- Nhân vật chính: Lê Văn Giảm – 10 tuổi; đi bắt ốc, đặt lờ
- Mẹ: Huỳnh Thị Trang – 36 tuổi, bị tâm thần nhẹ.
- Chị gái: Lê Thị Kim Mơ – 14 tuổi, bị tâm thần nặng.
- Chị gái: Lê Thị Kim Mộng – 13 tuổi, bị tâm thần nhẹ (tay chân run)
Sinh ra trong một gia đình nghèo với cuộc sống chật vật và túng thiếu, Ba mất đi trong 1 tai nạn đường sông năm 2010, nên Giảm trở thành lao động chính kiếm miếng ăn cho gia đình 4 người, mà hết 3 người là mẹ và 2 chị đều bệnh tật.
10 tuổi, cái tuổi lẽ ra em phải được vui chơi và cắp sách đến trường, cái tuổi ăn chưa no, lo chưa tới, vậy mà em đã biết theo chú hoặc ông nội đi đặt lờ, bắt tôm cá, bắt ốc… về bán lấy tiền mua gạo. Những ngày trời mưa gió, không đi làm được là nhà không có gì để ăn.
Bị ảnh hưởng bệnh lý về thần kinh từ cha và mẹ, hai chị của Giảm không thể tự chăm sóc được bản thân. Người chị lớn 14 tuổi – Kim Mơ – bị tâm thần nặng từ khi mới sinh, giờ thường la hét và chạy lung tung nên nhiều khi phải nhốt lại một chỗ. Người chị thứ hai 13 tuổi – Kim Mộng – bị tâm thần nhẹ hơn nhưng tay bị run nên không thể cầm vật gì hay làm được việc gì trong nhà.
Mẹ của Giảm thì cũng lơ mơ, không được lanh lẹ như người bình thường khác nên ngày xưa cha Giảm bao quát mọi điều, cho dù bản thân cha của Giảm cũng bị chứng ngơ ngơ ngác ngác (theo ông bà Nội của Giảm kể lại). Từ ngày cha em qua đời, mẹ lại còn lơ ngơ hơn, lúc mê lúc tỉnh.
Cũng từ đó trở đi, Giảm trở thành người đàn ông trụ cột trong gia đình, dù rằng khi đó em chưa tròn 10 tuổi. Hiện nay mẹ con em sống trong căn nhà tình thương do nhà nước cấp năm 2011, còn thiếu nợ 8 triệu đồng.
Ước mơ của em có một số tiền để trị bệnh cho mẹ và chị gái, có vốn để chăn nuôi, mua xuồng, mua lú đi kiếm cá. Giảm rất muốn được đến trường học.
Rất mong nhận được sự quan tâm, chia sẻ của các nhà hảo tâm gần xa để giúp gia đình em Giảm vượt qua khó khăn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 112,265,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình Cô Sáu Sỹ ( 362 Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 10,000,000 | |
2 | Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM | 2,000,000 | |
3 | Bà Đỗ Thị Kim Anh, Q3, TP.HCM | 400,000 | |
4 | Davis Bùi + Bích Hạnh | 500,000 | |
5 | Ca sĩ Ana Long | 1,000,000 | |
6 | Ca sĩ - Diễn Viên Cao Mỹ Kim | 1,000,000 | |
7 | Chị Hường (Công ty Cát Nguyên) | 500,000 | |
8 | Phương Loan (Báo Pháp luật TP HCM) | 400,000 | |
9 | Vựa tôm khô Thành Chinh (Cà Mau) | 500,000 | |
10 | Chú Sáu Huệ, TP.HCM | 1,000,000 | |
11 | Phương Thảo (TP HCM) | 500,000 | |
12 | Trang Dương (TP HCM) | 500,000 | |
13 | Hùng + Nga (Cấp cứu 115, Đồng Xoài, Bình Phước) | 500,000 | |
14 | Tiệm vàng Kim Anh ( Đồng Xoài, Bình Phước) | 500,000 | |
15 | Trịnh Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Julie Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
17 | Anh Thành Hóa (Cà Mau) | 1,000,000 | |
18 | Hoàng Lan (Báo Pháp luật TP HCM) | 300,000 | |
19 | Bếp gas Blue Star | 500,000 | 01 bếp ga |
20 | Huế Phương (Phương Đông) | 400,000 | |
21 | Vy, TP.HCM | 1,000,000 | |
22 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TP HCM) | 01 TiVi 21 inch | |
23 | Bạn Jack Mic (TP HCM) | 500,000 | |
