Nhân vật chính: Nguyễn Văn Linh – Sinh năm 1990, bị liệt 2 chân từ nhỏ.
- Bà ngoại: Võ Thị Dẹp – Sinh năm 1940, bị mù 2 mắt.
- Mẹ: Bùi Thị Hạnh – Sinh năm 1965, nghề nghiệp: Bán xôi, cắt chì trong lưới cũ.
- Em: Đào Ngọc Hân – Sinh năm 2005, học lớp 1
- Em (Con dì): Nguyễn Văn Sy – Sinh năm 1994, nghề nghiệp: Lựa phế liệu, làm mướn.
Gia đình em Nguyễn Văn Linh thuộc diện nghèo và bản thân em Linh bị liệt hai chân từ năm 04 tuổi song em lại đang là trụ cột của cả gia đình.
Hàng ngày em bơi xuồng đi làm mướn tại vựa ve chai với số tiền công khoảng 40,000 VNĐ/ngày. Ngoài ra, em Linh còn mua lưới cũ về để cắt chì rồi sau đó bán lại khoảng 30,000 VNĐ… song thu nhập này rất bấp bênh vì lưới cũ không phải lúc nào có. Hàng tháng, em Linh còn nhận được khoản trợ cấp 180,000 VNĐ. Tuy đôi chân không lành lặn, nhưng Linh luôn có một ý chí và nghị lực phi thường! Em tự mày mò con chữ và nhờ bà ngoại chỉ dạy để biết đọc biết viết.
Hiện gia đình em Linh đang sống trong căn nhà tình thương do HỘI PHỤ NỮ XÃ quyên góp. Ước mơ của gia đình em là có một số vốn để xây chuồng nuôi heo, vét ao thả cá phát triển kinh tế gia đình. Ngoài ra, em ước ao có điều kiện đi học nghề để đảm bảo cho cuộc sống lâu dài.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 83,520,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 10,000,000 | |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh CM | 250,000 | |
3 | BTC chương trình | 01 phần quà | |
4 | Cơ sở Thành Hóa, CM | 1,000,000 | |
5 | Quán Năm Danh, CM | 500,000 | |
6 | Ngọc (Xe Tuấn Hưng, CM) | 200,000 | |
7 | Tôm khô Thành Chinh, CM | 500,000 | |
8 | Tiệm vàng Trung Kiên, CM | 500,000 | |
9 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 300,000 | |
10 | Shop Đăng Vy, CM | 200,000 | |
11 | Tô Thị Mới, CM | 100,000 | |
12 | Nhà hảo tâm | 250,000 | |
13 | Hội Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 01 phần quà | |
14 | Cty Vận tải Giáp Diệp, CM | 500,000 | |
15 | Cơ sở Phun - Xăm - Thẩm mĩ Hồng, P.2, CM | 500,000 | |
16 | Huỳnh Ngọc Bảo Vy, P.5, CM | 500,000 | |
17 | Anh Thến, P.1, CM | 50 kg gạo | |
18 | Thảo Hằng, P.2, CM | 200,000 | |
19 | Shop Tú Tuyền, P.2, CM | 200,000 | |
20 | Nguyệt Kim Hoà, P.4, CM | 200,000 | |
21 | Nguyễn Văn Thắng, P.5, CM | 200,000 | |
22 | Chị Tuyết Lệ, P.8, CM | 100,000 | |
23 | Chị Hoa, P.2, CM | 100,000 | |
24 | Chị Thu, P.7, CM | 100,000 | |
25 | Chị Việt Tiên (Hội Phụ nữ tỉnh CM) | 100,000 | |
26 | Cty TNHH Thanh Nhàn I, P.6, CM | 2,000,000 | |
27 | Khổng Anh Đào, P.9, CM | 500,000 | |
28 | TV Quốc Khởi, H.TVT, CM | 500,000 | |
29 | Trương Hồng Vững, P.5, CM | 300,000 | |
30 | Đoái Kim Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
31 | Đoái Kim Điểu, P.8, CM | 200,000 | |
32 | Quách Thu Hồng, P.8, CM | 200,000 | |
33 | Lê Thị Si, Phú Tân, CM | 200,000 | |
34 | Trần Thị Tòng, Năm Căn, CM | 200,000 | |
35 | Nguyễn Thị Lợi, P.8, CM | 200,000 | |
36 | Bùi Kim Hóa, P.1, CM | 200,000 | |
37 | Cty Điện tử Hoàng Vũ, P.9, CM | 200,000 | |
38 | Hồ Ngọc Huệ, P.8, CM | 200,000 | |
