Nhân vật: Huỳnh Thị Ngọc Mai, sinh năm 2003
– Mẹ: Huỳnh Thị Minh, sinh năm 1959 – Bệnh bướu tim, bệnh khớp, bị teo chân
Hoàn cảnh gia đình:
Cách đây 5 năm, do hay bị mệt và khó thở, chị Minh đi khám thì biết mình bị bệnh bướu tim ác tính, cộng với bệnh rong kinh phụ nữ, bác sĩ khuyên chị không được làm việc nặng và cũng không được gần gũi chồng. Cũng vì nguyên nhân đó, mà chồng chị hay uống rượu, rồi đánh đập vợ. Không thể sống chung được, chị đưa con về bên ngoại nương náu.
Về bên ngoại, chị lấy lá che chắn thành một cái nhà nhỏ, rồi 2 mẹ con sống tạm qua ngày tháng. Nhưng cuộc sống ngày càng túng thiếu, cùng kiệt, khi công việc bắt ốc bu vàng kiếm khoảng 10 ngàn/ngày cũng không làm nổi vì đôi chân bị teo, tê đau đi không nổi, mà căn bệnh phụ nữ ngày càng nặng, không thể trầm mình lặn ngụp hết ngày này tháng nọ. Không có tiền đóng học, bé Mai đành bỏ dở dang việc học.
Hỏi han khắp nơi, cuối cùng chị Minh đành chuyển sang làm nghề đan lưới thuê (lưới làm giàn bầu, giàn mướp), công việc không phải đi lại nhiều, nhưng thu nhập không cao (5 ngàn/kg). Hai mẹ con ngày nào ra sức làm thì cũng chỉ đan được 2kg lưới, bình quân được khoảng được 150 ngàn/tháng
Thấy 2 mẹ con hiền lành, đơn chiếc, chữ thập đỏ và bà con láng giềng thương giúp, người cho ký gạo, người cho bó rau, con cá; người thì chỉ chỗ xin thuốc nam, xin lá uống để cầm cự bệnh tình. Sau một thời gian nghỉ học, bé Mai may mắn cũng được các cô chú mùa hè xanh thương giúp, gom góp được 300 ngàn đóng học phí để em tiếp tục đến trường. Đến nay, Mai đã vào học lớp 4, thành tích học tập luôn là học sinh khá giỏi. Vừa qua em được cử đi thi viết chữ đẹp ở trường. Ngoài ra em còn tham gia ở câu lạc bộ vẽ tranh ở ấp và luôn được mọi người yêu mến.
Những lúc không đi học, Mai luôn cố gắng làm mọi việc trong nhà rồi cùng đan lưới phụ mẹ kiếm tiền. Biết nhà nghèo, nên Mai không đòi hỏi mẹ bất cứ điều gì. Quần áo đi học chỉ có 2 bộ (1 bộ đi học hàng ngày, 1 bộ thể dục). Mỗi chiều đi học về là em vội thay ra giặt ngay để kịp khô cho ngày mai đến trường. Có bữa trời mưa không khô kịp, em đành mặc luôn quần áo còn ẩm ướt đi học. Em ao ước học thật giỏi để có thể làm được cả 2 nghề: 1 là làm bác sĩ để chữa bệnh cho mẹ, 2 là vẽ tranh để thỏa đam mê của mình.