24 | Thùy Trang + Mỹ Linh (Hàng Vịnh, CM) | 100,000 | |
25 | Phan Thị Sen (Ấp Hưng Hiệp, Tân Hưng Tây, Kinh Cũ, CM) | 100,000 | |
26 | Lê Công Tỷ (Ấp Tân Nghĩa, Rạch Chèo, Phú Tân, CM) | 200,000 | |
27 | Hội CTĐ huyện Phú Tân | 500,000 | |
28 | Chị Hiền (Hội CTĐ Phú Tân) | 500,000 | |
29 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
30 | Nhóm kvs | 5,000,000 | |
31 | Gia đình Phụng – Lan (Phần Lan) | 1,000,000 | |
32 | Công ty giống thủy sản Út Thiện (Ngô Quyền, P.1, CM) | 2,000,000 | |
33 | Công ty giống thủy sản Minh Đức (P.8, CM) | 2,000,000 | |
34 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
35 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
36 | Trương Mỹ Hạnh (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
37 | Trương Mỹ Phương (Hòa Thành, CM) | 300,000 | |
38 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
39 | Trương Tấn Lực (Trại tôm ngã tư Xóm Ruộng) | 300,000 | |
40 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
41 | Trương Mỹ Điểm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
42 | Trương Ngọc Thinh (P.8, CM) | 200,000 | |
43 | Hai Điệp (Khánh Hội, U Minh, CM) | 1,000,000 | |
44 | Huỳnh Xuân Diện (Vựa cá Tân Hưng, Cái Nước, CM) | 1,000,000 | |
45 | Vựa cá Bảy Sự (Cầu số 4, Thới Bình) | 500,000 | |
46 | Lâm Chí Nguyên (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
47 | Nguyễn Ngọc Điệp (Cái Răng, Cái Nước, CM) | 200,000 | |
48 | Bùi Văn Tưởng (Cái Nước, CM) | 200,000 | |
49 | Quán cà phê Trúc Linh (Cầu số 4, Thới Bình) | 1,000,000 | |
50 | Thanh Thảo (Cầu số 4, Thới Bình) | 500,000 | |
51 | Võ Ngọc Hân (Khánh Hưng, Trần Văn Thời, CM) | 200,000 | |
52 | Trinh (Cầu số 4, Thới Bình) | 200,000 | |
53 | Ghe thu mua Hino (Sông Đốc, Trần Văn Thời, CM) | 500,000 | |
54 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, CM) | 200,000 | |
55 | Hà Kim Huê (P.1, CM) | 200,000 | |
56 | Phạm Thanh Sơn (P.7, CM) | 200,000 | |
57 | Hai Bá (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
58 | Tám Trung (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
59 | Nguyễn Ngọc Huệ (P.7, CM) | 300,000 | |
60 | Phan Văn Mừng (xã Biển Thạch Đông, Thới Bình, CM) | 200,000 | |
61 | Mai Chí Toàn (Xã Biển Thạch Đông, Thới Bình, CM) | 100,000 | |
62 | Võ Hoàng Toản (Cái Răng, Cái Nước, CM) | 100,000 | |
63 | Út Em (P. Tân Thành, CM) | 200,000 | |
64 | Huỳnh Văn Thừa (Cái Răng, Cái Nước, CM) | 200,000 | |
65 | Quán cà phê Trúc Nguyên (Nhà Phấn, Cái Nước, CM) | 200,000 | |
66 | Nguyễn Hoàng Nguyên (GĐ công ty Việt Hoa) | 1,000,000 | |
67 | Đỗ Quốc Khánh (P.4, Cà Mau) | 1,000,000 | |
68 | Tống Thị Lợi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
69 | Phan Thị Tuyết Nga (P.1, CM) | 500,000 | |
70 | Phan Quốc Khởi (Phật giáo Hòa Hảo, P.5) | 200,000 | |
71 | Võ Thị Liên (Phật giáo Hòa Hảo, P.6) | 200,000 | |
72 | Nguyễn Tuyết Nga (P.5, CM) | 150,000 | |
73 | Châu Kim Nở (Công ty Đại Nghĩa, P.8, CM) | 500,000 | |
74 | Đoái Kim Phượng (P.8, CM) | 200,000 | |
75 | Quách Thu Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
76 | Lâm Tú Trân (Quến, P.8, CM) | 100,000 | |
77 | Phùng Mỹ Liên (P.4, CM) | 100,000 | |
78 | Nguyễn Bé Năm (P.4, CM) | 100,000 | |
