Nhân vật : Nguyễn Thị Ngọc Sinh – Sinh năm 2005 – 11 tuổi – đi học
Nhân vật : Nguyễn Phước Mãi – Sinh năm 2007 – 9 tuổi – đi học
Cha : Nguyễn Văn Năm – Sinh năm 1982 – 34 tuổi – Làm thuê
Khi sinh ra, hai chị em Ngọc Sinh và Phước Mãi cũng được hưởng hạnh phúc gia đình như bao đứa trẻ khác, dù cảnh nhà vẫn còn khó nhọc, cha mẹ phải làm thuê làm mướn kiếm miếng ăn. Nhưng vậy cũng là hạnh phúc nơi vùng quê nghèo.
Bi kịch xảy ra vào năm 2012, khi mẹ của hai cháu buồn chuyện gia đình bên ngoại, về nhà, đang có chuyện phiền muộn, lại thêm chuyện cơm áo gạo tiền, hai vợ chồng xảy ra cự cãi. Trong một phút không kiềm được cảm xúc, trong một phút thiếu đi tỉnh táo để suy nghĩ, mẹ hai cháu đã uống thuốc tự tử và vĩnh viễn ra đi.
Sự việc này không những làm cho hai cháu mang tiếng mồ côi mẹ, chịu biết bao bất hạnh, mà còn để lại trong lòng cha cháu, anh Nguyễn Văn Năm một sự ân hận không thể nguôi ngoai. Anh hận bản thân mình không nhường nhịn vợ trong lúc nóng giận, nên giờ phải xa cách mãi mãi. Ngày chị mất, anh đi đến đâu cũng khóc. Anh chìm vào men rượu để tìm quên, nhưng rồi nhìn 2 đứa con còn quá nhỏ dại, anh nén đau thương vào lòng, để tìm đường nuôi con.
Anh đi làm thuê làm mướn, đi bưng cát, cắt cỏ, làm ruộng không chừa bất cứ công việc nào để có tiền mà nuôi con, và cũng để cho mình không còn thời gian để mà khóc, để mà nhớ thương. Nhưng cuộc sống nơi làng quê khó khăn quá, không có công việc thường xuyên, nên anh nhờ ba mẹ ruột (ở sát bên nhà) chăm sóc dùm 2 đứa nhỏ, rồi lên Bình Dương làm bốc vác để kiếm tiền.
Hai đứa bé, đứa lớn nhất chỉ hơn 10 tuổi đầu mà sớm phải chịu biết bao buồn tủi. Mẹ mất, tụi nó chỉ còn cha, nhưng vì cuộc sống mưu sinh, cha cũng bất đắc dĩ rời xa 2 đứa. Mỗi chiều nghe tiếng bước chân trước nhà, hai anh em cứ nghĩ đó là cha, nhưng rồi lại hụt hẫng và rồi lại chờ đợi và hy vọng những cú điện thoại của cha gọi về. Những cú điện thoại của mấy cha con chỉ toàn là nước mắt. Nước mắt thương nhớ của con và cả nước mắt xót xa của cha.
Mọi chi tiêu, sinh hoạt hằng ngày của các cháu đều do cha đi làm gửi về, thiếu hụt thì ông bà nội phụ lo. Dựa vào 1 công ruộng, ông bà nội tuổi ngoài 60 tuổi vẫn cố gắng làm lụng để phụ với con mình nuôi 2 cháu. Căn nhà hai cháu đang ở thì được dựng bằng cây, xiêu vẹo dữ lắm rồi. Mùa nắng thì còn tạm trú được, mùa mưa thì phải chạy qua nhà nội để ở.
Dù khó khăn, nhưng anh Năm vẫn cố cho 2 cháu đến trường. Sớm nhận biết được hoàn cảnh của mình, hai chị em rất cố gắng học hành, ngoài giờ học, hai đứa phụ ông bà những công việc thường ngày như giặt giũ, quét dọn nhà cửa.
