Nhân vật: Nguyễn Minh Phương – Sinh năm 1990 (26 tuổi) – Làm công nhân công ty bao bì
Mẹ: Trương Thị A – Sinh năm 1948, (68 tuổi) – Bị mù
Anh trai: Nguyễn Minh Điền – Sinh năm 1984 – Bị tâm thần
Hoàn cảnh nhân vật:
Em Nguyễn Minh Phương là con trai út trong một gia đình nghèo đông con. Có 8 anh chị em nhưng ai cũng nghèo, tứ tán khắp nơi, hiện chỉ còn Phương sống cùng mẹ mù lòa và một người anh trai bị tâm thần bẩm sinh. Vì hoàn cảnh nên Phương nghỉ học từ năm học lớp 5, em làm đủ các nghề để có tiền sinh sống, từ làm hồ, chở nước đá, đến đi Bình Dương, Bình Phước làm điều, cao su,… Sau thấy đi làm ăn xa bỏ mình mẹ già ở nhà lủi thủi, nên Phương về xin làm công nhân ở một công ty bao bì gần nhà với mức lương 3tr5/tháng, để tiện chăm sóc cho mẹ, cho anh. Cô Trương Thị A – mẹ Phương – đã mù gần 20 năm vì di chứng chiến tranh, sống quen với bóng tối, nên cũng tự làm được một số công việc nhà đơn giản như giặt giũ, quét nhà. Hàng ngày, trước khi đi làm, Phương nấu cơm và đồ ăn sẵn cho mẹ, để mẹ ở nhà lo ăn uống, tắm giặt cho Điền – người anh bị tâm thần của Phương. Điền sinh ra đã không được bình thường, càng lớn càng bị nặng, lúc thì phá phách, lục lọi đồ của người này người kia, khi thì đốt rơm khiến cháy lan sang nhà người khác. Không giữ được, nên gia đình buộc phải dùng dây để xích Điền lại.
Vì hoàn cảnh vậy, nên Phương không dám nghĩ đến chuyện hôn nhân, trước đây, cũng tìm hiểu 1 vài người, nhưng khi biết được hoàn cảnh của Phương, họ đã không chấp nhận. Phương nghĩ nếu ai thương mình thì phải chấp nhận hoàn cảnh của mình, chứ bản thân không thể bỏ mẹ bỏ anh mà lo cho cuộc sống riêng được.
Hiện gia đình 3 người đang sống trong căn nhà tình thương được cấp cách đây 5, 6 năm. Bản thân Phương cũng còn nợ nhà nước số tiền 10tr đồng và một vài trăm ngàn do mua đồ ăn còn thiếu.
Phương ao ước có một số vốn, thuê miếng đất nuôi tôm, trồng lúa, để kiếm thêm thu nhập lo cho mẹ, cho anh có một cuộc sống tươm tất, đầy đủ hơn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 117,550,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình bà Vũ Thị Bắc (Thụy Sỹ) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TPHCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Công ty TNHH A Hủi Aquabest | 10,000,000 | |
5 | Công ty xây dựng Yến Huy | 5,000,000 | |
6 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
7 | Lien Truong + Khang Brian Nguyen USA + Phu Qui Nguyen VN + Nam Van Do Canada | 5,000,000 | |
8 | Café 16 Ngã Bảy HG | 400,000 | |
9 | Công ty Phát triển Kiến Trúc Sài Gòn | 1,000,000 | |
10 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
12 | Anh chị San & Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
13 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
14 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
15 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
16 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
17 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Nguyễn Minh Tân | 200,000 | |
19 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
20 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
21 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
22 | GD Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
23 | Gia đình Quách Kim Linh (Canada) | 500,000 | |
24 | Tany Phạm (Úc) | 500,000 | |
25 | Anh Minh - Anh Quang (TPHCM) | 1,000,000 | |
26 | Trần Thị Giám (DN) | 100,000 | |
27 | Bích Liễu - Hoa Lý (Đài Loan) | 1,000,000 | |
28 | Nguyễn Thành Danh (Mỹ) | 500,000 | |
29 | Tina Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
30 | Hiệp - Hân (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
32 | Chị Hoa (Thụy Điển) | 500,000 | |