79 | Lưu Tuyết Mai (P.4, CM) | 100,000 | |
80 | Huỳnh Ngọc Sương (P.6, CM) | 100,000 | |
81 | Nguyễn Thanh Tuyết (P.9, CM) | 500,000 | |
82 | Trần Ngọc Keo (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
83 | Nguyễn Văn Lên (Ấp Rau Dừa B, CM) | 200,000 | |
84 | Võ Hồng Thu (P.9, CM) | 200,000 | |
85 | Nguyễn Thị Bười (P.9, CM) | 100,000 | |
86 | Hồ Thị Thơi (Cái Nước, CM) | 100,000 | |
87 | Nguyễn Linh Sơn (Xéo Lá, Duyên An) | 200,000 | |
88 | Huỳnh Công Sơn (P.5, CM) | 200,000 | |
89 | Nguyễn Thị Vui (P.5, CM) | 100,000 | |
90 | Dương Thị Hồng Thắm (P.2, CM) | 100,000 | |
91 | Công ty gạch men Huy Phát (P.8, CM) | 300,000 | |
92 | Đặng Hồng Hoa (P.5, CM) | 200,000 | |
93 | Nguyễn Thị Lan (P.5, CM) | 200,000 | |
94 | Nguyễn Thị Việt (TT. Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
95 | Nguyễn Ánh Nguyệt (P.5, CM) | 50,000 | |
96 | Trần Văn Thoại (Báo Kè, CM) | 200,000 | |
97 | Nguyễn Thị Diễm Khanh (Khóm 1, Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
98 | Ngô Mỹ Dung (P.6, CM) | 100,000 | |
99 | Huỳnh Kiều Diện (Khóm 9, Trần Văn Thời, CM) | 100,000 | |
100 | Nguyễn Thị Cẩm Màu (Khóm 1, Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
101 | Huỳnh Thị Phước (P.8, CM) | 100,000 | |
102 | Lê Thị Xi | 200,000 | |
103 | Hồ Văn Giang (Biển Bạch Đông, CM) | 100,000 | |
104 | Trần Thu Hồng (Phật giáo Hòa Hảo) | 800,000 | |
105 | Lai Thị Tài (Ấp Kinh Bắc, Năm Căn, CM) | 200,000 | |
106 | Trần Thị Tòng (Ấp Kinh Bắc, Năm Căn, CM) | 100,000 | |
107 | Nguyễn Chí Công (Xã Hàm Rồng, Năm Căn, CM) | 100,000 | |
108 | Lê Hồng Thủy (CA Khóm 3, Cái Tàu, CM) | 100,000 | |
109 | Tạ Mỹ Hen (Sông Đốc, khóm 5, CM) | 300,000 | |
110 | Lê Thị Tuyết (Sông Đốc, khóm 3, CM) | 100,000 | |
111 | Nguyễn Văn Hoàng (Sông Đốc, khóm 7, CM) | 500,000 | |
112 | Gia đình Tư Bé (Sông Đốc, khóm 7, CM) | 700,000 | |
113 | Đại lý thuốc Tây Phương (Rạch Chèo, CM) | 200,000 | |
114 | Nguyễn Ngọc Thạch (Định Bình, CM) | 200,000 | |
115 | Trần Thị Mười | 100,000 | |
116 | Sư cô Diệu Minh | 200,000 | |
117 | Sư cô Diệu Thanh | 200,000 | |
118 | Trịnh Thị Kim Hằng | 100,000 | |
119 | Lý Ngọc Thơ | 100,000 | |
120 | Trần Thị Quỷnh | 100,000 | |
121 | Lê Thị Sen | 100,000 | |
122 | Đinh Diệu Nguyệt | 100,000 | |
123 | Nguyễn Thị Định | 100,000 | |
124 | Nguyễn Thị Cam | 110,000 | |
125 | Bùi Văn Phước | 50,000 | |
126 | Mai Thị The | 100,000 | |
127 | Mai Văn Thép | 50,000 | |
128 | Nguyễn Thị Ngọt | 100,000 | |
129 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
130 | Diệu Mai | 100,000 | |
131 | Bùi Thị Đoán | 100,000 | |
132 | Lâm Văn Út | 100,000 | |
133 | Phạm Thị Nhiền | 100,000 | |
134 | Vũ Hồng Nhẫn | 100,000 | |
135 | Lê Công Thành | 100,000 | |
136 | Bùi Văn Tấp | 100,000 | |
137 | Lê Thị Nhiên | 100,000 | |
138 | Nguyễn Thị Yến | 100,000 | |
139 | Tiệm đồng hồ Hoàng Thương | 200,000 | |
140 | Trần Ngọc Ánh | 50,000 | |
141 | Trần Thị Phuôi | 100,000 | |
142 | Phùng Thị Lệ | 100,000 | |
143 | Sáu Nở | 40,000 | |
144 | Bảy Hội | 100,000 | |
145 | Nguyễn Thị Hoa | 100,000 | |
146 | Vựa cá Ba Đen (P.8, CM) | 1,000,000 | |
147 | Trịnh Ngọc Mai (P.1, CM) | 200,000 | |
148 | Kỳ Thị Tới (P.5, CM) | 100,000 | |
149 | Lý Ngọc Đào (P.9, CM) | 200,000 | |
