Thông tin gia đình:
Nhân vật : Nguyễn Thị Huyền – SN 1984 (38 tuổi) – Làm thuê
- Chồng : Nguyễn Văn Non – SN 1983 (39 tuổi) – Làm thuê, hở van tim
- Con trai : Nguyễn Kiến Trúc – SN 2014 (8 tuổi) – Học lớp 1, chậm phát triển
- Con trai : Nguyễn Kiến Thức – SN 2016 (6 tuổi) – Học mẫu giáo
Hoàn cảnh gia đình:
Gia đình chị Nguyễn Thị Huyền là hộ nghèo ở xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. Nhà có 4 người thì hết 2 người bệnh. Con trai lớn anh chị bị di chứng bệnh chậm phát triển, nên 2 năm học 1 lớp, học hoài không nhớ, phát âm không tròn chữ. Cách đây 2 năm, anh Non – chồng chị Huyền cũng phát hiện chứng bệnh hở van tim ba lá. Căn bệnh khiến anh không dám làm nhiều việc nặng. Vậy là chị Huyền phải lao đao vừa lo 2 con nhỏ, vừa làm thêm đủ việc để mong có đủ cái ăn qua ngày.
Hàng ngày sau những lúc chăm con, đưa đón con đi học, chị làm thêm công việc dặm lúa, mần cỏ theo giờ. Hết vụ, chị làm thêm công việc gia công trúc làm màn. Rồi tận dụng miếng đất nhỏ sau nhà, chị nuôi thêm vịt, mua giống thả ao nuôi cá, trồng chanh, trồng đậu bắp, khoai môn. Nghề nào chị cũng gắng làm để kiếm đồng ra đồng vào.
Với căn bệnh hở van tim 3 lá anh Non chỉ có thể làm những công việc nhẹ nhàng, nhưng cứ có việc anh lại mang cày cuốc ra đồng làm thuê, làm mệt thì ngồi nghỉ, hết mệt lại làm tiếp.
Ngoài công việc làm thuê, cứ chiều tối, anh Non lại đi đặt dớn, đến khuya anh ra đồng gỡ cá, rồi trở về nhà canh con thay vợ, để chị 1 – 2g khuya đem cá ra chợ cân bán cho mối quen.
Cuộc sống khó khăn là vậy, mà lại càng khó khăn khi căn nhà đang xuống cấp với mái nhà lá, vách lá, cột cây xiêu vẹo, chưa kể đến mùa nước lên, phải lội nước lõm bõm mà đi.
Anh chị ao ước có thể cất lên được cái nhà trên nền khô ráo, nên có vay của Ngân hàng 50tr để lấp cái mương sau hè, dự tính dành có tiền thì làm căn nhà nho nhỏ vững chãi cho con có chỗ che mưa che nắng. Vậy mà cái nền đất làm đã xong mấy tháng, nhưng hết cha bệnh lại con, nên dự tính cứ bỏ đó, không biết khi nào mới thành hiện thực!?
Tổng số tiền gia đình nhận được: 180,100,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Hậu Giang | 30,000,000 | |
2 | Huyện Phụng Hiệp | 10,000,000 | |
3 | Đảng ủy, UBND Xã Hòa An | 10,000,000 | |
4 | Lâm's Family (Úc) | 10,000,000 | |
5 | Công ty Du học Thái Bình Dương | 1 ti vi | |
6 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà; | |
7 | Công ty Blue star | 1 bộ bếp gas | |
8 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
9 | S.P (Mỹ) | 1,000,000 | |
10 | Gd Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1,000,000 | |
12 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
13 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | 10kg gạo |
14 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 3,000,000 | |
15 | Cháu Ngọc Hân (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
17 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (úc) | 1,000,000 | |
18 | Ngô Văn Quang (Đồng Nai) | 100,000 | |
19 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Daniel Huỳnh (Bỉ) | 500,000 | |
21 | Nhóm Minh Thiên & An Hòa & Viên | 400,000 | |
22 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
23 | Phạm Hồng Yến (cà mau) | 100,000 | |
24 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
