sau bao năm không ngơi nghỉ vì vợ con, khi không còn sức chịu đựng các cơn đau thận bằng thuốc giảm đau, chú Đức đã vay mượn tiền của người thân để đi mổ sỏi. Bác sĩ cho biết thêm, một bên thận của chú bị ứ nước, nên sức lao động cũng không còn.
Con gái Trúc Linh cũng lấy chồng được 2 năm thì gặp tai nạn bị phỏng nặng toàn thân, chồng bỏ đi lấy vợ khác, Trúc Linh đành về sống cùng cha mẹ, đồng thời có triệu chứng thần kinh không bình thường (lên cơn khi trời nắng nóng). Con trai Thái Nhân đã nghỉ học ở nhà thay cha mẹ đi làm thuê kiếm tiền mua gạo, những cũng có ngày gia đình không có gì để ăn. Căn nhà ở đậu trên phần đất của nhà nước nay đã xuống cấp. Mong muốn của chú Đức là có điều kiện được chữa bệnh và cho con gái út tiếp tục đi học. Rất mong nhận được sự quan tâm, trợ giúp của các nhà hảo tâm gần xa!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 81,200,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình bà Trương Thị Ké (Mỹ) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | 01 ti vi | |
3 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, Q3 | 400,000 | |
4 | Anh Sơn Nguyễn + Ms Ira (Netherland) | 1,500,000 | |
5 | Anh Thái | 200,000 | |
6 | Ông Tsai Kuo Jung (Đài Loan) | 1,000,000 | |
7 | Đỗ Thị Thanh Hà (TP HCM) | 1,000,000 | |
8 | Anh chị Mai Hoàng (Thụy Điển) | 500,000 | |
9 | Lâm Lê Phương (Mỹ) | 500,000 | |
10 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Anh chị San và Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
12 | Anh chị Thuận và Chúc (Thụy Điển) | 1,000,000 | |
13 | Đoan Lưu và Uyên Lưu (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | Romeo Trần (Mỹ) | 1,000,000 | |
15 | Dương Thủy Tiên (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Bác 8 Tân (xã Khánh Bình) | 500,000 | |
17 | Nhung (Mỹ) | 500,000 | |
18 | Nguyễn Thị Ngọc (Mỹ) | 500,000 | |
19 | Cty Giáp và Diệp (P.5, CM) | 500,000 | |
20 | Hội chụp ảnh Cà Mau | 550,000 | |
21 | Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 500,000 | |
22 | Đảng ủy, UBND, HCTĐ xã Khánh Lâm | 200,000 | |
23 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 500,000 | |
24 | Nguyễn Thị Thu Trang (P.9, CM) | 200,000 | |
25 | Quán cà phê Sử (P.2, CM) | 200,000 | |
26 | Lý Thị Loan (P.7, CM) | 200,000 | |
27 | Tiệm tạp hóa Tuấn Thủy (P.2, CM) | 100,000 | |
28 | Lê Thị Mỹ Thanh (P.9, CM) | 200,000 | |
29 | Trần Đình Cường (P.9, CM) | 500,000 | |
30 | Tiệp hóa Hoàng Long (Tân Thành) | 200,000 | |
31 | Đầu bếp Minh Khởi (P.9, CM) | 200,000 | |
32 | Nguyễn Thanh Phỉ (P.9, CM) | 100,000 | |
33 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện | 2,000,000 | |
34 | Công ty Minh Đức (P.8, CM) | 1,000,000 | |
35 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
36 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
37 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
38 | Trương Tấn Lực (trại tôm ngã tư xóm Ruộng) | 200,000 | |
39 | Trương Mỹ Phương (Trại tôm Cống Hòa Thành) | 200,000 | |
40 | Trương Mỹ Hạnh (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
41 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
42 | Trương Ngọc Thinh (P.8, CM) | 200,000 | |
43 | Cà phê Trúc Linh, (Cầu số 4, CM) | 300,000 | |
44 | Tạ Mai Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
