Hoàn cảnh gia đình anh Nguyễn Văn Châu, Ấp Xương Tiện, Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Nguyễn Văn Châu – SN 1963 (57 tuổi) – Bị thần kinh tọa
- Vợ: Nguyễn Thị Nghi – SN 1973 (47 tuổi) – Tai biến, ung thư
- Con trai: Nguyễn Thanh Bình – SN 2007 (13 tuổi) – Nghỉ học
- Con trai: Nguyễn Thanh An – SN 2007 (13 tuổi) – Nghỉ học
Hoàn cảnh gia đình:
Năm 2007, anh Châu và chị Nghi chưa kịp tròn vui mừng khi đón 2 đứa con trai sinh đôi chào đời, thì sau đó không lâu chị bất ngờ bị tai biến mạch máu não. Suốt hơn 10 năm chống chọi với bệnh tật chưa dứt, thì năm 2019 chị lại phát hiện mình mắc căn bệnh ung thư đại tràng. Sau đợt mổ cứu tính mạng, chị bị liệt 2 chân không đi đứng được.
Anh Châu suốt mười mấy năm gồng gánh nuôi vợ bệnh và 2 con, đến tháng 6/2020, bỗng phát bệnh thần kinh tọa và thoái hóa khớp gối. Căn bệnh khiến anh phải chống nạng đi lại, không còn đi làm thuê làm mướn được nữa.
Vậy là hai anh em sinh đôi Thanh Bình và Thanh An đành phải nghỉ học để vào bệnh viện chăm cha chăm mẹ. Từ lúc sinh ra đã chỉ uống nước cơm cháo qua ngày, nên Bình và An suy dinh dưỡng, dáng nhỏ thó và sức khỏe yếu ớt. Mặc dù nhỏ vậy nhưng 2 em đã ý thức được mọi việc, lúc ở bệnh viện thì đi xếp hàng xin cơm cho cha mẹ. Khi về nhà thì hễ ai có việc, hai anh em lại theo đi lựa tôm lựa cua trong vuông, kiếm vài chục ngàn phụ tiếp cha mẹ thuốc thang.
Giờ anh Châu chỉ mong sao cho 2 con mau mau lớn để có thể đi làm, đỡ đần mọi việc trong ngoài, để có thể gánh gồng bớt phần nào số tiền nợ hơn 50tr đang mang (33tr nợ nhà nước, nợ người em 10tr, nợ ông ngoại 8tr)
Tổng số tiền gia đình nhận được: 124,310,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình anh Lâm Văn Nghĩa (Úc) | 10,000,000 | |
2 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
5 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
6 | S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
7 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1,000,000 | |
9 | Duc Lam Vo ( Úc) | 500,000 | |
10 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
11 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | 10kg gạo |
12 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 1,000,000 | |
13 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
14 | Điệp - Diền (mỹ) | 500,000 | |
15 | Lộc Vàng | 500,000 | |
16 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (úc) | 1,000,000 | |
17 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500,000 | |
18 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
19 | Daniel Huỳnh (Bỉ) | 500,000 | |
20 | Em Đài Loan | 1,000,000 | |
21 | Cô Nguyễn Hồng Minh (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Nhóm Minh Thiên & An Hòa | 500,000 | |
23 | AC Hiển (Gò Vấp) | 300,000 | |
24 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
25 | AC Thắng - Bình (Hội Cầu Lông) | 500,000 | |
26 | Tuấn - Quảng Ninh | 100,000 | |
27 | Chị Sáu (Bình Tân) | 500,000 | |
28 | Lương Thùy (Bình Phước) | 500,000 | |
29 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
30 | Ngoc Linh Dieu (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 500,000 | |
32 | Đỗ Bảo Trân (Mỹ) | 500,000 | |
33 | Phát Thủy (Yến BL) | 200,000 | |
34 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
35 | Quỳnh Hương (Úc) | 500,000 | |
