Nhân vật: Trần Thị Ngọc Ánh – Sinh năm 2004 (12 tuổi) – Học lớp 5
Mẹ: Trần Thị Thúy Loan – Sinh năm 1972 (44 tuổi) – Bán vé số – Bị suy nhược cơ thể
Bà ngoại: Phạm Thị Út – 67 tuổi – Hái rau bán
Dì tư: Trần Thị Thúy Kiều – Sinh năm 1975 (41 tuổi) – Bị nhiễm chất độc da cam – bị tật 1 chân
Dì út: Trần Thị Thúy Quyên – Sinh năm 1990 (26 tuổi) – Bị nhiễm chất độc da cam – hay quên
Hoàn cảnh gia đình:
Sáu năm trước, khi Ngọc Ánh 6 tuổi thì cha em bị đột tử. Cuộc sống ở Sóc Trăng – quê nội – khó khăn quá nên hai mẹ con dắt díu nhau về Hậu Giang – quê ngoại nương nhờ. Bên ngoại cũng nghèo, chỉ có mỗi căn nhà do nhà nước cấp cách đây 6 năm mà giờ cũng xuống cấp. Nhà khá nhỏ, không ở đủ 5 người, nên hai mẹ con cất tạm cái chòi kế bên nương náu và để có chỗ thờ cúng cha.
Hằng ngày, mẹ Ánh là chị Thúy Loan – đi bán vé số dạo để kiếm tiền sinh sống. Chị Loan bị suy dinh dưỡng, viêm phế quản, suy nhược cơ thể, nên chỉ có 27kg, sức khỏe không có nên chị chỉ có thể bán khoảng được 20 tờ vé số/ngày, kiếm 20 – 25 ngàn nuôi con. Sức khỏe không tốt nên việc đi lại của chị cũng hết sức khó khăn, có lần chị đi không vững, bị vấp đá, té gãy răng phải nhập viện.
Thương mẹ, cứ lúc nào không đi học, Ánh lại lấy xe đạp chở mẹ đi bán vé số. Vừa rồi cái xe đạp bị bể bi đạn, không có tiền thay nên Ánh và mẹ mấy bữa nay dắt nhau đi bộ lang thang bán kiếm tiền. Năm nay Ánh học hết lớp 5, chuẩn bị vào lớp 6, nhưng mẹ với Ngoại tính cho Ánh nghỉ học để ở nhà đi bán phụ mẹ vì nhà cũng chẳng có tiền để đóng học phí. Ánh buồn lắm nhưng quyết định sẽ cố, học được ngày nào thì hay ngày đó, đến lúc nào trường không cho học nữa thì thôi. Chính bởi vậy, Ánh luôn cố gắng nỗ lực hết thời gian có thể của mình. Lúc nào không học, không đưa mẹ đi bán thì em lại lo nấu cơm giặt giũ, hoặc đi câu cá kiếm con này con kia mà sống.
Thương con, thương cháu, bà ngoại Ánh cũng ráng ngày ngày ra đồng ra ruộng kiếm rau muống, rau càng cua mọc dại hái mang bán. Bà còn đeo nặng trách nhiệm nuôi hai đứa con gái bị nhiễm chất độc da cam. Dù có tiền trợ cấp 405 ngàn/ tháng, nhưng số tiền cũng không là bao so với cuộc sống khó khăn hiện tại.