Hiện tại anh Năm nợ ngân hàng 10 triệu tiền vay chăn nuôi gà vịt nhưng thất bại, và nợ bà con chòm xóm khoảng 5 triệu. Tương lai của hai cháu mờ mịt quá. Rất mong nhận được sự trợ giúp của các nhà hảo tâm để con đường phía trước của hai cháu bớt gian nan vất vả…
Tổng số tiền gia đình nhận được: 97,500,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình Nguyễn Vương (Thụy Sỹ) | 10,000,000 | |
2 | Huyện ủy - UBND - UBMTTQ huyện Vị Thủy | 10,000,000 | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TPHCM) | 01 Tivi + 01 đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp ga | |
5 | Anh chị San & Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
6 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
7 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
8 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
9 | Nguyễn Minh Tân | 200,000 | |
10 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
11 | Ông Võ Văn Nhỉ (HM) | 100,000 | |
12 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
13 | Võ Thị Thủy (HM) | 300,000 | |
14 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
15 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
17 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Anh Phó Thành Sáng (Úc) | 500,000 | |
19 | Hương Đặng (Mỹ) | 500,000 | |
20 | Tany Phạm (Úc) | 500,000 | |
21 | Anh Minh - Anh Quang (TPHCM) | 1,000,000 | |
22 | Trần Thị Giám (DN) | 100,000 | |
23 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Thiên - Huệ (Canada) | 500,000 | |
25 | Bích Liễu - Hoa Lý (Đài Loan) | 1,000,000 | |
26 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
27 | Mẫn Nguyễn (FB) | 500,000 | |
28 | Nguyễn Thành Danh (Mỹ) | 1,000,000 | |
29 | Chị Leslie Ngô (Mỹ) | 500,000 | |
30 | Tina Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Hiệp + Ngọc Hân (Mỹ) | 500,000 | |
32 | Lương Thị Tuyết Anh | 500,000 | |
33 | Nguyễn Thanh Hải | 500,000 | |
34 | Hồng Lê & Ngọc Dung (Úc) | 3,000,000 | |
35 | Thu Bình Trâm (Phần Lan) | 1,000,000 | |
36 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
37 | Bà Huỳnh Thị Nghĩa - 78 Tôn Thất Tùng (RG) | 500,000 | |
38 | Loan (Cà Mau) | 300,000 | |
39 | Hoa Tiên | 500,000 | |
40 | Kim Giang - Kim Oanh - Kim Mai - Joyce Slin (Canada) | 1,000,000 | |
41 | Vân Nguyễn (Rạch Giá) | 1,000,000 | |
42 | Loan Tăng (TPHCM) | 1,000,000 | |
43 | Như Ý (TPHCM) | 200,000 | |
44 | Cô Diễm Hà (Giày) | 1,000,000 | |
45 | Dương Thị Tám (TG) | 200,000 | |
46 | Lê Minh Tâm (Bình Dương) | 1,000,000 | |
47 | Em Trang Nguyễn (Q7) | 1,000,000 | |
48 | Chị Dung Phùng (Q7) | 1,000,000 | |
49 | Thảo Anh (PT) | 500,000 | |
50 | Kim Hưởng Huỳnh (Q7) | 500,000 | |
51 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
52 | Linh (TPHCM) | 300,000 | |
53 | Tùng (TPHCM) | 200,000 | |
54 | Thu Hương | 200,000 | |
55 | CLB xã Đông Phú - Châu Thành | 100,000 | |
56 | Hội CTĐ xã Thạnh Hòa, Huyện Phụng Hiệp | 500,000 | |
57 | Hội CTĐ TT Cái Tắc - Huyện Châu Thành A | 100,000 | |
58 | Hội CTĐ xã Nhơn Nghĩa A, H. Châu Thành A | 200,000 | |