25 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 500,000 | |
26 | Chị Thu Dung ( A4 Thủ Đức) | 500,000 | |
27 | Chị Thanh Nga (A4 Thủ Đức) | 500,000 | |
28 | Khánh Xuyên (năm căn, CM) | 100,000 | |
29 | Cô Minh Thạnh ( Thủ Đức) | 500,000 | |
30 | Minh Thông & Minh Trí | 300,000 | |
31 | Thuỷ Tiên - Thế Bình | 500,000 | |
32 | Thiện Tâm (Mỹ) | 2,300,000 | |
33 | Trịnh Thị Yến (Bạc Liêu) | 100,000 | |
34 | Chị Cung Thị Tuyết Anh (Q11) | 500,000 | |
35 | Trần Thị Ngọc Lợi | 500,000 | |
36 | Như Thuỷ (Cần Thơ) | 500,000 | |
37 | Chú Tư (Long An) | 2,000,000 | |
38 | Cô Loan (Thủ Đức) | 600,000 | |
39 | Cô Lương (Bình Phước) | 2,000,000 | |
40 | Bà Dương Thị Tám (Má Tâm – Ngọc ở Tiền Giang) | 1,000,000 | |
41 | Anh Tâm – Chị Ngọc (Bình Dương) | 2,000,000 | |
42 | Tùng Võ | 2,000,000 | |
43 | Cô Giang (Gò Vấp) | 500,000 | |
44 | Thanh Ngân | 500,000 | |
45 | Vĩnh Nam | 1,000,000 | |
46 | Ngọc Thúy (Australia) | 1,000,000 | |
47 | Thầy Thích Thông Hạnh | 1,000,000 | |
48 | Chị Lệ (Hậu Giang) | 1,000,000 | |
49 | Anh Hậu (TP, Cần Thơ) | 500,000 | |
50 | Anh Nguyễn Thanh Tuấn (TP, Cần Thơ) | 1,000,000 | |
51 | Hội CTĐ xã Thuận Hưng | 1,850,000 | |
52 | Hội CTĐ xã Thuận Hòa | 500,000 | |
53 | Hội CTĐ xã Xà Phiên | 500,000 | |
54 | Hội CTĐ xã Lương Tâm | 1,000,000 | |
55 | Hội Chữ thập đỏ xã Lương Nghĩa | 1,000,000 | |
56 | Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận Đông | 1,000,000 | |
57 | Hội CTĐ thị trấn Vĩnh Viễn | 800,000 | |
58 | Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A | 600,000 | |
59 | Hội CTĐ phường Hiệp Thành | 600,000 | |
60 | Ban điều hành Cơm cháo nước sôi | 1,000,000 | |
61 | Hội CTĐ phường Lái Hiếu | 500,000 | |
62 | Hội CTĐ phường Hiệp Lợi | 600,000 | |
63 | Hội CTĐ xã Tân thành | 500,000 | |
64 | Hội CTĐ phường Ngã Bảy | 1,000,000 | |
65 | Hội CTĐ xã Đại Thành | 600,000 | |
66 | Hội CTĐ TP, Ngã Bảy | 400,000 | |
67 | Ông Lữ Văn Sinh, Sơn Phú 2, Tân Thành | 300,000 | |
68 | Anh Cẩm, KV3, phường Ngã Bảy | 200,000 | |
69 | Chị Hồ Thị Phân KV3, phường Ngã Bảy | 200,000 | |
70 | Hội CTĐ thị trấn Kinh Cùng | 5,300,000 | |
71 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Bình | 2,270,000 | |
72 | Hội Chữ thập đỏ xã Phương Bình | 2,500,000 | |
73 | Hội CTĐ xã Hiệp Hưng | 1,000,000 | |
74 | Hội CTĐ xã Hòa An | 3,000,000 | |
75 | Hội CTĐ xã Hòa Mỹ | 2,000,000 | |
76 | Hội CTĐ xã Phương Phú | 1,000,000 | |
77 | Hội CTĐ xã Thạnh Hòa | 1,400,000 | |
78 | Hội CTĐ xã Long Thạnh | 1,000,000 | |
79 | Hội CTĐ xã Phụng Hiệp | 1,400,000 | |
80 | Thầy Thích Trí Định | 1,000,000 | |
81 | Tiệm vàng Kim Quang | 3,550,000 | |
82 | Gia đình Ngọc – Phượng | 1,000,000 | |
83 | Cháu Lâm Đại Long | 1,000,000 | |
84 | Cháu Lâm Chấn Dương | 1,000,000 | |
85 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
86 | Kim Thiệt | 200,000 | |
87 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
88 | Chị Chi | 200,000 | |
89 | Trần Thị Lệ | 100,000 | |
90 | Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
91 | Phạm văn Năm | 500,000 | |
92 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
93 | Đại lý bia Suốl | 200,000 | |
94 | Trương Nhật Lil | 200,000 | |
95 | Tiệm điện Oanh | 200,000 | |
96 | VLXD Sỹ Hoa | 100,000 | |
97 | Chị Tuyết | ||
98 | Lê Thị Mai | 100,000 | |
99 | Chị Kim | 100,000 | |
100 | Nguyễn Văn Lợi | 200,000 | |
