Nhân vật: Em Trần Văn Hận – Sinh năm 2000 (15 tuổi)
– Bà nội: Nguyễn Thị Bạc – 80 tuổi – Bệnh lớn tuổi
– Cha: Trần Thanh Nam – 51 tuổi – Bị tâm thần
Hoàn cảnh gia đình:
Lúc vừa sinh ra mới 1 tháng tuổi, mẹ của Hận đã bỏ nhà đi theo người đàn ông khác rồi cách sau không lâu, mẹ Hận cũng mất đi do bị người đàn ông kia bội bạc. Có lẽ đó cũng là nguyên do mà vì sao em mang tên Hận.
Từ lúc mẹ bỏ đi, cha của Hận – ông Trần Thanh Nam bỗng phát bệnh tâm thần cứ hay đi lang thang nói năng những từ vô nghĩa. Thỉnh thoảng ban ngày, đôi lúc ông Nam có tỉnh chút chút, lúc đó ông đi vô chân mía giúp người này người kia, ai thương thì cho 2 – 30 ngàn, còn không thì xem như đi giúp người ta công không cho vui.
Hận sống với ông bà nội từ lúc lọt lòng đến nay, cuộc sống nghèo cơm qua bữa khiến Hận đương nhiên trở thành người trụ cột hẳn hoi trong gia đình. Ban ngày thì đi học cùng bạn bè, chiều tối về Hận tranh thủ nấu cơm, giặt giũ, rồi chèo xuồng cùng nội đi bắt ốc, mò cua bán để lấy tiền đi học và lo cái ăn trong nhà. Em bắt cua ốc rất giỏi, cứ một buổi mò mẫm chèo xuồng đi là bắt được khoảng 10 – 20kg ốc và khoảng 1kg cua, đem bán cũng được khoảng 40 – 50 ngàn/ngày. Tuy nhiên, cũng có khi có ốc khi không và vì thương cháu nên bà cũng can ngăn, khuyên cháu ráng lo học hành, vì thế thường một tuần Hận chỉ đi mò cua bắt ốc vài buổi, còn đâu dành thời gian học hành.
Tháng 12/2014 vừa qua, ông nội qua đời do bị khối u não, ông mất để lại số tiền vay mượn khá lớn do chạy chữa bệnh tình của ông (25 triệu đồng), với số tiền này 2 bà cháu cũng không biết xoay sao để trả hết. Ông mất, Hận luôn lo lắng sợ bà nội cũng bỏ mình mà đi, cứ hằng đêm em lại thắp nhang cầu nguyện cho bà sống hoài với mình.
Gia đình 3 người của Hận hiện đang sống trong ngôi nhà lá đã cũ kỹ và dột nát, thấy hoàn cảnh của Hận khó khăn, nhà trường đã vận động các lớp và giáo viên lợp lại mái nhà lá, che cao su cho phần nào tránh mưa tránh nắng.
Hận mơ ước có một ngôi nhà lành lặn để bà cháu không bị dột mưa, mong bà có sức khỏe để sống lâu dài cùng cháu và mong ước có thể học đến đại học để theo đuổi nghề công an, đi bảo vệ cho đất nước và những người thân yêu.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 100,850,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Tập đoàn Vingroup Quỹ Thiện Tâm | 40,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Nhóm Phước Thiện Basel Thụy Sĩ | 10,000,000 | |
5 | Anh chị Huỳnh + Liên Nguyệt | 2,200,000 | |
6 | Lương Ky Tuấn | 1,000,000 | |
7 | Tat Chi Thuan | 1,000,000 | |
8 | Lý Anh Quang | 500,000 | |
9 | Cô Lan (Tôn Tân Phước Khanh) | 100,000 | |
10 | Chị Kim | 300,000 | |
11 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
12 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
14 | Anh chị San & Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
15 | Hai cháu Đoan Lưu & Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
16 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
17 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
18 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