33 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
34 | Hai cháu Max và Molly Nguyễn (Canada) | 1,000,000 | |
35 | Trần Văn Tài (An Giang) | 500,000 | |
36 | Anh Trí (Đức) | 1,000,000 | |
37 | Chị Thúy & Quyên (Mỹ) | 1,000,000 | |
38 | Nguyễn Thị Dung (Mỹ) | 500,000 | |
39 | Trinh Phạm (Đan Mạch) | 500,000 | |
40 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TPHCM) | 500,000 | |
41 | Võ Phú Quý (Mỹ) | 500,000 | |
42 | Thanh Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
43 | Anh Xuân (Hải Đức) | 500,000 | |
44 | Lâm Hiền Khải (Mỹ) | 500,000 | |
45 | Anh Dzong Truong (TPHCM) | 500,000 | |
46 | Chị Mỹ Anh (Q3) | 100,000 | |
47 | Hạt bắp nhỏ (CM) | 200,000 | |
48 | Gđ Ngô Minh Tâm (CM) | 200,000 | |
49 | Ngô Thị Hiệp (CM) | 200,000 | |
50 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
51 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
52 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
53 | Phương Văn Bình | 300,000 | |
54 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
55 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
56 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
57 | Đầu bếp Khởi | 200,000 | |
58 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
59 | Trần Đình Cường | 300,000 | |
60 | Đặng Kim Thanh | 200,000 | |
61 | Chị Hía | 100,000 | |
62 | Chị Ba Hùng | 50,000 | |
63 | Tô Hồng Diễn | 100,000 | |
64 | Bé Bẩy | 200,000 | |
65 | Xuân Thảo | 100,000 | |
66 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 300,000 | |
67 | Heo con (Thi) | 200,000 | |
68 | Bà 4 tạp hóa | 100,000 | |
69 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
70 | Công ty thủy sản Gái Giàu | 300,000 | |
71 | Lê Thị Ngọc | 200,000 | |
72 | Nguyễn Minh Tâm Tâm | 200,000 | |
73 | Hồ Thị Mai | 200,000 | |
74 | Lê Thùy Linh | 200,000 | |
75 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
76 | Châu Minh Đoàn (Hiền) | 200,000 | |
77 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
78 | Lý Văn Tỷ | 200,000 | |
79 | Tiến Đạt | 100,000 | |
80 | Quán Bốn Phương (Sự) | 200,000 | |
81 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
82 | Hồng Cẩm Nương | 200,000 | |
83 | Đào Phát | 200,000 | |
84 | Nguyễn Thị Ngọc (Cảng cá) | 100,000 | |
85 | Trần Thúy Phượng | 100,000 | |
86 | Phạm Thanh Hương | 100,000 | |
87 | Minh Trang (xăng dầu) | 100,000 | |
88 | Liễu Long Thanh Châu | 100,000 | |
89 | Chiêu Kía | 100,000 | |
90 | Châu Kim Châu | 100,000 | |
91 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
92 | Bạch Kim Phụng (Bạch Việt) | 100,000 | |
93 | Hiệu buôn Phương Nam | 100,000 | |
94 | Huỳnh Kim Khanh | 100,000 | |
95 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
96 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
97 | Mến Chu | 100,000 | |
98 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
99 | Lê Ngọc Xinh | 200,000 | |
100 | Lê Ngọc Dung | 200,000 | |
101 | ĐTDD Mỹ Liên | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Bảo Ngân | 1,000,000 | |
103 | Huỳnh Ngọc Nhẫn | 1,000,000 | |
104 | Ngân Giang | 200,000 | |
105 | Nguyễn Ngọc Diễm | 400,000 | |
106 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
107 | Sốp Sơn Liễu | 200,000 | |
108 | Hủ tiếu Năm Nan | 100,000 | |
109 | Tiêu Đình Hải - Tâm | 200,000 | |
110 | Kim Lợi | 200,000 | |
111 | Quang Trung | 100,000 | |
112 | Phạm Thanh Loan | 100,000 | |
113 | Hơn trái cây | 50,000 | |
114 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
115 | Châu Hưng Phú | 200,000 | |
116 | Nguyễn Kim Tiền | 100,000 | |
117 | Nguyễn Thị Lan | 200,000 | |
118 | Võ Tiền Vồn | 200,000 | |
119 | Nguyễn Thị Út | 150,000 | |
120 | Dư Tuyết Kha | 100,000 | |
121 | Văn Thị Thoa | 100,000 | |
122 | Lê Thị Xi | 100,000 | |