59 | Hội CTĐ TT Mái Dầm | 200,000 | |
60 | Hội CTĐ TT Ngã Sáu | 100,000 | |
61 | Hội CTĐ Huyện Châu Thành | 200,000 | |
62 | Hội CTĐ xã Vị Thanh | 240,000 | |
63 | Hội CTĐ P.1, Tp. Vị Thanh | 300,000 | |
64 | Hội nạn nhân chất độc da cam huyện Vị Thủy | 200,000 | |
65 | Chi bộ ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy | 200,000 | |
66 | Ban chấp hành xã đoàn Vĩnh Tường | 200,000 | |
67 | CLB xã Vị Thanh | 250,000 | |
68 | Ban dân vận huyện ủy Vị Thủy | 300,000 | |
69 | Xã Phú Tân | 200,000 | |
70 | Hội CTĐ xã Phú Hữu | 100,000 | |
71 | Hội CTĐ xã Đông Phú | 100,000 | |
72 | Chi hội CTĐ ấp Phú Lợi, xã Tân Phú Thạnh | 100,000 | |
73 | Tình nguyện viên CTĐ xã Đông Thạnh | 100,000 | |
74 | Hội CTĐ Đông Phước A | 100,000 | |
75 | Hội CTĐ phường Trà Lồng | 300,000 | |
76 | Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ | 600,000 | |
77 | Hội CTĐ xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ | 200,000 | |
78 | Hội CTĐ xã Long Phú | 300,000 | |
79 | Hội CTĐ xã Vị Trung | 100,000 | |
80 | CLB Người làm tình nguyện công tác nhân đạo xã Vị Đông | 800,000 | 25kg gạo |
81 | Tổ từ thiện cơm cháo nước sôi BV ĐK Huyện Phụng Hiệp | 200,000 | |
82 | CLB thị trấn Cây Dương | 500,000 | |
83 | CLB thị xã Ngã Bảy | 400,000 | |
84 | Nguyễn Văn Quý | 400,000 | |
85 | Phạm Thị Tuyết | 100,000 | |
86 | Út 12 | 100,000 | |
87 | Trần Văn Kè | 200,000 | |
88 | Lâm Ngọc Ánh | 200,000 | |
89 | Đặng Thị Sắc | 190,000 | |
90 | Hà Văn Còn | 100,000 | |
91 | Huỳnh Thủ Khoa | 135,000 | |
92 | Trần Mai Xuân | 50,000 | |
93 | Tạ Thị Thanh Giang | 100,000 | |
94 | Cô 6 thợ may | 100,000 | |
95 | Lâm Hồ Thư Thư | 100,000 | |
96 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 100,000 | |
97 | Trần Thị Lành | 100,000 | |
98 | Lưu Văn Lơ | 100,000 | |
99 | Phan Văn Thủy | 50,000 | |
100 | Danh Thương | 100,000 | |
101 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Hạnh | 100,000 | |
103 | Nhật Ân | 100,000 | |
104 | Ngô Văn Phước | 50,000 | |
105 | Trần Văn Dương | 50,000 | |
106 | Thầy Thích Trí Định (Chùa Phước Hưng) | 500000 | |
107 | Tiệm vàng Kim Quang | 500000 | |
108 | Hai cháu Ngọc - Phương | 500,000 | |
109 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
110 | Kim Thiệt | 200,000 | |
111 | Nhà trọ Ngọc Diễm | 200,000 | |
112 | Anh Tư Tuốt | 100000 | |
113 | Chị Trần Thị Lệ | 100000 | |
114 | Anh Năm Sơn VLXD | 200,000 | |
115 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
116 | Cô Tiêu Thị Xuân | 100,000 | |
117 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
118 | Tiệm điện Oanh - Nhuận | 100,000 | |
119 | Chị Phạm Thị Trắng | 100,000 | |
120 | Cháu Diễm Quỳnh | 100,000 | |
121 | Anh Tâm (Phòng răng) | 100,000 | |
122 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
123 | Nguyễn Thị Thanh Phương | 100,000 | |
124 | Chị Lê Thị Mai | 100,000 | |
125 | Chị Võ Thị Nương | 100,000 | |
126 | Cháu Nguyễn Văn Lợi | 100,000 | |
127 | Kim Thương | 100,000 | |
128 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
129 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
