Thành phần gia đình:
- Trần Thị Dãi – 57 tuổi, hiện đang bị viêm đa khớp
- Chồng: Nguyễn Tấn Đạt – 59 tuổi, cựu chiến binh, hiện đang bị bệnh tim
- Mẹ chồng: Nguyễn Thị Hoằng – 88 tuổi
- Con: Nguyễn Thị Niềm – 34 tuổi, bị câm, ngồi xe lăn
- Con: Nguyễn Văn Đồng – 24 tuổi, bị tật nói không rõ
- Con: Nguyễn Thị Phượng – 22 tuổi, bị tật ở tay, nói không rõ
- Con: Nguyễn Văn Ngân – 20 tuổi, bị bệnh tâm thần, bị câm
- Ngoài ra còn có ba người con trai , một người đã mất, còn hai người, đều bị ảnh hưởng nhẹ do chất độc da cam, đã lập gia đình và đi làm ăn xa.
Gia đình cô Dãi thuộc diện hộ nghèo, hiện tại cuôc sống đang gặp rất nhiều khó khăn, khi cả tất cả các thành viên trong gia đình đều mang bệnh tật. Chú Đạt sau khi từ chiến trường trở về quê nhà đã cùng cô Dãi xây dựng tổ ấm gia đình. Nhưng thật không may, di chứng chất độc da cam đã làm cho nhũng đứa con lần lượt ra đời đều bệnh tật. Có hai người con trai bệnh nhẹ, nay đã lập gia đình, đi làm ở xa, cũng nghèo khó nên không thể giúp đỡ được gì.
Trước đây cô chú đều đi làm thuê, làm mướn mọi việc để nuôi mẹ và các con. Gần đây bệnh viêm đa khớp của cô Dãi nặng thêm khiến hai tay cô hoạt động khó khăn, không đi làm mướn được. Chú Đạt thường xuyên đau ốm, mấy năm nay do bệnh tim phát triển, chú không thể làm được việc nặng mà chỉ làm quanh quẩn ở nhà. Còn các con, tuy đã lớn nhưng người thì bị dị tật, người thì câm và tâm thần, không ai có khả năng lao động bình thường. Bây giờ công việc chính của tất các thành viên là đi nhặt mủ nhựa về bán, mỗi ngày kiếm được vài ngàn đồng. Cuộc sống gia đình chủ yếu dựa vào tiền trợ cấp xã hội hàng tháng của được khoảng 1,400,000đ, ngoài ra không còn khoản thu nhập nào khác.
Hiện gia đình đang sống trong căn nhà tình thương do nhà nước cấp từ năm 2009, nay đã dột mưa. Ngoài ra, từ hơn chục năm nay, cô chú còn thiếu nợ nhà nước và bên ngoài khoảng 25,00,000đ nhưng không có khả năng để trả. Cô Dãi trăn trở lớn nhất hiện nay mong ước có được một số tiền trị bệnh để tiếp tục làm việc nuôi gia đình, và có số vốn mua heo về chăn nuôi tại nhà tạo thêm thu nhập.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 87,020,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TP.HCM) | 10,000,000 | 1 tivi 21 inches |
2 | Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM | 2,000,000 | |
3 | Lee Jung Min – Korea | 550,000 | |
4 | Trang Minh Hà, TP.HCM | 500,000 | |
5 | Chị Uyên (Nhóm Rio), TP.HCM | 1,500,000 | |
6 | Ái Linh, TP.HCM | 1,000,000 | |
7 | Hùng Nga 115, Bình Phước | 500,000 | |
8 | Minh Hà Võ (Mỹ) | 500,000 | |
9 | Chị Hường (cty Cát Nguyên) | 500,000 | |
10 | Chị Tuyết (Hoóc Môn) | 500,000 | |
11 | Cơ sở Thành Hóa, CM | 1,000,000 | |
12 | Quách Xuân Trang, TP.HCM | 200,000 | |
13 | Chị Tường Vy (Hà Nội) | 100,000 | |
14 | Tôm khô Thành Chinh, CM | 500,000 | |
