Thành phần gia đình:
• Chị Phan Hồng Thương – 39tuổi, bệnh thận
• Con trai: Trần Nhật Thanh – 15 tuổi, mới làm công nhân ở Bình Dương
• Con trai: Trần Trí Thức – 5 tuổi, ở với dì
• Con trai: Trần Văn Út – 4 tuổi, ở với bà nội
Tình trạng gia đình:
Trước đây, chị Thương từng có một mái ấm trọn vẹn với người chồng cùng hai con trai là cháu Nhật Thanh và Trí thức. Mẹ ruột chị Thương cho hai vợ chồng nền đất để cất nhà ở gần kề và 3 công ruộng. Vừa làm ruộng trồng lúa, vợ chồng vừa đi làm thuê làm mướn, cuộc sống không quá khó khăn. Năm 2010, chị sinh con trai thứ 3, về nhà được 8 ngày thì chị thấy mệt, chân tay và bụng sưng phù lên, người nhà đưa đi khám thì phát hiện chị bị hư thận. Không lâu sau, bệnh chuyển biến nhanh đến suy thận phải chạy thận. Thấy chị đau ốm, con còn quá nhỏ mà chồng phải đi làm mướn không thể chăm sóc, gia đình người dì không có con cái liền đến xin đứa con trai thứ 2 (lúc đó 2 tuổi) về nuôi, bà nội cũng đến đón con trai út gần 1 tuổi về nhà chăm nuôi cho tới bây giờ.
Sau khi phát bệnh, vợ chồng chị cầm cố 3 công đất, ngoài ra còn vay mượn thêm gần 30 triệu để chạy chữa bệnh, cho con trai lớn đi học. Chồng chị vẫn đi làm thuê trang trải cuộc sống nhưng thấy vợ bệnh và nợ nần nhiều nên thường đi uống rượu. Hai vợ chồng nhiều lần cãi nhau, cách đây 7 tháng người chồng đã bỏ về bên nhà mẹ ruột ở. Con trai lớn bắt đầu học lớp 9 thì nghỉ học ở nhà chăm sóc mẹ, phụ việc với bà ngoại. 1 tháng trước chồng chị đi theo ghe ra biển gặp tai nạn đã chết.
Cuộc sống của chị hiện nay chủ yếu dựa vào mẹ ruột, chi phí đi chạy thận 2 lần/tuần do người thân và hàng xóm thương tình giúp cho. Mới đây cháu Thanh đã lên Bình Dương xin làm công nhân để có tiền phụ giúp nuôi mẹ. Chị Thương mong muốn có điều kiện chữa bệnh lâu dài và nuôi con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 103,590,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh (P.7, CM) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | 01 Tivi | |
3 | Công ty bếp ga Blue Star (TP HCM) | 01 bếp ga | |
4 | Thế Cơ và Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
5 | Xương Nguyễn (Buôn Ma Thuột) | 1,000,000 | |
6 | Anh chị San và Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
7 | Lộc Nguyễn (Mỹ) | 2,000,000 | |
8 | Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
9 | Trang Lâm (Mỹ) | 500,000 | |
10 | Lý Ngọc Hân (Mỹ) | 1,000,000 | |
11 | Anh chị Mai Hoàng (Thụy Điển) | 500,000 | |
12 | Sư cô Tâm Nghiêm (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Lâm Hiếu Nhơn (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Nguyệt My (TP HCM) | 500,000 | |
15 | Xe khách Tuấn Hưng | 2,000,000 | |
16 | David Bùi + Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
17 | Dương Thủy Tiên (Mỹ) | 500,000 | |
18 | Tina Nga (Mỹ) | 500,000 | |
19 | Đoan Lưu và Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