101 | Nguyễn Thị Tuyết Ba | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | 100,000 | |
103 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
104 | Chị Từ Thị Hà | 100,000 | |
105 | Điện thoại Mai Vinh | 200,000 | |
106 | Lưu Quốc Cường | 100,000 | |
107 | Cháu Chiến | 100,000 | |
108 | Liên Kim Phượng | 200,000 | |
109 | Lâm Văn Hạo | 100,000 | |
110 | Chị Tô Thị Hồng Hoa | 100,000 | |
111 | Anh Võ Minh Thiện | 200,000 | |
112 | Cô Trương Thị Hồng Nguyên | 100,000 | |
113 | Cô Ngà | 100,000 | |
114 | Nguyễn Hồng Thái | 100,000 | |
115 | Nguyễn Phước Hào | 100,000 | |
116 | Anh Hai Na | 100,000 | |
117 | Huỳnh Thanh Bằng | 100,000 | |
118 | Phạm Văn Phụng | 200,000 | |
119 | Cháu Kim Huê | 100,000 | |
120 | Nguyễn Văn Mười | 100,000 | |
121 | Khánh Duy | 100,000 | |
122 | Khánh Long | 100,000 | |
123 | Khánh Dương | 100,000 | |
124 | Shop quần áo Như Mộng | 100,000 | |
125 | Chị Hà | 100,000 | |
126 | Liền tạp hóa | 100,000 | |
127 | Nguyễn Trần Phú | 100,000 | |
128 | Chị Thanh | 100,000 | |
129 | Anh Được | 100,000 | |
130 | Chị Đào tạp hóa | 100,000 | |
131 | Nguyễn Văn Huy | 100,000 | |
132 | Anh Ba Vạn | 100,000 | |
133 | Huỳnh Thanh Phong | 100,000 | |
134 | VTNN Trung Dũng | 100,000 | |
135 | Cháu Tho rau cải | 100,000 | |
136 | Ngọc | 50,000 | |
137 | Trang | 50,000 | |
138 | Kiều Tiên | 50,000 | |
139 | chị Tiên | 50,000 | |
140 | Cô Mai | 50,000 | |
141 | Hội CTĐ xã Tân Phú | 500,000 | |
142 | Hội CTĐ xã Long Phú | 500,000 | |
143 | Hội CTĐ xã Long Trị A | 500,000 | |
144 | Hội CTĐ xã Long Trị | 400,000 | |
145 | Hội CTĐ xã Long Bình | 1,700,000 | |
146 | Hội CTĐ phường Trà Lồng | 600,000 | |
147 | Hội CTĐ Phường Thuận An | 800,000 | |
148 | Hội CTĐ phường Bình Thạnh | 600,000 | |
149 | Hội CTĐ phường Vĩnh Tường | 600,000 | |
150 | Hội CTĐ xã Vĩnh Trung | 1,000,000 | |
151 | Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận Tây | 300,000 | |
152 | Hội CTĐ xã Vị Thủy | 500,000 | |
153 | CLB huyện Vị Thủy | 1,000,000 | |
154 | Hội CTĐ xã Vị Đông | 300,000 | |
155 | Hội CTĐ xã Vị Thanh | 300,000 | |
156 | Hội CTĐ xã Vị Thắng | 480,000 | |
157 | Hội CTĐ xã Vĩnh Tường | 300,000 | |
158 | Hội CTĐ xã Vị Bình | 300,000 | |
159 | Bùi Minh Thu | 200,000 | |
160 | Nguyễn Văn Thương | 100,000 | |
161 | Nguyễn Văn Mảnh | 200,000 | |
162 | Ngô Thanh Phi | 100,000 | |
163 | Hội CTĐ xã Tân Hòa | 3,080,000 | |
164 | Hội CTĐ xã Nhơn Nghĩa A | 1,000,000 | |
165 | Hội CTĐ xã Trường Long A | 800,000 | |
166 | Hội CTĐ thị trấn Cái Tắc | 300,000 | |
167 | Hội CTĐ xã Tân Phú Thạnh | 1,000,000 | |
168 | Hội CTĐ Thị trấn Rạch Gòi | 1,300,000 | |
169 | Hội CTĐ xã Thạnh Xuân | 500,000 | |
170 | Hội CTĐ Thị trấn Một Ngàn | 1,500,000 | |
171 | Hội CTĐ Thị trấn Bảy Ngàn | 1,900,000 | |
172 | Hội CTĐ Thị trấn Mái Dầm | 500,000 | |
173 | Hội CTĐ xã Phú Tân | 200,000 | |
174 | Hội CTĐ xã Đông Phước | 500,000 | |
175 | Hội CTĐ Thị trấn Ngã Sáu | 2,600,000 | |
176 | Hội CTĐ xã Đông Phú | 300,000 | |
177 | Hội CTĐ xã Đông Thạnh | 500,000 | |
178 | Chi hội ấp Phước Thạnh, xã Đông Thạnh | 200,000 | |
179 | CLB huyện Châu Thành | 200,000 | |
180 | Hội CTĐ phường 1 | 1,000,000 | |
181 | Hội CTĐ phường 3 | 2,320,000 | |
182 | Hội CTĐ phường 4 | 1,000,000 | |
183 | Hội CTĐ xã Hỏa Tiến | 200,000 | |
184 | Hội CTĐ phường 7 | 1,000,000 |