Nhân vật: Trương Văn Ne – Sinh năm 1950 ; Cụt một chân, đi bán vé số.
– Vợ: Nguyễn Thị Tư – Sinh năm 1951; Bị bệnh hở van tim, phổi.
– Con: Trương Quốc Tuấn – Sinh năm 1988; Đi làm mướn.
Hoàn cảnh gia đình:
Cuộc sống của chú Ne đã trải qua nhiều khó khăn vất vả, dù đôi chân không còn lành lặn nhưng hàng ngày chú Ne vẫn một mình trên chiếc xe lắc, vất vả trên những nẻo đường đi bán vé số. Với hy vọng có thêm chút tiền lo cho người vợ đang từng ngày chống chọi với căn bệnh hở van tim và bệnh phổi…
Năm 1969, chú Ne lập gia đình với cô Nguyễn Thị Tư. Cuộc sống khó khăn, bữa cơm bữa cháo nhưng đầy ắp tiếng cười. Và niềm hạnh phúc nhất của chú cũng đến khi cô Tư sinh người con trai đầu lòng kháu khỉnh. Những tưởng, niềm hạnh phúc đó sẽ kéo dài thì năm 1971 trong lúc tham gia kháng chiến, chú Ne bị cụt một chân do dẫm phải mìn. Là người đàn ông trụ cột nên từ khi chú bị thương, cuộc sống gia đình gặp nhiều khó khăn.
Từ ngày chồng phải nằm điều trị, cô Tư thay chồng gánh vác những công việc nặng nhọc trong gia đình. Đến năm 1973, cô Tư bị bệnh khớp và phổi nên không thể làm những công việc nặng. Thương vợ, chú Ne đành phải bán 2 công ruộng của cha mẹ để lại lo thuốc thang cho vợ nhưng bệnh của cô vẫn không khỏi. Cách đây 5 năm, cô Tư đi khám thì phát hiện thêm bệnh hở van tim, hiện nay gia đình không còn tiền chữa trị nên cô Tư chỉ uống thuốc cầm cự qua ngày.
Từ ngày cô bị bệnh, chú Ne đi bán vé số để lo tiền thuốc thang cho vợ. Vì gia đình khó khăn lại không có ruộng đất nên sáu người con của chú cũng đi làm ăn xa để lo miếng cơm manh áo, nay đã lập gia đình nhưng cuộc sống vất vả nên không phụ giúp được gì cho cha mẹ. Người con út của chú hiện nay đang ở nhà phụ giúp cho chú nhưng anh Tuấn từ nhỏ đã bị ốm đau nên sức khoẻ yếu. Thương cha mẹ ngày anh đi bốc cát, đá thuê được hơn 40 ngàn đồng.
Hiện nay gia đình đang sống trong căn nhà bằng tre, lá đã mục nát. Trời mưa không có chỗ ngủ và không biết sập lúc nào khi mùa mưa về. Số tiền 8 triệu đồng, gia đình đang vay ngân chính sách để chữa bệnh cho cô Tư nhưng hiện nay đã không còn khả năng chi trả. Ước muốn có căn nhà che mưa che nắng, và có tiền đổi chiếc xe lắc cũ để chú Ne có phương tiện tiếp tục bán vé số trả nợ ngân hàng càng trở nên xa vời khi tuổi chú ngày ngày càng lớn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 53,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 10,000,000 | |
2 | Công ty Du hoc Thái Bình Dương, 57 Hồ Văn Huê, Q. Phú Nhuận, TP.HCM | 01 Tivi 21 inche | |
3 | Bếp ga Blue star (cty TNHH SX-TM Ngôi Sao Xanh) | 01 bếp ga | |
4 | Chị Bích Đào (Bánh Givral ) | 7,500,000 | |
5 | Nguyễn Philip Nhựt (Mỹ) | 2,000,000 | |
6 | Chị Thu Hương, 12/3 Phan Kế Bính, Q.1, TP.HCM | 500,000 | |