Còn với chị Minh, chị mong có được 1 căn nhà để che mưa che nắng. Muốn có 1 kệ sách để tập vở của con không bị rách ướt khi trời mưa gió. Và mong muốn có tiền trị bệnh để sống và chăm sóc cho con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 68,900,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Đảng Ủy - HĐND - UBND - MTTQVN xã Đại Thành | Xây nhà 20tr | |
2 | Công ty bao bì giấy Việt Trung | 10,000,000 | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | ||
4 | Công ty Blue star | ||
5 | David Bùi + Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
6 | Anh chị San và Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
7 | Hai cháu Đoan Lưu và Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
8 | Bùi Liên (Shop Hoàng Quân) | 500,000 | |
9 | Hai cháu Thế Cơ và Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
10 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
11 | Tuấn – Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Cháu Lý Hạo (Mỹ) | 500,000 | |
13 | S.P (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Lê Quang Đức (Úc) | 500,000 | |
15 | Mỹ phẩm Minh Phương (TPHCM) | 500,000 | |
16 | T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
17 | Ông Võ Văn Nhĩ, Hóc Môn | 100,000 | |
18 | Nhóm tình thương Thụy Điển | 500,000 | |
19 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Hoài Anh (Phần Lan) | 500,000 | |
21 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
22 | Võ Thị Thủy (TPHCM) | 200,000 | |
23 | Vợ chồng T- N, TPHCM | 1,000,000 | |
24 | Loan Tăng (TPHCM) | 1,000,000 | |
25 | Lưu Bội Ngân (SV TPHCM) | 700,000 | |
26 | Ân Nghĩa | 100,000 | |
27 | Cô (chú) Phụng, Trung | 200,000 | |
28 | Chị Ba (T.P) | 1,700,000 | |
29 | Chị Linh | 1,000,000 | |
30 | Thảo (NV KVS) | 100,000 | |
31 | Nguyễn Thị Ngọc Trăm (NV KVS) | 50,000 | |
32 | Loan (NV KVS) | 100,000 | |
33 | Thái Văn Quít | 600,000 | |
34 | Trần Văn Lanh | 300,000 | |
35 | Nguyễn Văn Xinh | 200,000 | |
36 | Nguyễn Thanh Hùng | 400,000 | |
37 | Phan Thiên Vân | 400,000 | |
38 | Trần Văn Hoàng | 200,000 | |
39 | Les Ly Nguyễn (Thụy Sĩ) | 500,000 | |
40 | Chi bộ KV1 | 300,000 | |
41 | Chi bộ KV2 | 300,000 | |
42 | Chi bộ KV3 | 200,000 | |
43 | Chi bộ KV4 | 100,000 | |
44 | Chi bộ KV5 | 300,000 | |
45 | Chi bộ KV6 | 300,000 | |
46 | Café 16 | 200,000 | |
47 | Lê Thị Ánh Hồng | 500,000 | |
48 | Huỳnh Thị Tư | 200,000 | |
49 | Võ Quốc Thái | 100,000 | |
50 | Võ Thị Ký | 100,000 | |
51 | Nguyễn Thị Thu Cúc | 100,000 | |
52 | Ngô Diệu Khoa | 200,000 | |
53 | Đinh Thị Đẹp | 100,000 | |
54 | Nguyễn Văn Huệ | 500,000 | |
55 | Nguyễn Văn Bình + Lê Mỹ Ngọc | 100,000 | |
56 | Nguyễn Văn Quang | 50,000 | |
57 | Nguyễn Văn Mừng | 100,000 | |
58 | Nguyễn Thị Mao | 200,000 | |
59 | Bùi Thị Lệ Hoa | 100,000 | |
60 | Trần Kim Chi | 100,000 | |
61 | Huỳnh Ngọc Mai | 200,000 | |
62 | Sáu Kè | 100,000 | |
63 | Nguyễn Thị A | 50,000 | |