15 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (Cà Mau) | 500,000 | |
16 | Tiệm vàng Trung Kiên, TVT | 1,000,000 | |
17 | UBND, HĐND xã Trần Phán | 500,000 | |
18 | Nguyễn Công Phải, CM | 200,000 | |
19 | Văn Thị Diễm Thùy (hs lớp 6, THCS Hồ Thị Kỷ), CM | 500,000 | |
20 | Hội CTĐ huyện Đầm Dơi | 500,000 | |
21 | anh Đệ, TP.HCM | 300,000 | |
22 | Nguyễn Văn Linh (Cái Nước) | 200,000 | |
23 | Thánh Thất Cao Đài, CM | 200,000 | |
24 | Anh Bình - CK AB3 | 100,000 | |
25 | Chính quyền ấp Bờ Đập, CM | 200,000 | |
26 | Chị Trang (Định Bình) | 100,000 | |
27 | Chị Liên, P.9, CM | 100,000 | |
28 | Trần Trí Nguyễn (Thới Bình, CM) | 100,000 | |
29 | Hồ Văn Danh (Thới Bình, CM) | 100,000 | |
30 | Kim Chi, TP.HCM | 200,000 | |
31 | Leê Nga, TP.HCM | 100,000 | |
32 | Huỳnh Văn Thanh - CK FPT | 100,000 | |
33 | Trần Thanh Thoại, CM | 50,000 | |
34 | một MTQ | 100,000 | |
35 | Vựa cá Ba Đen - Lan Chi Quốc Đạt, P.8 | 1,000,000 | |
36 | Sáu Thi, chợ Vàm Đình, Phú Tân | 200,000 | |
37 | Tâm Huệ, P.5 (cà phê Trúc Xanh) | 200,000 | |
38 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
39 | Chị Mười Bắp, P.5, CM | 200,000 | |
40 | Mỹ Hon (Giá Rai) | 200,000 | |
41 | Lò bánh mì Ngọc Tuyền, P.9 | 100,000 | |
42 | Tâm Phúc, Tắc Vân | 50,000 | |
43 | Thúy (Cafê Vân Anh), P.8, CM | 200,000 | |
44 | Quách Loan Mai, P.1 | 100,000 | |
45 | Thảo+Hằng (tiệm kim chỉ) | 300,000 | |
46 | Kỳ Thị Tới, P.5, CM | 100,000 | |
47 | Lâm Thị Liễu Khuê, P.1, CM | 100,000 | |
48 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
49 | Trương Mỹ Duyên, P.8, CM | 100,000 | |
50 | Lâm Ái Líc, Trường bibi, P.8 | 100,000 | |
51 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
52 | Phan Thị Cầm, P.9, CM | 100,000 | |
53 | Trần Thùy Ngân, P.2 | 100,000 | |
54 | Huỳnh Thị Phương, P.2 | 100,000 | |
55 | Nguyễn Thanh Tuyền, P.2 | 100,000 | |
56 | Cao Hồng Cẩm (Sông Đốc) | 100,000 | |
57 | Nguyễn Ngọc Thúy (Sông Đốc) | 100,000 | |
58 | Shop quần áo Quang Liên, P.6, CM | 200,000 | |
59 | Trịnh Bửu Trân (VK Úc) | 200,000 | |
60 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
61 | Hồ Thị Phương, P.6 | 100,000 | |
62 | Triệu Hồng Điệp, P.8 | 100,000 | |
63 | Trương Thị Huệ, P.6, CM | 100,000 | |
64 | Ngọc Thúy, P.6, CM | 50,000 | |
65 | Thiện Phú, P.6, CM | 50,000 | |
66 | Hà Thị Lẹ, P.6, CM | 50,000 | |
67 | Diệu Hòa, P.6 | 100,000 | |
68 | Nguyễn Thị Danh, P.1, CM | 200,000 | |
69 | Phạm Kim Thoại, P.1 | 200,000 | |
70 | Nguyễn Thị Xinh, P.1 | 200,000 | |
71 | Nguyễn Thị Điệp, P.1 | 100,000 | |
72 | Khương Minh Nhật, P.1 | 100,000 | |
73 | Nguyễn Thị Huệ, P.2 | 100,000 | |
74 | Trần Diệp Nga, P.2 | 100,000 | |
75 | Lý Thị Lén, P.2, CM | 100,000 | |
76 | Thuốc lá Hậu, P.9, CM | 200,000 | |
77 | Nguyễn Thị Thanh Thúy, P.1 | 100,000 | |
78 | Nguyễn Văn Sang, P.1, CM | 100,000 | |
79 | Phan Thị Bích Liên, P.1 | 100,000 | |
80 | Phan Thị Bích Nga, P.1 | 100,000 | |