Ánh mơ ước có được số tiền để cất cho bà ngoại và mẹ một căn nhà lớn hơn, để cả nhà cùng được quây quần. Em cũng mong muốn mua được chiếc xe đạp điện để đi học, chứ hiện giờ đường từ nhà đến trường xa quá, đi phải mất 2 giờ mới tới được trường. Có xe đạp thì em sẽ chở mẹ đi bán nhanh hơn, sẽ hy vọng có nhiều tiền hơn để ổn định cuộc sống.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 118,180,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Huyện ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN huyện Phụng Hiệp | 30,000,000 | |
2 | Đảng ủy - UBND - UBMTTQ xã Tân Long | 10,000,000 | |
3 | Diệu Quý - Đạo tràng Hải Đức | 10,000,000 | |
4 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
5 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
6 | Angie Duong (Tiên) | 1,000,000 | |
7 | Lê Minh Tâm (Bình Dương) | 1,000,000 | |
8 | Hoa Tiên (TPHCM) | 500,000 | |
9 | Khương + Loan (Cần Thơ) | 2,000,000 | |
10 | Nhan Văn Chúng | 100,000 | |
11 | Anh nhà quê Taxas | 200,000 | |
12 | Nhóm bạn Vũng Tàu | 500,000 | |
13 | Nguyễn Thị Diệu Thanh | 500,000 | |
14 | Nguyễn Thị Mao - CLB TT Bảy Ngàn, Châu Thành A | 500,000 | |
15 | Trần Thị Mai - ấp Tân Phú | 100,000 | |
16 | Trần Thị Quyền My | 50,000 | |
17 | Mạnh thường quân ấp phụng Sơn, xã Tân Long | 3,080,000 | |
18 | Nguyễn Duy Khanh (CLB P7) | 100,000 | |
19 | Cháu Như Ý, Cần Thơ | 100,000 | |
20 | Cháu Như Tâm, Cần Thơ | 100,000 | |
21 | Nhà máy Hoàng Khải, Cầu Đỏ | 500,000 | |
22 | Trần Kim Bông | 50,000 | |
23 | Anh chị San & Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
24 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
25 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
26 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
27 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
28 | Nguyễn Minh Tân | 200,000 | |
29 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
30 | Ông Võ Văn Nhỉ (Hóc Môn) | 100,000 | |
31 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
32 | Võ Thị Thủy (Hóc Môn) | 300,000 | |
33 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
34 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
35 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
36 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
37 | GD Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
38 | Anh Phó Thành Sáng (Úc) | 500,000 | |
39 | Gia đình Quách Kim Linh (Canada) | 500,000 | |
40 | Tany Phạm (Úc) | 500,000 | |
41 | Trần Thị Giám (DN) | 100,000 | |
42 | Hai cháu Nolan và Brian (Mỹ) | 500,000 | |
43 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
44 | Chị Hoa (Thụy Điển) | 500,000 | |
45 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
46 | Trần Văn Tài (An Giang) | 500,000 | |
47 | Nguyễn Thị Dung (Mỹ) | 500,000 | |
48 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TPHCM) | 500,000 | |
49 | Chị Mỹ Anh (Q3) | 100,000 | |
50 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
51 | Thắng Tôn (San Jose - Hoa Kỳ) | 500,000 | |
52 | Hồ Ngọc Long (Hàn Quốc) | 500,000 | |
53 | Jean Philippe (Pháp) | 500,000 | |
54 | Chị Thu Lê - Tây Ninh | 500,000 | |
55 | Quan đế miếu Vị Thanh | 200,000 | |
56 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
57 | Lê Văn Mỹ | 100,000 | |
58 | Bà Chung Thị Ba | 100,000 | |