45 | Vựa cá Bảy Sự (Tân Lộc, Thới Bình) | 500,000 | |
46 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, CM) | 200,000 | |
47 | Nguyễn Thanh Hằng (P.5, CM) | 50,000 | |
48 | Phan Tuyết Minh (Thới Bình) | 100,000 | |
49 | Lê Kim Phượng (P.8, CM) | 200,000 | |
50 | Trần Văn Tý (Cái Nước, CM) | 300,000 | |
51 | Phạm Dương Kiều (P.8, CM) | 200,000 | |
52 | Nguyễn Đức Thành (Sông Đốc) | 500,000 | |
53 | Trần Quốc Khải (Lý Văn Lâm, CM) | 100,000 | |
54 | Trần Kiều Oanh (Lý Văn Lâm, CM) | 100,000 | |
55 | Lâm Ngọc Lê (Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
56 | Hà Kim Huê (P.1, CM) | 200,000 | |
57 | Vựa trái cây Lộc (P.7, CM) | 500,000 | |
58 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
59 | Bùi Văn Phấn (Tân Phong, Bạc Liêu) | 100,000 | |
60 | Thành Tịnh Huê Đông Thiên (Đông Hải, Bạc Liêu) | 200,000 | |
61 | Nguyễn Minh Chơn (Đông Hải, Bạc Liêu) | 100,000 | |
62 | Phạm Hồng Hoa (Đông Hải, Bạc Liêu) | 100,000 | |
63 | Lý Ngọc Anh (Đông Hải, Bạc Liêu) | 100,000 | |
64 | Nguyễn Ngọc Huệ (P.7, CM) | 300,000 | |
65 | Năm Ràng (Hòa Trung, CM) | 200,000 | |
66 | Tư Tánh (Cống Hòa Thành) | 100,000 | |
67 | Đặng Tuyết Trinh (Năm Căn) | 200,000 | |
68 | Đỗ Thu Thúy (Hãng đá Quốc Khánh) | 1,000,000 | |
69 | Tiệm uốn tóc Thùy (Thới Bình, CM) | 200,000 | |
70 | Hồ Thị Chính (Cái Nước) | 100,000 | |
71 | Nguyễn Kim Xinh (Ngọc Hiển) | 100,000 | |
72 | Nguyễn Thị Phấn (Nhà Phấn) | 100,000 | |
73 | Đặng Thị Tư (P.4, CM) | 100,000 | |
74 | Như Nguyễn (Năm Căn) | 50,000 | |
75 | Võ Ngọc Hân (Nhà máy Khánh Hưng) | 200,000 | |
76 | Vựa cá Ba Đen ( P.8, CM) | 1,000,000 | |
77 | Lâm Ngọc Bích (P.1, CM) | 100,000 | |
78 | Kỳ Thị Tới (P.5, CM) | 100,000 | |
79 | Mười Bắp (P.05, CM) | 100,000 | |
80 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 100,000 | |
81 | Huỳnh Ny (P.1, CM) | 200,000 | |
82 | Phạm Minh Quang (P.8) | 100,000 | |
83 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang (P.8, CM) | 200,000 | |
84 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 300,000 | |
85 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
86 | GĐ Trần Thu Hồng (P.9, CM) | 500,000 | |
87 | Quang Sang (P.8, CM) | 100,000 | |
88 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
89 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 50,000 | |
90 | Hoàng Phúc (P.5, CM) | 200,000 | |
91 | Cao Diễm Kiều (USA) | 200,000 | |
92 | Cao Diễm Thúy (P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
93 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
94 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
95 | Loan Dũng (P.7) | 100,000 | |
96 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 200,000 | |
97 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
98 | Dương Diệu Hiền (P.4, CM) | 200,000 | |
99 | Trần Ngọc Linh (P.1, CM) | 100,000 | |
100 | Khương Minh Nhựt (Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
101 | Phạm Thanh Tú (Tân Thành) | 100,000 | |
102 | Nguyễn Mai Thảo (Tân Xuyên) | 50,000 | |
103 | Hồng Phát (P.1, CM) | 200,000 | |
104 | Cô Sử (P.1, CM) | 200,000 | |
105 | Lương Gia Khương (P.9, CM) | 50,000 | |
106 | Dương Văn Dạn (Tân Xuyên) | 50,000 | |
107 | Khương Minh Dương (Tân Xuyên) | 50,000 | |
108 | Nguyễn Thị Danh (P.1, CM) | 100,000 | |