7 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng, p.2, CM | 500,000 | |
8 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, Q.3 | 400,000 | |
9 | Chị Trúc Mai (Mỹ) | 1,000,000 | |
10 | Gia đình chú Đặng Nga (Pháp) | 1,500,000 | |
11 | Gia đình anh Tráng + Huệ, Tp. HCM | 1,000,000 | |
12 | Chị Như Hảo, Như Huyền, Như Quỳnh | 900,000 | |
13 | Cô Châu | 100,000 | |
14 | Cô Nga | 200,000 | |
15 | Anh Chánh Haprper | 100,000 | |
16 | Davis Bùi + Bích Hạnh | 2,050,000 | |
17 | Tịnh xã Ngọc Chương | 1,000,000 | |
18 | Chùa Phước Huệ | 500,000 | |
19 | Thầy Thích Minh Phương | 500,000 | |
20 | Trương Thị Phương Anh | 500,000 | |
21 | Julie Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Cẩm Huyền (Báo Công An) | 500,000 | |
23 | Kho bạc nhà nước tỉnh Hậu Giang | 2,000,000 | |
24 | HCTĐ huyện Đông Thạnh | 100,000 | |
25 | Thị trấn Mái Dầm | 100,000 | |
26 | HCTĐ huyện Châu Thành, Hậu Giang | 200,000 | |
27 | Phùng Thiện Chí | 100,000 | |
28 | Hùng sửa dép | 100,000 | |
29 | HCTĐ xã Hòa Lựu | 200,000 | |
30 | Phòng thuốc nam Nguyễn Tấn Tài | 100,000 | |
31 | Thanh Tấn (Sa kê) | 200,000 | |
32 | HCTĐ phươờng 5, HG | 100,000 | |
33 | UBND phường 4, HG | 500,000 | |
34 | Chi bộ chính quyền khu vực 4, HG | 150,000 | |
35 | Anh Thành, khu vực 4, HG | 100,000 | |
36 | Lê Mộng Bảo, P.4, HG | 50,000 | |
37 | Huỳnh Thị Cẩm, P.4, HG | 50,000 | |
38 | Võ Văn Kinh, P.4, HG | 50,000 | |
39 | Võ Tấn Thành, P4. HG | 50,000 | |
40 | Nguyễn Thu Hồng, P.4, HG | 200,000 | |
41 | Nguyễn Thị Tỏ, P.4, HG | 50,000 | |
42 | Tiệm Kiếng Huy Lợi | 50,000 | |
43 | Đặng Việt Hùng, P.4, HG | 20,000 | |
44 | Nguyễn Văn Nghiệp, P.4, HG | 20,000 | |
45 | Nguyễn Văn Tập, P.4, HG | 20,000 | |
46 | Nguyễn Thị Hạnh | 30,000 | |
47 | Tạ Tấp | 50,000 | |
48 | Lưu Văn Thảo | 20,000 | |
49 | Dặng Ngọc Khôi | 50,000 | |
50 | Phạm Dương | 20,000 | |
51 | Lê Nhí Hiệp | 20,000 | |
52 | Nguyễn Thị Anh Thư | 20,000 | |
53 | Trần Huy Ánh | 100,000 | |
54 | Nguyễn Thị Mỹ, Tân Tiến, HG | 100,000 | |
55 | Nguyễn Thị Nở, Tân Tiến, HG | 100,000 | |
56 | Trương Ngọc Thảo, Tân Tiến, HG | 100,000 | |
57 | Trần Kim Thoa, Tân Tiến HG | 50,000 | |
58 | Trần Thị Dung | 10 kg gạo | |
59 | Lê Thị Mai Đang | 10 kg gạo | |
60 | Phạm Thị Út Ngọt | 10 kg gạo | |
61 | Nguyễn Thị Chuyển | 10 kg gạo | |
62 | Huỳnh Thị Nga | 10 kg gạo | |
63 | Nguyễn Thị É | 100,000 | |
64 | Lê Thị Thu | 100,000 | |
65 | Nguyễn Thị Nga | 100,000 | |
66 | Đỗ Thị Bé Bảy | 100,000 | |
67 | Huỳnh Thị Sánh | 50,000 | |
68 | Nguyễn Thị Cai | 50,000 | |
69 | Mai Xuân Bình, P.7, HG | 100,000 | |
70 | Hồ Ngọc Thái, P.7, HG | 100,000 | |
71 | Huỳnh Văn Bon, P.7, HG | 100,000 | |
72 | Hà Xuân Bình, P.7, HG | 100,000 | |
73 | Chị Sáu (bánh tét) | 100,000 | |