20 | Bé Trương Nguyên Gia Bảo (Mỹ) | 420,000 | |
21 | Ethan Nguyễn và Elaine Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Bà Trần Thị Hai (TP.HCM) | 500,000 | |
23 | Vợ chồng T.N (TP HCM) | 2,000,000 | |
24 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
25 | Siêu Tử Phong (Đài Loan) | 500,000 | |
26 | Anh Kỳ ( Hóc Môn) | 200,000 | |
27 | Bùi Liên (Shop Hoàng Quân) | 500,000 | |
28 | Dương Thị Hoàng Hà (TP HCM) | 500,000 | |
29 | Nhựt Nguyễn (Mỹ) | 200,000 | |
30 | Chị Hường (Mỹ viện Việt Hân) | 500,000 | |
31 | Ông Huỳnh Văn Bé (Kiên Giang) | 200,000 | |
32 | Trang Dương (TP.HCM) | 1,000,000 | |
33 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 1,000,000 | |
34 | Noi Bi (TP.HCM) | 500,000 | |
35 | Dương Tuyết Lệ (HCTĐ Tỉnh) | 250,000 | |
36 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 500,000 | |
37 | Nguyễn Thị Thu Trang (P.9, CM) | 200,000 | |
38 | Thu Thủy (P.2, CM) | 200,000 | |
39 | Trần Đình Cường (P.9, CM) | 300,000 | |
40 | Cô Thanh - Thu Ba (P.4, CM) | 200,000 | |
41 | Cà phê Sử (P.2, CM) | 200,000 | |
42 | Tiệm vàng Trung Kiên (TVT) | 500,000 | |
43 | Đặng Mai Hồng (Đầm Dơi) | 200,000 | |
44 | Hai Tuấn bàn ghế | 100,000 | |
45 | Bảy Hữu | 100,000 | |
46 | Phan Thị Như | 100,000 | |
47 | Chị Lan Anh | 200,000 | |
48 | Một nhà hảo tâm | 40,000 | |
49 | Cô Phan Thị Bông (xẫ Khánh Hưng) | 5,200,000 | |
50 | Cô Phạm Thị Út (xã Khánh Hưng) | 2,500,000 | |
51 | Chị Phan Hồng Oanh (xã Khánh Hưng) | 4,000,000 | |
52 | Các hộ dân ở Phố Nhà Máy (xã Khánh Hưng) | 1,710,000 | |
53 | Chi hội Phụ Nữ ấp Công Nghiệp B | 960,000 | |
54 | Các hộ dân ở Ấp Bình Minh 2 (xã Khánh Hưng) | 960,000 | |
55 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện | 1,000,000 | |
56 | Hồ Hồng Ánh (Cái Nước) | 500,000 | |
57 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
58 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
59 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
60 | Trương Mỹ Phương (Trại tôm Cống Hòa Thành) | 200,000 | |
61 | Trương Tấn Lực (Ngã tư Xóm Ruộng) | 200,000 | |
62 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
63 | Võ Văn Khoa (Cái Nước) | 100,000 | |
64 | Đào Thu Ba (Lý Văn Lâm) | 400,000 | |
65 | Cà phê Trúc Nguyên (Nhà Phấn) | 200,000 | |
66 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành) | 200,000 | |
67 | Bùi Văn Tưởng (Cái Nước) | 200,000 | |
68 | Vựa cá Bảy Sự (Tân Lộc, Thới Bình) | 500,000 | |
69 | DNTN Phương Nguyên (P.9, CM) | 500,000 | |
70 | Cà phê Trúc Linh (Cầu số 4, CM) | 200,000 | |
71 | Tạ Mai Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
72 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, CM) | 200,000 | |
73 | Lâm Hồng Liếu (P.1, CM) | 100,000 | |
74 | Tiệm sắt Nam Thành (P.9, CM) | 200,000 | |
75 | Shop Quỳnh (P.2, CM) | 500,000 | |
76 | Shop Bi Bo (P.2, CM) | 200,000 | |
77 | Đặng Tuyết Trinh (Năm Căn) | 200,000 | |
