- Nhân vật: Lê Thị Cẩm – Sinh năm 1999, hiện đang học lớp 5.
- Em gái: Lê Thị Duyên – Sinh năm 2001, hiện đang học lớp 2.
- Em trai: Lê Văn Trường – Sinh năm 2002, hiện đang học lớp 2.
Tình trạng gia đình:
Ngôi nhà nhà tình thương cất theo chương trình 167 của nhà nước tại ấp Bùng Binh, xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước đã một năm hai tháng qua trở nên lạnh lẽo vì dưới mái nhà ấy đang chứa đựng nỗi buồn và những giọt nước mắt của ba đứa trẻ Cẩm, Duyên, Trường sống côi cút không cha không mẹ.
Cách đây khoảng 10 năm, anh Lê Văn Cảnh – cha của các em đã đưa vợ và con nhỏ rời quê lên vùng đất Bình Dương lập nghiệp. Tại đây cả hai vợ chồng cùng làm công nhân cạo mủ cao su. Hơn một năm ở nơi đất khách, cuộc sống gia đình vẫn còn nghèo khó, khi đứa con trai út mới được hai tuổi, thì một ngày người vợ bạc tình để lại 36 nghìn đồng cho con gái lớn rồi bỏ chồng và con đi theo người khác. Anh Cảnh buồn bã đưa 3 con nhỏ về quê gửi người thân chăm sóc để trở lại Bình Dương tìm vợ và tiếp tục làm việc kiếm tiền nuôi con. Đã hơn hai năm, vợ thì không tìm được mà con lại không có người chăm sóc, anh Cảnh đành về quê nhà làm vuông, làm mướn. Có lẽ do quá đau buồn và vất vả nên anh phát bệnh lao (di truyền) nhưng đã kịp thời chạy chữa. Những tưởng anh sẽ là chỗ dựa cho đến khi các con trưởng thành thì tai họa bất ngờ ập tới. Giữa năm 2010, phát hiện mình bị bệnh ung thư lưỡi, anh Cảnh cầm cố đất lấy tiền chữa bệnh nhưng không qua khỏi và mất vào cuối năm, để lại 3 đứa con nhỏ bơ vơ.
Sau khi cha mất, ba chị em Cẩm, Duyên, Trường đến ở cùng nhà bác Hai (chị gái anh Cảnh), hằng ngày ngoài thời gian đến trường, em Cẩm và Duyên phụ bác đi bán bánh cam. Nhưng ở nhà bác một thời gian, thì xảy ra nhiều mâu thuẫn (bị bác la mắng), nên hơn hai tháng nay 3 chị em đã về nhà của mình ở, cuộc sống bây giờ phụ thuộc vào tình thương của bà con hàng xóm. Em Cẩm tuy mới 13 tuổi nhưng rất biết thương và chăm em (ba chị em đều học giỏi), em dự tính đến nhà bác Hai mua bánh cam rồi đi bán lại kiếm tiền nhưng không có vốn. Còn em Trường đang bị bệnh ho kéo dài.