130 | Chị Chi bán nước đá | 100,000 | |
131 | Chị Từ Thị Hà | 100,000 | |
132 | Chị Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
133 | Cháu Lâm Đại Long | 250,000 | |
134 | Cháu Lâm Chân Dương | 200,000 | |
135 | Điện thoại Zy_ Quận | 100,000 | |
136 | Cháu Âu café | 50,000 | |
137 | Cô Trương Thị Hồng Nguyên | 50,000 | |
138 | Cháu Nguyễn Hoàng Đông | 100,000 | |
139 | Cháu Hoa_Vui | 50,000 | |
140 | Cháu Lưu Quốc Cường | 100,000 | |
141 | Chị Duyên cafe | 50,000 | |
142 | Cháu Huỳnh Vũ Lâm | 300,000 | |
143 | Chị Ngoan bán phân | 50,000 | |
144 | Nguyễn Hoàng Anh | 200,000 | |
145 | Cháu Khánh Dương | 100,000 | |
146 | Chị Từ Thị Nguyệt | 50,000 | |
147 | Cháu Loan | 50,000 | |
148 | Chị Thương | 100,000 | |
149 | Vợ chồng Út Em _ Liền | 500,000 | |
150 | CTĐ thị trấn Búng Tàu | 100,000 | |
151 | Huệ Song | 100,000 | |
152 | Cháu Nguyễn Văn Xê | 100,000 | |
153 | Trần Thị Tư | 200,000 | |
154 | Cao Thúy Diện | 200,000 | |
155 | Gia đình bà Nguyễn Thị Loan | 150,000 | |
156 | Phạm Thị Bé | 100,000 | |
157 | Nguyễn Thị Kim Thu | 100,000 | |
158 | Nguyễn Văn Tú | 100,000 | |
159 | Nguyễn Văn Đại | 100,000 | |
160 | Trịnh Ngọc Sanh | 100,000 | |
161 | Lê Văn Y | 100,000 | |
162 | Nguyễn Thị Nở | 100,000 | |
163 | Nguyễn Hoàng Sơn | 100,000 | |
164 | Nguyễn Thị Thu Vân | 50,000 | |
165 | Trần Thị Dung | 200,000 | |
166 | Nguyễn Thị Ngọc Nga | 100,000 | |
167 | Nguyễn Thị Của | 100,000 | |
168 | Nguyễn Thị Ngọc Chị | 100,000 | |
169 | Hoàng Dũng thuốc tây | 100,000 | |
170 | Nguyễn Minh Mẫn | 100,000 | |
171 | Bé Nhật Huy | 100,000 | |
172 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
173 | Nam + Nga shop quần áo | 100,000 | |
174 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
175 | Mã Vĩnh Trinh | 100,000 | |
176 | Lộc + Hà shop quần áo | 50,000 | |
177 | Nguyễn Nam bao bì | 50,000 | |
178 | Lê Thị Tuyết Minh | 100,000 | |
179 | Trương Thị Bưởi | 100,000 | |
180 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 100,000 | |
181 | Đặng Thanh Tiền | 200,000 | |
182 | Bùi Thị Tâm | 300,000 | |
183 | Trần Nhựt Thanh | 200,000 | |
184 | Nguyễn Thị Thu Vân | 200,000 | |
185 | Phạm Thị Ba | 100,000 | |
186 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
187 | Cao Thị Mỹ | 200,000 | |
188 | Bùi Thị Hạnh | 100,000 | |
189 | Trần Thị Tuyền | 100,000 | |
190 | Trần Thị Điều | 100,000 | |
191 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
192 | Nguyễn Văn Tý | 200,000 | |
193 | Trương Thúy An | 200,000 | |
194 | Đặng Thị Ánh | 100,000 | |
195 | Đặng Văn Út | 30,000 | |
196 | Trần Thị Trọng | 20,000 | |
197 | Trương Thành Khánh | 20,000 | |
198 | Nguyễn Văn Tồn | 200,000 | |
199 | Quan đế miếu Vị Thanh | 200,000 | |
200 | Hiệu buôn Hồng Phương | 200,000 | |
201 | Vựa cá Mỹ Phượng | 200,000 | |
202 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
203 | Lê Văn Mỹ | 100,000 | |
204 | Bà Chung Thị Ba | 100,000 | |
205 | Nha khoa Hòa | 50,000 | |
206 | Nhà may Minh Dung | 300,000 | |
207 | VLXD Huy Liên | 300,000 | |