81 | Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM | 200,000 | |
82 | Quách Quế Nga, P.2, CM | 100,000 | |
83 | Trần Thanh Thoại, Cái Nước,CM | 200,000 | |
84 | Lý Ngọc Đào, P.9, CM | 200,000 | |
85 | Tăng Thu Dung, P.7 | 50,000 | |
86 | Đặng Thanh Hiền, P.5, CM | 300,000 | |
87 | Nguyễn Ngọc Ngà, P.9 | 100,000 | |
88 | Nguyễn Thị Đặng, P.5 | 100,000 | |
89 | Phan Thanh Vũ, P.8 | 100,000 | |
90 | Mã Thị Thanh Thảo, P.8 | 200,000 | |
91 | Cao Tuyết Hoa, P.5, CM | 100,000 | |
92 | Thùy Anh, P.9 | 200,000 | |
93 | Khách Sạn Hòa Long, Phường 9, CM | 100,000 | |
94 | Cháu trai cô Giác, P.9 | 300,000 | |
95 | Nguyệt, P.9 | 100,000 | |
96 | Diệu Tuyền, P.9 | 200,000 | |
97 | Mai Hồng Thoại, Tắc Thủ, CM | 100,000 | |
98 | Tiệm lưới Hải, P.5 | 200,000 | |
99 | Trần Mỹ Sil, P.5 | 100,000 | |
100 | Trần Ngọc Thảo, P.5 | 50,000 | |
101 | Út Nhiệm (sửa xe hẻm 25), P.5 | 50,000 | |
102 | Dương Thùy Dương, P.5 | 50,000 | |
103 | Nguyễn Văn Hoàng, P.2, CM | 100,000 | |
104 | Thanh Phú, P.4 | 700,000 | |
105 | Phạm Cẩm Hồng, P.5 | 500,000 | |
106 | Nguyễn Hoàng Lam, P.9 | 500,000 | |
107 | Hiếu Phúc, P.5 | 200,000 | |
108 | Tô Kim Luyến, P.9 | 200,000 | |
109 | Sáu Lan, P.5 | 200,000 | |
110 | Trương Hồng Vững, P.5, CM | 400,000 | |
111 | Đoái Kim Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
112 | Đoái Kim Điểu, P.8, CM | 200,000 | |
113 | Quách Thu Hồng, P.8, CM | 200,000 | |
114 | Đoái Kim Huệ, P.8, CM | 200,000 | |
115 | Phan Thị Tuyết Nga, p.1 | 500,000 | |
116 | Phan Hồng Dung, P.8 | 200,000 | |
117 | Trần Thu Hà, P.8, CM | 200,000 | |
118 | Châu Kim Nở, P.8 | 200,000 | |
119 | Lâm Tú Kiều, P.8 | 100,000 | |
120 | Sơn (cà phê Chuông Gió), P.5 | 300,000 | |
121 | Phan Quốc Khởi, P.5 | 200,000 | |
122 | Võ Thị Liên, P.7 | 100,000 | |
123 | Lê Thị Xi (Phú Tân) | 200,000 | |
124 | Tiệm thuốc tây Thu Phương (Phú Tân) | 200,000 | |
125 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 100,000 | |
126 | Diễm, P.8 | 100,000 | |
127 | Phạm Thị Lan (Tân Thành) | 100,000 | |
128 | Phạm Thu Ba (Tân Thành) | 100,000 | |
129 | Trần Thị Hai (Tân Thành) | 100,000 | |
130 | Huỳnh Thanh Truyền ( Tân Thành) | 50,000 | |
131 | Nguyễn Thị Vui (Tân Thành) | 100,000 | |
132 | Trần Thị Tòng (Đầm Cùng) | 100,000 | |
133 | Nguyễn Bé Thảo, P.5 | 50,000 | |
134 | Quán Năm Danh, P.8, CM | 500,000 | |
135 | Nguyễn Ngọc Thạch (Định Bình) | 200,000 | |
136 | Đỗ Mỹ Nương, ấp Bờ Đập | 200,000 | |
137 | Lê Thị Thêm (Chà Là) | 100,000 | |
138 | Lê Kim Hương (Chà Là) | 200,000 | |
139 | Nguyễn Thị Ngân (Chà Là) | 100,000 | |
140 | Nguyễn Bạch Tuyết (Chà Là) | 200,000 | |
141 | Lê Mỹ Ánh (Chà Là) | 200,000 | |
142 | Đoàn Vĩnh Bình (trạm y tế Trần Phán) | 200,000 | |
143 | Nguyễn Văn Phỉ, P.8 | 200,000 | |
144 | sư cô Diệu Tánh | 200,000 | |
145 | sư cô Diệu Minh | 200,000 | |