123 | Trần Thị Tồng | 100,000 | |
124 | Vựa cá Đá Phương | 100,000 | |
125 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
126 | Đại lý thuốc Tây Phương | 100,000 | |
127 | Võ Thị Cẩm Dân | 100,000 | |
128 | Huỳnh Thị Nhã | 100,000 | |
129 | Nguyễn Hoàng Ân | 200,000 | |
130 | Dương Thị Điệp | 200,000 | |
131 | Phương Điểm | 500,000 | |
132 | Út Em | 300,000 | |
133 | Loan | 50,000 | |
134 | Khải Nhịn | 100,000 | |
135 | Lọc | 100,000 | |
136 | Sáu Quyến | 100,000 | |
137 | Hùng | 100,000 | |
138 | Lý Văn Minh | 900,000 | |
139 | Danh Ngó | 100,000 | |
140 | Trinh | 100,000 | |
141 | Dũng Yến | 200,000 | |
142 | Hòa Út Râu | 100,000 | |
143 | Nhung Nhu | 100,000 | |
144 | Bích Thủy | 100,000 | |
145 | Chế Nam | 100,000 | |
146 | Nhiễm Giát | 100,000 | |
147 | Tường Vy | 250,000 | |
148 | Thúy Vy | 250,000 | |
149 | Hương ấp II | 200,000 | |
150 | Thảo Lập | 100,000 | |
151 | Duyên | 100,000 | |
152 | Thu Thủy | 100,000 | |
153 | Thắng Lợi | 100,000 | |
154 | Trung Thắm | 100,000 | |
155 | Nhung B/Bào | 100,000 | |
156 | Sáu Lý | 100,000 | |
157 | Cẩm | 200,000 | |
158 | Tân | 200,000 | |
159 | Kiều (Ông Nở) | 200,000 | |
160 | Nhol | 200,000 | |
161 | Dì Ba | 50,000 | |
162 | Tám Mai | 200,000 | |
163 | Hồng Đang | 100,000 | |
164 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
165 | Huệ Đức | 100,000 | |
166 | Năng Hấn | 200,000 | |
167 | Khánh Cúc | 500,000 | |
168 | Hùng Thu | 500,000 | |
169 | 5 Hiếu | 100,000 | |
170 | Hai Chiến | 100,000 | |
171 | Trương Văn Suôl | 200,000 | |
172 | Lê Kim Phượng | 500,000 | |
173 | Vựa cá Bảy Sự | 500,000 | |
174 | Vựa cá Thuận Phát | 500,000 | |
175 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
176 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
177 | Shop Quỳnh | 500,000 | |
178 | Tiệm sắt Nam Thành | 200,000 | |
179 | Vé số Đại Tài | 100,000 | |
180 | Trương Khánh Lâm | 200,000 | |
181 | Vựa trái cây Lộc | 500,000 | |
182 | Phan Thị Thiêu | 200,000 | |
183 | Hồ Thị Phúc | 100,000 | |
184 | Võ Thị Hồng | 100,000 | |
185 | Tư Bạch | 100,000 | |
186 | Lữ Hồng Hà | 100,000 | |
187 | Huỳnh Hoài Nam | 100,000 | |
188 | Nguyễn Văn Kiệt | 1,000,000 | |
189 | Trần Hồng Út | 100,000 | |
190 | Bao Trọng Tính | 50,000 | |
191 | Bao Chí Tâm | 50,000 | |
192 | Nguyễn Thùy Trang | 50,000 | |
193 | Phạm Thị Ngọc Hiền | 500,000 | |
194 | Nguyễn Ngọc Anh | 100,000 | |
195 | DNTN Việt Hồng | 300,000 | |
196 | DNTN Thành Công | 300,000 | |
197 | Lâm Phụng Long | 300,000 | |
198 | Út quản trang | 300,000 | |
199 | Ngọc Trân (Canada) | 300,000 | |
200 | Thiện Quang | 300,000 | |
201 | Shop Huỳnh Như | 200,000 | |
202 | Lưu Tuấn Kiệt | 200,000 | |
203 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
204 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
205 | Bà Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
206 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
207 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
208 | Hồ Thị Cẩm Tú | 100,000 | |
209 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
210 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
211 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
212 | Hoa Duy Khánh | 200,000 | |
213 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
214 | Hà Diễm My | 200,000 | |
215 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
216 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
217 | Diệu Tiền | 100,000 | |
218 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
219 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
220 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
221 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
222 | Sư cô Diệu Thành | 100,000 | |