Hiện tại gia đình em còn nợ nhà nước gần 30 triệu đồng do người cha mượn lúc còn sống. Ước mơ của các em là có số tiền để sinh sống hằng ngày và học hành đến nơi đến chốn để tương lai sau này đỡ vất vả. Rất mong nhận được sự quan tâm, chia sẻ của các nhà hảo tâm gần xa để 3 đứa trẻ thiếu may mắn này có thể vượt qua khó khăn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 99,720,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Anh Phan Văn Cúc và 2 người bạn (Canada) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | 01 tivi | |
3 | Bếp ga | 01 bếp ga lớn | |
4 | Bếp ga | 01 bếp ga nhỏ | |
5 | Cô Trà (TP.HCM) | 1,000,000 | |
6 | Cô Yến (TP.HCM) | 500,000 | |
7 | Cô Sương (Hà Lan) | 1,000,000 | |
8 | Gia đình cô Tâm (Phần Lan) | 1,000,000 | |
9 | Chị Cúc (Phần Lan) | 1,000,000 | |
10 | Chị Hường (Cát Nguyên) | 500,000 | |
11 | Cơ sở chả giò Vina Basao (TP.HCM) | 500,000 | |
12 | Chú Sáu Huệ (TP.HCM) | 1,000,000 | |
13 | DNTN Bích Thủy (Cần Thơ) | 1,000,000 | |
14 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 500,000 | |
15 | Công ty TNHH Vĩnh Quang (CM) | 1,000,000 | |
16 | Cô Thu Trang (P.9, CM) | 200,000 | |
17 | Cà phê Sử (P.2, CM) | 200,000 | |
18 | Bác Sáu Lục (P.9, CM) | 400,000 | |
19 | Trần Đình Cường (P.9, CM) | 200,000 | |
20 | Khách sạn Ngọc Trân (Kiên Giang) | 500,000 | |
21 | Lâm Richard (Pháp) | 500,000 | |
22 | Hùng Nga 115 (Bình Phước) | 500,000 | |
23 | Bà Đỗ Thị Kim Anh (TP.HCM) | 400,000 | |
24 | Chị Đang (CT HPN xã Hưng Mỹ) | 500,000 | |
25 | Hội chữ thập đỏ tỉnh CM | 200,000 | |
26 | Hội chữ thập đỏ huyện Cái Nước | 200,000 | |
27 | Kiều Oanh (UBMT huyện Cái Nước) | 200,000 | |
28 | Chị Thu (CT CTĐ xã Hưng Mỹ) | 100,000 | |
29 | Tập thể lớp 5D (Trường TH Tân Hưng 1) | 180,000 | |
30 | Phạm Văn Bình (CM) | 100,000 | |
31 | Minh Quang (UBMT xã Hưng Mỹ) | 100,000 | |
32 | Loan (CM) | 100,000 | |
33 | Công ty giống thủy sản Út Thiện (Ngô Quyền, P.1, Cà Mau) | 2,000,000 | |
34 | Công ty giống thủy sản Minh Đức (P.8, Cà Mau) | 2,000,000 | |
35 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
36 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
37 | Trương Mỹ Hạnh (Hòa Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
38 | Trương Mỹ Phương (Hòa Thành, Cà Mau) | 300,000 | |
39 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, Cà Mau) | 300,000 | |
40 | Trương Tấn Lực (Trại tôm ngã tư Xóm Ruộng) | 300,000 | |
41 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, Cà Mau) | 400,000 | |
42 | Trương Mỹ Cẩm (Hòa Thành, Cà Mau) | 100,000 | |
43 | Trương Ngọc Thinh (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
44 | Đỗ Ngọc Huyền (Khánh Hội, U Minh, Cà Mau) | 500,000 | |
45 | Đỗ Thu Thúy (Khánh Hội, U Minh, Cà Mau) | 500,000 | |
46 | Đỗ Bé Sáu (Khánh Hội, U Minh) | 1,000,000 | |
47 | Lý Phương Loan (shop Bi Bo, P.2) | 500,000 | |
48 | Lý Kim Loan (Shop Quỳnh, P.2) | 1,000,000 | |
49 | Vựa cá Bảy Sự (Cầu số 4, Thới Bình) | 500,000 | |
50 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc Bắc, Thới Bình) | 200,000 | |
51 | Bùi Văn Tưởng (Cái Nước) | 400,000 | |
52 | Lâm Chí Nguyên (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