150 | Mỹ Hon (Giá Rai, Bạc Liêu) | 200,000 | |
151 | Trương Mỹ Duyên (P.8, CM) | 100,000 | |
152 | Trần Thị Mén (P.9, CM) | 200,000 | |
153 | Châu Nhựt Yến (P.2, CM) | 100,000 | |
154 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 100,000 | |
155 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
156 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 400,000 | |
157 | Hiếu Phúc (P.2, CM) | 200,000 | |
158 | Trịnh Bửu Trân (P.1, CM) | 100,000 | |
159 | Quách Loan Mai (P.1, CM) | 100,000 | |
160 | Thúy (cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 200,000 | |
161 | Đặng Thị Ngọc Hương (P.5, CM) | 100,000 | |
162 | Tâm Phúc (Tắc Vân, CM) | 50,000 | |
163 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
164 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
165 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
166 | Trần Thúy Ngân (P.2, CM) | 200,000 | |
167 | Mười Bắp (P.05, CM) | 200,000 | |
168 | Tuấn Anh + Huỳnh Như (P.5, CM) | 200,000 | |
169 | Lâm Ái Linh (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
170 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 200,000 | |
171 | Thuốc lá Hậu (P.9, CM) | 200,000 | |
172 | Lý Thị Lém (P.2, CM) | 100,000 | |
173 | Nguyễn Văn Sang (P.1, CM) | 100,000 | |
174 | Đỗ Thị Ánh Hoa (P.5, CM) | 100,000 | |
175 | Sáu Lan (P.4, CM) | 200,000 | |
176 | Shop Hải Trang (P.2, CM) | 100,000 | |
177 | Khương Minh Nhựt ( Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
178 | Lê Thúy Hằng (Tân Bằng, Thới Bình, CM) | 100,000 | |
179 | Nguyễn Thị Oanh (P.1, CM) | 200,000 | |
180 | Phạm Kim Thoại (P.1, CM) | 200,000 | |
181 | Lưu Ngọc Loan (P.7, CM) | 100,000 | |
182 | Lưu Ngọc Tâm (P.4, CM) | 100,000 | |
183 | Nguyễn Thị Sáu (P.4, CM) | 50,000 | |
184 | Nguyễn Thị Thu Hương (P.4, CM) | 50,000 | |
185 | Phạm Hồng (P.5, CM) | 200,000 | |
186 | Nhựt Hùng (P.4, CM) | 50,000 | |
187 | Trịnh Thị Kiển (P.8, CM) | 100,000 | |
188 | Nguyễn Văn Toản (P.5, CM) | 500,000 | |
189 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
190 | Phan Thị Bích Nga (P.1, CM) | 100,000 | |
191 | Đặng Thúy Phượng (P.1, CM) | 200,000 | |
192 | Bà Mai Xuân (Thuốc tây Ngân Hà, Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | 01 thùng mì, 01 chai nước tương, đường, sữa, xà bông, 01 cái mùng. |
193 | Diệu Tuyền (P.4, CM) | 01 thùng mì. | |
195 | Quách Thị Mén (P.9, CM) | 200,000 | |
196 | Hòa Long (P.9, CM) | 50,000 | |
197 | Cô Chu (P.1, CM) | 100,000 | |
198 | Trần Tố Trinh (P.9, CM) | 100,000 | |
199 | Chung Thị Hòa Mỹ ( P.6, CM) | 50,000 | |
200 | Trần Kim Thoa (P.1, CM) | 50,000 | |
201 | Trương Thị Mai (P.2, CM) | 50,000 | |
202 | Danh Hữu Trí (P.9, CM) | 50,000 | |
203 | Nguyễn Thị Út (Đất Mũi, CM) | 100,000 | |
204 | Nguyễn Hoàng Thúy Anh (P.9, CM) | 200,000 | |
205 | Tâm Lý (P.9, CM) | 100,000 | |
206 | Tâm Giác (P.9, CM) | 100,000 | |
207 | Trần Việt Nga (P.2, CM) | 100,000 | |
208 | Nguyễn Thị Huệ (P.2, CM) | 100,000 | |
209 | Diệu Hòa (Khóm 05, P.6, CM) | 100,000 | |
210 | Ngọc Tùng (Khóm 05, P.6, CM) | 100,000 | |
211 | Trương Thị Huệ (Khóm 5, P.06, CM) | 100,000 | |
212 | Hà Thị Lẹ (Khóm 05, P.6, CM) | 50,000 | |
213 | Liễu Thành Công (P.8, CM) | 100,000 | |