36 | Hai lúa | 200,000 | |
37 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 500,000 | |
38 | Chú Hiếu (Kiên Giang) | 200,000 | |
39 | Cô Diệu Huệ (Newzeland) | 1,000,000 | |
40 | Huỳnh Quốc Dân | 200,000 | |
41 | Chị Lộc (Phòng luật sư) | 200,000 | |
42 | Chị Dược (BP) | 1,000,000 | |
43 | VC Toản & Nil (SG) | 1,000,000 | |
44 | Anh Phi Long (Cà Mau) | 500,000 | |
45 | Cô Loan (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
46 | Cô Tám (Bình Tân) | 1,000,000 | |
47 | Cô Năm (Bình Tân) | 500,000 | |
48 | Cô Thanh Hoa (Bình Tân) | 500,000 | |
49 | Trương Thị Thu Hà (Đồng Tháp) | 2,000,000 | |
50 | Phù Duy Thiên Ân | 500,000 | |
51 | Hoa Tiên | 500,000 | |
52 | Nhóm Liên Huệ | 10,000,000 | |
53 | Diệp Văn Đấu | 300,000 | |
54 | Ngô Hoàng Tỷ và TT Chi bộ - BND ấp Xưởng Tiện | 1,000,000 | |
55 | Ông Trương Văn Phỉ | 200,000 | |
56 | Đảng Ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Viên An Đông | 1,000,000 | |
57 | Phương + Điểm | 500,000 | |
58 | 6 Lý | 100,000 | |
59 | Vợ Hùng | 100,000 | |
60 | Mai bến vựa | 400,000 | |
61 | Tâm + Nhi | 200,000 | |
62 | 5 Hiếu | 200,000 | |
63 | 6 Quyến | 200,000 | |
64 | Lộc | 100,000 | |
65 | Tùng + Thắm | 100,000 | |
66 | Sơn hàng đáy | 100,000 | |
67 | Út thầy | 100,000 | |
68 | Tường Vy | 1,000,000 | |
69 | Thúy Vy | 1,000,000 | |
70 | Nhung + Nhu | 100,000 | |
71 | Thủy + Tâm | 100,000 | |
72 | Nhiễm + Giát | 100,000 | |
73 | 5 Nam | 100,000 | |
74 | Cẩm Ông Ngãi | 200,000 | |
75 | Duyên Năm Căn | 300,000 | |
76 | Toàn Rạch Gốc | 2,000,000 | |
77 | Trương Văn Hy | 100,000 | |
78 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
79 | Lê Minh Sun | 100,000 | |
80 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
81 | Lê Quốc Việt | 100,000 | |
82 | Thái Thị Khen | 100,000 | |
83 | Cao Thị Hạnh | 200,000 | |
84 | Châu Hồng Long | 100,000 | |
85 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
86 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
87 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
88 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000 | |
89 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
90 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
91 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
92 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
93 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
94 | Lê Kim Khoa (Úc) | 200,000 | |
95 | Tám y Thới Bình | 100,000 | |
96 | Ngọc Nữ | 200,000 | |
97 | Ngọc Kha | 100,000 | |
98 | Đặng Thanh Phong | 200,000 | |
99 | Thúy | 200,000 | |
100 | Nguyễn Thị Nga | 200,000 | |
101 | Trần Bạch Đằng | 100,000 | |
102 | Chị Hía | 100,000 | |
103 | Từ Văn Hà | 100,000 | |
104 | Hoàng Anh | 200,000 | |
105 | Chế Chiến | 100,000 | |
106 | Hải Bích | 200,000 | |
107 | Nguyễn Ngọc Trân | 300,000 | |
108 | Nhã Trân | 200,000 | |
109 | Huỳnh Thị Nga | 200,000 | |
110 | Nhung Thọ | 200,000 | |
111 | Trần Phương Duyên | 200,000 | |
112 | Ngọc Hằng | 200,000 | |
113 | Ngọc Ý | 200,000 | |
114 | Ngọc Sương | 100,000 | |
115 | Trần Lưu (Canada) | 500,000 | |
116 | Trí Hiền (Úc) | 500,000 | |
117 | Lưu Dung | 300,000 | |
118 | Nguyễn Thị Hoa | 200,000 | |
119 | Hồng Quân | 200,000 | |
120 | Trương Hồng Yến | 50,000 | |
121 | Phan Thị Điệp | 50,000 | |
122 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