223 | Trần Thị Lệ | 100,000 | |
224 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
225 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
226 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
227 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
228 | Hà Thu Mơ | 100,000 | |
229 | Nguyễn Thị Tem | 100,000 | |
230 | Trương Thị Bôi | 100,000 | |
231 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
232 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
233 | Nguyễn Bích Vân | 100,000 | |
234 | Triệu Thị Mỹ Tho | 100,000 | |
235 | Mai Thị Bé | 100,000 | |
236 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
237 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
238 | Trần Ngọc Châu | 100,000 | |
239 | Trần Thị Thắm | 100,000 | |
240 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
241 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 | |
242 | VLXD Lê Quận | 200,000 | |
243 | Ngọc Kim Loan | 200,000 | |
244 | Café Huỳnh Lý | 200,000 | |
245 | Trạng Cua | 200,000 | |
246 | Nhà may Thúy Hằng | 200,000 | |
247 | Út Thái | 200,000 | |
248 | Mười Xiếu | 200,000 | |
249 | Ảnh Nghĩa | 100,000 | |
250 | Lưu Văn Út | 200,000 | |
251 | Trương Hồng Sa | 200,000 | |
252 | Lê Ngọc Yến | 200,000 | |
253 | Trương Hồng Nhỏ | 100,000 | |
254 | Trương Hồng Cẩm | 200,000 | |
255 | Thía | 200,000 | |
256 | Sáu Trang | 100,000 | |
257 | Ngọc Diệu | 200,000 | |
258 | Nguyễn Lê Nhung | 200,000 | |
259 | Nguyễn Lê Trân | 100,000 | |
260 | Toàn Cua | 200,000 | |
261 | Nguyễn Văn Thì | 100,000 | |
262 | Lê Bích Thủy | 200,000 | |
263 | Võ Kim Ngọc | 50,000 | |
264 | Trần Thị Cúc | 100,000 | |
265 | Nguyễn Tú Nương | 200,000 | |
266 | Toàn tạp hóa | 100,000 | |
267 | Dư Như Thủy | 300,000 | |
268 | Lê Quí Bách | 100,000 | |
269 | Trà sữa Tí Nị | 300,000 | |
270 | Thủy Tùng | 300,000 | |
271 | Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
272 | Nguyễn Thị Hồng Liên | 100,000 | |
273 | Lâm Thị Nguyệt | 100,000 | |
274 | Huỳnh Ngọc Cẩm | 100,000 | |
275 | Hứa Phi Hành + Võ Kim Điền | 100,000 | |
276 | Lâm Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
277 | Phan Thị Cấm | 100,000 | |
278 | Trần Trấn Quốc | 50,000 | |
279 | Trương Hán Đức | 300,000 | |
280 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
281 | Phạm Kim Thoại | 200,000 | |
282 | Lâm Thu Liêm | 50,000 | |
283 | Trịnh Kiến Ngọc | 100,000 | |
284 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
285 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
286 | Trần Nhật Linh | 100,000 | |
287 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
288 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
289 | Tạ Thị Giang | 200,000 | |
290 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
291 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
292 | Tô Thị Chuyền | 100,000 | |
293 | Lê Thị Hòa | 100,000 | |
294 | Trần Thị Thủy | 100,000 | |
295 | Hồng Bằng | 500,000 | |
296 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
297 | Mã Tòng So | 50,000 | |
298 | Nguyễn Thị Nhàn | 200,000 | |
299 | Diễm Kiều | 100,000 | |
300 | Kim Chi | 100,000 | |
301 | Huỳnh Trọng | 100,000 | |
302 | Mỹ Thanh | 500,000 | |
303 | Cô Nhiên | 50,000 | |
304 | Cô Sữa | 50,000 | |
305 | Châu | 50,000 | |
306 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
307 | Tạp hóa 6 Hưởng | 200,000 | |
308 | Tạp hóa Lệ Phương | 200,000 | |
309 | Quách Cẩm Giang | 100,000 | |
310 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
311 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
312 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 200,000 | |
313 | Lê Xuân Phước | 50,000 | |
314 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