59 | Võ Văn Trị | 50,000 | |
60 | Nguyễn Thị Hường | 100,000 | |
61 | Dương Văn Sáng | 100,000 | |
62 | Lê Hoàng Buôl | 100,000 | |
63 | Anh Sáu Tường | 100,000 | |
64 | Nguyễn Văn Minh Cảnh | 100,000 | |
65 | Hồ Văn Mười Hai | 50,000 | |
66 | Sáu Thọ | 50,000 | |
67 | CLB Tân Bình | 200,000 | |
68 | Huỳnh Văn Xuyên | 50,000 | |
69 | Nguyễn Ngọc Hiền | 100,000 | |
70 | Trần Thị Tài | 200,000 | |
71 | Trần Thị Thanh Nga | 100,000 | |
72 | Nguyễn Minh Mẫn | 100,000 | |
73 | Trương Thị Bưởi | 100,000 | |
74 | Lý Thị Khuyên | 100,000 | |
75 | Nguyễn Thị Của | 100,000 | |
76 | Ngọc Chị | 100,000 | |
77 | Hoàng Dũng | 100,000 | |
78 | Lê Thị Tuyết Minh | 100,000 | |
79 | Hồ Thị Lượm | 100,000 | |
80 | Nguyễn Trần Nhật Huy | 100,000 | |
81 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
82 | Trần Thị Dung | 200,000 | |
83 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
84 | Đặng Thị Như Phương | 100,000 | |
85 | Nguyễn Chí Dũng | 100,000 | |
86 | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 100,000 | |
87 | Chị Hai Tuội | 100,000 | |
88 | Đinh Hải | 200,000 | |
89 | Thầy Thích Trí Định | 500,000 | |
90 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
91 | 2 cháu Ngọc - Phương | 500,000 | |
92 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
93 | Kim Thiệt | 200,000 | |
94 | Anh Năm Sơn VLXD | 200,000 | |
95 | Nhà trọ Ngọc Diễm | 200,000 | |
96 | Cháu Nguyễn Văn Xê | 200,000 | |
97 | Anh Tư Tuốt | 200,000 | |
98 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
99 | Chị Trần Thị Lệ | 100,000 | |
100 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
101 | Bác sĩ Huỳnh Văn Vũ | 100,000 | |
102 | Cô Tiêu Thị Xuân | 100,000 | |
103 | Chị Phạm Thị Trắng | 100,000 | |
104 | Cháu Diễm Quỳnh | 100,000 | |
105 | Tiệm điện Oanh - Nhuận | 100,000 | |
106 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
107 | Cháu Nguyễn Thị Thanh Phương | 100,000 | |
108 | Chị Lê Thị Mai | 100,000 | |
109 | Chị Võ Thị Nương | 100,000 | |
110 | Kim Thương | 100,000 | |
111 | Cháu Nguyễn Văn Lợi | 100,000 | |
112 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
113 | Chị Chi bán nước đá | 200,000 | |
114 | Chị Từ Thị Hà | 100,000 | |
115 | Chị Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
116 | Cháu Lâm Đại Long | 200,000 | |
117 | Cháu Lâm Chấn Dương | 100,000 | |
118 | Điện thoại Zy_ Quận | 100,000 | |
119 | Cháu Lưu Quốc Cường | 100,000 | |
120 | Anh Nguyễn Hoàng Anh | 200,000 | |
121 | Anh Tâm phòng răng | 100,000 | |
122 | Tiệm điện Huệ Sang | 100,000 | |
123 | Chị Thương | 100,000 | |
124 | Chị Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
125 | Cháu Khánh Dương | 100,000 | |
126 | Cháu Nguyễn Hoàng Đông | 200,000 | |
127 | Cháu Huỳnh Vũ Lâm | 200,000 | |
128 | Chị Hồng - Thắng | 100,000 | |
129 | Chị Thủy quán Thủy Tiên | 200,000 | |
130 | Chị Nguyễn Phong Huyền | 50,000 | |
131 | Cô Trương Thị Hồng Nguyên | 50,000 | |
132 | Cháu Âu - Vũ | 50,000 | |
133 | Cháu Trần Thanh Tú | 50,000 | |
134 | Chị Ngoan bán phân | 50,000 | |
135 | Tiêu Vũ Hùng | 100,000 | |
136 | Quỳnh Như - Khương | 50,000 | |
137 | Chữ thập đỏ | 100,000 | |
138 | Chị Duyên cafe | 50,000 | |
139 | Cháu Loan | 50,000 | |
140 | Tiệm dép: Thanh Nhanh | 100,000 | |
141 | Cháu Hiệp - Kiều may đồ | 100,000 | |