74 | Văn Xuân Đào, P.7, HG | 100,000 | |
75 | Nguyễn Việt Hưng, P.7, HG | 100,000 | |
76 | Lương Thị Tư Lỳ | 100,000 | |
77 | Lưu Cẩm Hồng, P.7, HG | 100,000 | |
78 | Đỗ Thị Diễm, P.7, HG | 100,000 | |
79 | Đỗ Thị Bé Bảy, P.7, HG | 100,000 | |
80 | Trần Văn Xia, P.7, HG | 100,000 | |
81 | Ý Tư, P.7, HG | 100,000 | |
82 | Cao Thị Mỹ Châu, P.7, HG | 100,000 | |
83 | Đào Cẩm Chảy, P.7, HG | 50,000 | |
84 | Nguyễn Thị Ngọc Em, P.7, HG | 100,000 | |
85 | Danh Son Bô | 100,000 | |
86 | Đinh Thị Điểu, Hòa An, PH, HG | 100,000 | |
87 | Kim Thị Xinh, TT Cây Dương, HG | 100,000 | |
88 | Trần Thị Bùi, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
89 | Mai Thị Sơn (Bà Rịa - Vũng Tàu) | 50,000 | |
90 | Trần Thị Kim Ba, PH, HG | 50,000 | |
91 | Huỳnh Thị Mười, xã Hòa An, PH, HG | 50,000 | |
92 | Trần Ngọc Linh, Hòa An, PH, HG | 50,000 | |
93 | Võ Thị Minh Thư, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
94 | Lương Thị Kim Hai, Hòa An, PH, HG | 50,000 | |
95 | Võ Thị Mai Trâm, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
96 | Võ Thị Nghĩa, Hòa An, PH, HG | 50,000 | |
97 | Võ Thị Mộng Đang, Hòa An, PH, HG | 50,000 | |
98 | Nguyễn Hoài Thanh, Hòa An, PH, HG | 50,000 | |
99 | Huỳnh Thị Chung, TT Kinhh Cùng, HG | 100,000 | |
100 | Nguyễn Thị Chi, TT Kinh Cùng, HG | 100,000 | |
101 | Dương Thị Nở, TT Kinh Cùng, HG | 100,000 | |
102 | Nguyễn Văn Nhiều, TT Kinh Cùng, HG | 100,000 | |
103 | Nguyễn Văn Phát, TT Kinh Cùng, HG | 100,000 | |
104 | Hồ Kim, Hòa An, PH, HG | 100,000 | |
105 | Lê Thị Thưởng, Hòa An, PH, HG | 100,000 | |
106 | Đinh Thị Tư, Long Mỹ, HG | 50,000 | |
107 | Đinh Thị Xuân Phương, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
108 | Đinh Ngọc Phương, TP Cần Thơ | 50,000 | |
109 | Đinh Thị Kim Thôi, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
110 | Võ Ngọc Phương, Vĩnh Long | 50,000 | |
111 | Võ Văn Thuận, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
112 | Võ Thị Ngọc Hương, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
113 | Phan Hồng Nguyên, Long Mỹ, HG | 50,000 | |
114 | Phan Hồng Hiểu, Long Mỹ, HG | 50,000 | |
115 | Phan Thị Hồng Thủy, Long Mỹ, HG | 50,000 | |
116 | Quan Đế Miếu, Vị Thanh, HG | 200,000 | |
117 | Lê Văn Mỹ | 200,000 | |
118 | Hiệu Buôn Hồng Phước, TP Vị Thanh | 200,000 | |
119 | Vựa cá Mỹ Phượng | 200,000 | |
120 | Hưng Hòa, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
121 | Hiệu buôn Hiệp Hòa | 100,000 | |
122 | Đoàn Thị Cải | 50,000 | |
123 | Trung Nghĩa Thành | 50,000 | |
124 | Đào Thị Huế | 50,000 | |
125 | Lê Huỳnh Dư | 50,000 | |
126 | Nguyễn Thị Hương | 50,000 | |
127 | Nguyễn Thị Minh Lan | 50,000 | |
128 | Nguyễn Thị Minh | 100,000 | |
129 | Nguyễn Văn Trang | 100,000 | |