315 | Lê Thị Hạnh | 50,000 | |
316 | Nguyễn Anh Khoa | 50,000 | |
317 | Trần Kim Loan | 50,000 | |
318 | Trần Trí Dũng | 300,000 | |
319 | Nguyễn Kim Nhị | 100,000 | |
320 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 100,000 | |
321 | Lê Hồng Duyên | 50,000 | |
322 | Mã Thanh Phong | 50,000 | |
323 | Quách Ngọc Tệt | 100,000 | |
324 | Quách Ngọc Út | 100,000 | |
325 | Quách Thị Sáu | 50,000 | |
326 | Quách Văn Hó | 50,000 | |
327 | Dương Thị Mỹ | 50,000 | |
328 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
329 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
330 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
331 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
332 | Lâm Thị Liễu Phúc | 100,000 | |
333 | Tâm Huệ Café Trúc Xanh | 200,000 | |
334 | Cô Hân mầm non | 100,000 | |
335 | Cô Lụa Hương Sen | 100,000 | |
336 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
337 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
338 | Nguyễn Thị Thiềm | 100,000 | |
339 | Lê Mỹ Châu | 100,000 | |
340 | Café Vân Anh | 200,000 | |
341 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
342 | Bửu Trân | 200,000 | |
343 | Mã Thị Mền | 100,000 | |
344 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
345 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
346 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000 | |
347 | Ngô Cẩm Vân | 100,000 | |
348 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
349 | Tiệm vàng Phương Nam I | 300,000 | |
350 | Hủ tiếu A Vôi | 500,000 | |
351 | Thanh phú nhôm | 300,000 | |
352 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
353 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
354 | Thảo Hằng | 400,000 | |
355 | Dương Trung | 100,000 | |
356 | Lưu Ngọc Hương | 400,000 | |
357 | Tiệm vàng Hữu Tín | 1,000,000 | |
358 | Trần Minh Lộc | 300,000 | |
359 | Trang Thị Cẩm Liễu | 100,000 | |
360 | Đỗ Thị Thương | 100,000 | |
361 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
362 | Dương Mỹ Thiện | 100,000 | |
363 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
364 | Lê Quốc Thống | 100,000 | |
365 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
366 | Lê Thị Hiền Lương | 100,000 | |
367 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
368 | Phạm Thị Tuyết Mai | 50,000 | |
369 | Lê Ngọc Dung | 200,000 | |
370 | Lê Ngọc Hạnh | 100,000 | |
371 | Lê Ngọc Thu | 100,000 | |
372 | Chi vựa cá Ba đen | 200,000 | |
373 | Dương Ánh Phương | 200,000 | |
374 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
375 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
376 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
377 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
378 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
379 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
380 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
381 | Trương Bùi Thanh Châu | 200,000 | |
382 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
383 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
384 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
385 | Trần Bích Thảo | 100,000 | |
386 | Quách Ngọc Út | 200,000 | |
387 | Gia đình Hoàng Anh | 100,000 | |
388 | Chi bộ chính quyền ấp 10 | 200,000 | |
389 | Thầy Toàn | 100,000 | |
390 | Nhà hảo tâm | 100,000 |
Nhân vật: Chị Nguyễn Hồng Ơn, sinh năm 1965 (51 tuổi) – Làm than củi
Chồng:Trần Văn Thành, sinh năm 1967 (49 tuổi) – Bị sốt rét kinh niên, bị liệt 2 chân
Con trai: Trần Thanh Phương, sinh năm 1988 (28 tuổi) – Đi làm xa ở SG – Đã lập gia đình ở riêng
Con trai: Trần Tấn Đạt, sinh năm 2001 (15 tuổi) – Nghỉ học từ năm lớp 4, phụ mẹ làm than củi.