53 | Quán cà phê Trúc Linh (Cầu số 4, Thới Bình) | 500,000 | |
54 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
55 | Lê Ngọc Em (P. Tân Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
56 | Tạ Mai Hồng (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
57 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
58 | Nguyễn Hồng Điệp (Cái Răng, Cái Nước) | 200,000 | |
59 | Cà phê Trúc Nguyên (Nhà Phấn, Cái Nước ) | 200,000 | |
60 | Hà Kim Huê (P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
61 | Huỳnh Xuân Diện (Vựa cá Tân Hưng, Cái Nước) | 300,000 | |
62 | Phạm Tuyết Minh (Biển Bạch Đông, Thới Bình) | 300,000 | |
63 | Tống Thị Lợi (Hòa Thành, Cà Mau) | 1,100,000 | |
64 | Trần Văn Tý (Hưng Mỹ, CM) | 400,000 | |
65 | Trịnh Ngọc Mai (P.1, CM) | 200,000 | |
66 | Kỳ Thị Tới (P.5, CM) | 100,000 | |
67 | Mười Bắp (P.05, CM) | 200,000 | |
68 | Mỹ Hon (Giá Rai, Bạc Liêu) | 200,000 | |
69 | Tâm Phúc (Tắc Vân, CM) | 50,000 | |
70 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 200,000 | |
71 | Hân trường mầm non (P.4, CM) | 100,000 | |
72 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
73 | Shop Hải Trang (P.2, CM) | 100,000 | |
74 | Phan Thị Cấm (P.9, CM) | 100,000 | |
75 | Thẩm mỹ viện Bảo Tràng (P.8, CM) | 500,000 | |
76 | Lưu Ngọc Loan (P.7, CM) | 100,000 | |
77 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 400,000 | |
78 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
79 | Hiếu Phúc (P.2, CM) | 200,000 | |
80 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
81 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 100,000 | |
82 | Hồ Thị Hạnh | 100,000 | |
83 | Huỳnh Kiều Diện ( Trần Văn Thời) | 100,000 | |
84 | Liêng Thành Công ( P.8, CM) | 100,000 | |
85 | Liêng Hoàn Qúy (P.8, CM) | 100,000 | |
86 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
87 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
88 | Trần Văn Tốt ( P.6, CM) | 200,000 | |
89 | Ngô Mỹ Dung ( P.6, CM) | 200,000 | |
90 | Dương Ngọc Phụng (P.4, CM) | 100,000 | |
91 | Lâm Ngọc Mai (P.4, CM) | 100,000 | |
92 | Phạm Cẩm Hồng (P.5, CM) | 200,000 | |
93 | Thanh Phú (P.04, CM) | 500,000 | |
94 | Lý Thị Lén (P.2, CM) | 100,000 | |
95 | Thuốc lá Hậu (P.9, CM) | 200,000 | |
96 | Quách Duy Quang (P.1, CM) | 200,000 | |
97 | Nguyễn Thị Danh (P.1, CM) | 200,000 | |
98 | Nguyễn Thị Xinh (P.1, CM) | 100,000 | |
99 | Khương Minh Nhựt (Khóm 1, Tân Xuyên, CM) | 100,000 | 01 bao quần áo |
100 | Dương Văn Dạn (Khóm 1, Tân Xuyên, CM) | 50,000 | |
101 | Lương Gia Khương (P.9, CM) | 50,000 | |
102 | Khương Minh Đường (Khóm 1, Tân Xuyên, CM) | 50,000 | 01 bao quần áo |
103 | Hoàng Thúy (P.9, CM) | 200,000 | |
104 | Diệu Tuyền (P.4, CM) | 200,000 | |
105 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
106 | Quách Quế Nga (P.2, CM) | 100,000 | |
107 | Cô Diệu Thanh (P.1, CM) | 400,000 | |
108 | Cô Liên Giác (P.9, CM) | 100,000 | |
109 | Lý Ngọc Đào (P.9,CM) | 200,000 | |
110 | Trần Thị Mén (P.9, CM) | 100,000 | |
111 | Trần Thị Tâm (P.9, CM) | 100,000 | |
112 | Chị Nguyệt (P.9, CM) | 50,000 | |
113 | Cô Bảy Sơn (P.9, CM) | 50,000 | |
114 | Má (Húa) | 50,000 | |
115 | Trần Thị Thơm (P.2, CM) | 100,000 | |