123 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000 | |
124 | Ánh Xuân | 200,000 | |
125 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
126 | Phạm Non | 200,000 | |
127 | Phạm Thị Nga | 300,000 | |
128 | Nguyễn Hòa Bình | 100,000 | |
129 | Chị Hằng | 100,000 | |
130 | Thảo cafe | 100,000 | |
131 | Nguyễn Hồng Út | 100,000 | |
132 | Mai Kim Anh | 200,000 | |
133 | Hồng Ngọc Kết | 100,000 | |
134 | Kim Lợi | 400,000 | |
135 | Kim Thọ | 400,000 | |
136 | Nga Úi | 400,000 | |
137 | Hồng Lụa | 300,000 | |
138 | Phượng | 200,000 | |
139 | Trang | 200,000 | |
140 | Hồng Ánh | 200,000 | |
141 | Nguyễn Chúc Ly | 200,000 | |
142 | Liêu Quốc Đoàn | 100,000 | |
143 | Loan | 300,000 | |
144 | Huế | 250,000 | |
145 | Chí Công | 100,000 | |
146 | Xiếu | 200,000 | |
147 | Chị Ba Khía | 200,000 | |
148 | Nguyễn Văn Thế | 300,000 | |
149 | Võ Hồng Trâm | 200,000 | |
150 | Chị Hồi | 200,000 | |
151 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
152 | Phùng Ngọc Lam | 100,000 | |
153 | Nguyễn Ngọc Hân | 100,000 | |
154 | Nguyễn Ngọc Như | 100,000 | |
155 | Nguyễn Hoàng Phương | 100,000 | |
156 | Phương thuốc tây | 100,000 | |
157 | Lê Thị Si | 100,000 | |
158 | Trần Thị Tồng | 100,000 | |
159 | Diệu Thiện | 500,000 | |
160 | Đặng Tuyết Trinh | 100,000 | |
161 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000 | |
162 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000 | |
163 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
164 | Phan Kim Phụng | 100,000 | |
165 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000 | |
166 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
167 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
168 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
169 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
170 | Diệu Thanh | 400,000 | |
171 | Nguyễn Xuân Lài | 100,000 | |
172 | Thảo Hằng | 300,000 | |
173 | Dung Hóa | 100,000 | |
174 | Trang Thị Cẩm Liễu | 60,000 | |
175 | Trần Thị Trong | 60,000 | |
176 | Nguyễn Tấn Thọ | 50,000 | |
177 | Nguyễn Thị Thanh Phương | 50,000 | |
178 | Nguyễn Tấn Tài | 50,000 | |
179 | La Ngọc Sương | 100,000 | |
180 | Như Tiến Đạo Tràng | 500,000 | |
181 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
182 | Diệu Hòa | 100,000 | |
183 | Phạm Thị Tuyết Mai | 100,000 | |
184 | Trương Thị Út | 300,000 | |
185 | Húa Thanh | 500,000 | |
186 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
187 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
188 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
189 | Trần Kim Luyến | 100,000 | |
190 | Trần Ngọc Thúy | 100,000 | |
191 | Lê Thị Hồng Ánh | 100,000 | |
192 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000 | |
193 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
194 | Tạ Thị Giang | 100,000 | |
195 | Bùi Thị Giang | 100,000 | |
196 | Phạm Tuấn Khải | 100,000 | |
197 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
198 | Nguyễn Tấn Tài | 200,000 | |
199 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
200 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
201 | Nguyễn Thúy Phượng | 200,000 | |
202 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
203 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
204 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