19 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
20 | Cháu Lý Hạo (Mỹ) | 500,000 | |
21 | S.P (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Chị Tiên - Anh Khôn (Rạch Giá) | 500,000 | |
23 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
24 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
25 | Ông Võ Văn Nhĩ, Hóc Môn | 100,000 | |
26 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
27 | Võ Thị Thủy (Hóc Môn) | 200,000 | |
28 | Phạm Trần Mỹ Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
29 | Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
30 | Nguyễn Chánh Tông (Úc) | 500,000 | |
31 | Ni Nguyễn | 500,000 | |
32 | Vợ chồng T- N, TPHCM | 1,000,000 | |
33 | Cơ sở in Kim Ngoan | 200,000 | |
34 | Cán bộ VP UBND huyện Phụng Hiệp | 200,000 | |
35 | Huỳnh Văn Năm (TT Cái Tắc, Châu Thành A, HG) | 1,000,000 | |
36 | Như Ý (Cần Thơ) | 200,000 | |
37 | UBND xã Hiệp Hưng | 200,000 | |
38 | UBMTTQ Việt Nam, huyện Phụng Hiệp | 3,000,000 | |
39 | Dịch vụ cầm đồ Hoàng Kim | 200,000 | |
40 | Quyên thịt bò | 200,000 | |
41 | Café 16 (Ngã Bảy) | 150,000 | |
42 | Đoàn Văn Mật | 100,000 | |
43 | Hội CTĐ xã Hiệp Hưng | 100,000 | |
44 | Trần Văn Mười | 100,000 | |
45 | Trần Văn Nghiệp | 50,000 | |
46 | Dương Thanh Hoa | 50,000 | |
47 | Nguyễn Văn Đàng | 50,000 | |
48 | Nguyễn Thị Mỹ Hằng | 50,000 | |
49 | Nguyễn Văn Triệu | 50,000 | |
50 | Nguyễn Văn Xuân | 50,000 | |
51 | Nguyễn Văn Hên | 50,000 | |
52 | Trần Văn Út | 50,000 | |
53 | Võ Thị Hoa Tiên | 100,000 | |
54 | Lê Thị Huế | 100,000 | |
55 | Nguyễn Thị Sanh | 100,000 | |
56 | Thạch Xiêm | 100,000 | |
57 | Nguyễn Văn Tiền | 100,000 | |
58 | Phạm Văn Vũ | 100,000 | |
59 | Bùi Văn Hai | 100,000 | |
60 | Phòng lao động - TBXH huyện Phụng Hiệp | 300,000 | |
61 | Liên đoàn LĐ huyện Phụng Hiệp | 300,000 | |
62 | 10 Hạnh (ấp Mỹ Thành) | 200,000 | |
63 | 9 Cường (ấp Mỹ Thành) | 100,000 | |
64 | Nguyễn Thị Nở | 100,000 | |
65 | Trịnh Ngọc Sang | 100,000 | |
66 | Nguyễn Văn Út | 100,000 | |
67 | Nguyễn Văn Có | 200,000 | |
68 | Nguyễn Thị Loan | 100,000 | |
69 | Nguyễn Vĩnh Phúc | 50,000 | |
70 | Nguyễn Thị Nga | 100,000 | |
71 | Nguyễn Thị Liên | 50,000 | |
72 | Trần Văn Dự | 50,000 | |
73 | Phạm Văn Thắng | 200,000 | |
74 | Nguyễn Văn Thông | 100,000 | |
75 | Nguyễn Văn Hai Em | 100,000 | |
76 | Lê Thanh Trường | 100,000 | |
77 | Lê Văn Y | 100,000 | |
78 | Phan Văn Dô | 100,000 | |
79 | Nguyễn Ngọc Nga | 100,000 | |
80 | Nguyễn Ngọc Chị (bán bún) | 100,000 | |
81 | Hoàng Dũng (thuốc tây) | 100,000 | |
82 | Thúy Ngoan (đại lý vé số) | 100,000 | |
83 | Chị Của (đại lý thức ăn) | 100,000 | |
84 | Nguyễn Thị Ngọc Thắm (điện thoại) | 200,000 | |
85 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
86 | Nguyễn Trần Nhựt Huy | 100,000 | |
87 | Phan Thị Thu Hà | 100,000 | |
88 | Nguyễn Thị Tuyết (cây xăng) | 200,000 | |
89 | Nguyễn Thanh Xuân | 200,000 | |
90 | Trần Thị Dung | 200,000 | |
91 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
92 | Lê Thị Tuyết Minh (trường Sơn Ca) | 100,000 | |
93 | Cô Nhi (bán cá) | 100,000 | |
94 | Trần Thị Kiếm (tạp hóa) | 100,000 | |