116 | Nguyễn Kim Thừa (Tắc Vân) | 100,000 | |
117 | Hồ Thị Thương (P.6, CM) | 200,000 | |
118 | Trần Thị Mỹ Ly (P.6, CM) | 100,000 | |
119 | Nguyễn Văn Toàn (P.5, CM) | 500,000 | |
120 | Huỳnh Thị Thà (P.1, CM) | 200,000 | |
121 | Phùng Kim Lợi (P.2, CM) | 100,000 | |
122 | Phùng Quốc Thuận (P.2,CM) | 200,000 | |
123 | Gia đình ông Ngọc Nhĩ (P.2, CM) | 100,000 | 02 thùng mì |
124 | Diệu Hòa ( P.6, CM) | 100,000 | |
125 | Diệu Liên ( P.6, CM) | 50,000 | |
126 | Hen Bo (P.2,CM) | 100,000 | |
127 | Trần Ngọc Thảo Vy | 50,000 | |
128 | Huỳnh Thu Thủy (P.9, CM) | 200,000 | |
129 | Huỳnh Thu Vân (P.9, CM) | 200,000 | |
130 | Nguyễn Thị Loan (P.9, CM) | 200,000 | |
131 | Huỳnh Thu Sương (P.9, CM) | 200,000 | |
132 | Tiệm vàng Kim Phụng (Trần Văn Thời) | 100,000 | |
133 | Vựa cá Ba Đen (P.7, CM) | 1,000,000 | |
134 | Gà rán Xía Tện (P.7, CM) | 100,000 | |
135 | Vựa cá Tư Huê (P.7, CM) | 100,000 | |
136 | Dương Kim Phượng (P.7, CM) | 100,000 | |
137 | La Đình Vĩnh (P.7, CM) | 200,000 | |
138 | Phan Thanh Vũ (P.8, CM) | 100,000 | |
139 | Nguyễn Thị Thanh Thảo (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
140 | Đào Tiến Phúc (P.8, CM) | 100,000 | |
141 | Cao Tuyết Hoa (P.8, CM) | 100,000 | |
142 | Đức Tuấn (P.2, CM) | 500,000 | |
143 | Nhà hảo tâm | 500,000 | |
144 | Nguyễn Thị Huệ (P.2,CM) | 200,000 | |
145 | Nguyễn Thị Nga (P.2,CM) | 200,000 | |
146 | Nguyễn Thị Thảo (P.2,CM) | 500,000 | |
147 | Tô Văn Khu (An Trạch) | 100,000 | |
148 | Lâm Văn Sên (P.5, CM) | 100,000 | |
149 | Lâm Thái Cường (P.5, CM) | 100,000 | |
150 | Lâm Thị Xia (P.5, CM) | 50,000 | |
151 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
152 | Trịnh Hớn Khung (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
153 | Phan Văn Phụng (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
154 | Lê Hoàng Nam (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
155 | Liên Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
156 | Châu Kim Thâu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
157 | Phạm Mười Một (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
158 | Tế Sanh Đường (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
159 | Mã Khén (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
160 | Quán ăn Hồng Diễm (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
161 | Di động Nhật Quang (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
162 | Nguyễn Bích Thùy (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
163 | Huỳnh Kim Khánh (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
164 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1, Tắc Vân) | 150,000 | |
165 | Nhà vẽ Quang Thọ (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
166 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
167 | Trần Thị Kiều (Kiều trái cây) | 100,000 | |
168 | Hằng (Sắc Màu, P.09, Cà Mau) | 200,000 | |
169 | Trần Anh Duy (P.06, Cà Mau) | 300,000 | |
170 | Đinh Minh Hiếu (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
171 | Nguyễn Văn Ngoan (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
172 | Nguyễn Hồng Ngân (P.06, Cà Mau) | 100,000 | |
173 | Mến Chu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
