Nhân vật chính: Ô Chí Thắng – Sinh năm 2000 (13 tuổi): Học lớp 8, đi làm thêm nuôi mẹ, bà ngoại.
– Mẹ: Trần Ngọc Dung –Sinh năm 1956:(57 tuổi): Bị bệnh ung thư, thần kinh tọa.
– Bà Ngoại: Mã Thị Lưỡng – Sinh năm 1932: (81 tuổi): Bị tai biến, đã già yếu
Tình trạng gia đình:
Sinh ra trong một gia đình nghèo khó, cha mất từ chi em chưa lọt lòng. Một mình mẹ gian nan nuôi Thắng lớn lên. Thế nhưng năm 2011, mẹ em không may mắc phải căn bệnh ung thư tử cung. Và sau đó là căn bệnh thần kinh tọa. Mẹ đau yếu em phải vừa đi học vừa đi bắt ốc, đốn mía thuê để lo thuốc thang cho mẹ và bà ngoại bị bệnh tai biến.
Năm 2000, lúc cô Dung mang thai Thắng được 2 tháng thì chồng mất vì căn bệnh tai biến. Đành gạt nước mắt đi làm thuê để nuôi mẹ già và đứa con nhỏ. Nghèo khổ đeo đuổi mãi đến cái ăn hàng ngày cũng chật vật. Năm 2011 thì cô lại bị căn bệnh ung thư tử cung giai đoạn 2, chạy vạy khắp nơi, người thì cho vay người thì giúp không để cô có tiền vô hóa chất điều trị căn bệnh. Trong thời gian cô nằm viện thì mẹ cô cũng bị bệnh tai biến. Năm 2012 căn bệnh ung thư chua khỏi thì cô Dung bị thêm bệnh thần kinh toạ.
Từ khi mẹ và bà ngoại đau bệnh, thế là mọi gánh nặng đều đè lên vai em Thắng. Thương mẹ nên Thắng lo mọi việc kể cả việc đi chợ nấu cơm cho mẹ và bà. Để có thêm tiền mua thuốc cho mẹ và mua gạo ăn, sau buổi đến trường em đi làm thuê đủ mọi công việc. Khi thì đi chặt mía, vác mía, mùa không có mía thì em lại đi bắt ốc. Vì chỉ làm một buổi nên số tiền của em chỉ được trả 30 đến 40 ngàn đồng. Số tiền này em dùng mua gạo mua thuốc cho mẹ và bà. Dù khó khăn là thế nhưng năm nào em cũng là một học sinh giỏi của trường. Nhiều lần thấy cuộc sống quá vất vả, mẹ và bà không có cơm ăn, Thắng đã có ý định nghỉ học để đi làm kiếm tiền nhưng được bà con lỗi xóm thương tình cho gạo nên em lại được đến trường.
Hiện nay gia đình em còn nợ 13 triệu đồng vay từ năm chữa bệnh cho mẹ. căn nhà lá bao mùa mưa nắng nay chỉ còn trơ lại những cây cột là những cây tạm. Ngày mưa gió thì cả nhà lại thức trắng vì nước mưa ướt sũng trong nhà.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 83,350,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty cổ phần Kềm Nghĩa | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 TiVi 21 inches + 01 đồng hồ. | |
3 | Công ty TNHH Ngôi Sao Xanh (Blue Star) | 01 bếp ga | |
4 | Công ty tôn Tân Phước Khanh | 1,000,000 | |
5 | Ủy Ban Nhân Dân xã Vị Tân hỗ trợ xây nhà | 20,000,000 | |
6 | Chị Lan (Mỹ) | 21,000,000 | |
7 | Chú Sony Bùi (Mỹ) | 100,000 | |
8 | Vợ chồng T - N, TPHCM | 1,000,000 | |
9 | Khách sạn Ngọc Trân (Rạch Giá, Kiên Giang) | 500,000 | |
10 | David Bùi - Bích Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Chị Bích Đào (Bánh Girval) | 1,000,000 | |
12 | Nguyễn Thị Xương (Buôn Ma Thuột) | 500,000 | |