95 | Trần Thị Hiếm | 100,000 | |
96 | Nguyễn Thị Nhanh | 100,000 | |
97 | Cô Trinh | 100,000 | |
98 | Tô Thị Bé Sáu | 500,000 | |
99 | Cô Hà | 50,000 | |
100 | Cô Lê | 20,000 | |
101 | Cô Hằng | 100,000 | |
102 | Thương + Nhung | 100,000 | |
103 | Nguyễn Thị Nguyệt | 100,000 | |
104 | CTĐ xã Phương Phú | 200,000 | |
105 | Hội CTĐ xã Tân Phước Hưng | 100,000 | |
106 | Hội CTĐ xã Bình Thành | 300,000 | |
107 | Hội CTĐ Thị trấn Cây Dương | 400,000 | |
108 | CLB tình nguyện ấp Tân Phú B1, Tân Phước Hưng | 200,000 | |
109 | Hội CTĐ huyện Vị Thủy | 500,000 | |
110 | Nguyễn Thị Khanh | 100,000 | |
111 | Ông Đinh Kỳ Lợi | 100,000 | |
112 | Bẩy Chuyển (CLB xã Tân Tiến) | 100,000 | |
113 | Thầy Tài, tổ thuốc nam P3, Vi Thanh | 150,000 | |
114 | Hội CTĐ phường V, Tp. Vị Thanh | 100,000 | |
115 | Quan đế Miếu | 200,000 | |
116 | Hiệu bưởi Hồng Phước | 200,000 | |
117 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
118 | Tiệm điện Tệt Ý | 100,000 | |
119 | Hoàng Thị Quýnh | 50,000 | |
120 | Hoàng Thị Quynh | 50,000 | |
121 | Hồng Xuân Vũ | 50,000 | |
122 | Nguyễn Thị Binh | 50,000 | |
123 | Bác sĩ Quân | 50,000 | |
124 | Kiều Phúc | 50,000 | |
125 | Chị Thôi | 100,000 | |
126 | Nhà in Thiệp | 50,000 | |
127 | Café Thanh Trúc | 50,000 | |
128 | Hội CTĐ xã Hỏa Tiến - TP. Vị Thanh | 100,000 | |
129 | Hội CTĐ xã Vị Tân, TP. Vị Thanh | 100,000 | |
130 | La Vang - Hội CTĐ P.1, TP. Vị Thanh | 200,000 | |
131 | Hội CTĐ xã Hỏa Lựu - TP. Vị Thanh | 100,000 | |
132 | CLB CTĐ xã Đông Thạnh, Châu Thành, HG | 200,000 | |
133 | Lê Bích Trang | 200,000 | |
134 | Trần Hoài Thư | 100,000 | |
135 | Lâm Thị Lệ Trinh | 100,000 | |
136 | Đảng ủy, UBND, Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận Đông, Long Mỹ, HG | 500,000 | |
137 | CTĐ xã Long Trị A, huyện Long Mỹ | 500,000 | |
138 | Nguyễn Hòa Minh | 50,000 | |
139 | Trần Thị Thảo | 100,000 | |
140 | Đoàn Thị Sót | 100,000 | |
141 | Nguyễn Văn Thạnh | 50,000 | |
142 | Trần Năm | 100,000 | |
143 | Trịnh Thị Vùng | 100,000 | |
144 | Trần Thị Bùi | 100,000 | |
145 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
146 | Võ Thị Chiến | 100,000 | |
147 | Mai Văn Hoành | 100,000 | |
148 | Hồng Em | 100,000 | |
149 | Hà Thị Thanh Tiền | 100,000 | |
150 | Võ Phường + TP. Vị Thanh | 100,000 | |
151 | CLB tình nguyện Hội CTĐ thị xã Ngã Bảy | 500,000 | |
152 | Thầy Thích Trí Định, chùa Phước Hưng, Búng Tàu | 500,000 | |
153 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
154 | Kim Thiệt | 500,000 | |
155 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
156 | Cháu Diễm Quỳnh | 100,000 | |
157 | Chị Phạm Thị Trắng | 200,000 | |
158 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
159 | Cô Xuân, trường mẫu giáo Hoa Hồng | 100,000 | |
160 | Cháu Việt | 200,000 | |
161 | Chị Trần Thị Lệ | 100,000 | |
162 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
163 | Chị Thu - Hừng | 100,000 | |
164 | Cháu Phong - Đào (chài lưới) | 50,000 | |
165 | Chị Thương | 50,000 | |
166 | Chị Lâm Thị Mỹ Lệ | 50,000 | |
167 | Chị Từ Thị Hà | 50,000 | |
168 | Chị Ngoan (bán phân) | 100,000 | |