146 | Nguyễn Thu Lan, huyện TVT | 100,000 | |
147 | Hồ Văn Giang (Thới Bình) | 200,000 | |
148 | Diệu Thanh (chùa Vạn Phước) | 100,000 | |
149 | Diệu Hoa (chùa Vạn Phước) | 100,000 | |
150 | Diệu Đức (chùa Vạn Phước) | 100,000 | |
151 | Diệu Quyên (chùa Vạn Phước) | 100,000 | |
152 | Đoái Kim Quyên, P.8 | 100,000 | |
153 | Huỳnh Công Hưng, P.5 | 200,000 | |
154 | Trần Thanh Lan, P.5 | 100,000 | |
155 | Nguyễn Ngọc Em, P.5 | 100,000 | |
156 | Trần Tuyết Nhanh, P.5 | 100,000 | |
157 | Nguyễn Thị Mý Tho (xổ số CM) | 200,000 | |
158 | Vũ Phúc Khang, P.5 | 100,000 | |
159 | Huỳnh Khánh Vy, hs trường Nguyễn Thái Bình, CM | 100,000 | |
160 | Tấn Thị Tường Vy+Hằng, P.5 | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thị Cẩm Màu (Tân Xuyên) | 100,000 | |
162 | Ngô Mỹ Dung, P.6 | 200,000 | |
163 | Lê Thị Thu (Bà Keo) | 200,000 | |
164 | Trần Thị Bé My (Sông Đốc) | 100,000 | |
165 | Nguyễn Diễm Khanh (Tân Xuyên) | 200,000 | |
166 | Huỳnh Kiều Diện, TVT | 100,000 | |
167 | Trần Như Ý (Thới Bình) | 100,000 | |
168 | Việt kiều Út, (Tân Thành) | 4,000,000 | |
169 | Trần Ngọc San, P.2 | 200,000 | |
170 | Shop Sơn Liễu, P.5 | 100,000 | |
171 | Hủ tiếu Nam Vang, P5 | 100,000 | |
172 | Shop Thắng Út Em, P.7 | 100,000 | |
173 | Chế Hỏn trái cây, P.4 | 50,000 | |
174 | Winston Nguyễn | 500,000 | |
175 | Bùi Thị Không (Tân Thành) | 400,000 | |
176 | Lê Thị Nữa, P.8 | 200,000 | |
177 | Lê Thị Duyên (Khánh Hưng) | 100,000 | |
178 | Minh Nhựt (Phú Tân) | 100,000 | |
179 | Lê Hồng Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
180 | Kim Lợi (Khánh Hưng) | 200,000 | |
181 | Ngởi Thủy, P.4 | 200,000 | |
182 | Nguyễn Thị Tầm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
183 | Nguyễn Kim Tiền, P.8 | 100,000 | |
184 | Hoàng Thúy Ái (Hàm Rồng) | 300,000 | |
185 | Lê Thị Thúy Vân | 100,000 | |
186 | Lâm Thị Hồng Lợi, P.1 | 300,000 | |
187 | Châu Ngọc Duyên | 100,000 | |
188 | Châu Ngọc Lập, P.1 | 100,000 | |
189 | Trịnh Diệp Thúy, P.1 | 100,000 | |
190 | Nguyễn Kim Tươi, P.1 | 100,000 | |
191 | Trần Thế Hương | 100,000 | |
192 | Cà phê Sông Hồng, P.1 | 100,000 | |
193 | Trần Kim Cúc (Tân Thành) | 100,000 | |
194 | Vựa gạo Ba Núi | 200,000 | |
195 | Bác sĩ Mỹ Xuân | 200,000 | |
196 | Trần Thị Hồng, P.1 | 200,000 | |
197 | Huỳnh Mộng Cầm (Cái Nước) | 200,000 | |
198 | Trần Thị Đại (Cái Nước) | 200,000 | |
199 | Võ Thị Thơ, P.1 | 100,000 | |
200 | Phòng thuốc lương y Phạm Kim Cường | 200,000 | |
201 | Trần Thị Thu Hà (Hàm Rồng) | 200,000 | |
202 | Võ Thị Đào (bến phà) | 400,000 | |
203 | Võ Văn Chín (Hàm Rồng) | 200,000 | |
204 | Thanh Chuyên, P.8 | 200,000 | |
205 | Đầu Thị Hiền (Đầm Dơi) | 200,000 | |
206 | Võ Minh Thái (Cái Keo) | 100,000 | |
207 | Nguyễn Cẩm Hoa (Truyền Huấn) | 100,000 | |
208 | Lương Tuyết Trinh, khóm 1, Tân Xuyên, CM | 1,000,000 | |
209 | Bác sĩ Hồ Trung Tính, P.7, TP Bạc Liêu | 500,000 | |