174 | Nguyễn Lệ Hằng (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
175 | Lê Ngọc Dung (Nhân Dân) | 100,000 | |
176 | Lê Ngọc Sinh (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
177 | Nguyễn Thị Nguyệt (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
178 | Cơ sở nhôm Trường Giang (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
179 | Dương Bạch Cúc (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
180 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
181 | Trương Mỹ Thanh (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
182 | Ẩm thực A Húa (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
183 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
184 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
185 | Quách Chấn Bi (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
186 | Mỹ phẩm Hán Khiêm (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
187 | Hồ Tuyết Nhung (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
188 | Phạm Thị Lụa (Ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
189 | Trương Quế Dung (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
190 | Quách Ngọc Mai (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
191 | Tiến Đạt (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
192 | Trần Thị Hen (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
193 | Ngụy Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
194 | Nghĩa Thành (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
195 | Nguyễn Thị Gái (ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
196 | Trương Quến (ấp Cây Giang) | 50,000 | |
197 | Nguyễn Thị Nho (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
198 | Lâm Kim Cẩm (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
199 | Lý Văn Tỷ (ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
200 | Trần Thị Lài (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
201 | Quách Mỹ Xuân (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
202 | Nguyễn Thị Thắm (Siêu thị P.7) | 100,000 | |
203 | Lý Hồng Tươi (P.2, CM) | 200,000 | |
204 | Quách Kim Thoa (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
205 | Huỳnh Thị Ven (ấp Xóm Mới) | 50,000 | |
206 | Cao Văn Huyền (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
207 | Sáu Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
208 | Nguyễn Thị Ngọc (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
209 | Trần Thúy Phượng (Hãng nước đá Nhật Huy) | 200,000 | |
210 | Phùng Thị Mộng Hoa (Khu vực 2, Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
211 | Hồng Cẩm Nương (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
212 | Nguyễn Thị Khoe (Khóm 2, Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
213 | Đào + Phát (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
214 | Hưởng + Bé (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
215 | Nương + Minh (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
216 | Tuyết + Liễu (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
217 | Nguyễn Văn An (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
218 | Trần Thị Hữu (ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