130 | Lưu Văn Năm, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
131 | Phan Thị Huê | 50,000 | |
132 | Võ Thị Bạch Yến | 100,000 | |
133 | Tạp hóa Cẩm Vân, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
134 | Bác Sĩ Hòa, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
135 | Xuân Ảo (đại lí bia) | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thị Tư | 200,000 | |
137 | Trương Thanh Thủy | 100,000 | |
138 | Sáu Hiền | 100,000 | |
139 | Nguyễn Thị Lệ, P,7, HG | 100,000 | |
140 | Ngọc Anh Thủy, P.7, HG | 100,000 | |
141 | Công ty Phương Dương, Đồng Nai | 200,000 | |
142 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
143 | Nguyễn Thị Xuân Chiều | 100,000 | |
144 | Lê Thị Xinh, P.7, HG | 50,000 | |
145 | Ngô Thị Tưởng, P.7, HG | 50,000 | |
146 | Lê Thị Úc | 100,000 | |
147 | Lê Văn Hua (bán gạo) | 100,000 | |
148 | Nguyễn Duy Phương | 50,000 | |
149 | Trương Thị Hồng Nga | 100,000 | |
150 | Cao Thị Hiền | 50,000 | |
151 | Mạnh thường quân | 100,000 | |
152 | Phạm Thị Sữa, P7 | 50,000 | |
153 | Nga Sơn, P.7, HG | 50,000 | |
154 | Phạm Thị Kiều Tiên | 30,000 | |
155 | Huỳnh Hắc, P.7, HG | 100,000 | |
156 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
157 | Thúy tạp hóa, P.7. HG | 100,000 | |
158 | Bà Đinh Thị Liễu, Lê Lợi, Tp.CT | 1,000,000 | |
159 | Bà Võ Thị Nhàn, Lê Lợi, Tp.CT | 500,000 | |
160 | Chị Thủy, Cái Khế, Tp.CT | 100,000 | |
161 | Chị Nga, Cái Khế, Tp.CT | 100,000 | |
162 | Chị Ngọc, Cái Khế, Tp.CT | 50,000 | |
163 | Chị Linh, Cái khế, Tp.CT | 50,000 | |
164 | Chị Thu Hồng, Cái Khế, TP.CT | 50,000 | |
165 | Chị Thư, Cái Khế, Tp.CT | 50,000 | |
166 | Chị Sương, Cái Khế, Tp.CT | 200,000 | |
167 | Chị Lệ, Cái Khế, Tp.CT | 50,000 | |
168 | Chị Bé Hai, Cái Khế, Tp.CT | 100,000 | |
169 | Anh Thy, Cái Khế, Tp.CT | 20,000 | |
170 | Nguyễn Việt Tầng, Tp.CT | 50,000 | |
171 | Bà Tư Điếc, Tp.CT | 200,000 | |
172 | Diễm Châu, Tp.CT | 200,000 | |
173 | Võ Thị Nhàn, Cái Khế, Tp.CT | 280,000 | |
174 | Nguyễn Thị Xuân Thanh, Tp.CT | 500,000 | |
175 | Nguyễn Xuân Quý, TX. Sa Đéc | 500,000 | |
176 | Chung Thục Anh, Tp.CT | 100,000 | |
177 | Dương Bích Phượng, Tp.CT | 100,000 | |
178 | Đặng Phương Thanh, Tp.CT | 100,000 | |
179 | Tiết Thị Đàng, Tp.CT | 200,000 | |
180 | Trần Thị Còn, Tp. Vĩnh Long | 500,000 | |
181 | Bà Nguyễn Thị Huệ (26 Đinh Công Tráng, Quận 1) | 200,000 | |
182 | Cô Đào Thị Thanh, Bình Thạnh | 200,000 | |
183 | Nhóm CN Xưởng CTNL, Cty Pouyen Quận Bình Tân | 550,000 | |
184 | Thanh Tuyền (Đài Loan) | 250,000 | |
185 | Richchard Lâm (Pháp) | 250,000 | |
186 | Anh Cúc và hai người bạn (Canada) | 250,000 | |
187 | Chương trình Khát vọng sống | 1,000,000 | |
188 | Chị Hường, Công ty Cát Nguyên | 300,000 |