205 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
206 | Thiên Minh | 300,000 | |
207 | Trần Thị Thu Hương | 200,000 | |
208 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
209 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
210 | La Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
211 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
212 | Trần Văn Phĩ | 50,000 | |
213 | Huỳnh Văn Kẽn | 100,000 | |
214 | Nguyễn Khánh Nguyên | 50,000 | |
215 | Trần Thanh Hoàng | 100,000 | |
216 | Chú 2 Liệt | 200,000 | |
217 | Thu Hiền | 100,000 | |
218 | Huỳnh Kim Tuyến | 100,000 | |
219 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 400,000 | |
220 | Võ Trung Kiệt | 100,000 | |
221 | Trần Thúy An | 100,000 | |
222 | Năm Tùng | 100,000 | |
223 | Đỗ Thị Khâu | 100,000 | |
224 | Lê Thị Hồng | 100,000 | |
225 | Nguyễn Phương Thẫm | 100,000 | |
226 | Nguyễn Cúc Hường | 100,000 | |
227 | Bé Nguyễn Duy | 50,000 | |
228 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
229 | Nhà hảo tâm | 40,000 | |
230 | Trần Tấn Nhanh | 500,000 | |
231 | Nguyễn Minh Tuấn | 400,000 | |
232 | Trầm Lệ Thu | 200,000 | |
233 | Nghi Thịnh | 200,000 | |
234 | Mỹ Kim | 400,000 | |
235 | Café Huỳnh Lý | 200,000 | |
236 | Hồ Khôi | 200,000 | |
237 | Diễm Vũ | 200,000 | |
238 | Tuấn Ni | 200,000 | |
239 | Chị Thùy | 200,000 | |
240 | Cty Thủy Sản Giang Châu | 500,000 | |
241 | Phượng Hằng | 500,000 | |
242 | Nhóm Phú Cà Mau | 6,850,000 | |
243 | Hội Trái Tim Nhân Ái | 11,000,000 | |
244 | Nhóm Toàn - Cẩm - Thoa - Thắm | 2,000,000 | |
245 | NHT Chị Trang KimTuyêt | 200,000 | |
246 | NHT Pham viet hung | 200,000 | |
247 | NHT Pham văn kiện | 200,000 | |
248 | NHT Nguyễn Công Sơn | 200,000 | |
249 | NHT Trang Thị Khéo | 200,000 | |
250 | NHT Trần Thị Tây | 200,000 | |
251 | NHT Cụ Tạ Thị Dậu | 200,000 | |
252 | Em Gái ở Mỹ | 2,000,000 | |
253 | Em Hồng Đào | 500,000 | |
254 | Chị Hồng Thía | 200,000 | |
255 | Anh Vankia Lưu chị Nguyễn Hồng Vân | 400,000 | |
256 | Cà Mau Thương Nhớ | 1,000,000 | |
257 | Chị Lê Chuyền | 100,000 | |
258 | Em Mã Kim Ten | 200,000 | |
259 | Thuy Doan Nguyên | 1,500,000 | |
260 | GĐ CÔ BA | 2,000,000 | |
261 | Chú Hai Hộ | 200,000 | |
262 | Em Ngô Cẩm Vân | 200,000 | |
263 | Bạn Nga Lâm | 100,000 | |
264 | Chị Út Quỹnh | 300,000 | |
265 | Em Khoa - Thắm | 400,000 | |
266 | Em Trương Minh Thắng | 200,000 | |
267 | Cháu Tuyền | 100,000 | |
268 | Cháu Thắm | 100,000 | |
269 | Nguyễn Thị Bo | 300,000 | |
270 | Trịnh Ngọc Thuỳ | 200,000 | |
271 | Chị Sáu Sanh | 200,000 | |
272 | Nguyễn Mỹ Tiên | 200,000 | |
273 | Trần Hoàng Văn | 200,000 |
Hoàn cảnh gia đình chị Huỳnh Cẩm Giang, Ấp Chợ Thủ B, xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Huỳnh Cẩm Giang – SN 1971 (49t) – Nội trợ, làm thuê
- Chồng: Phan Ngọc Lợi – SN 1982 (38t) – Đi biển
- Con trai: Quang Minh Thành – SN 1993 (27t) – Gãy xương cột sống
- Cháu ngoại: Quang Thị Hằng Ni – SN 2011 (9 tuổi) – Đi học
Hoàn cảnh gia đình:
Chị Huỳnh Cẩm Giang trước đây hôn nhân có 1 lần đổ vỡ, chị gánh gồng nuôi 2 con, đi làm thuê làm mướn rồi gặp người chồng sau là anh Phan Ngọc Lợi cũng đồng cảnh ngộ. Anh chị cùng về sống chung gầy dựng hạnh phúc. Anh thì đi theo ghe biển, còn chị thì ở nhà đi bắt ốc, vá lưới thuê cùng nuôi con sinh sống qua ngày.
