Thông tin gia đình:
Nhân vật: Phan Thị Xoàn, SN 1988 (30t) – Làm nghề hốt rác, lượm mủ
Con trai: Phan Nhật Quốc, SN 2008 ( 10 tuổi) – Học lớp 3
Con gái: Nguyễn Huyền Thoại, SN 2014 (4 tuổi) – Còn nhỏ
Con gái: Nguyễn Cát Tiền, SN 2015 (3 tuổi) – Còn nhỏ
Địa chỉ: Ấp Tân Hòa, Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Trước đây gia đình chị Xoàn đi làm ở xưởng gỗ Bình Dương, nhưng cuộc sống khó khăn, nên 2 vợ chồng về quê để mong có cuộc sống yên ổn, gần gia đình để các con có thể ổn định việc học. Tại quê, công việc của hai vợ chồng là đi hốt rác theo nghiệp của mẹ ruột, tháng kiếm khoảng 2 – 3tr nuôi con. Mấy tháng nay căn nhà đang ở bị mưa gió làm sập, nhưng tiền không có để dựng lại nên gia đình Xoàn đành qua tá túc nương nhờ nhà ngoại.
Cách khoảng 1 tháng, chồng chị Xoàn bỗng dưng bị nóng sốt liên tục, đưa vào bệnh viện thì bác sĩ chuẩn đoán gan và sốt huyết não. Mượn tiền đầu này đầu kia chưa kịp chuyển chồng lên bệnh viện tuyến trên thì chồng đã qua đời đột ngột.
Giờ chỉ còn một mình với gánh nặng 3 đứa con nhỏ, bản thân Xoàn cũng đang mang trong mình căn bệnh gan và viêm xoang. Nợ thì mượn mỗi người một ít, nay cộng lại cũng khoảng hơn 20tr. Xoàn chỉ biết cố gắng với nghề hốt rác và lượm mủ để nuôi con qua ngày.
Hiện Xoàn chỉ ao ước có một số tiền để sửa căn nhà đang ở chung với mẹ, trả dứt nợ nần và nuôi con khôn lớn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 127,500,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh (Cà Mau) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
4 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
5 | S.P (Mỹ) | 1,000,000 | |
6 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
7 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
8 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
9 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
10 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
11 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
12 | Victoria Đặng (Úc) | 500,000 | |
13 | Cháu Tina (Phương Mai - Úc) | 500,000 | |
14 | Chị Lan Đoàn (bạn Hiền Nguyễn) | 2,000,000 | |
15 | Chị Trịnh Tú Huệ (Canada) | 500,000 | |
16 | Đông Trương (Úc) | 200,000 | |
17 | Cao Tuyết Phương (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Ling Ling Chou (Thụy Điển) | 500,000 | |
19 | Shop Hoàng Quân | 500,000 | |
20 | Thu Hằng (Bình Phước) | 500,000 | |
21 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
22 | Gia đình JML (Mỹ) | 1,000,000 | |
23 | Moon Lyly (Nhật) | 500,000 | |
24 | Chú Nguyễn (Quận 10) | 500,000 | |
25 | Hùng - Phượng - Brandon (Úc) | 400,000 | |
26 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | |
27 | Anh chị Quang - Vân Dương (Úc) | 1,000,000 | |
28 | Anh chị Huy - Loan (Mỹ) | 500,000 | |
29 | Chị Hạnh Dung Tran | 500,000 | |
30 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 2,300,000 | |
31 | Chị Thủy (Hàn Quốc) | 500,000 | |
32 | Hương Nguyễn (Canada) | 500,000 | |
33 | Nguyễn Hoàng (Mỹ) | 500,000 | |
34 | Nguyễn Vân Anh (An Giang) | 100,000 | |
35 | Gia đình Anh Vinh - Liên (Hawaii) | 1,000,000 | |
36 | Tôn Thắng (Mỹ) | 500,000 | |
37 | Nguyễn Hữu Đức (Q8) | 200,000 | |
38 | Huỳnh Quốc Dân (TPHCM) | 200,000 | |
39 | Ngọc Nguyễn | 300,000 | |
40 | Tân - Trâm (Canada) | 500,000 | |
41 | Quách Ngọc Hùng | 500,000 | |
42 | Trần Thị Thanh Lam | 500,000 | |
43 | Đạo Tràng Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
44 | My Phuong Ngo (Canada) | 500,000 | |
45 | Nhóm Melboune (Úc) | 1,000,000 | |
46 | Cô Lê Minh Nguyệt (Mỹ) | 500,000 | |
47 | Thuy Vi Vu (Mỹ) | 500,000 | |
48 | Bà Nguyễn Thị Xuân (Long An) | 1,000,000 | |
49 | Mỹ Oanh (Pandora) | 200,000 | |
50 | Vựa xoài Hằng Lớn (Cái Bè) | 1,000,000 | |
51 | Thu Hà (Bình Phước) | 2,000,000 | |
52 | Nguyễn Thị Phượng (Bình Dương) | 2,000,000 | |
53 | Hiệp | 1,000,000 | |
54 | Nhóm Tuyết Anh (TPHCM + Long An) | 1,500,000 | |
55 | Thu Hà (Đồng Tháp) | 1,000,000 | |
56 | Kiều Bảo Duy | 500,000 | |
57 | Thanh Tran (AZ) | 500,000 | |
58 | Anh chị em trong gia đình | Xóa nợ 10,000,000 | |
59 | Gia đình cô Điểm | 1,000,000 | |
60 | Gia đình Kiều Mai | 1,000,000 | |
61 | Gia đình Út Em | 300,000 | |
62 | Gia đình cô Cẩm - Ông Ngãi | 300,000 | |
63 | Gia đình 6 Quyến | 300,000 | |
64 | Gia đình Diệu Thắm | 200,000 | |
65 | Gia đình Út Thầy + Thắm | 200,000 | |
66 | Gia đình Hùng | 100,000 | |