142 | Út Trăng - Tùng | 100,000 | |
143 | Út Em - Liền | 300,000 | |
144 | Gd chị Diệu Đạt | 4,440,000 | |
145 | Cháu Phan Thị Cẩm Tiên | 50,000 | |
146 | Cháu Út - Khiếm | 2,210,000 | |
147 | Phạm Thị Bé | 100,000 | |
148 | Nguyễn Thị Kim Thu | 50,000 | |
149 | Thông | 100,000 | |
150 | Trần Thị Tư | 200,000 | |
151 | Cao Thúy Diện | 100,000 | |
152 | Lê Thanh Trường | 100,000 | |
153 | Lưu Thị Bé Hai | 50,000 | |
154 | Nguyễn Thị Loan | 100,000 | |
155 | 5 Nở | 100,000 | |
156 | Ba Các | 200,000 | |
157 | Trần Thanh Trúc | 100,000 | |
158 | Nguyễn Văn Út Em + Lê Văn Y + Phạm Văn Thắng | 250,000 | |
159 | Lương Văn Hai | 100,000 | |
160 | Lê Văn Nành | 100,000 | |
161 | Nguyễn Văn Đại | 100,000 | |
162 | Lê Hoàng Nghiêu | 100,000 | |
163 | Hồ Vũ Thành | 100,000 | |
164 | Trần Văn Tám | 100,000 | |
165 | Võ Phương Anh | 100,000 | |
166 | Phan Văn Bạch | 100,000 | |
167 | Hội CTĐ Xã Vĩnh Viễn, H.Long Mỹ, HG | 300,000 | |
168 | Trịnh Thị Vùng | 400,000 | |
169 | Trần Thị Bùi | 500,000 | |
170 | Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ | 300,000 | |
171 | Nguyễn Thị Thanh | 100,000 | |
172 | Đinh Thị Điểu | 100,000 | |
173 | Lê Văn Ngàn | 100,000 | |
174 | Huỳnh Văn Quý | 100,000 | |
175 | Hồ Văn Chuộc | 100,000 | |
176 | Hồ Thúy Hồng | 100,000 | |
177 | Hà Văn Thưa | 100,000 | |
178 | Nguyễn Thị Mười | 100,000 | |
179 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
180 | Nguyễn Thị Để | 100,000 | |
181 | Nguyễn Thị Giàu | 100,000 | |
182 | Lượng Thị Vọng | 100,000 | |
183 | Lê Kim Mỹ | 100,000 | |
184 | Trương Thị Bé Sáu | 100,000 | |
185 | Võ Thị Hồng Cúc | 50,000 | |
186 | Hồ Thị Hà | 50,000 | |
187 | Huỳnh Thị Ảnh | 50,000 | |
188 | Lê Thị Hồng | 100,000 | |
189 | Trần Thị Bảy | 50,000 | |
190 | Lương Thị Kim Hai | 100,000 | |
191 | Trịnh Kim Thu | 100,000 | |
192 | Trần Thị Bùi | 100,000 | |
193 | Kiều Trinh | 1 phần quà | |
194 | Nguyễn Thị Nâu | 100,000 | |
195 | Nguyễn Thị Tú | 50,000 | |
196 | Nguyễn Thị Thúy Vân | 100,000 | |
197 | Lê Kim Thiên | 50,000 | |
198 | Trương Thị Hoa | 100,000 | |
199 | Bùi Văn Điệp | 100,000 | |
200 | Hồ Thị Mười | 50,000 | |
201 | Nguyễn Thị Bang | 50,000 | |
202 | Nguyễn Thị Bé Hai | 50,000 | |
203 | Trần Thu Em | 200,000 | |
204 | CLB ấp Tám Ngàn | 30,000 | |
205 | Nguyễn Hồng Thanh | 100,000 | |
206 | Đặng Thị Sắc | 100,000 | |
207 | Lương Hồng Phi | 100,000 | |
208 | Nguyễn Văn Thuận | 100,000 | |
209 | Nguyễn Hùng Tiến | 100,000 | |
210 | Trần Văn Kè | 100,000 | |
211 | Bùi Ngọc Hiệp | 100,000 | |
212 | Trần Thị Nhung | 100,000 | |
213 | Võ Thị Nga | 30,000 | |
214 | CTĐ Phước Tân, Đông Phước A, H. Châu Thành | 50,000 | |
215 | Chi hội Long Lợi A, Đông Phước A, H. Châu Thành | 50,000 | |
216 | CTĐ xã Đông Phước A, H. Châu Thành | 50,000 | |
217 | Trần Thị Bằng | 200,000 | |
218 | Trần Thị Lành | 100,000 | |
219 | Đặng Hồng Xuân | 100,000 | |
220 | Nguyễn Thị Búp | 100,000 | |
221 | Nguyễn Thị Bé | 200,000 | |
222 | Bà Đặng Thị Ngữ | 100,000 | |
223 | Ông Võ Minh Tự | 100,000 | |
224 | Võ Trung Kiên | 100,000 | |
225 | Võ Quốc Trung | 100,000 | |
226 | Võ Thị Chúc Ly | 100,000 | |
227 | Võ Thị Kim Chi | 100,000 | |
228 | Hoa bán tạp hóa | 100,000 | |
229 | Nhung bán tương chao | 100,000 | |
230 | Dung thịt heo | 100,000 | |