78 | Lâm Ngọc Lê (Lý Văn Lâm, CM) | 100,000 | |
79 | Hà Kim Huê (P.1, CM) | 200,000 | |
80 | Vựa trái cây Lộc (P.7, CM) | 500,000 | |
81 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
82 | Nguyễn Thị Nhất (Khánh Hưng) | 100,000 | |
83 | Nguyễn Văn Hận (Định Thành) | 100,000 | |
84 | Phạm Bé Năm (ấp Tân Thạnh) | 100,000 | |
85 | Trần Kim Kiều (Cầu số 4) | 200,000 | |
86 | Nguyễn Thanh Thảo (Tân Lộc Bắc) | 500,000 | |
87 | Uốn tóc Lâm Thùy (Thới Bình, CM) | 200,000 | |
88 | Võ Thị Hân (Khánh Hưng) | 300,000 | |
89 | Nguyễn Hồng Điệp (Cái Nước) | 100,000 | |
90 | Năm Thành (Sông Đốc) | 300,000 | |
91 | Tuyết Mai (Sông Đốc) | 100,000 | |
92 | Tư Bò (Sông Đốc) | 200,000 | |
93 | Lê Mộng Cầm | 200,000 | |
94 | Quách Thị Son (P.6, CM) | 200,000 | |
95 | Nguyễn Thị Phăn (Lương Thế Trân) | 200,000 | |
96 | Tư Bạch (Đá Bạc) | 200,000 | |
97 | Trần Thị Quay (Đá Bạc) | 100,000 | |
98 | Vựa cá Ba Đen ( P.8, CM) | 1,000,000 | |
99 | Bé Quách Phi Phụng (Úc Châu) | 400,000 | |
100 | Thiên Trúc 1 (P.5, CM) | 150,000 | |
101 | Cao Thị Diễm Kiều, Diễm Thúy (P.1, CM) | 200,000 | |
102 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 100,000 | |
103 | Phùng Quốc Thuận (P.2, CM) | 200,000 | |
104 | Phạm Minh Quang (P.8) | 100,000 | |
105 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang (P.8, CM) | 300,000 | |
106 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 400,000 | |
107 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
108 | Đoàn Hồng Phúc (P.2,CM) | 100,000 | |
109 | Võ Kim Luận (P.9, CM) | 100,000 | |
110 | Kỳ Thị Tới (P.5, CM) | 100,000 | |
111 | Lê Mỹ Châu (P.8, CM) | 100,000 | |
112 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 50,000 | |
113 | Trần Ngọc Linh (P.5, CM) | 100,000 | |
114 | Phạm Cẩm Hồng (P.5, CM) | 300,000 | |
115 | Nguyễn Huỳnh Trọng (P.1, Cà Mau) | 400,000 | |
116 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
117 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
118 | Trần Thị Thanh Liễu (P.4) | 100,000 | |
119 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 300,000 | |
120 | Ngô Kim Chi (P.8, CM) | 100,000 | |
121 | Dương Ngọc Phụng (P.4, CM) | 200,000 | |
122 | Trịnh Thu Vân (P.5, CM) | 50,000 | |
123 | Khương Minh Nhựt (Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
124 | Sư Cô Giác, Diệu Tiền, Kim Châu | 500,000 | |
125 | Nguyễn Thị Danh (P.1, CM) | 100,000 | |
126 | Phùng Kim Lợi (P.2, CM) | 100,000 | |
127 | Nguyễn Hồng Ân | 100,000 | |
128 | Trương Hạnh Phúc (Tân Xuyên) | 100,000 | |
129 | Nguyễn Mỹ Hận | 100,000 | |
130 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
131 | Hà Tuyết Nga (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
132 | Phan Văn Nghị (An Xuyên) | 100,000 | |
133 | Trương Thị Hồng Chi (P.6, CM) | 100,000 | |
134 | Tăng Mỹ Hà (P.2, CM) | 200,000 | |
135 | Lưu Ngọc Loan (P.7,CM) | 100,000 | |