13 | Nhung (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Đoan Lưu + Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
15 | Ông Võ Văn Nhĩ, Hóc Môn, TPHCM | 100,000 | |
16 | Lê Thiên Ân, TPHCM | 1,000,000 | |
17 | Thế Cơ và Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
18 | Nguyễn Đức Hiệp (Mỹ) | 2,000,000 | |
19 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
20 | Mỹ phẩm Long Thanh, Tp. Cần Thơ | 1,000,000 | |
21 | Loan Tăng, TPHCM | 500,000 | |
22 | Giò chả Dức Hùng | 2,000,000 | |
23 | Tống Huy Khánh | 100,000 | |
24 | Đảng Uy - UBND Vị Tân | 300,000 | |
25 | Diễm, CTĐ xã Vị Tân | 50,000 | |
26 | UBND xã Vị Tân | 300,000 | |
27 | Trần Nhật Thanh | 200,000 | |
28 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
29 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
30 | Trần Văn Hưởng | 50,000 | |
31 | Cô Ba Uyên | 50,000 | |
32 | Út Oanh | 500,000 | |
33 | Tổ thuốc nam phường 3 | 100,000 | |
34 | HCTĐ xả Vị Tân | 200,000 | |
35 | Hà Thị Giao | 50,000 | |
36 | Huỳnh Văn Quyết | 100,000 | |
37 | Trung tâm nội thất Kim Anh | 500,000 | |
38 | Cô Chi thợ may | 1,000,000 | |
39 | Nhà hảo tâm | 50,000 | |
40 | Chị Hường (Cát Nguyên) | 500,000 | |
41 | Luật Sư Hoàng, TpHCM | 500,000 | |
42 | Câu lạc bộ tình nguyện Châu Thành | 200,000 | |
43 | HCTĐ Phụng Hiệp | 300,000 | |
44 | Nguyễn Thị Ngọc Ẩn | 100,000 | |
45 | Nguyễn Thị Diễm | 300,000 | |
46 | HCTĐ phường Hiệp Thành | 400,000 | |
47 | Hội nông dân Vị Tân | 100,000 | |
48 | Lê Văn Mỹ | 200,000 | |
49 | Vựa cá Mỹ Phượng | 200,000 | |
50 | Hạnh rau cải chợ phường 3 | 200,000 | |
51 | Giày dép Út Thu | 100,000 | |
52 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
53 | Lê Thị Út | 100,000 | |
54 | Tiết Cuội | 100,000 | |
55 | Huỳnh Hắc | 100,000 | |
56 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
57 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | 100,000 | |
58 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 100,000 | |
59 | Nguyễn Thị Kiều Nương | 100,000 | |
60 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | 100,000 | |
61 | Đõ Thị Mai | 100,000 | |
62 | Nguyễn Thị Xuân Chiều | 100,000 | |
63 | Bích, bán cá | 100,000 | |
64 | Thủy Sơn | 100,000 | |
65 | Nga Sơn, bán thịt | 100,000 | |
66 | Nguyễn Thị Sơn | 100,000 | |
67 | Thiện Tâm | 100,000 | |
68 | Linh kênh năm | 100,000 | |
69 | Đào | 100,000 | |
70 | Phương | 100,000 | |
71 | Lê Mỹ Trinh | 50,000 | |
72 | Võ Thị Chân | 50,000 | |
73 | Nguyễn Thị Lệ Huyền | 100,000 | |
74 | Phạm Thanh Trúc | 100,000 | |
75 | Lê Thanh Lẹ | 100,000 | |
76 | Trần Tuyết Nga | 100,000 | |
77 | Tiết Suol | 100,000 | |
78 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
79 | Đặng Thị Ngữ | 100,000 | |
80 | Võ Minh Tự | 100,000 | |