64 | Mạnh thường quân | 100,000 | |
65 | Cô Nguyễn Thị Thành | 100,000 | |
66 | Tiệm vàng Huê Xương | 100,000 | |
67 | Dương Hoàng Nhi | 100,000 | |
68 | Mạnh thường quân | 30,000 | |
69 | Hồ Thị Đẹp | 100,000 | |
70 | Hà Thị Lệ My | 100,000 | |
71 | Trần Văn Út | 100,000 | |
72 | Đoàn Văn Xinh | 100,000 | |
73 | Nguyễn Văn Tiến | 50,000 | |
74 | Bùi Văn Hai | 100,000 | |
75 | Võ Thị Hoa Tiên | 100,000 | |
76 | Phạm Văn Vũ | 100,000 | |
77 | Tô Văn Khâm | 100,000 | |
78 | Lê Thị Huế | 100,000 | |
79 | Trần Thị Bé Ba | 100,000 | |
80 | Thầy Trí Định - Chùa Phước Hưng | 500,000 | |
81 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
82 | Chị Thu Hừng bán vải | 100,000 | |
83 | Chị Tư Quân bán phụ tùng xe | 100,000 | |
84 | Chị Lệ lò tương | 100,000 | |
85 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
86 | Chị Liền bán tạp hóa | 100,000 | |
87 | Cháu Thum - Hoàng bán cá | 100,000 | |
88 | Cháu Lâm Đại Long | 50,000 | |
89 | Cô Xuân trường mẫu giáo Hoa Hồng | 100,000 | |
90 | Đại lý vé số Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
91 | Cháu Việt | 100,000 | |
92 | Chị Lâm Thị Mỹ Lệ | 50,000 | |
93 | Chị Từ Thị Hà | 50,000 | |
94 | Chị Thương bán thức ăn | 50,000 | |
95 | Cháu Phong + Đào chài lưới | 50,000 | |
96 | Cháu Hiền | 50,000 | |
97 | Chị Võ Thị Huệ | 50,000 | |
98 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
99 | Cháu Mỹ Hương | 20,000 | |
100 | Chị Mai bán quần áo | 100,000 | |
101 | Chị Triều, thị trấn Hộ Phòng | 200,000 | |
102 | Chị Ngoan (phân bón) | 100,000 | |
103 | Cháu Bé - Giúp uốn tóc | 100,000 | |
104 | Kim Thiệt | 500,000 | |
105 | Phạm Thị Trắng | 200,000 | |
106 | Chị Trang (TP Cần Thơ) | 200,000 | |
107 | Phạm Thái Châu (bán phân) | 100,000 | |
108 | Chữ thập đỏ thị trấn Búng Tàu | 200,000 | |
109 | Hội CTĐ xã Hiệp Lợi | 1,800,000 | |
110 | Trường Lý Tự Trọng | 1,000,000 | |
111 | Trường Đại Thành II | 1,680,000 | |
112 | Trường THCS Đại Thành | 1,000,000 | |
113 | UBND xã Đại Thành | 3,180,000 | |
114 | Dương Văn Minh | 300,000 | |
115 | Hội chữ thập đỏ xã Tân Thành | 600,000 | |
116 | Phụ nữ xã Đại Thành | 500,000 | |
117 | Ấp Sơn Phú I | 500,000 | |
118 | Ấp Sơn Phú | 500,000 | |
119 | Ấp Mái Dầm | 500,000 | |
120 | Chùa Giác Long | 500,000 | |
121 | Tịnh xá Ngọc Hiệp | 500,000 | |
122 | Tịnh xá Ngọc Phụng | 500,000 | |
123 | Phòng Kinh tế | 500,000 | |
124 | Anh Hoàng KV3 | 200,000 | |
125 | Chùa Vĩnh Hiệp | 200,000 | |
126 | Quán café Ngọc Sương | 1,000,000 | |
127 | Chữ thập đỏ Vĩnh Viễn | 300,000 | |
128 | Chữ thập đỏ Vĩnh Viễn A | 300,000 | |
129 | Chữ thập đỏ Lương Tâm | 200,000 | |
130 | Chữ thập đỏ Lương Nghĩa | 200,000 | |
131 | Chữ thập đỏ Xà Phiên | 300,000 | |
132 | Hội CTĐ Trường Long A | 100,000 | |
133 | Hội CTĐ huyện Châu Thành A | 200,000 | |
134 | Ấp Đông An | 540,000 | |
135 | CLB CTĐ xã Đông Thạnh, H.Châu Thành | 200,000 | |