39 | Hồ Thị Vũ, P.8, CM | 200,000 | |
40 | Hồ Thanh Thủy, P.8, CM | 200,000 | |
41 | Hồ Minh Khởi, P.9, CM | 200,000 | |
42 | Nguyễn Thị Diễm Trang, P.8, CM | 100,000 | |
43 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 100,000 | |
44 | Trần Hồng Liên, P.8, CM | 100,000 | |
45 | Sư Cô Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ, CM | 300,000 | |
46 | Lâm Mỹ Liên, P.2, CM | 500,000 | |
47 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc châu) | 300,000 | |
48 | Lâm Đức Cường, P.2, CM | 200,000 | |
49 | Tiết Bích Châu, P.2, CM | 200,000 | |
50 | Mã Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
51 | Vĩnh Tín, P.2, CM | 200,000 | |
52 | Hà Thu Giang (Cả Nẩy) | 200,000 | |
53 | Sư Cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
54 | Giang Viễn Tân, P.2, CM | 100,000 | |
55 | Trần Thị Tuyết, P.2, CM | 100,000 | |
56 | Mạnh Trung, P.9, CM | 100,000 | |
57 | Cty TNHH Nguyễn Huỳnh, CM | 500,000 | |
58 | Kim Lợi (Nhà máy Khánh Hưng, CM) | 300,000 | |
59 | Phạm Thanh Thủy, P.4, CM | 300,000 | |
60 | VLXD Trung Hoa, CM | 300,000 | |
61 | Trần Ngọc Sang, P.2, CM | 200,000 | |
62 | Mai Anh Tài, P.Tân Thành, CM | 200,000 | |
63 | Qúi Thật, P.7, CM | 200,000 | |
64 | Châu Hưng Phú, Sở LĐTBXH, CM | 200,000 | |
65 | Hồng Châu, P.9, CM | 100,000 | |
66 | Quách Thị Tuyết, CM | 100,000 | |
67 | Lâm Thị Sang, CM | 100,000 | |
68 | Nguyễn Kim Tuyền, P.8, CM | 100,000 | |
69 | Nguyễn Tiểu My (Nhà Phấn) | 100,000 | |
70 | Nguyễn Trọng Hiếu, P.8, CM | 100,000 | |
71 | Hồng Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
72 | Thùy Linh, P.4, CM | 100,000 | |
73 | Hồng Ký, P.5, CM | 100,000 | |
74 | Nguyễn Ánh Nguyệt, P.5, CM | 50,000 | |
75 | Hơn, P.4, CM | 50,000 | |
76 | Gia đình Lan Chi - Quốc Đạt (Vựa cá Ba Đen), P.7, CM | 1,000,000 | |
77 | Sư cô Giác (Tịnh thất Liên Giác, P.9, CM) | 500,000 | 40 kg gạo, 01 thùng bánh |
78 | Trần Thị Huệ, P.1, CM | 500,000 | |
79 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
80 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
81 | Mỹ Hon (Giá Rai) | 200,000 | |
82 | Lý Ngọc Đào, P.9, CM | 200,000 | |
83 | Lý Kim Mến (Vựa cá Năm Tuấn) | 200,000 | |
84 | Đặng Thị Ngọc Trâm, P.1, CM | 200,000 | |
85 | Diệu Hòa, P.6, CM | 200,000 | |
86 | Phạm Thu Ba, CM | 200,000 | |
87 | Tô Mỹ Dung, P.8, CM | 300,000 | |
88 | Diệu Tiền, P.4, CM | 200,000 | |
89 | Lê Thị Nữ, P.8, CM | 200,000 | |
90 | Từ Muội, P.9, CM | 200,000 | |
91 | Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM | 200,000 | |
92 | Mười Bắp, P.5, CM | 200,000 | |
93 | Nguyễn Thị Mai, P.7, CM | 200,000 | |
94 | Trần Thị Hoa, P.4, CM | 200,000 | |
95 | Nguyễn Thanh Liêm (An Xuyên) | 200,000 | |
96 | Võ Tú Trinh (An Xuyên) | 200,000 | |
97 | Trần Thị Mấn, P.6, CM | 200,000 | |
98 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
99 | Thuốc lá Hậu, P.9, CM | 200,000 | |
100 | Đặng Thanh Hiền, P.5, CM | 300,000 | |
101 | Thiện Phú, P.6, CM | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thu Lan, H.TVT, CM | 100,000 | |