136 | Vựa cá Ba Nga (P.8, CM) | 100,000 | |
137 | Trần Thùy Dung (P.5, CM) | 100,000 | |
138 | Lê Thị Nhạn (P.5, CM) | 50,000 | |
139 | Dư Kiều Nhiên (P.8, CM) | 100,000 | |
140 | Nguyễn Thị Hương (P.5, CM) | 100,000 | |
141 | Lý Thu Vân (P.5, CM) | 100,000 | |
142 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
143 | Ba Khá (P.4, CM) | 100,000 | |
144 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
145 | Quách Hán Trung (P.1, CM) | 200,000 | |
146 | Kim Châu (P.9, CM) | 100,000 | |
147 | Ngô Kim Ngoan (P.6, CM) | 100,000 | |
148 | Lưu Thị Kim Tuyến ( P.4, CM) | 200,000 | |
149 | Gia đình Trần Thu Hồng (P.9, CM) | 500,000 | |
150 | Nguyễn Phương Lệ (P.4, CM) | 100,000 | |
151 | Nguyễn Hồng Xuân (P.8, CM) | 100,000 | |
152 | Nguyễn Thị Hồng (An Xuyên) | 20,000 | |
153 | Bùi Bửu Linh (P.1, CM) | 200,000 | |
154 | Đào Hoàn Cảnh (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
155 | Lâm Kim Hía (P.4, CM) | 100,000 | |
156 | Trần Yến Tuyết | 50,000 | |
157 | Trần Chí Thành | 500,000 | |
158 | Hồ Thị Thơm (P.4, CM) | 200,000 | |
159 | Trịnh Mỹ Lệ (P.4, CM) | 100,000 | |
160 | Cao Thị Thoa (Tân Thành) | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thị Hương (An Xuyên) | 100,000 | |
162 | Lê Văn Trang (Tân Thành) | 100,000 | |
163 | Ngô Mỹ Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
164 | Liêm tài xế (P.6, CM) | 100,000 | |
165 | Ngô Mỹ Xuyên (P.7, CM) | 50,000 | |
166 | Trần Bé My (Sông Đốc) | 100,000 | |
167 | Shop Lâm Thoảng (P.7, CM) | 300,000 | |
168 | Sáu Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
169 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
170 | Phan Thị Cấm (P.9, CM) | 50,000 | |
171 | Shop Thanh Thủy (P.2, CM) | 200,000 | |
172 | Tiệm giày dép Gia Anh (P.5, CM) | 200,000 | |
173 | Thới Hương (P.7, CM) | 100,000 | |
174 | Dung Hòa (P.8, CM) | 100,000 | |
175 | Thuốc tây Ngân Hà (P.8, CM) | 200,000 | |
176 | Trần Thị Mén (P.9, CM) | 100,000 | |
177 | Thanh Phú (P.2, CM) | 300,000 | |
178 | Ngọc Bích (P.5, CM) | 50,000 | |
179 | Diệu An (P.8, CM) | 100,000 | |
180 | Dương Ngọc Lan (P.4, CM) | 100,000 | |
181 | Mai Hiếu Thảo (P.5, CM) | 100,000 | |
182 | Nguyễn Thị Huệ (P.2, CM) | 100,000 | |
183 | Shop Hải Trang (P.2, CM) | 100,000 | |
184 | Lâm Huỳnh (TVT) | 100,000 | |
185 | Vưu Tuyết Đào (P.7, CM) | 300,000 | |
186 | Trần Bạch Yến (Tân Xuyên) | 200,000 | |
187 | Nguyễn Tuyết Hồng (P.5, CM) | 100,000 | |
188 | Mỹ Loan ( P.5, CM) | 100,000 | |
189 | Thẩm mỹ viện Hồng (P.2, CM) | 300,000 | |
190 | Nguyễn Thị Cam | 100,000 | |
191 | Hồ Thị Hạnh (P.4, CM) | 100,000 | |
192 | Quách Cẩm Giang (Đầm Dơi) | 100,000 | |
193 | Thuốc lá Hậu (P.9) | 300,000 | |
194 | Chị Hồ Thị Thương | 200,000 | |
195 | Lâm Hữu Đức (P.8, CM) | 100,000 | |
196 | Huỳnh Thu Vân (P.9, CM) | 500,000 | |
197 | Út Bé Tôm Khô (P.2, CM) | 100,000 | |
198 | Shop Mymory (P.8, CM) | 50,000 | |