Hoàn cảnh nhân vật:
Cách đây 10 năm, gia đình anh Thành – chị Ơn có nhận khoán 5 hecta đất rừng để canh tác trồng tràm, thế nhưng do anh Thành bị sốt rét kinh niên (ảnh hưởng bệnh từ khi đi lính ở Campuchia) nên anh chị đành bán rừng non để có tiền chạy chữa. Vậy mà cứ năm nay qua tháng khác, bệnh tình anh Thành ngày càng nặng, đến nay gia đình đã cầm cố đất vay của ngân hàng 60tr, mượn thêm của bà con hàng xóm 25tr nữa, đất cũng đành nhượng lại một nửa cho người khác. Căn bệnh sốt rét khiến anh Thành bị tay chân run rẩy, đi đứng không được, chỉ đành trườn bò lê lết một góc nhà. Chị Ơn đành nặng gánh nuôi chồng con, ngày ngày chị chèo xuồng đi kiếm cây, kiếm củi về đốt thành than mang bán. Công việc làm than thu nhập chỉ khoảng 1 – 1,2tr/tháng. Đành trông chờ vào việc canh tác trồng tràm, nhưng tràm gần 10 năm mới khai thác được, mà 1 hecta tràm cũng chỉ được 60 – 70tr/10 năm.
Em Phương – Đứa con trai lớn của chị Ơn, thấy nhà không có việc nên đưa vợ con lên Sài Gòn kiếm việc để làm. Cuộc sống xa nhà phải thuê trọ và lo miếng ăn, nên cũng không dư dả gì để gửi tiền về cho mẹ cha.
Giờ gia đình còn 3 người sống nương náu tạm bợ trong căn nhà lá nhỏ trong rừng. Ngày ngày, chị Ơn cùng em Đạt – đứa con trai thứ – chèo chống xuồng đi kiếm củi, rồi đi giăng lưới kiếm cái ăn sống qua ngày. Thế nhưng chi phí sinh hoạt không đủ trang trải trong gia đình, khó khăn quá, 3 năm nay, chị Ơn đành cho em Đạt nghỉ học. Hiện chị Ơn mong ước có một số vốn để có thể chăn nuôi heo kiếm thêm thu nhập, có một số tiền chạy chữa bệnh cho chồng và cho em Đạt tiếp tục đến trường.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 39,900,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
2 | Lien Truong + Khang Brian Nguyen USA + Phu Qui Nguyen VN + Nam Van Do Canada | 5,000,000 | |
3 | Café 16 Ngã Bảy | 200,000 | |
4 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
5 | S.P (MỸ) | 4,000,000 | |
6 | Bích Liễu + Hoa Lý (Đài Loan) | 1,000,000 | |
7 | Hạt bắp nhỏ (CM) | 200,000 | |
8 | Gđ Ngô Minh Tâm (CM) | 200,000 | |
9 | Ngô Thị Hiệp (CM) | 200,000 | |
10 | Thủy Tùng cơi năm | 300,000 | |
11 | Trà sữa Tí Nị | 200,000 | |
12 | Tú Nương | 200,000 | |
13 | Dư Như Thủy | 300,000 | |
14 | Trần Kim Sáu | 100,000 | |
15 | Đoàn Hòa Bình | 200,000 | |
16 | Trần Kiều Mỹ | 100,000 | |
17 | Trần Thúy Hằng | 100,000 | |
18 | Phan Thị Nên | 100,000 | |
19 | Tô Thị Loan | 100,000 | |
20 | Nguyễn Hoàng Thám | 200,000 | |
21 | Trần Tấn Nhanh | 300,000 | |
22 | Trần Ga Băng | 200,000 | |
23 | Nguyễn Thanh Hùng | 100,000 | |
24 | Út Tươi | 100,000 | |
25 | Hai Hiền | 50,000 | |
26 | DNTN Giang Châu | 500,000 | |
27 | Cô Sáu Sỹ | 300,000 | |
28 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 200,000 | |
29 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
30 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
31 | Cô Thó | 100,000 | |
32 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
33 | Triệu Thị Mỹ Tho | 50,000 | |
34 | Trương Thị Bội | 50,000 | |
35 | Mai Thị Bé | 50,000 | |
36 | Trại xuồng Tú chuyển | 200,000 | |
37 | Tiệm vàng Đặng Tổng | 300,000 | |
38 | Nguyễn Mỹ Cảnh | 200,000 | |
39 | ĐL thức ăn Quách Hoàng Dũng | 200,000 | |
40 | Trần Thị Xinh | 100,000 | |
41 | Phan Mười Một | 100,000 | |
42 | Trại xuồng Út Xứng | 100,000 | |
43 | VLXD Long Hải | 100,000 | |