103 | Trần Thị Thơm, P.2, CM | 100,000 | |
104 | Lý Thị Lén, P.2, CM | 100,000 | |
105 | Hà Tuyết Nga, Hồ Thị Kỷ, CM | 100,000 | |
106 | Lê Thu Vân, P.6, CM | 100,000 | |
107 | Phan Thị Cấm, P.9, CM | 100,000 | |
108 | Nguyễn Bạch Huệ, P.5, CM | 100,000 | |
109 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
110 | Lê Thị Nga, P.8, CM | 100,000 | |
111 | Lâm Thị Liễu Khuê, P.1, CM | 100,000 | |
112 | Vưu Kim Loan, P.7, CM | 100,000 | |
113 | Trương Mỹ Duyên, P.8, CM | 100,000 | |
114 | Đỗ Thị Ánh Hoa, P.2, CM | 100,000 | |
115 | Nguyễn Thị Đoàn (Xã Tân Xuyên) | 100,000 | |
116 | Nguyễn Thị Huệ, P.2, CM | 100,000 | |
117 | Trâm, P.8, CM | 100,000 | |
118 | Ngọc Hân, P.6, CM | 110,000 | |
119 | Trương Thị Huệ, P.6, CM | 100,000 | |
120 | Lê Kim Hồng (Tân Thành) | 100,000 | |
121 | Mùi, P.1, CM | 100,000 | |
122 | Diệu Hạnh, P.9, CM | 100,000 | |
123 | Lý Thanh Dũng, P.9, CM | 100,000 | |
124 | Trần Khiếm, P.9, CM | 100,000 | |
125 | Trần Thị Phụng, P.7, CM | 100,000 | |
126 | Cô Mỹ Triều Hưng, P.2, CM | 100,000 | |
127 | Diễm, An Xuyên, CM | 100,000 | |
128 | Tú Như (Trường Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
129 | Nguyễn Thị Lệ Sương, P.4, CM | 100,000 | |
130 | Võ Kim Hoàng, P.2, CM | 100,000 | |
131 | Lâm Minh Nhựt, P.4, CM | 100,000 | |
132 | Nguyễn Văn Sang, P.1, CM | 100,000 | |
133 | Lâm Văn Thắm, ấp 4, CM | 100,000 | |
134 | Nguyễn Thị Liễu, P.5, CM | 100,000 | |
135 | Trần Thị Phương Trang, Hòa Tân, CM | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thị Út, P.4, CM | 50,000 | |
137 | Nguyễn Thị Sáu, P.4, CM | 50,000 | |
138 | Diệu Ánh, P.6, CM | 50,000 | |
139 | Hà Thị Lẹ, P.6, CM | 50,000 | |
140 | Chị Phước, CM | 01 Thùng mì | |
141 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
142 | Nguyễn Bích Thùy (Xóm mới Giá Rai) | 200,000 | |
143 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
144 | Sáu Dung, P.6, CM | 200,000 | |
145 | Hằng (Nail Sắc Màu), P.9, CM | 200,000 | |
146 | Ngọc, ấp 3, Tắc Vân, CM | 300,000 | |
147 | (Uốn tóc) Ngọc Lan, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
148 | Hồng, ấp 3, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
149 | Diệu Như, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
150 | Bảy Xuân, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
151 | Chị Ánh, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
152 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
153 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
154 | Huỳnh Kim Khánh , ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
155 | Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
156 | Tế Sanh Dường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
157 | Mã Khén, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
158 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
159 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
160 | Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
161 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