199 | Hứa Ngọc Lan (P.4, CM) | 150,000 | |
200 | Một nhà hảo tâm | 30,000 | |
201 | Trần Ngọc San (P.2, CM) | 200,000 | |
202 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
203 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 200,000 | |
204 | Nguyễn Kim Tiền (P.8, CM) | 100,000 | |
205 | Luân | 100,000 | |
206 | Hồng Nương | 100,000 | |
207 | Phương+Loan+Hằng | 100,000 | |
208 | Trang | 50,000 | |
209 | Thiên Trúc (P.4, CM) | 100,000 | |
210 | Kim Lợi (Khánh Hưng) | 200,000 | |
211 | Trang y tế | 100,000 | |
212 | Lụa | 100,000 | |
213 | Vân | 50,000 | |
214 | Hỏn trái cây (P.4, CM) | 50,000 | |
215 | Trần Thị Hồng Nhung | 1,000,000 | |
216 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 100,000 | |
217 | Sen | 100,000 | |
218 | Trần Kim Thủy | 100,000 | |
219 | Châu Hưng Phú (Sở TBXH) | 200,000 | |
220 | Tiêu Đình Hải + Tâm (P.5, CM) | 200,000 | |
221 | Diệu Mỹ (P.4, CM) | 100,000 | |
222 | Trần Thị Tòng (Hàm Rồng) | 100,000 | |
223 | Thuốc tây Phương Việt Thắng | 100,000 | |
224 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
225 | Phan Tấn Dô | 100,000 | |
226 | Trần Thị Nhuần | 100,000 | |
227 | Kim Nha (Tân Thành) | 200,000 | |
228 | Ba Nhã (Kinh Đứng) | 50,000 | |
229 | Thoa y tế (Khánh Hưng) | 100,000 | |
230 | Chị Hưởng | 100,000 | |
231 | Hồng Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
232 | Ngọc Anh | 100,000 | |
233 | Ngọc Trân | 100,000 | |
234 | Phiến | 100,000 | |
235 | Phương+Loan+Hằng | 100,000 | |
236 | Yến+Nghi | 100,000 | |
237 | Ghép | 50,000 | |
238 | Bo | 50,000 | |
239 | Khanh KG | 100,000 | |
240 | Nguyễn Thị Thu Hương | 100,000 | |
241 | Lê Thị Bế | 100,000 | |
242 | Nga P.4 | 100,000 | |
243 | Nguyễn Thị Nguyệt | 50,000 | |
244 | Nguyễn Cẩm Tú | 100,000 | |
245 | Tô Thị Nga Ngân | 100,000 | |
246 | Lâm Hồng Lệ | 100,000 | |
247 | Khoang Thị Như | 100,000 | |
248 | Lý Thị Thuấn (P.4, CM) | 100,000 | |
249 | Nguyễn Thị Út (Việt Thắng) | 100,000 | |
250 | Nguyễn Thị Kiều (Việt Thắng) | 100,000 | |
251 | Nguyễn Thị Thủy (Cái Rắn) | 100,000 | |
252 | Phương Điểm | 500,000 | |
253 | Trang Hòa | 200,000 | |
254 | Thu Thủy | 100,000 | |
255 | Nhật Tân | 100,000 | |
256 | Hồng-Đang | 100,000 | |
257 | Tùng Thắm | 100,000 | |
258 | Công Lượng | 100,000 | |
259 | Năm Hiếu | 100,000 | |
260 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
261 | Trung Thắm | 100,000 | |
262 | Hòa Út Râu | 100,000 | |
263 | Sáu Năng | 200,000 | |
264 | Khải Nhịn | 100,000 | |
265 | Huệ Đức | 100,000 | |
266 | Cúc Khánh | 500,000 | |
267 | Bằng Quang Hà | 200,000 | |
268 | Châu Phước Nguyên | 300,000 | |
269 | Huỳnh Nhức | 500,000 | |
270 | Hai Minh | 200,000 | |
271 | Năm Cẩm | 200,000 | |
272 | Hùng Thu | 200,000 | |
273 | Hùng vựa tôm | 100,000 | |
274 | Tám Xuân | 200,000 | |
275 | Diễm Hoài | 50,000 | |
276 | Loan rau cải | 50,000 | |
277 | Năm Chi | 100,000 | |