Cách đây 7 năm, đứa con trai lớn của chị Giang là cháu Quang Minh Thành, trong một lần đi phụ hồ bị té gãy cột sống. Phần thì chứng bệnh chạy chữa không được, phần thì nhà không có tiền, nên từ đó đến nay, Thành chỉ ở nhà nằm liệt một chỗ, tay chân ngày càng dần co rút lại.
Đứa con gái thứ 2 lập gia đình thì cũng rơi vào cảnh đổ vỡ, nên ẵm đứa con gái về gửi mẹ nuôi rồi đi làm ăn xa. Đến nay đã lập gia đình sinh con, thỉnh thoảng gửi chút tiền về nhờ bà nuôi cháu.
Giờ chị Giang vừa lo cho cháu, vừa lo cho con nằm một chỗ nên chẳng đi làm được bao nhiêu, mọi tiền ăn tiền sinh hoạt đều nhờ vào anh Lợi đi đánh bắt cá mang về.
Nhà thì dựng tạm bằng gỗ cây cũng xuống cấp. Nợ thì lãi mẹ lãi con đẻ theo năm tháng đến nay cũng gần 100tr.
Cũng không biết tính toán mai sau thế nào, chị Giang chỉ ao ước sao có tiền để điều trị bệnh tình cho con, mong cho cháu có thể đỡ phần nào, đi đứng, hoạt động chút ít được là chị cũng an lòng.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 70,650,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
4 | Nhóm thiện nguyện Quyên Tân An | 10kg gạo | |
5 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
6 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1,000,000 | |
7 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 1,000,000 | |
8 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
9 | Điệp - Diền (Mỹ) | 500,000 | |
10 | Gđ Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
11 | AC Thành & Mai Linh | 1,000,000 | |
12 | AC Hiển (Gò Vấp) | 300,000 | |
13 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
14 | AC Thắng - Bình (Hội Cầu Lông) | 500,000 | |
15 | Tuấn (Quảng Ninh) | 100,000 | |
16 | Chị Sáu (Bình Tân) | 500,000 | |
17 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
18 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 500,000 | |
19 | Phát Thủy (Yến BL) | 200,000 | |
20 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 500,000 | |
21 | Chú Hiếu (Kiên Giang) | 200,000 | |
22 | Cô Diệu Huệ (New zeland) | 1,000,000 | |
23 | Anh Phi Long (Cà Mau) | 500,000 | |
24 | Cô Loan (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
25 | Cô Năm (Bình Tân) | 200,000 | |
26 | Cô Tám (Bình Tân) | 500,000 | |
27 | Cô Thanh Thoa | 200,000 | |
28 | Trương Thị Thu Hà (Đồng Tháp) | 1,000,000 | |
29 | Thúy Ngọc - Đăng Khoa | 600,000 | |
30 | Hoa Tiên | 1,000,000 | |
31 | Chi bộ - Ban nhân dân - Ban công tác mặt trận ấp | 200,000 | |
32 | Đảng ủy, HĐND - UBND xã Tam Giang Tây | 1,000,000 | |
33 | Nhóm Liên Huệ (Đầm Dơi) | 8,000,000 | |
34 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
35 | Nguyễn Thị Thu Trang | 400,000 | |
36 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
37 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
38 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
39 | Nhung Thọ | 100,000 | |
40 | Vĩnh Tín | 500,000 | |
41 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
42 | Đức Phát | 500,000 | |
43 | Đức An Đường | 200,000 | |
44 | Trần Triều Phát | 100,000 | |