81 | Phạm Ngọc Chí | 100,000 | |
82 | Chị 6 bánh tét | 100,000 | |
83 | Ngô Thị Bé Hai | 100,000 | |
84 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
85 | Danh Xuân Bô | 100,000 | |
86 | Lưu Cẩm Hồng | 100,000 | |
87 | Nguyễn Thị Vàng | 100,000 | |
88 | Trương Thị Phượng | 100,000 | |
89 | Hà Xuân Bích | 100,000 | |
90 | Nguyễn Thị Tư | 100,000 | |
91 | Nguyễn Thị Thiêu | 100,000 | |
92 | Trần Văn Bỉnh | 100,000 | |
93 | Bùi Trí Thức | 100,000 | |
94 | Đinh Thị Điểu | 100,000 | |
95 | Kim Thị Xinh | 100,000 | |
96 | Trương Thị Đời | 100,000 | |
97 | Lê Kim Thương | 100,000 | |
98 | Nguyễn Thị Cảnh | 50,000 | |
99 | Lương Kim Hai | 50,000 | |
100 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 50,000 | |
101 | Nguyễn Thị Thu | 50,000 | |
102 | Võ Thị Huỳnh Hoa | 50,000 | |
103 | Nguyễn Thị Thu Phong | 100,000 | |
104 | Huỳnh Thị Mười | 50,000 | |
105 | Lê Thiị Kim Tiếng | 50,000 | |
106 | Mai Thị Lệ | 50,000 | |
107 | Nguyễn Thị Vân | 50,000 | |
108 | Phạm Thị Thu Hà | 100,000 | |
109 | Bé Gia Hân | 50,000 | |
110 | Trương Hồng Phi | 100,000 | |
111 | Trần Thị Kiếm | 100,000 | |
112 | Phương Phế Liệu | 100,000 | |
113 | Vợ Xướng bán vải | 100,000 | |
114 | Chí Hùng | 100,000 | |
115 | Chinh tiệm vàng | 100,000 | |
116 | Nguyễn Thị Ngọc Diệp | 50,000 | |
117 | Cô Lịch | 50,000 | |
118 | Cô Kiếm tạp hóa | 100,000 | |
119 | Sáu Mỹ bán cá | 100,000 | |
120 | Cô Nhi Sáu Mỹ | 100,000 | |
121 | Trần Kim Hoa | 100,000 | |
122 | Cô Hà bán quần áo | 50,000 | |
123 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
124 | Cô Hằng bánh mì | 100,000 | |
125 | Cậu Nhiều bán thịt | 50,000 | |
126 | Lê Thị Tuyết Minh | 50,000 | |
127 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
128 | Trần Bé Bảy | 50,000 | |
129 | Nguyễn Thị Liêm | 100,000 | |
130 | Nguyễn Thị Tuyết | 200,000 | |
131 | Nguyễn Thanh Xuân | 100,000 | |
132 | Trần Mỹ Nhuyễn | 200,000 | |
133 | Nguyễn Thị Ảnh | 50,000 | |
134 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
135 | Đinh Ngọc Nương | 100,000 | |
136 | Thanh Hiền, tạp hóa | 01 thùng mỳ | |
137 | Tuyết Băm | 200,000 | |
138 | Dũng thuốc tây | 100,000 | |
139 | Nguyễn Thị Ngọc Chi | 100,000 | |
140 | Trần Thị Dung | 100,000 | |
141 | Đặng Thị Thúy Ngoan | 100,000 | |
142 | Lưu Thị Lệ Hằng | 100,000 | |
143 | Nhà hảo tâm | 450,000 | |
144 | Phan Phương Dung | 100,000 | |
145 | Châu Hồng Dương | 300,000 | |
146 | Phạm Thị Phượng | 50,000 | |
147 | Chị Trang Dương (Tp.HCM) | 500,000 | |
148 | Chị Xương Nguyễn, Buôn Ma Thuột | 500,000 | |
149 | Chị Trinh | 50,000 | |
150 | Anh San - Chị hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
151 | Anh Lê Phát Hồng | 100,000 | |
152 | Anh Lê Minh Tâm | 300,000 | |
153 | Bảo Thy | 200,000 | |
154 | Anh Lê Phát Trung | 100,000 |