278 | Trang ấp 1 | 100,000 | |
279 | Trần | 100,000 | |
280 | Sáu Quyến | 200,000 | |
281 | Hồng - Nam | 100,000 | |
282 | Nhiểm - Giác | 100,000 | |
283 | Hương Truyện | 400,000 | |
284 | Dũng vựa tôm | 100,000 | |
285 | Thắng - Lợi | 100,000 | |
286 | Thủy - Giang | 50,000 | |
287 | Thí - Vy | 250,000 | |
288 | Tường - Vy | 250,000 | |
289 | Duyên vựa cá | 100,000 | |
290 | Yến ấp 1 | 100,000 | |
291 | Sơn Trang | 100,000 | |
292 | Thảo Lập | 100,000 | |
293 | Danh - Ngó | 100,000 | |
294 | Lan Hui | 500,000 | |
295 | Lê Thị Phấn (An Xuyên) | 200,000 | |
296 | Lê Thị Hiền (An Xuyên) | 200,000 | |
297 | Trương Hồng Thưa (An Xuyên) | 200,000 | |
298 | Trương Văn Đấu (Tân Xuyên) | 200,000 | |
299 | Đinh Thị Tường (Tân Xuyên) | 100,000 | |
300 | Đoàn Thị Khởi (Tân Xuyên) | 200,000 | |
301 | Trương Thị Tư (Tân Xuyên) | 100,000 | |
302 | Nguyễn Thị Lai (Tân Xuyên) | 100,000 | |
303 | Đào Thị Khuyên (An Xuyên) | 200,000 | |
304 | Trần Thị Ánh (An Xuyên) | 100,000 | |
305 | Đào Mỹ A | 200,000 | |
306 | Trương Thị Minh | 200,000 | |
307 | Quách Tường Vi (Úc Châu) | 200,000 | |
308 | Vĩnh Tín (P.2, CM) | 300,000 | |
309 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc Châu) | 300,000 | |
310 | Quách Ngọc Bích (P.9, CM) | 100,000 | |
311 | Sư cô Thích Nữ Tâm Pháp | 100,000 | |
312 | Trần Ngọc Yến (P.5, CM) | 100,000 | |
313 | Nguyễn Thanh Cường (Cả Nẩy) | 200,000 | |
314 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
315 | Sư cố Diệu Lạc | 300,000 | |
316 | Cao Phương Thảo (P.9, CM) | 100,000 | |
317 | Trần Thùy Linh (P.1, CM) | 100,000 | |
318 | Lý Thị Thảo Nguyên (P.8, CM) | 100,000 | |
319 | Lâm Mỹ Liên (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
320 | Giang Viễn Tân (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
321 | Nguyễn Hoàng Thanh (Canada) | 500,000 | |
322 | Lâm Thị Chu (Mỹ) | 200,000 | |
323 | Phan Văn Phụng (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
324 | Châu Kim Thâu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
325 | Di động Nhật Quang (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
326 | Huỳnh Kim Khánh (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
327 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1, Tắc Vân) | 150,000 | |
328 | Nhà vẽ Quang Thọ (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
329 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
330 | Trần Thị Kiều (Kiều trái cây) | 100,000 | |
331 | Hằng (Sắc Màu, P.09, Cà Mau) | 200,000 | |
332 | Trần Anh Duy (P.06, Cà Mau) | 300,000 | |
333 | Đinh Minh Hiếu (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
334 | Nguyễn Văn Ngoan (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
335 | Mến Chu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
336 | Nguyễn Lệ Hằng (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
337 | Lê Ngọc Dung (Nhân Dân) | 200,000 | |