45 | Trần Triều Phong | 200,000 | |
46 | Trần Minh Hiếu | 200,000 | |
47 | Ngô Ngọc Hoa | 100,000 | |
48 | Trần Thị Vân Anh | 100,000 | |
49 | Đinh Thị Ngoan | 200,000 | |
50 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
51 | Cô Diệu Tiền | 200,000 | |
52 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
53 | Nguyễn Văn Phân | 300,000 | |
54 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
55 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
56 | Tâm Pháp | 100,000 | |
57 | Minh Trần | 100,000 | |
58 | Nguyễn Trần Mai Thy | 100,000 | |
59 | Quang Tý | 100,000 | |
60 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
61 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
62 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
63 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
64 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
65 | Huỳnh Nhật Phi Long | 100,000 | |
66 | Nhà hảo tâm | 200,000 | |
67 | Nhung | 200,000 | |
68 | Khánh cty Giang Châu | 400,000 | |
69 | Nhẩn cty Giang Châu | 200,000 | |
70 | Xuân Nương | 500,000 | |
71 | Nguyễn Hoàng Dũng | 200,000 | |
72 | Nguyễn Thị Tính | 100,000 | |
73 | Nguyễn Kiều Nương | 300,000 | |
74 | Phan Thị Lạc | 300,000 | |
75 | Nguyễn Kim Phượng | 300,000 | |
76 | Lê Ngọc Cẩm | 200,000 | |
77 | Phan Thu Em | 200,000 | |
78 | Chính Thành | 700,000 | |
79 | Thiên Minh | 300,000 | |
80 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
81 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
82 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
83 | Ngô Tường Vy | 50,000 | |
84 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
85 | Nguyễn Thị Hoài | 50,000 | |
86 | Trần Cẩm Màu | 50,000 | |
87 | Trần Thị Phương Loan | 50,000 | |
88 | Trần Ngọc Liễu | 50,000 | |
89 | Đào Thiên Ân | 50,000 | |
90 | Đào Thiên Thuận | 50,000 | |
91 | Nguyễn Phát Tài | 50,000 | |
92 | Trần Ánh Tuyết | 50,000 | |
93 | Thái Thị Ngọc Trân | 50,000 | |
94 | Huỳnh Văn Nghiệp | 50,000 | |
95 | Lâm Hoàng Anh Tuấn | 50,000 | |
96 | Quách Ngọc Hưởng | 50,000 | |
97 | Huỳnh Văn Đắng | 50,000 | |
98 | Huỳnh Trong Nguyễn | 50,000 | |
99 | Phan Thúy Vi | 100,000 | |
100 | Trần Khánh Duy | 50,000 | |
101 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
102 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
103 | Thiện Phúc | 200,000 | |
104 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
105 | Trần Phương Loan | 100,000 | |
106 | Ngô Xíu Ên | 100,000 | |
107 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
108 | Ba Khá | 100,000 | |
109 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
110 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
111 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
112 | Thái Công Nghiêm | 100,000 | |
113 | Hoàng Trung Sơn | 100,000 | |
114 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
115 | Lý Mỹ Nghi | 200,000 | |
116 | Sắt Nam Thành | 200,000 | |
117 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
118 | Gia đình Diệu Thanh | 300,000 | |