214 | Lê Thị Liễu (P.6, CM) | 100,000 | |
215 | Phạm Kim Hiền (P.5, CM) | 100,000 | |
216 | Trần Khánh Ly (Khóm 9, P.06, CM) | 100,000 | |
217 | Hồ Thị Thương (Khóm 9, P.06, CM) | 100,000 | |
218 | Lại Kim Loan (Khóm 5, P.05, CM) | 100,000 | |
219 | Lê Văn Hơn (Khóm 5, P.05, CM) | 100,000 | |
220 | Khải (Sông Đốc, CM) | 200,000 | |
221 | Nguyễn Anh Lộc (Trường tiểu học 1, Sông Đốc) | 75,000 | |
222 | Tám Hải (Siêu thị Cà Mau, CM) | 500,000 | |
223 | Út Mai (Sông Đốc, CM) | 300,000 | |
224 | Mai Hồng Thoại (Tắc Thủ, CM) | 100,000 | |
225 | Thanh Phú (P.4, CM) | 700,000 | |
226 | Nguyễn Văn Hoàng (P.2, CM) | 100,000 | |
227 | Ngô Châu An (P.8, CM) | 100,000 | |
228 | Ông Khánh Trung (P.8, CM) | 100,000 | |
229 | Trần Thị Thu Hà (Tạp hóa P.8, CM) | 100,000 | |
230 | Nguyễn Thị Có (Khu vực 2, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
231 | Nguyễn Thị Mỹ Dung (Khu vực 2, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
232 | Nguyễn Thị Ánh Xuân (Khu vực 2, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
233 | Nguyễn Thị Loan (Khu vực 2, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
234 | Nguyễn Ngọc Ánh (Khu vực 2, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
235 | Huỳnh Thị Kiều Nhi (Khuc vực, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
236 | Nguyễn Thị Hương (An Xuyên, CM) | 100,000 | |
237 | Lê Thanh Bình | 200,000 | |
238 | Mã Thị Thảo (P.8, CM) | 200,000 | |
239 | Trương Thanh Luận (P.5, CM) | 100,000 | |
240 | Cao Tuyết Hoa (P.5, CM) | 100,000 | |
241 | Trần Thanh Thoại (Xã Lương Thế Trân) | 100,000 | |
242 | Năm Mén (P.9, CM) | 400,000 | |
243 | Diệu Hằng (Sông Đốc, CM) | 200,000 | |
244 | Một nhà hảo tâm | 150,000 | |
245 | Diệu Tốt (Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
246 | Trần Thị Minh Lộc (P.8, CM) | 200,000 | |
247 | Diệu Hiền (P.2, CM) | 100,000 | |
248 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
249 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 100,000 | |
250 | Chế Hỏn (Trái cây, P.4, CM) | 50,000 | |
251 | Chế Thu (P.9, CM) | 200,000 | |
252 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
253 | Hồng Thị Ấm (Khánh Hưng, CM) | 100,000 | |
254 | Kim Lợi (Khánh Hưng, CM) | 200,000 | |
255 | Ngoi + Thủy (P.4, CM) | 200,000 | |
256 | Nguyễn Tuyết Mai (Cần Thơ) | 01 cái mùng | |
257 | Tiền (P.8, CM) | 100,000 | |
258 | Điệp (P.8, CM) | 100,000 | |
259 | Giang (P.5, CM) | 100,000 | |
260 | Chính (P.5, CM) | 200,000 | |
261 | Winston Nguyễn | 500,000 | |
262 | Lê Thị Nữ (P.8, CM) | 200,000 | |
263 | Mai Anh Tài (Tân Thành, CM) | 200,000 | |
264 | Huỳnh Hồng Thơ (H. Trần Văn Thời, CM) | 100,000 | |
265 | Châu Ngọc Duyên | 100,000 | |
266 | Huỳnh Mỹ Ý | 100,000 | |
267 | Mã Ngọc Châu | 100,000 | |
268 | Lê Thị Thu | 100,000 | |
269 | Huỳnh Hữu Phước | 100,000 | |
270 | Châu Ngọc Lập | 100,000 | |
271 | Trần Kim Cúc (Ấp 3, Tân Thành, CM) | 200,000 | |
272 | Nguyễn Kiều Tiên (An Xuyên, CM) | 100,000 | |
273 | Lê Thị Yến (Tân Xuyên, CM) | 200,000 | |
274 | Nguyễn Thị Rõ (Cái Rắn, CM) | 50,000 | |
275 | Chị Hương (P.1, CM) | 200,000 | |
276 | Quán cơm Thiên Trúc (P.4, CM) | 200,000 | |
277 | Tăng Thị Thu | 50,000 | |