338 | Lê Ngọc Sinh (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
339 | Trần Văn Đấu (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
340 | Bia Thanh Sang (Ấp 1, Tắc Vân) | 50,000 | |
341 | Vưu Út Liễu (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
342 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
343 | Trương Mỹ Thanh (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
344 | Ẩm thực A Húa (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
345 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
346 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
347 | Phạm Thị Lụa (Ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
348 | Huỳnh Thị Ven (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
349 | Tân Mỹ Hiệp 2 (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
350 | Tiến Đạt (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
351 | Trần Thị Hen (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
352 | Tân Mỹ Hiệp 1 (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
353 | Lý Văn Tỷ (ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
354 | Quách Mỹ Xuân (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
355 | Nguyễn Thị Thạch ( P.7) | 100,000 | |
356 | Lý Hồng Tươi (P.2, CM) | 200,000 | |
357 | Trần Sên (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
358 | Nguyễn Văn An (Sông Đốc) | 100,000 | |
359 | Nguyễn Thị Ngọc (Sông Đốc) | 100,000 | |
360 | Trần Thúy Phượng (Sông Đốc) | 100,000 | |
361 | Đỗ Văn Hạnh (P.2, CM) | 200,000 | |
362 | Trần Tú Trân (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
363 | Liên Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
364 | Trại xuồng Tư Chuyển ( tvt) | 200,000 | |
365 | ĐTDĐ Mỹ Tiên (P.2, CM) | 100,000 | |
366 | Trần Cẩm Tú | 100,000 | |
367 | Một nhà hảo tâm | 150,000 | |
368 | Anh Nhựt Nguyễn (Mỹ) | 200,000 | |
369 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, Q.3 | 500,000 | |
370 | Chị Kiên Thị Tuyết Trang | 500,000 |
Hoàn cảnh gia đình Anh Lữ Văn Ngoan, Ấp Thăm Trơi B, Xã Khánh Bình Đông, H.Trần Văn Thời, Cà Mau
Tổng số tiền gia đình nhận được: 17,500,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Ban tổ chức CT Khát Vọng Sống | 01 phần quà | |
2 | Hãng xe Tuấn Hưng | 1,000,000 | |
3 | Lộc Nguyễn (Mỹ) | 1,000,000 | |
4 | Vợ chồng T-N (TP.HCM) | 1,000,000 | |
5 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
6 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
7 | Chị Trang Dương | 500,000 | |
8 | Chị Vân | 200,000 | |
9 | Chị Hường | 500,000 | |
10 | Mai Hồng | 100,000 | |
11 | Nhóm Sư Cô Lạc chùa Phật Tổ | 1,200,000 | |
12 | Nhóm cô Vui (Tắc Vân) | 2,200,000 | |
13 | Hội từ thiện tự nguyện (Nhóm Út Lòng) | 1,600,000 | |
14 | Nhóm phật tử chùa Phật Tổ | 6,200,000 | |
15 | Nhóm cô Sáu Trinh | 1,250,000 | |
16 | Một nhà hảo tâm | 50,000 |