119 | Nguyễn Thúy Nga | 200,000 | |
120 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
121 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
122 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
123 | Trương Thu Vân | 50,000 | |
124 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
125 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
126 | Lâm Thị Lan | 50,000 | |
127 | Liêng Thành Công | 50,000 | |
128 | Thảo Hằng | 100,000 | |
129 | Lê Văn Chiến | 200,000 | |
130 | Trương Phương Thủy | 50,000 | |
131 | Trương Đức Thắng | 50,000 | |
132 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
133 | Diệu Hòa | 100,000 | |
134 | Phạm Thị Tuyết Mai | 100,000 | |
135 | Trương Thị Út | 200,000 | |
136 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
137 | Nguyễn Thị Môi | 100,000 | |
138 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
139 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
140 | Trần Thị Thu Hương | 300,000 | |
141 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
142 | La Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
143 | Trần Văn Phỉ | 50,000 | |
144 | Huỳnh Văn Kẽm | 100,000 | |
145 | Nguyễn Khánh Nguyên | 50,000 | |
146 | Trần Thanh Hòang | 100,000 | |
147 | La Thị Kim Cương | 100,000 | |
148 | Thu Hiền | 100,000 | |
149 | Huỳnh Kim Tuyến | 100,000 | |
150 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 400,000 | |
151 | Võ Trung Kiệt | 100,000 | |
152 | Trần Thúy An | 100,000 | |
153 | Dương Thanh Hồng | 100,000 | |
154 | Đỗ Thị Khâu | 100,000 | |
155 | Đỗ Thị Chi | 100,000 | |
156 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
157 | Mai Thị Liên | 100,000 | |
158 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
159 | Lâm Hồng Nhiên | 200,000 | |
160 | Ngô Xuân Lan | 200,000 | |
161 | Nhóm Phú Cà Mau | 4,050,000 | |
162 | NHT Hoàng Lan | 1,000,000 | |
163 | Em Thuy Đoan Nguyên | 1,500,000 | |
164 | Em Do Thu Hien | 500,000 | |
165 | NHT ẩn danh TL | 500,000 | |
166 | Em Mã Xíu Chu | 200,000 | |
167 | Thuỳ Dương | 200,000 | |
168 | Thắm Đặng | 200,000 | |
169 | To Hoc | 200,000 | |
170 | Tiệmvàng Lâm Bửu | 400,000 | |
171 | NHT Nguyễn Toàn | 500,000 | |
172 | Em Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
173 | Cháu Trương Thuý Nhi | 100,000 | |
174 | NHT Nhan Thị Hà | 250,000 | |
175 | Cháu Xuyen Cao | 200,000 | |
176 | Em Hạt Băp Nhỏ | 400,000 | |
177 | Hai cháu Mạnh Khôi - Gia Huy | 200,000 | |
178 | Chị Vy Hằng | 1,050,000 | |
179 | NHT Trương Ngọc Mận | 200,000 | |
180 | Dì Minh | 200,000 | |
181 | NHT Ngô Kim Ngân | 100,000 | |
182 | NHT Phú Quốc | 500,000 | |
183 | GĐ CÔ BA | 2,000,000 | |
184 | Em gái ở Mỹ | 2,000,000 | |
185 | Em Do Thu Hien | 500,000 | |
186 | Cháu Trịnh Ru Kil | 500,000 | |
187 | Cháu Lâm Ánh Nhung | 400,000 | |
188 | NHT Huỳnh Khôi Nguyên | 300,000 | |
189 | NHT Trương Cẩm Loan | 200,000 | |
190 | Chế Hà | 400,000 | |
191 | Nhóm Jenny Phạm | 4,500,000 | |
192 | Nhóm Tấn Đông | 1,300,000 | |
193 | Huỳnh Mai | 200,000 | |
194 | NHT | 100,000 |