278 | Huệ (P.1, CM) | 200,000 | |
279 | Trần Thị Hồng (P.1, CM) | 200,000 | |
280 | Võ Thị Thơ (Việt kiều Mỹ) | 200,000 | |
281 | Cà phê Hồng (P.1, CM) | 100,000 | |
282 | Nguyễn Thị Loan (Trần Văn Thời, CM) | 100,000 | |
283 | Nguyễn Thành Trung (Bến phà Cái Keo, CM) | 500,000 | |
284 | Hoa Truyền Huấn | 100,000 | |
285 | Chính (Ông Nghệ, CM) | 200,000 | |
286 | Chị Chính (Ông Nghệ, CM) | 200,000 | |
287 | Tiệm vàng Đặng Tổng (Rau Dừa, CM) | 400,000 | |
288 | Nguyễn Mỹ Cảnh (Rau Dừa, CM) | 200,000 | |
289 | Lại Kiều Nhi | 200,000 | |
290 | Huỳnh Mộng Cầm | 200,000 | |
291 | Bé Huỳnh Như | 50,000 | |
292 | Nguyễn Văn Hậu | 50,000 | |
293 | Hoàng Thúy Ái | 300,000 | |
294 | Lê Thị Vuông | 100,000 | |
295 | Trần Thị Đại | 100,000 | |
296 | Trịnh Hớn Khung (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
297 | Phan Văn Phụng (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
298 | Lê Hoàng Nam (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
299 | Liên Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
300 | Châu Kim Thâu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
301 | Phạm Mười Một (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
302 | Tế Sanh Đường (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
303 | Mã Khén (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
304 | Quán ăn Hồng Diễm (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
305 | Di động Nhật Quang (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
306 | Nguyễn Bích Thùy (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
307 | Huỳnh Kim Khánh (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
308 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1, Tắc Vân) | 150,000 | |
309 | Nhà vẽ Quang Thọ (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
310 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
311 | Trần Thị Kiều (Kiều trái cây) | 100,000 | |
312 | Hằng (Sắc Màu, P.9, CM) | 200,000 | |
313 | Trần Anh Duy (P.6, CM) | 300,000 | |
314 | Đinh Minh Hiếu (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
315 | Nguyễn Văn Ngoan (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
316 | Nguyễn Hồng Ngân (P.6, CM) | 100,000 | |
317 | Vưu Mỹ Tố (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
318 | Mến Chu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
319 | Nguyễn Lệ Hằng (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
320 | Lê Ngọc Dung (Nhàn Dân) | 100,000 | |
321 | Lê Ngọc Sinh (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
322 | Nguyễn Thị Nguyệt (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
323 | Cơ sở nhôm Trường Giang (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
324 | Dương Bạch Cúc (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
325 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
326 | Dương Mỹ Thanh (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
327 | Ẩm thực A Húa (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
328 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
329 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
330 | Quách Chấn Bi (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