208 | Dương Thị Mè | 300,000 | |
209 | Tiệm vải Ngọc Kiểu | 300,000 | |
210 | Tạp hóa Quý Thúy | 100,000 | |
211 | Thùy | 50,000 | |
212 | Mơ 3 Nhì | 100,000 | |
213 | Tiệm vải Hoa | 100,000 | |
214 | Chị Bé | 100,000 | |
215 | Chị Sương | 100,000 | |
216 | Thứa ăn thủy sản Thanh Khiết | 100,000 | |
217 | VLXD Hai Đoàn | 200,000 | |
218 | Huỳnh Văn Đắc | 100,000 | |
219 | Dì 3 Nhung | 50,000 | |
220 | Bé Hai | 100,000 | |
221 | The | 20,000 | |
222 | Phan Hồng Phấn | 50,000 | |
223 | Đặng Văn Năm | 50,000 | |
224 | Mai Văn Sưa | 20,000 | |
225 | Đặng Thị Huỳnh | 20,000 | |
226 | Phan Văn Son | 20,000 | |
227 | Phan Văn Bền | 60,000 | |
228 | Trương Hoài Phong | 100,000 | |
229 | Lê Văn Bê | 100,000 | |
230 | Lê Văn Duy Thường | 100,000 | |
231 | Nguyễn Văn Tuấn | 100,000 | |
232 | Lương Văn Hoàng | 100,000 | |
233 | Huỳnh Thanh Trà | 100,000 | |
234 | Tô Thị Xuân | 100,000 | |
235 | Kim Thúy | 100,000 | |
236 | Trần Kim Kiều | 200,000 | |
237 | Nguyễn Thị Phượng | 100,000 | |
238 | Nguyễn Bích Nga | 100,000 | |
239 | Trần Vân Mười | 100,000 | |
240 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
241 | Cao Thành Bình | 100,000 | |
242 | Nguyễn Thị Thanh Nga | 100,000 | |
243 | Lê Thị Liền | 100,000 | |
244 | Phan Văn Chiến | 100,000 | |
245 | Nguyễn Văn Dủ | 100,000 | |
246 | Nguyễn Thị Mỹ Trang | 100,000 | |
247 | Lê Hồng Hậu | 100,000 | |
248 | Lê Thị Huỳnh Hoa | 100,000 | |
249 | Lê Thị Toàn | 100,000 | |
250 | Lê Thị Tiếng | 100,000 | |
251 | Trần Thị Dễ | 100,000 | |
252 | Võ Thị Hồng Hoa | 100,000 | |
253 | Trần Thành Chơn | 100,000 | |
254 | Hồ Văn Sáu | 100,000 | |
255 | Phan Văn Chư | 100,000 | |
256 | Mai Văn Tùng | 50,000 | |
257 | Trần Thị Yến Khoa | 30,000 | |
258 | Trần Thị Bé Ly | 100,000 | |
259 | Trần Thanh Thảo | 50,000 | |
260 | Huỳnh Thị Kim Ngân | 50,000 | |
261 | Nguyễn Thị Mỹ Tiên | 50,000 | |
262 | Nguyễn Văn Nghĩa | 100,000 | |
263 | Nguyễn Văn Sáng | 100,000 | |
264 | Nguyễn Văn Sáu | 50,000 | |
265 | Nguyễn Văn Mười | 200,000 | |
266 | Đặng Văn Lắm | 200,000 | |
267 | Ngô Văn Sáu | 200,000 | |
268 | Nguyễn Thị Thượng | 200,000 | |
269 | Hồ Thị Kim Thư | 50,000 | |
270 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
271 | Hội Luật Gia huyện Vị Thủy | 200,000 | |
272 | Lê Quốc Việt | 100,000 | |
273 | Trần Thị Thủy | 100,000 | |
274 | Nguyễn Văn Tám | 200,000 | |
275 | Lương Thị Tuyết Huệ | 100,000 | |
276 | Nguyễn Phong Phú | 100,000 | |
277 | Nguyễn Thị Hồng | 100,000 | |
278 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân | 200,000 | |
279 | Cô Năm Thơi | 100,000 | |
280 | Mai Thị Thùy Trang | 200,000 | |
281 | Phạm Văn Hai | 200,000 | |
282 | Nguyễn Thị Cẩm | 100,000 | |
283 | Nguyễn Thị Hoa | 100,000 | |
284 | Trương Quốc Việt | 200,000 | |
285 | Nguyễn Văn Mảnh | 200,000 | |
286 | Lâm Quang Út | 200,000 | |
287 | Diệu Hiền | 100,000 | |
288 | Nguyễn Văn Thương | 100,000 | |
289 | Trần Thị Hường | 50,000 | |
290 | Nguyễn Văn Tồn | 200,000 | |
291 | Phan Văn Lai | 100,000 | |
292 | Ngô Thành Phi | 50,000 | |
293 | Nguyễn Thị Tiền | 200,000 | |