231 | Nguyễn Thị Hằng | 100,000 | |
232 | 9 thêm | 100,000 | |
233 | Phong + Loan | 100,000 | |
234 | Trần Nhật Thanh | 200,000 | |
235 | Nguyễn Tấn Tài | 100,000 | |
236 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
237 | Nguyễn Thị Nhung | 100,000 | |
238 | Nguyễn Thị Ri | 50,000 | |
239 | Đặng Thị Ánh | 100,000 | |
240 | Mai Diệu Hiền | 100,000 | |
241 | Đặng Văn Út | 50,000 | |
242 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
243 | Trương Thúy An | 200,000 | |
244 | Trần Thị Điều | 100,000 | |
245 | Phạm Văn Hai | 100,000 | |
246 | Thạch Thị Phúc | 50,000 | |
247 | Trần Thị Trọng | 20,000 | |
248 | Nguyễn Văn Túy | 200,000 | |
249 | Lê Thị Thanh Nhàn | 50,000 | |
250 | Bùi Thị Hạnh | 100,000 | |
251 | Lưu Văn Thắm | 20kg gạo | |
252 | Huỳnh Thị Ngọc Vui | 100,000 | |
253 | CLB TN thị trấn Nàng Mau | 200,000 | |
254 | Bùi Minh Thu | 200,000 | |
255 | SC Huệ Tường | 100,000 | |
256 | CLB xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy | 1,100,000 | |
257 | Thị trấn Cái Tắc, Châu Thành A, HG | 100,000 | |
258 | TT CLB ấp Phước Thạnh, xã Đông Thạnh, Châu Thành | 200,000 | |
259 | Đơn vị xã Phú Tân, Châu Thành | 100,000 | |
260 | Hội CTĐ xã Đông Thạnh, Châu Thành | 200,000 | |
261 | Hội CTĐ huyện Châu Thành | 200,000 | |
262 | Huỳnh Công Bo - CLB NTN TT Mái Dầm, H. Châu Thành | 200,000 | |
263 | Cô Lan | 100,000 | |
264 | Đoàn Thị Tới | 100,000 | |
265 | Nguyễn Kim Hoàng | 100,000 | |
266 | Nguyễn Thị Bé Ba | 100,000 | |
267 | Nguyễn Thị Hòa - Trạm y tế | 100,000 | |
268 | Nguyễn Thị Nơi | 500,000 | |
269 | Nguyễn Thị Hồng Vân - CTĐ ấp So Đũa | 100,000 | |
270 | Ban trị sự Phật giáo Hòa Hảo | 100,000 | |
271 | Bà Lê Thị Hiếu Dân | 100,000 | |
272 | Võ Kim Hoàng | 100,000 | |
273 | Nguyễn Bình Đẳng | 100,000 | |
274 | Hà Văn Còn | 50,000 | |
275 | CTĐ Phước Hòa, xã Đông Phước A, Châu Thành | 50,000 | |
276 | Phan Thị Phượng | 100,000 | |
277 | Đinh Thị Thảnh | 100,000 | |
278 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
279 | Phan Thị Trâm | 100,000 | |
280 | Nguyễn Thị Nở | 100,000 | |
281 | Trần Thị Sa Mo | 50,000 | |
282 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
283 | Lê Thị Út | 100,000 | |
284 | Nga Sơn | 100,000 | |
285 | Nguyễn Thị Kiều Nương | 100,000 | |
286 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | 100,000 | |
287 | Thúy Sơn | 100,000 | |
288 | Linh | 100,000 | |
289 | Thúy | 100,000 | |
290 | Bích Cá | 50,000 | |
291 | Lươn | 100,000 | |
292 | Sáo bánh tét | 50,000 | |
293 | 7 bầu | 150,000 | |
294 | Năm Cần | 50,000 | |
295 | Lưu Thị Tốt | 50,000 | |
296 | Thị trấn Ngã Sáu, Châu Thành | 100,000 | |
297 | CLB xã Đông Phú - Châu Thành | 50,000 | |
298 | CLB TT Xã Đông Phú | 400,000 | |
299 | Hội CTĐ xã Hiệp Hưng | 200,000 | |
300 | Nguyễn Thị Phi | 100,000 | |
301 | Nguyễn Thị Ngọc Loan | 50,000 | |
302 | Phạm Thị Tuyết | 100,000 | |
303 | Lê Kim Tiền | 300,000 | |
304 | Café Kim Ngân | 100,000 | |
305 | Nguyễn Thị Phụng | 200,000 | |
306 | Cô Tuyết Dựa Cá Cái Sơn | 1,000,000 | |
307 | CLB xã Phương Bình | 50,000 | |
308 | Như Ngọc, P. Lái Hiếu, Ngã Bảy | 200,000 | |
309 | Cô Thiên + Trang trí nội thất Thanh Danh | 700,000 | |
310 | Nguyễn Thị Ngọc Cơ | 200,000 | |
311 | Nguyễn Văn Lầu | 200,000 | |
312 | Huỳnh Thị Như Ngọc | 20,000 |