210 | Hồ Văn Vững (Long Điền A) | 200,000 | |
211 | Võ Kim Quy (Hộ Phòng) | 100,000 | |
212 | Võ Kim Lý (Hộ Phòng) | 100,000 | |
213 | Trần Hải Yến (Hộ Phòng) | 100,000 | |
214 | Hồ Kim Thanh (Long Điền Tây) | 100,000 | |
215 | Phạm Văn Lập (Long Điền) | 100,000 | |
216 | Đoàn Việt Tiến (Hộ Phòng) | 200,000 | |
217 | Trần Thị Hương (Cây Rừa) | 200,000 | |
218 | Trần Ngọc Tủ (Hộ Phòng) | 200,000 | |
219 | Trần Thị Nhan (Láng Tròn) | 200,000 | |
220 | Hồ Văn Lành (Tắc Sậy) | 200,000 | |
221 | Lê Lực (Hộ Phòng) | 200,000 | |
222 | Lý Thị Bồng (Hộ Phòng) | 300,000 | |
223 | Thúy Hiển (Hộ Phòng) | 100,000 | |
224 | Mỹ Long (Hộ Phòng) | 100,000 | |
225 | Văn Tuấn (Hộ Phòng) | 50,000 | |
226 | Xua Cua (Hộ Phòng) | 50,000 | |
227 | Phạm Như Mai (Hộ Phòng) | 100,000 | |
228 | Phạm Văn Đạo (Hộ Phòng) | 200,000 | |
229 | Thầy Nam (Hộ Phòng) | 200,000 | |
230 | Phạm Thị Hiếu (Hộ Phòng) | 100,000 | |
231 | Phạm Thị Mum (Hộ Phòng) | 200,000 | |
232 | Nguyễn Thị Bê (Hộ Phòng) | 100,000 | |
233 | Phạm Thái Á (Hộ Phòng) | 50,000 | |
234 | Tô Thị Kiếm (Hộ Phòng) | 200,000 | |
235 | Huỳnh Thanh Hùng (Đại diện phật tử ấp Thuận Điền) | 1,000,000 | |
236 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
237 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
238 | Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
239 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
240 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân | 200,000 | |
241 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
242 | Trịnh Hớn Khung, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
243 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tắc Vân | 50,000 | |
244 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân | 100,000 | |
245 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân | 200,000 | |
246 | Di động Nhựt Quang, ấp 1, Tắc Vân | 200,000 | |
247 | Nguyễn Bích Thùy, ấp Xóm Mới, Tân Thạnh | 100,000 | |
248 | Huỳnh Kim Khánh, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
249 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, TV | 100,000 | |
250 | Thành Đạt, ấp 3, TV | 100,000 | |
251 | Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
252 | Tô Thị Huệ, ấp 4, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
253 | Trần Thị Kiều, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
254 | Nguyễn Văn Ngoan, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
255 | Đinh Minh Hiếu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
256 | Sáu Dung, P.6, CM | 200,000 | |
257 | Hằng Sắc Màu, Phường 9, CM | 200,000 | |
258 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
259 | Long Hải, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
260 | Vưu Mỹ Tố, ấp 1, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
261 | Mến Chu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