162 | Đinh Minh Hiếu, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
163 | Lê Lan (Vui), ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
164 | Bún nước lèo Thái, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
165 | Nguyễn Thị Suối, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
166 | Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
167 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
168 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
169 | Long Hải, ấp 1 | 50,000 | |
170 | Vưu Mỹ Tố, ấp 2 | 50,000 | |
171 | Bạn đọc báo NLĐ | 100,000 | |
172 | Cô Nguyễn Thị Xuân, Quận 4 | 500,000 | |
173 | Chị Trần Thị Thu Hương | 2,000,000 | |
174 | Trần Hồng Quý, Quận 1 | 300,000 | |
175 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
176 | Cô Thanh Loan, TP.HCM | 200,000 | |
177 | Võ Thị Đào | 200,000 | |
178 | Cô Út | 100,000 | |
179 | Chị Hường, Cty Cát Nguyên | 500,000 | |
180 | Thẩm Mỹ Viên Ngọc Yến | 200,000 | |
181 | Cô Lệ Yến, Tp.HCM | 200,000 | |
182 | Cô Minh Thạnh, Tp.HCM | 200,000 | |
183 | Nhà may Cô Tám, Q.1, Tp.HCM | 500,000 | |
184 | Chị Thu Hương, Tp.HCM | 500,000 | |
185 | Ni cô Tâm Nghiêm ( Việt Kiều Mỹ) | 700,000 | |
186 | Cô Mỹ Dung, Tp.HCM | 200,000 | |
187 | Chị Sa, Tp.HCM | 400,000 | |
188 | Chị Xuyên, Hội Phụ nữ CM | 100,000 | |
189 | Chị Oanh (Bạc Liêu) | 200,000 | |
190 | Lê Chí Trung Tony | xuồng máy trị giá 8,700,000 đ | |
191 | Chị Anh (Tây Đức) | 2,000,000 | |
192 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 500,000 | |
193 | Chị Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
194 | Ngọc Quyên (Diễn viên, người mẫu) | 2,000,000 | |
195 | Chị Thu Nghĩa, TP.HCM | 2,000,000 | |
196 | Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM | 2,000,000 | |
197 | Trương Văn Đương (diendancaycanhvietnam.vn.com), P.5 | 100,000 | |
198 | Lê Văn Thua, CM | 200,000 | |
199 | Phùng Như Tân, xã Hòa Tân, CM | 200,000 | |
200 | Một nhà hảo tâm | 2,050,000 | |
201 | Chị Helen Lương (VK Canada) | 4,100,000 | |
202 | Nguyễn Thị Hiếu 220/22 CMT8, Quận Bình Thủy, Tp.Cần Thơ | 100,000 | |
203 | Công ty Du học Thái Bình Dương, TP.HCM | 01 ti vi 21 inches | |
204 | Nguyễn Thị Thiên Phú | 100,000 | |
205 | Anh Trí ( VK Mỹ ) | 4,200,000 | |
206 | Chị Helen Lương (VK Canada) | 2,230,000 | |
207 | Chị Như Hảo (TP.HCM) | 1,000,000 | |
208 | Gđ chị Út Thiện (Cà Mau) | 400,000 | |
209 | Chị Như Tâm (TP.HCM) | 200,000 | |
210 | Chị Vân (Hóoc Môn) | 200,000 | |
211 | Chị Bảo Châu (USA) | 200,000 | |
212 | Chị Nguyễn Bình Thuận (USA) | 200,000 | |
213 | Chị Tuyết (Hóoc Môn) | 100,000 | |
214 | cô Thái Kim Ngọc (8/8 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, HCM) | 2,000,000 | |
215 | Anh Hứa Tuấn Kiệt, Quận 8 | 200,000 | |
216 | chị Nguyên Văn (báo Thanh Niên) | 1,000,000 | |
217 | Anh Đạt (Hà Nội) | 500,000 | |
218 | Chị Trang, TP.HCM | 200,000 | |
219 | Nhà hảo tâm nước ngoài | 2,080,000 | |
220 | Nhà hảo tâm Kiên Giang | Khóa học in thiệp trị giá 12,000,000 | |
221 | Nguyễn Thị Cơ (RG, KG) | 1,000,000 |