294 | Ngô Chinh Chiến | 100,000 | |
295 | Bùi Minh Thu - Tổ từ thiện cơm cháo nước sôi BV ĐK huyện Vị Thủy | 750,000 | |
296 | Trần Ngọc Ninh | 100,000 | |
297 | Phan Ngọc Châu | 100,000 | |
298 | Lê Thị Ngọc Quang | 100,000 | |
299 | Ngọc Nguyên | 50,000 | |
300 | Ngọc Thanh | 50,000 | |
301 | Ngọc Nhiệm | 50,000 | |
302 | Trần Thị Thúy Hằng | 100,000 | |
303 | Ngọc Phục | 50,000 | |
304 | Sư cô Tịnh xá ứng viên | 100,000 | |
305 | Võ Thị Tới - Xã Vị Trung | 100,000 | |
306 | Tiên | 200,000 | |
307 | Phốn + Quốc Thái + Lý Nghĩa + Trang Thu + Trang Thọ | 300,000 | |
308 | Chế Văn Tài | 200,000 | |
309 | Lê Văn Nở | 200,000 | |
310 | Chị Trần Thị Đức | 150,000 | |
311 | Nguyễn Văn Giàu | 100,000 | |
312 | Nguyễn Văn Tây | 100,000 | |
313 | Nguyễn Văn Hùng | 100,000 | |
314 | Trần Thị Kim Yến | 500,000 | |
315 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
316 | Bích (bán cá) | 100,000 | |
317 | Nga Sơn | 100,000 | |
318 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | 100,000 | |
319 | Nguyễn Thị Kiều Nương | 100,000 | |
320 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | 100,000 | |
321 | Thúy Sơn | 100,000 | |
322 | Thúy | 100,000 | |
323 | Linh | 100,000 | |
324 | Café Minh Thích | 100,000 | |
325 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
326 | Nguyễn Thị Xuân Chiều | 100,000 | |
327 | Lê Thị Út | 100,000 | |
328 | Thái Lẹ | 100,000 | |
329 | Nguyễn Văn Dữ | 100,000 | |
330 | Tiết Soul | 100,000 | |
331 | Tuyết Nga | 100,000 | |
332 | Chị Sáu bánh tét | 50,000 | |
333 | Ngô Thị Bé Hai | 100,000 | |
334 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
335 | Lưu Cẩm Hồng + Hải | 100,000 | |
336 | Lưu Thị Tốt | 50,000 | |
337 | Cô Ngô Thị Trinh | 100,000 | |
338 | Ông Trần Văn Hưng | 50,000 | |
339 | Cô Bùi Thị Tám | 100,000 | |
340 | Cô Lê Thị Xinh | 100,000 | |
341 | Ông Lương Văn Thắng | 50,000 | |
342 | Nguyễn Thị Chiến | 20,000 | |
343 | Nguyễn Thị Tác | 30,000 | |
344 | Nguyễn Thị Thủy | 50,000 | |
345 | Nguyễn Văn Hoàng | 50,000 | |
346 | Lê Thị Út | 50,000 | |
347 | Phan Thị Kim | 100,000 | |
348 | Bà Ba Hinh | 100,000 | |
349 | Hội CTĐ | 200,000 | |
350 | Trăng Văn Che | 100,000 | |
351 | Trần Văn Tám | 100,000 | |
352 | Võ Thị Em | 100,000 | |
353 | Nguyễn Thị Hồng Nga | 100,000 | |
354 | Dương Thanh Bình | 100,000 | |
355 | Đỗ Thị Yến Thu - TT Mái Dầm | 200,000 | |
356 | Ông Nguyễn Văn Lầu - TT Rạch Gòi | 200,000 | |
357 | Ông Nguyễn Văn Ni - Tổ cơm cháo nước sôi BV ĐK Châu Thành A | 400,000 | |
358 | Nguyễn Thị Bé Nhi | 200,000 | |
359 | Yên (Xã Vị Bình, Vị Thủy) | 200,000 | |
360 | Kha - huyện đoàn Vị Thủy | 200,000 | |
361 | Huỳnh Thị Bảy | 300,000 | |
362 | Tâm - xã Hiệp Hưng | 100,000 | |
363 | 6 Tình - Ấp Vĩnh Quới | 200,000 | |
364 | Nguyễn Thị Hoa + 3 Thảo | 200,000 | |
365 | 4 Lành (Vĩnh Trung) | 200,000 | |
366 | Nguyễn Thị Năm (Hiệp Hưng) | 100,000 | |
367 | Phương (Viên Trung) | 50,000 | |
368 | Bùi Thị Hạnh | 100,000 | |
369 | Nguyễn Thanh Vân (CLB xã Phương Bình) | 500,000 | |
370 | Nhà hảo tâm | 45,000 |