219 | Trương Hồng Vững (P.5, CM) | 400,000 | |
220 | Phan Tuyết Lệ (P.8, CM) | 500,000 | |
221 | Châu Kim Nở ( P.8) | 500,000 | |
222 | Đoái Kim Phượng (P.8, CM) | 200,000 | |
223 | Quách Thu Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
224 | Quách Kim Điểu (P.8, CM) | 200,000 | |
225 | Đặng Hồng Hoa (P.5, CM) | 200,000 | |
226 | Đoàn Thị Tại (P.5, CM) | 200,000 | |
227 | Phạm Nhật Tú (P.5, CM) | 200,000 | |
228 | Phạm Cẩm Tú (P.5, CM) | 200,000 | |
229 | Võ Thị Liên (P.7, CM) | 100,000 | |
230 | Trương Mỹ Châu (P.7, CM) | 300,000 | |
231 | Lê Thị Xi (Phú Tân) | 100,000 | |
232 | Cô Sáu Huê (P.1, CM) | 500,000 | |
233 | Bùi Thị Gấm (P.8, CM) | 50,000 | |
234 | Kim Út (P.8, CM) | 50,000 | |
235 | Trần Lệ Hoa (P.9, CM) | 300,000 | |
236 | Võ Ngọc Thu (P.9, CM) | 200,000 | |
237 | Nguyễn Linh Sơn (Năm Căn) | 200,000 | |
238 | Đào Thị Bé (Năm Căn) | 200,000 | |
239 | Bùi Kim Hóa (P.1, CM) | 1,000,000 | |
240 | Phan Quốc Khởi (P.5, CM) | 200,000 | |
241 | Trần Thị Mười | 100,000 | |
242 | Nguyễn Ngọc Thạch (Định Bình, CM) | 100,000 | |
243 | Huỳnh Thị Phước (P.8, CM) | 100,000 | |
244 | Nguyễn Thị Vui (P.5, CM) | 200,000 | |
245 | Trần Thị Quyên (P.8, CM) | 100,000 | |
246 | Nguyễn Văn Lên (Ấp Rau Dừa B, CM) | 200,000 | |
247 | Đại lý thuốc Tây Phương | 200,000 | |
248 | Nguyễn Thị Hằng (An Trạch) | 100,000 | |
249 | Huỳnh Thị Thao (Vĩnh Thịnh) | 200,000 | |
250 | Lê Thị Tuyết Lâm (Rau Dừa) | 100,000 | |
251 | Lai Thị Tài (Hàm Rồng) | 200,000 | |
252 | Lê Ngọc Vuông (Rau Dừa) | 100,000 | |
253 | Phạm Minh Tuấn (P.5, CM) | 200,000 | |
254 | Nguyễn Thị Nhi (Mẫu giáo Tuổi Thơ) | 100,000 | |
255 | Lê Văn Tám | 500,000 | |
256 | Lâm Phước Đẩu | 500,000 | |
257 | Hứa Trung Hiếu | 300,000 | |
258 | Lưu Ngọc Hà | 100,000 | |
259 | Ngọc Hân | 50,000 | |
260 | Nguyễn Thị Muội | 50,000 | |
261 | Nguyễn Thị Bích Hợp | 50,000 | |
262 | Nguyễn Văn Khởi | 200,000 | |
263 | Út Em | 100,000 | |
264 | Anh Sơn | 200,000 | |
265 | Tuyết Đông | 100,000 | |
266 | Trần Ngọc Minh | 200,000 | |
267 | Trần Lệ Thu | 200,000 | |
268 | Chi lô đề | 100,000 | |
269 | Đỗ Kim Dung | 200,000 | |
270 | Phạm Ngọc Nhân | 100,000 | |
271 | Nguyễn Hồng Huê | 50,000 | |
272 | Võ Văn Dường | 100,000 | |
273 | Trần Kim Huê | 200,000 | |
274 | Võ Trường Giang | 100,000 | |
275 | Lương Thị Nhuyễn | 100,000 | |
276 | Nguyễn Hữu Hùng | 100,000 | |
277 | Thùy Vy | 100,000 | |
278 | Cơm chay Âu Lạc | 200,000 | |
279 | Tường Vy | 100,000 | |
280 | Gia đình Bé Tấn (Năm Căn) | 300,000 | |
281 | Lê Văn Chúc (Thạnh Phú, Cái Nước) | 200,000 | |
282 | Xuân Nương (Rau Dừa) | 50,000 | |
283 | Chu Liêm (Rau Dừa) | 50,000 | |
284 | Lâm Tùng Phương (P.4, CM) | 1,000,000 | |
285 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
286 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 100,000 | |
287 | Chế Hỏn (Trái cây, P.4, CM) | 50,000 | |
288 | Trần Tú San (P.2, CM) | 200,000 | |
289 | Hồng Châu (P.9, CM) | 100,000 | |
290 | Chị Phước ( P.7, Cà Mau) | 200,000 | |
291 | Lâm Thị Chính ( P.9, Cà Mau) | 500,000 | |
292 | Trần Kim Cúc (Tân Thành, CM) | 100,000 | |
293 | Mai Anh Tài (Tân Thành) | 200,000 | |
294 | Hồng Thị Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