44 | Nguyễn Phúc Trường | 200,000 | |
45 | Tiệm vàng Diễn Trân | 100,000 | |
46 | Trần Thị Kiều (trái cây) | 100,000 | |
47 | Trần Cẩm Tú (trái cây) | 100,000 | |
48 | Trần Thị Lùi | 100,000 | |
49 | Tân Mỹ Hiệp I | 100,000 | |
50 | Phan Văn Phụng | 100,000 | |
51 | Trần Thị Hen | 50,000 | |
52 | Trương Tố Loan | 50,000 | |
53 | Nguyễn Thị Bích Giang | 50,000 | |
54 | Hiệu buôn Tố Trinh | 100,000 | |
55 | Từ Thị Cúc | 100,000 | |
56 | Bún nước lèo Thái | 100,000 | |
57 | Nguyễn Thu Đào | 100,000 | |
58 | Tế Sanh Đường | 100,000 | |
59 | Mã Khén | 100,000 | |
60 | Tiêu Ngọc Duệ | 100,000 | |
61 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
62 | Hằng (Sắc màu) | 100,000 | |
63 | Quách Chấn Bi | 100,000 | |
64 | Trần Thị Loan | 50,000 | |
65 | Quách Thị Keo | 50,000 | |
66 | Trần Thị Lào | 100,000 | |
67 | Quán ốc 135 | 100,000 | |
68 | Hà Mai Hương | 50,000 | |
69 | Phạm Thị Loan | 100,000 | |
70 | Áo cưới Song Ngọc | 50,000 | |
71 | Huỳnh Thị Ven | 50,000 | |
72 | Vưu Ánh Loan | 100,000 | |
73 | Nguyễn Thị Nho (Minh Đức) | 100,000 | |
74 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
75 | DNTN Thành Công | 200,000 | |
76 | Lâm Phụng Long | 200,000 | |
77 | Út quản trang | 200,000 | |
78 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
79 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
80 | Bà Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
81 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
82 | Ngọc Trân | 200,000 | |
83 | Thiện Quang | 200,000 | |
84 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
85 | Đồng Hồng Nhạn | 100,000 | |
86 | Nguyễn Thị Láng | 100,000 | |
87 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
88 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
89 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
90 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
91 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
92 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
93 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
94 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
95 | Huỳnh Thị Tứ | 100,000 | |
96 | Lâm Minh Khang | 100,000 | |
97 | Huỳnh Thị Phước | 150,000 | |
98 | Cơm Thiên Trúc | 300,000 | |
99 | Phan Thị Nhi | 200,000 | |
100 | Nguyễn Thị Cẩm Bình | 200,000 | |
101 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
102 | Lạc | 100,000 | |
103 | Nguyễn Việt Ngưng | 100,000 | |
104 | Hồng Ân | 200,000 | |
105 | Thanh Nga | 200,000 | |
106 | Thoa Y tế | 200,000 | |
107 | Minh Hiếu | 100,000 | |
108 | Lụa | 100,000 | |
109 | Trang Y tế | 100,000 | |
110 | Trung Kiên | 100,000 | |
111 | Điệp | 50,000 | |
112 | Hạnh | 50,000 | |
113 | Toàn Đông Y | 100,000 | |
114 | Chế Bình (CN Khánh Hòa) | 100,000 | |
115 | Nhà hảo tâm | 300,000 | |
116 | Út Cương | 100,000 | |
117 | Bé Thảo | 100,000 | |
118 | Cao Thúy Ái | 100,000 | |
119 | Phan Thị Cẩm Nhung | 100,000 | |
120 | Trần Thị Hồng | 200,000 | |
121 | Diễm Hương | 100,000 | |
122 | Hồ Minh Thuận | 50,000 | |
123 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
124 | Dương Văn Toàn | 100,000 | |
125 | Nhà hảo tâm | 200,000 | |
126 | Vợ 9 Buộc | 100,000 | |
127 | Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
128 | Nguyễn Thị Hồng Liên | 100,000 | |
129 | Lâm Thị Nguyệt | 100,000 | |
130 | NT Gia Nguyễn | 100,000 | |