262 | Nguyễn Lệ Hằng, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
263 | Lê Ngọc Dung, Nhàn Dân, CM | 100,000 | |
264 | Nguyễn Thị Nguyệt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
265 | Cơ sở Nhôm Trường Giang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
266 | Lê Ngọc Sinh, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
267 | Nguyễn Thị Bé, ấp 4, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
268 | Dương Bạch Cúc, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
269 | Âu Cẩm Nga, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
270 | Trương Mỹ Thanh, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
271 | Trương Tố Loan, ấp 2, TV | 50,000 | |
272 | Nguyễn Thị Bích Giang, ấp 3, TV | 50,000 | |
273 | Quách Chấn Bi, ấp 2, Tắc Vân | 200,000 | |
274 | Ngụy Hương, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
275 | Mỹ phẩm Hán Khiêm, ấp 2, Tắc Vân | 200,000 | |
276 | Phạm Hồng Sánh, ấp 2, Tắc Vân | 50,000 | |
277 | Hồ Tuyết Nhung, ấp 2, Tắc Vân | 50,000 | |
278 | Huỳnh Thành Lập, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
279 | Lê Thu Vân, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
280 | Ngô Thị Ánh, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
281 | Đáy Huệ Như, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
282 | Huỳnh Mỹ Phương, P.8, CM | 300,000 | |
283 | Trương Minh Luân, P.9, CM | 200,000 | |
284 | Tiệm vàng Do Khởi, P.8, CM | 500,000 | |
285 | Tú vé số | 20,000 | |
286 | Dủng Chinh | 50,000 | |
287 | Hùng | 50,000 | |
288 | Chế Năm | 100,000 | |
289 | Hòa Trang | 200,000 | |
290 | Hạnh | 50,000 | |
291 | Vựa cua Khánh Cúc | 500,000 | |
292 | Sáu Lý | 200,000 | |
293 | Lan + Hui | 1,000,000 | |
294 | Quang Hải | 100,000 | |
295 | Sáu Thép | 100,000 | |
296 | Vựa cá Quốc Khởi | 100,000 | |
297 | AN - Lam Giang | 100,000 | |
298 | Thắm | 100,000 | |
299 | Chế Năm Nam | 200,000 | |
300 | Chế Hương | 200,000 | |
301 | Cửu Long 1 | 100,000 | |
302 | Phương (cơm chay) | 100,000 | |
303 | Ngoản | 200,000 | |
304 | Chị Huệ | 100,000 | |
305 | Phạm Thị Mỹ | 200,000 | |
306 | Chế Dung | 100,000 | |
307 | Phạm Thị Lan | 50,000 | |
308 | Phạm Minh Lý | 50,000 | |
309 | Phạm Ngọc Ca | 50,000 | |
310 | Lý Thị Rạng | 50,000 | |
311 | Trần Kim Xả | 50,000 | |
312 | Trần Thị Trang | 50,000 | |
313 | Nguyễn Thị Ánh (Hiệp Tùng) | 200,000 | |
314 | Lê Hoàng Thắm (Hiệp Tùng) | 200,000 | |
315 | Võ Thị Yến (Hiệp Tùng) | 100,000 | |
316 | Võ Hồng Cẩm (Hiệp Tùng) | 200,000 | |
317 | Võ Trường Giang (Năm Căn) | 100,000 | |
318 | Võ Văn Trường (Năm Căn) | 100,000 | |
319 | Cúc (Chà Là) | 100,000 | |
320 | Sáu Điểm (Cả Nẩy) | 500,000 | |
321 | Nhiên (Bến Bào) | 100,000 | |
322 | Y Sĩ Hoàng Anh | 100,000 | |
323 | Ba Não (Bến Bào) | 50,000 | |
324 | Trường Nước Đá | 100,000 | |
325 | Dương Kim Liền (Hàm Rồng) | 100,000 | |