295 | Kim Lợi (Khánh Hưng, CM) | 200,000 | |
296 | Ngởi + Thủy (P.4, CM) | 200,000 | |
297 | Hồng Nhân (Tân Thành) | 50,000 | |
298 | Winston Nguyễn | 500,000 | |
299 | Cà phê Hồng (P.1, CM) | 100,000 | |
300 | Triệu Thị Thu Trinh (P.5, CM) | 200,000 | |
301 | Thúy Ái (Hàm Rồng) | 300,000 | |
302 | Thùy Linh ( P.4,CM) | 100,000 | |
303 | Quán cơm Thiên Trúc (P.4, CM) | 200,000 | |
304 | Nguyễn Tuyết Mai (Cần Thơ) | 01 mùng, mền | |
305 | Huỳnh Mộng Cầm (Cái Nước) | 200,000 | |
306 | Lê Thị Vuông (ấp Mỹ Hòa) | 100,000 | |
307 | Trần Thị Kiệm (Bình Thành) | 100,000 | |
308 | Trần Thị Đại | 100,000 | |
309 | Thầy chùa Hiểu | 100,000 | |
310 | Nguyễn Thu Thủy (Cái Rắn A) | 50,000 | |
311 | Lê Thị Quýt (Cái Rắn A) | 50,000 | |
312 | Lê Thi Hạnh (Cái Rắn A) | 50,000 | |
313 | Nguyễn Mỹ Cảnh (Rau Dừa) | 200,000 | |
314 | Cao Thị Diễm (Rau Dừa) | 50,000 | |
315 | Đặng Tổng (Rau Dừa) | 300,000 | |
316 | Ngọc Hân + Hằng (P.2, CM) | 100,000 | |
317 | Mai Thúy Hằng (P.4,CM) | 200,000 | |
318 | Chị Hồng ( P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
319 | Sáu Điểm (Ấp III) | 500,000 | |
320 | Hòa Trang (Ấp II) | 100,000 | |
321 | Hai Chiến | 100,000 | |
322 | Thắm (Trái cây) | 100,000 | |
323 | Chế Năm (Ấp II) | 100,000 | |
324 | Loan rau cải | 50,000 | |
325 | Tiên rau cải | 50,000 | |
326 | Quốc Khởi | 100,000 | |
327 | Sáu Thép | 50,000 | |
328 | Thu | 50,000 | |
329 | Trung | 50,000 | |
330 | Ánh | 50,000 | |
331 | Gỏ | 50,000 | |
332 | Bảy Gàng | 200,000 | |
333 | Trúc Đang | 100,000 | |
334 | Khánh Cúc | 500,000 | |
335 | Năng Hấn | 200,000 | |
336 | Chế Tám Xuân | 300,000 | |
337 | Long - Linh | 100,000 | |
338 | Hiếu Thủy | 200,000 | |
339 | Năm Hiếu | 50,000 | |
340 | Hòa | 100,000 | |
341 | Tú (Vé số, ấp I) | 20,000 | |
342 | Cụ bà Nguyễn Thị Nhan (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
343 | Lê Hoà Giang (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
344 | Lê Thị Diệu Hiền (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
345 | Lê Thị Kim Tuyết ( P.9, CM) | 200,000 | |
346 | Nguyễn Như Hoà (7C Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 100,000 | |
347 | Trần Hoàng Lâm (Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 200,000 | |
348 | Tô Hoàng Lan (Lớp 10 văn, trường Phan Ngọc Hiển, CM) | 100,000 | |
349 | Lê Ngọc Khả My (Học sinh lớp 10X, trường Hồ Thị Kỷ, CM) | 100,000 | |
350 | Nguyễn Nhật Hoà (Lớp 11T2, trường Phan Ngọc Hiển, CM) | 100,000 | |
351 | Hội LHPN tỉnh CM | 01 phần quà, 40Kg gạo | |
352 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
353 | Chị Trang (Định Bình) | 100,000 | |
354 | Em Lâm Khả Di (P.2, Cà Mau) | 115,000 | |
355 | Chị Hương (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
356 | Vỹ Khang (P.2, CM) | 105,000 | |
357 | Anh Sơn Nguyễn +Ms Ira | 1,000,000 | |
358 | Cô Diệp Thị Kim OAnh | 1,000,000 | |
359 | Cô Lê Hồng Dung | 500,000 | |
360 | Bác Nguyễn Thị Lan (Gò Vấp) | 500,000 | |
361 | Bà Đào Thị Thanh | 1,000,000 | |
362 | Thiên Long | 200,000 | |
363 | Hoa Phuong | 600,000 | |
364 | Lý Văn Nhuận (Canada) | 1,000,000 | |
365 | Các MTQ | 6,900,000 | |
366 | Lê Thúy Vi (Mỹ) | 1,000,000 |