109 | Nguyễn Danh Rạng | 100,000 | |
110 | Trần Thị Thơm (P.2, CM) | 100,000 | |
111 | Trần Việt Nga (P.2, CM) | 50,000 | |
112 | Đào Hoàn Cảnh (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
113 | Nguyễn Văn Thắng (P.5, CM) | 100,000 | |
114 | Nguyễn Đan Phương (P.1, CM) | 100,000 | |
115 | Nguyễn Bửu Linh (P.1, CM) | 100,000 | |
116 | Nguyễn Thanh Thúy (P.1, CM) | 100,000 | |
117 | Nguyễn Quang Sang (P.1, CM) | 100,000 | |
118 | Phạm Hồng Nhung (Tân Xuyên) | 100,000 | |
119 | Nhâm (P.8, CM) | 100,000 | |
120 | Hứa Ngọc Út (P.4, CM) | 100,000 | |
121 | Nguyễn Phương Lệ (P.4, CM) | 100,000 | |
122 | Lâm Kim Hía (P.4, CM) | 100,000 | |
123 | Lê Mỹ Châu (P.8, CM) | 100,000 | |
124 | Huỳnh Ngọc Bảo Vy (P.5, CM) | 100,000 | |
125 | Nguyễn Anh Linh (P.6, CM) | 100,000 | |
126 | Hiếu Phúc (P.5, CM) | 200,000 | |
127 | Lưu Ngọc Trân (P.4, CM) | 50,000 | |
128 | Lưu Ngọc Tâm (P.4, CM) | 50,000 | |
129 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
130 | Tô Minh Tài | 100,000 | |
131 | Lê Văn Việt (Tân Xuyên) | 100,000 | |
132 | Lê Ngọc Vinh (Tân Xuyên) | 50,000 | |
133 | Trần Thị Thơ, Nguyễn Văn Tài, Nguyễn Thị Bé Tư | 200,000 | |
134 | Ba Khá (P.4, CM) | 100,000 | |
135 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
136 | Quách Hán Trung (P.1, CM) | 200,000 | |
137 | Quách Duy Quang (P.1, CM) | 200,000 | |
138 | Quách Ngọc Nhiêu (P.1, CM) | 100,000 | |
139 | Nguyễn Hồng Nhi ( P.6, CM) | 100,000 | |
140 | Trần Thị Thanh Liễu (P.4, CM) | 100,000 | |
141 | Dương Ngọc Phụng (P.4, CM) | 200,000 | |
142 | Ngô Mỹ Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
143 | Sư Cô Liên Giác (P.9, CM) | Thùng mì và gạo | |
144 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
145 | Karaoke Sao Băng (P.9, CM) | 200,000 | |
146 | Lý Thị Lén, Thuốc lá Hậu, Ông Thanh Tâm | 200,000 | |
147 | Trương Tuyết Trân, Trương Hán Đức, Tăng Vũ Trinh | 200,000 | |
148 | Tiệm giày dép Gia Anh (P.5, CM) | 200,000 | |
149 | Thới Hương (P.7, CM) | 200,000 | |
150 | Lê Thị Nga (P.8, CM) | 100,000 | |
151 | Quầy thuốc Ngân Hà (P.8, CM) | 200,000 | |
152 | Chế Bo (P.4, CM) | 50,000 | |
153 | Lý Ngọc Đào (P.9, CM) | 200,000 | |
154 | Thanh Phú (P.04, CM) | 200,000 | |
155 | Nguyễn Văn Toản (P.5, CM) | 50,000 | |
156 | Hồ Thị Hạnh (P.4, CM) | 100,000 | |
157 | Dương Văn Tấn (Tân Xuyên) | 50,000 | |
158 | Cẩm Giang (Đầm Dơi) | 100,000 | |
159 | Tiệm vàng Đức Tuấn (P.2, CM) | 200,000 | |
160 | Trương Mỹ Châu (P.7, CM) | 1,000,000 | |
161 | Đặng Văn Mỹ (PGĐ Sở LĐTBXH) | 500,000 | |
162 | Hớt tóc Bảo Trân (P.8, CM) | 500,000 | |
163 | Tô Bỉnh Suối (P.2, CM) | 200,000 | |
164 | Phan Thị Tuyết Đông (Canada) | 2,000,000 | |
165 | Nhóm Anh Trần Tiến Đạt (Trường THCS Thành Vọng) | 1,300,000 | |
166 | Vựa gạo Chấn Hưng (P.7, CM) | 200,000 | |
167 | Vựa gạo Bé Năm (P.7, CM) | 500,000 | |
168 | Vé số Minh Chiêu (P.6, CM) | 1,000,000 | |
169 | Lê Thu Miền (P.9, CM) | 200,000 | |
170 | Huỳnh Thị Ngọc Dung (P.1, CM) | 200,000 | |
171 | Thanh Huỳnh (P.1, CM) | 100,000 | |
172 | Trương Thụy Như Ý | 300,000 | |
173 | Cây xăng Huỳnh Tươi (U Minh) | 1,000,000 | |
174 | Vật liệu xd Lê Tùng (U Minh) | 1,000,000 | |
175 | Sương Bãi Cây | 500,000 | |
176 | Trần Thị Tuyết (Kiên Giang) | 300,000 | |