326 | Dương Thị Út (Tân Trung) | 100,000 | |
327 | Sư cô Lạc, Chùa Phật Tổ, CM | 300,000 | |
328 | Sư cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ, CM | 100,000 | |
329 | Sư cô Huệ Thảo, Chùa Phật Tổ, CM | 100,000 | |
330 | Lương Ngọc Dung (Úc Châu) | 300,000 | |
331 | Quách Ngọc Bích, P.9, CM | 100,000 | |
332 | Vĩnh Tín, P.2, CM | 200,000 | |
333 | Quách Lê Nhung, P.1, CM | 200,000 | |
334 | Ngọc Liên, P.9,CM | 200,000 | |
335 | Mã Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
336 | Tiết Bích Châu, P.2, CM | 200,000 | |
337 | Huỳnh Nhật Phi Long, P.9,CM | 100,000 | |
338 | Nguyễn Kim Vàng, P.4, CM | 100,000 | |
339 | Huỳnh Vân Phụng, P.2, CM | 100,000 | |
340 | Huỳnh Hồng Ngọc, P.2, CM | 100,000 | |
341 | Thái Thị Kim Tư, P.7, CM | 100,000 | |
342 | Trần Thị Tuyết, P.9, CM | 100,000 | |
343 | Huỳnh Quốc Phương, P.9, CM | 100,000 | |
344 | Huỳnh Quốc Tú, P.9, CM | 100,000 | |
345 | Tiệm Vàng Kim Liên, Cả Nẩy | 200,000 | |
346 | Huỳnh Thị Tư, P.4, CM | 100,000 | |
347 | Diệu Tiền, P.4, CM | 100,000 | |
348 | Ngô Diệu Hương, P.9, CM | 100,000 | |
349 | Lâm Mỹ Liên, P.4, CM | 500,000 | |
350 | Lâm Đức Cương, P.2, CM | 100,000 | |
351 | Trần Thị Tuyết, P.9, CM | 100,000 | |
352 | Giang Viễn Tân, P.2, CM | 200,000 | |
353 | Cụ Nguyễn Thị Nhan (Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
354 | Cô Lê Thị Diệu Hiền (Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
355 | Bà Lê Hòa Giang (Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
356 | Cháu Lê Ngọc Khả My, hs trường Hồ Thị Kỷ, CM | 100,000 | |
357 | Cháu Tô Hoàng Lan, hs trường Chuyên Phan Ngọc Hiển, CM | 50,000 | |
358 | Cháu Tô Quỳnh Lan, hs trường Võ Thị Sáu, CM | 50,000 | |
359 | Cháu Tô Nhật Minh, hs trường Nguyễn Đình Chiểu, CM | 50,000 | |
360 | bà Lê thị Kim Tuyến, khu tập thể đài PT-TH CM | 200,000 | |
361 | Em Nguyễn Thị Như Hòa, khu tập thể đài PT-TH CM | 100,000 | |
362 | Cháu Nguyễn Nhật Hòa, hs trường chuyên Phan Ngọc Hiển, CM | 50,000 | |
363 | Phạm Hồng Riêng | 100,000 | |
364 | Nguyễn Hồng Nhiên | 100,000 | |
365 | Lâm Kim Phướng | 100,000 | |
366 | Lê Thị Muội | 200,000 | |
367 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, Quận 3 | 400,000 | |
368 | Gia đình Phụng – Lan (Phần Lan) | 1,000,000 | |
369 | Chị Huệ, TP.Cần Thơ | 500,000 | |
370 | Anh Sơn Nguyễn * Ms Ira, Netherland | 1,000,000 | |
371 | Cô Bích, Quận 7 | 200,000 | |
372 | Dương Hoàng Thủy Tiên (USA) | 500,000 | |
373 | Nguyễn Thị Bích Hồng (Phú Riềng, Bình Phước) | 200,000 | |
374 | Tina Dương (USA) | 500,000 | |
375 | Tiệm vàng Kiêm (Phú Riềng, Bình Phước) | 500,000 | |
376 | Gia đình ông Dương Quang Phương (USA) | 500,000 | |
377 | Dương Quang Phong, TP.HCM | 200,000 | |
378 | Lưu Ngọc Loan, P.7, CM (lần 2) | 100,000 | |
379 | Bạn Thới (du lịch Cà Mau) | 150,000 | |
380 | Một khán giả Cà Mau | gửi Quần áo |