331 | Mỹ phẩm Hán Khiêm (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
332 | Hồ Tuyết Nhung (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
333 | Lâm Đức Tòng (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
334 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
335 | Trương Quế Dung (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
336 | Quách Ngọc Mai (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
337 | Trương Mộng Thúy (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
338 | Trần Thị Tố Nga (Ấp 1, Tắc Vân) | 50,000 | |
339 | Phan Thị Thu Thủy (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
340 | Tiến Đạt (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
341 | Trần Thị Hen (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
342 | Trần Thị Ven | 50,000 | |
343 | Lê Thu Vân (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
344 | Ngụy Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
345 | Nghĩa Thành (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
346 | Hứa Thị Xuân Trang (P.1, CM) | 200,000 | |
347 | Lưữ Lệ Nhung (P.7, CM) | 200,000 | |
348 | Thầy Thiện Thanh (Đắk Lắk) | 200,000 | |
349 | Nguyễn Thị Ngọc ( Khóm 2, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
350 | Trần Thúy Phượng (Hãng nước đá Nhật Huy) | 100,000 | |
351 | Phùng Thị Mộng Hoa (khóm 2, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
352 | Hồng Cẩm Nương (Khóm 3, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
353 | Nguyễn Thị Khoe (Khóm 2, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
354 | Cường + Đến (Khóm 3, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
355 | Đào + Phát (Khóm 3, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
356 | Hưởng + Bé (Khóm 3, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
357 | Nương + Minh (Khóm 3, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
358 | Sáu + An (Khóm 3, Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
359 | Thanh Nhã (Bảo hiểm TP HCM) | 500,000 | |
360 | Hòa Trang (Ấp II) | 200,000 | |
361 | Tuyết Nhung (Ấp III) | 200,000 | |
362 | Sáu Điểm (Ấp III) | 500,000 | |
363 | Hồng Nam (Ấp II) | 100,000 | |
364 | Mai Chiến (Ấp I) | 100,000 | |
365 | Thùy Linh Giao (Ấp I) | 100,000 | |
366 | Vựa cá Quốc Khởi (Ấp I) | 100,000 | |
367 | Tùng (Trái cây, ấp I) | 100,000 | |
368 | Loan (Rau cải, ấp I) | 50,000 | |
369 | Tiên (Rau Cải, ấp I) | 50,000 | |
370 | Sáu Thép (Ấp I) | 50,000 | |
371 | Chuyện Hương | 200,000 | |
372 | Tú vé số (ấp I) | 20,000 | |
373 | Hùng (Ấp I) | 50,000 | |
374 | Khánh Cúc (Ấp I) | 500,000 | |
375 | Chế Năm (Ấp II) | 100,000 | |
376 | Tô Huỳnh Thu (Ấp III) | 200,000 | |
377 | Nguyễn Văn Trung (Ấp I) | 200,000 | |
378 | Nguyễn Thị Gỏ (Ấp I) | 100,000 | |
379 | Nguyễn Thị Ánh (Ấp I) | 100,000 | |
380 | Trần Văn Hùng (Ấp I) | 50,000 | |
381 | Phạm Thị Lan (Ấp I) | 50,000 | |
382 | Phạm Thị Ca (Ấp I) | 50,000 | |
383 | Chín Thôi (Ấp I) | 50,000 | |
384 | Hùng (Ấp I) | 100,000 | |
385 | Huệ Thanh (Ấp I) | 200,000 | |
386 | Huyền Trang (Ấp I) | 100,000 | |
387 | Lê Văn Tám (Năm Căn) | 500,000 | |
388 | Lâm Phước Đẩu (Năm Căn) | 1,000,000 | |
389 | Trần Ngọc Minh (Năm Căn) | 500,000 | |