177 | Trần Thị Ten (U Minh) | 300,000 | |
178 | Đào Thị Măng (U Minh) | 300,000 | |
179 | Trương Kim Út (U Minh) | 200,000 | |
180 | Võ Thị Tron (U Minh) | 300,000 | |
181 | Tiệm vàng Thắng Loan (Thới Bình) | 200,000 | |
182 | Tiệm vàng Lưu Huỳnh (U Minh) | 200,000 | |
183 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
184 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 100,000 | |
185 | Nguyễn Kim Tiền (P.8, CM) | 100,000 | |
186 | Trần Ngọc Sang (P.2, CM) | 200,000 | |
187 | Hồng Thị Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
188 | Kim Thoa (Khánh Hưng, CM) | 100,000 | |
189 | Cơm Qúy Thật (P.7, CM) | 200,000 | |
190 | Trần Ái Quốc (P.9, CM) | 100,000 | |
191 | Võ Tiền Vốn (P.5, CM) | 100,000 | |
192 | Hồng Phượng (Khánh Hưng) | 50,000 | |
193 | Đào Nghiêm ( P.5, CM) | 200,000 | |
194 | Trần Thị Cẩm Thu (P.4, CM) | 200,000 | |
195 | Hồng Vân (Khánh Hưng) | 50,000 | |
196 | Huỳnh Mộng Cầm (Cái Nước) | 200,000 | |
197 | Thùy Linh (P.4,CM) | 100,000 | |
198 | Tạ Phù Dung | 50,000 | |
199 | Kiều My (P.9, CM) | 50,000 | |
200 | Bé Hai ( P.8, CM) | 100,000 | |
201 | Thị Lụa (Khánh Hưng) | 50,000 | |
202 | Diệu Mỹ (P.4, CM) | 100,000 | |
203 | Trần Thị Hồng (P.1, CM) | 200,000 | |
204 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 100,000 | |
205 | Lê Thị Duyên (Khánh Hưng) | 100,000 | |
206 | Lê Mỹ Hiền (Đầm Dơi) | 200,000 | |
207 | Châu Hưng Phú (Sở TBXH) | 200,000 | |
208 | Tiêu Đình Hải + Tâm (P.5, CM) | 200,000 | |
209 | Châu Diệu Ngân (P.2, CM) | 100,000 | |
210 | Lư Tuấn Huy | 200,000 | |
211 | Bùi Võ Hoàng Thanh | 100,000 | |
212 | Bùi Võ Quốc Thanh | 100,000 | |
213 | Đặng Võ Kim Hiếu | 100,000 | |
214 | Trần Thị Đại (Mỹ Hòa) | 100,000 | |
215 | Lê Thị Vuông (Mỹ Hòa) | 100,000 | |
216 | Phạm Thị Chính (Hồ Thị Kỷ) | 200,000 | |
217 | Nguyễn Thị Quýnh | 100,000 | |
218 | Phạm Thị Nhũ (Thới Bình) | 100,000 | |
219 | Lê Thị Be (Thới Bình) | 100,000 | |
220 | Lâm Thị Hồng Lê | 200,000 | |
221 | Hồng Nguyệt | 300,000 | |
222 | Trần Quỳnh Như | 50,000 | |
223 | Huỳnh Thúy Ái (Hàm Rồng) | 200,000 | |
224 | Trịnh Hớn Khung (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
225 | Phan Văn Phụng (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
226 | Lê Hoàng Nam (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
227 | Liên Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
228 | Tế Sanh Đường (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
229 | Mã Khén (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
230 | Quán ăn Hồng Diễm (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
231 | Di động Nhật Quang (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
232 | Nguyễn Bích Thùy (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
233 | Huỳnh Kim Khánh (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
234 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1, Tắc Vân) | 150,000 | |
235 | Nhà vẽ Quang Thọ (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
236 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
237 | Trần Thị Kiều (Kiều trái cây) | 100,000 | |
238 | Hằng (Sắc Màu, P.09, Cà Mau) | 200,000 | |
239 | Trần Anh Duy (P.06, Cà Mau) | 300,000 | |
240 | Nguyễn Hồng Ngân (P.06, Cà Mau) | 100,000 | |