131 | Nguyễn Thị Xuân Mai | 50,000 | |
132 | Lý Kim Anh | 200,000 | |
133 | Nguyễn Thi Danh | 100,000 | |
134 | Nguyễn Ngọc Dung | 100,000 | |
135 | Loan | 100,000 | |
136 | Thanh Thúy | 200,000 | |
137 | Cô Nhiên | 50,000 | |
138 | Cô Sữa | 50,000 | |
139 | Châu | 50,000 | |
140 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
141 | Võ Minh Điền | 50,000 | |
142 | Lâm Thị Kiều Diễm | 50,000 | |
143 | Tạp hóa 6 hưởng | 200,000 | |
144 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
145 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
146 | Diệp Mỹ Dung | 300,000 | |
147 | Quách Ngọc Tệt | 100,000 | |
148 | Quách Ngọc Út | 100,000 | |
149 | Quách Thị Quỳnh Như | 50,000 | |
150 | Quỳnh Thị Sáu | 50,000 | |
151 | Quách Văn Hó | 50,000 | |
152 | Dương Thị Mỹ | 50,000 | |
153 | Đào Hoàng Cảnh | 100,000 | |
154 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 200,000 | |
155 | Lê Xuân Phước | 50,000 | |
156 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
157 | Lê Thị Hạnh | 50,000 | |
158 | Nguyễn Anh Khoa | 50,000 | |
159 | Trần Kim Loan | 50,000 | |
160 | Trần Chí Dũng | 200,000 | |
161 | Nguyễn Kim Nhi | 100,000 | |
162 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 100,000 | |
163 | Nguyễn Phúc Hường | 50,000 | |
164 | Cao Thị Tho | 100,000 | |
165 | Phương Thanh Hồng | 100,000 | |
166 | Nguyễn Phương Lệ | 100,000 | |
167 | Hoàng Thu Ba | 100,000 | |
168 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
169 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
170 | Sáu Dung | 400,000 | |
171 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
172 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
173 | Lưu Ngọc Loan | 50,000 | |
174 | Nguyễn Văn Đoãn | 50,000 | |
175 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
176 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
177 | Nguyễn Thị Thiềm | 100,000 | |
178 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
179 | Ba Nga | 100,000 | |
180 | Lê Mỹ Châu | 100,000 | |
181 | NguyễnThị Huệ | 100,000 | |
182 | Hồng Thanh Phong | 200,000 | |
183 | Hiền Phúc | 200,000 | |
184 | Huỳnh Kim Chi | 50,000 | |
185 | Mã Thị Mến | 100,000 | |
186 | Lệ Dung | 100,000 | |
187 | Lê Thị Kim Thanh | 100,000 | |
188 | Mã Thị Hía | 100,000 | |
189 | Trần Thị Điễn | 100,000 | |
190 | Hủ tiếu A Vôi | 500,000 | |
191 | Quán cơm Thiên Phúc | 100,000 | |
192 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
193 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
194 | Tiệm vàng Phương Nam I | 200,000 | |
195 | Liêng Hoàng Quý | 50,000 | |
196 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
197 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
198 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
199 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
200 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
201 | Thảo Hằng | 200,000 | |
202 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
203 | Sư cô Huệ Tiến | 100,000 | |
204 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
205 | Trần Thị Trong (Diệu Trung) | 100,000 | |
206 | Diệu Hòa | 100,000 | |
207 | Trịnh Thị Hồng Ngọc | 50,000 | |
208 | Trần Bích Thảo | 100,000 | |
209 | Uyên Lúp | 100,000 | |
210 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
211 | Nhà hảo tâm | 300,000 |