136 | Hội CTĐ xã Đông Phước A, huyện Châu Thành | 100,000 | |
137 | Hội CTĐ tỉnh Hậu Giang | 200,000 | |
138 | Hội CTĐ thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành | 200,000 | |
139 | Hội CTĐ xã Phú Hữu, châu Thành, Hg | 100,000 | |
140 | Hội CTĐ Thị trấn Kinh Cùng | 200,000 | |
141 | Hội CTĐ thị trấn Mái Dầm, Châu Thành | 200,000 | |
142 | Hội CTĐ Xã Hòa An, Phụng Hiệp | 300,000 | |
143 | Hội CTĐ xã Tân Phước Hưng | 200,000 | |
144 | Xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp | 300,000 | |
145 | CLB Người tình nguyện xã Hòa Mỹ | 300,000 | |
146 | Dương V Mỵ | 100,000 | |
147 | Nguyễn Thị Ngọc Thắm | 100,000 | |
148 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
149 | La Thị Ngọc Thanh | 100,000 | |
150 | Ngọc Chị | 100,000 | |
151 | Hoàng Dũng thuốc tây | 100,000 | |
152 | Lê Thị Tuyết Minh | 100,000 | |
153 | Trần Thị Kiếm | 100,000 | |
154 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
155 | Nguyễn Trần Nhật Huy | 100,000 | |
156 | Phương Nhung | 100,000 | |
157 | Phan Thị Thu Hà | 100,000 | |
158 | Trần Thị Dung | 200,000 | |
159 | Trần Huỳnh Châu | 100,000 | |
160 | Trương Thị Húa | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thị Tuyết | 100,000 | |
162 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
163 | Cô Phượng trái cây | 100,000 | |
164 | Tô Thị Bé Sáu | 500,000 | |
165 | Phan Văn Lộc | 50,000 | |
166 | Nguyễn Thị Ngọc Điệp | 50,000 | |
167 | Chị Liên bán lúa | 50,000 | |
168 | Ba Xướng bán vải | 100,000 | |
169 | Trần Thị Hiếm | 100,000 | |
170 | Nguyễn Thị Lê | 50,000 | |
171 | Cô Hà shop quần áo | 50,000 | |
172 | Chị Sáu Mỹ | 100,000 | |
173 | Cô Nhi bán cá | 100,000 | |
174 | Lê Thị Kim Tuyết | 200,000 | |
175 | Mai Thị Mỹ Lệ | 100,000 | |
176 | Năm Thích tiệm vàng | 100,000 | |
177 | Nguyễn Thị Út | 50,000 | |
178 | Nguyễn Thị Hoa | 50,000 | |
179 | Đinh Thị Điểu | 50,000 | |
180 | Võ Thị Minh Thư | 50,000 | |
181 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
182 | Đinh Thị Ngọc Nương | 100,000 | |
183 | Đinh Thị Kim Thôi | 100,000 | |
184 | Trần Thị Đẹp | 50,000 | |
185 | Võ Thị Tuyết | 50,000 | |
186 | Nguyễn Thị Thanh | 100,000 | |
187 | Huỳnh Thị Ảnh | 50,000 | |
188 | Nguyễn Thị A | 50,000 | |
189 | Hồ Thị Hà | 50,000 | |
190 | Trần Thị Sang | 100,000 | |
191 | Kim Thị Xinh | 200,000 | |
192 | Trương Thị Đời | 200,000 | |
193 | Phạm Ngọc Tròn | 50,000 | |
194 | Nguyễn Thị Bé | 200,000 | |
195 | Nguyễn Thị Bảy | 50,000 | |
196 | Lưu Thị Lệ Hằng | 100,000 | |
197 | Bà Hiệp (Lê Văn Sĩ, P1, Q.Tân Bình, TPHCM) | 500,000 | |
198 | Nương Huỳnh (Canada) | 500,000 | |
199 | Chị Ngọc (Canada) | 500,000 | |
200 | Chị Tuyết – Anh Đông (Hóc Môn) | 200,000 | |
201 | Khoan Vinh (Mỹ) | 500,000 | |
202 | Anh Tâm – Chị Ngọc (Bình Dương) | 300,000 | |
203 | Chị Hoa (Mỹ) | 500,000 | |
204 | Anh Xuân (TPHCM) | 1,000,000 | |
205 | Anh Phong | 200,000 |