390 | Võ Thái Thanh (Năm Căn) | 100,000 | |
391 | Sách + Muội (Năm Căn) | 100,000 | |
392 | Huệ | 200,000 | |
393 | Sinh + Tiên (Năm Căn) | 50,000 | |
394 | Nguyễn Kim Thủy (Năm Căn) | 200,000 | |
395 | Nguyễn Thị Thùy Hương (Năm Căn) | 100,000 | |
396 | Hò (Năm Căn) | 100,000 | |
397 | Nguyệt (Năm Căn) | 50,000 | |
398 | Khởi (Năm Căn) | 200,000 | |
399 | Vĩ (Năm Căn) | 50,000 | |
400 | Hồng + Phước Dũng (Năm Căn) | 02 áo sơ mi | |
401 | Thế Sĩ (Năm Căn) | 50,000 | |
402 | Đặng Thành Công | 200,000 | |
403 | Âu Lạc (Năm Căn) | 200,000 | |
404 | Loan (Năm Căn) | 20,000 | |
405 | Hoài Dung (Năm Căn) | 200,000 | |
406 | Chị Trần Ngọc Điệp (P.7, Cà Mau) | 2,000,000 | |
407 | Chị Trang (Công ty dược Cà Mau) | 100,000 | |
408 | Em Nguyễn Minh Nhật (P.9, Cà Mau) | 500,000 | |
409 | Em Phan Đặng Khánh Băng (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
410 | Chị Ánh (P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
411 | Chị Huệ (P.7, Cà Mau) | 100,000 | |
412 | Chị Lệ (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
413 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
414 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh CM | 01phần quà, 50kg gạo | |
415 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ) | 300,000 | |
416 | Ngọc Liên (P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
417 | Sư cô Huệ Thảo (Chùa Phật Tổ) | 100,000 | |
418 | Sư cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ) | 100,000 | |
419 | Mã Thị Hương (P.2, CM) | 200,000 | |
420 | Tiết Bích Châu (P.2, CM) | 200,000 | |
421 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc Đại Lợi) | 300,000 | |
422 | Quách Ngọc Bích (P.9, CM) | 100,000 | |
423 | Huỳnh Thế Tư (P.2, CM) | 100,000 | |
424 | Diệu Tiền (P.4, CM) | 100,000 | |
425 | Lý Ngọc Điệp (P.2, CM) | 100,000 | |
426 | Thái Thị Kim Tư (P.7, CM) | 100,000 | |
427 | Nguyễn Kim Vàng (P.4, CM) | 100,000 | |
428 | Hà Thu Giang (Cả Nẩy) | 200,000 | |
429 | Phan Thúy An (P.2, CM) | 100,000 | |
430 | Huỳnh Hồng Ngọc (P.2, CM) | 100,000 | |
431 | Huỳnh Quốc Phương (P.9, CM) | 100,000 | |
432 | Huỳnh Quốc Tú (P.9, CM) | 100,000 | |
433 | Trần Thị Tuyết (P.9, CM) | 100,000 | |
434 | Huỳnh Nhật Phi Long (TP HCM) | 100,000 | |
435 | Cụ bà Nguyễn Thị Nhan (Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
436 | Lê Hà Giang ( Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
437 | Lê Thị Diệu Hiền ( Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
438 | Lê Thị Tuyết Minh ( P.9, CM) | 200,000 | |
439 | Nguyễn Như Hà ( P.9, CM) | 100,000 | |
440 | Trần Hoàng Lâm ( P.9, CM) | 200,000 | |
441 | Lê Ngọc Khả My (lớp 10X, trường Hồ Thị Kỷ, CM) | 100,000 | |
442 | Nguyễn Nhật Hòa ( lớp 11T2, trường Phan Ngọc Hiển) | 50,000 | |
443 | Cty Văn Hóa Hương Trang | 300,000 | |
444 | Chị Đỗ Thị Thanh thúy | 500,000 | |
445 | Anh Khánh | 200,000 | |
446 | Chùa Phước Thành | 2,000,000 | |
447 | Ban đọc Cư xá Ngân hàng Quận 7 (Cam Thi Bich Nhan) | 1,000,000 | |
448 | Lê Nữ Bảo Trân 0932 789 292 | 200,000 | |
449 | Chị Út Kim Sang (P. Tân Xuân, ĐX, BP) | 500,000 | |
450 | Chị Ngọc Thuỷ (Chợ ĐX, BP) | 500,000 | |
451 | Xe đò Sáu Quang (ĐX, BP) | 1,500,000 |