241 | Mến Chu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
242 | Nguyễn Lệ Hằng (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
243 | Lê Ngọc Dung (Nhân Dân) | 100,000 | |
244 | Lê Ngọc Sinh (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
245 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
246 | Trương Mỹ Thanh (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
247 | Ẩm thực A Húa (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
248 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
249 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
250 | Quách Chấn Bi (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
251 | Phạm Thị Lụa (Ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
252 | Quách Thị Xiếu (Mỹ) | 200,000 | |
253 | Trần Thị Hen (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
254 | Nguyễn Thị Thắm (Siêu thị P.7) | 100,000 | |
255 | Lý Hồng Tươi (P.2, CM) | 200,000 | |
256 | Quách Kim Thoa (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
257 | Sáu Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
258 | Nguyễn Thị Ngọc (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
259 | Trần Thúy Phượng (Hãng nước đá Nhật Huy) | 100,000 | |
260 | Công ty Lam Sơn (Lê Lợi, CM) | 200,000 | |
261 | Đào Thị Thanh Thủy (P.7, CM) | 200,000 | |
262 | Trại xuồng Tư Chuyển (Trần Văn Thời) | 500,000 | |
263 | Nha khoa Tâm Đức (CM) | 100,000 | |
264 | Tiệm vàng Đặng Tổng (Rau Dừa) | 300,000 | |
265 | Phương Điểm | 500,000 | |
266 | Tám thợ may | 200,000 | |
267 | Loan rau cải | 50,000 | |
268 | Chế Năm | 100,000 | |
269 | Mai Chiến | 100,000 | |
270 | Hồng-Đan | 100,000 | |
271 | Thắm | 100,000 | |
272 | Trang (ấp 1) | 100,000 | |
273 | Thu Thủy | 100,000 | |
274 | Lập Thảo | 100,000 | |
275 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
276 | Trung Thắm | 100,000 | |
277 | Sáu Hương | 200,000 | |
278 | Long Linh | 100,000 | |
279 | Sáu Năng | 200,000 | |
280 | Khải | 100,000 | |
281 | Huệ Đức | 100,000 | |
282 | Cúc Khánh | 500,000 | |
283 | Trang (ấp 2) | 100,000 | |
284 | Năm Lệ | 100,000 | |
285 | Hiệu buôn Trương Thắng Hiệp (P.2, CM) | 400,000 | |
286 | Minh Nhựt (P.9, CM) | 200,000 | |
287 | Như Quỳnh (P.7, CM) | 200,000 | |
288 | Lê Vy (P.9, CM) | 100,000 | |
289 | Thùy Trang (Định Bình) | 100,000 | |
290 | Thảo Vy + Hiếu Vy | 100,000 | |
291 | Kim Thúy | 50,000 | |
292 | Tường Vy | 50,000 | |
293 | Duy Khánh | 50,000 | |
294 | Huyền Trân | 50,000 | |
295 | Tiệm vàng Sáu Lợi | 500,000 | |
296 | Chế Hằng | 200,000 | |
297 | Chế Vũ xăng dầu | 250,000 | |
298 | Thùy Dương tạp hóa | 200,000 | |
299 | Chế Sáng Mến | 200,000 | |
300 | Chế Quang thịt heo | 200,000 | |
301 | Chế Thanh | 200,000 | |
302 | Chế Bi | 200,000 | |
303 | Minh Đương | 500,000 | |
304 | Năm Quân | 100,000 | |
305 | Chế Vũ Sương | 100,000 | |
306 | Sơn Văn | 200,000 | |
307 | Hằng Lý | 100,000 | |
308 | Tám Điền | 100,000 | |
309 | Lâm Thị Tú | 100,000 | |
310 | Hải Tiên | 200,000 | |
311 | Được quần áo | 100,000 | |
312 | Thông | 200,000 | |
313 | Giang nước đá | 50,000 | |
314 | Ghe Hải Đăng | 100,000 | |
315 | Trận | 100,000 | |
316 | Hai Xuyên | 100,000 | |
317 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
318 | Trần Thiên Linh Thoại | 200,000 |