169 | Chị Lê Thị Mai | 100,000 | |
170 | Cháu Ngọc - Phương | 400,000 | |
171 | Cháu Bé - Giúp | 100,000 | |
172 | Cháu Hạnh - Trương | 100,000 | |
173 | Chị Mai trạm y tế xã Long Hưng | 100,000 | |
174 | Cháu Lâm Đại Long | 50,000 | |
175 | Cháu Lâm Chấn Dương | 50,000 | |
176 | Kim Ái | 200,000 | |
177 | Nguyễn Thị Diễm | 100,000 | |
178 | Kiều Diễm Linh | 100,000 | |
179 | Anh Lê Văn Tuốt | 200,000 | |
180 | Cháu Yến Em | 100,000 | |
181 | Chị Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
182 | Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
183 | Chị Trang | 200,000 | |
184 | Chị Triều (Hộ phòng) | 200,000 | |
185 | Chị Nguyễn Thị Thanh | 100,000 | |
186 | Anh Châu (bán phân) | 100,000 | |
187 | Hải - Thùy | 100,000 | |
188 | CTĐ Thị trấn Búng Tàu | 200,000 | |
189 | Trần Công Thạnh | 100,000 | |
190 | Tiệm vàng Huê Xương, ấp Thị Tứ | 100,000 | |
191 | Huỳnh Thị Xê | 200,000 | |
192 | Trần Văn Tâm | ||
193 | |||
194 | |||
195 | |||
196 | Hội CTĐ thị trấn Mái Dầm | 200,000 | |
197 | Hội CTĐ xã Trường Long A | 100,000 | |
198 | Nguyễn Thị Mao | 300,000 | |
199 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
200 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
201 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | 200,000 | |
202 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 150,000 | |
203 | Nguyễn Thị Kiều Nương | 100,000 | |
204 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | 100,000 | |
205 | Đỗ Thị Mai | 250,000 | |
206 | Nguyễn Thị Xuân Chiều | 100,000 | |
207 | Nguyễn Thị Kiều Loan | 100,000 | |
208 | Nguyễn Thị Sơn | 100,000 | |
209 | Nga Sơn | 100,000 | |
210 | Lê Thị Út | 100,000 | |
211 | Dương Ken | 100,000 | |
212 | Tiết Cuội | 100,000 | |
213 | Huỳnh Thị Bích | 100,000 | |
214 | Thúy Sơn | 100,000 | |
215 | Linh Kim Năm | 100,000 | |
216 | Anh Năm Trữ | 100,000 | |
217 | Nguyễn Thị Vàng | 100,000 | |
218 | Trần Tuyết Nga | 100,000 | |
219 | Thái Lẹ | 100,000 | |
220 | Lưu Cẩm Hồng | 50,000 | |
221 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
222 | Cô 6 bánh tét | 100,000 | |
223 | Văn Xuân Đào | 100,000 | |
224 | Nguyễn Thị Phúc | 100,000 | |
225 | Tiết Suôl | 100,000 | |
226 | Mai Ninh Bình | 100,000 | |
227 | Võ Thị Mai Trâm | 100,000 | |
228 | Khưu Thị Thu | 100,000 | |
229 | Hà Xuân Bình | 100,000 | |
230 | Chính Thanh | 50,000 | |
231 | Minh Toàn | 100,000 | |
232 | Nguyễn Văn Bảy | 100,000 | |
233 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
234 | Phạm Thị Hai | 100,000 | |
235 | Lê Văn Dũng | 100,000 | |
236 | Trương Thúy An | 100,000 | |
237 | Nguyễn Thúy | 20,000 | |
238 | Nguyễn Thị Nhi | 50,000 | |
239 | Lê Nhựt Minh | 200,000 | |
240 | Lê Thị Dung | 20,000 | |
241 | Trần Thị Lương | 30,000 | |
242 | Trang Thị Yên | 50,000 | |
243 | Lâm Mến | 50,000 | |
244 | Nguyễn Thị Tuyết | 100,000 | |
245 | Lê Mỹ Trinh | 50,000 | |
246 | Hoài Thu | 100,000 | |
247 | 6 Mèo | 50,000 | |
248 | Mười Hai | 100,000 | |
249 | Chị Hoa Chung | 500,000 | |
250 | Chị Kim Ngân | 400,000 | |
251 | Lê Thùy Linh (Đài Loan) | 200,000 | |
252 | Các nhà hảo tâm | 110,000 |