67 | Gia đình Toàn trại giống | 2,000,000 | |
68 | Gia đình Long Em | 500,000 | |
69 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
70 | Trần Thị Mận | 200,000 | |
71 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
72 | Lê Minh Suôl | 100,000 | |
73 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
74 | Ngô Hồng Hoa | 100,000 | |
75 | Trương Văn Nấu | 100,000 | |
76 | Trương Kiều Diễm | 100,000 | |
77 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
78 | Nguyễn Thị Mổng | 100,000 | |
79 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
80 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
81 | Phạm Thị Pha | 100,000 | |
82 | Nguyễn Thị Son | 100,000 | |
83 | Lanh | 50,000 | |
84 | DNTN Việt Hồng | 500,000 | |
85 | Lâm Phụng Long | 500,000 | |
86 | Ngọc Trân | 500,000 | |
87 | Thiện Quang | 500,000 | |
88 | Nguyễn Hồng Sa | 200,000 | |
89 | Ông Lưu Tấn Kiệt | 100,000 | |
90 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 100,000 | |
91 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
92 | Huỳnh Thị Lùng | 200,000 | |
93 | Thái Bảo Trân | 100,000 | |
94 | Spa Kim Tiền | 500,000 | |
95 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
96 | Lưu Chí Nhân | 200,000 | |
97 | Đỗ Ngọc Cưng | 200,000 | |
98 | Lâm Văn Thông | 300,000 | |
99 | Lâm Lệ Quyên | 300,000 | |
100 | Nguyễn Thị Măng | 200,000 | |
101 | Dương Tú Diễm | 50,000 | |
102 | Lê Mỹ Phượng | 100,000 | |
103 | Liêu Đức Tài | 100,000 | |
104 | Nguyễn Văn Phân | 300,000 | |
105 | Đức An Đường | 200,000 | |
106 | Đức Phát | 200,000 | |
107 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
108 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
109 | Lâm Mỹ Liên | 500,000 | |
110 | Nguyễn Xuân Hoàng | 100,000 | |
111 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
112 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
113 | Hồ Cẩm Tú | 200,000 | |
114 | Huỳnh Văn Phụng | 100,000 | |
115 | Đinh Thị Mỹ Ngoan | 200,000 | |
116 | Lê Thị Kiều Loan | 100,000 | |
117 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 1,000,000 | |
118 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
119 | Lê Kim Phương | 200,000 | |
120 | Lê Kim Khoa | 200,000 | |
121 | Ngọc Phương (Diệu Hạnh) | 200,000 | |
122 | Nguyễn Thị Nga | 200,000 | |
123 | Thi (Heo con) | 200,000 | |
124 | Em Lê | 100,000 | |
125 | Chị Hía | 100,000 | |
126 | Ánh | 100,000 | |
127 | Đặng Ngọc Điệp | 100,000 | |
128 | Hồng Y | 100,000 | |
129 | 8 Y | 200,000 | |
130 | Ngọc Kha | 100,000 | |
131 | Ngọc Nữ | 100,000 | |
132 | Hải Bích | 100,000 | |
133 | Nhã Trân | 200,000 | |
134 | Ngọc Sương | 100,000 | |
135 | Cô Liên | 100,000 | |
136 | Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
137 | Lê Thị Nhím | 100,000 | |
138 | Nguyễn Thị Thủy | 500,000 | |
139 | Tăng Thị Thu | 100,000 | |
140 | Lâm Phương Trúc | 200,000 | |
141 | Ngọc Hằng, Ngọc Trâm | 400,000 | |
142 | Quách Thị Nga | 1,200,000 | |
143 | Hồng Việt Khải | 200,000 | |
144 | Trần Thị Bé Bảy | 200,000 | |
145 | Bé Tư | 100,000 | |
146 | Nguyễn Ngọc Anh | 100,000 | |
147 | Nguyễn Hồng Kim | 50,000 | |
148 | Nguyễn Hồng Bé | 50,000 | |
149 | Nguyễn Bé Trân | 50,000 | |
150 | Phạm Văn Kỳ | 100,000 | |
151 | Châu Thị Mười | 100,000 | |
152 | Đoàn Minh Tâm | 200,000 | |
153 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
154 | Trần Ngọc Nữ | 200,000 | |
155 | Huỳnh Tuyết Chuyển | 100,000 | |
156 | Huỳnh Thị Phượng | 100,000 | |
157 | Bùi Văn Tâm | 100,000 | |
158 | Bùi Bé Mị | 50,000 | |
159 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
160 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
161 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
162 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000 | |
163 | Phương Văn Bình | 300,000 | |
164 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
165 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
166 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
167 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
168 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
169 | Nguyễn Hà Lan | 200,000 | |
170 | MTQ Hiệp Tùng | 400,000 | |
171 | Tuyết Sương | 200,000 | |
172 | Tô Minh Luân | 200,000 | |
173 | MTQ Cần Thơ | 400,000 | |
174 | Hồng Ni | 100,000 | |
175 | Út Nhiều | 400,000 | |
176 | MTQ TN Úc | 500,000 | |
177 | Đỗ Thu Hiền | 1,000,000 | |
178 | Thiệp cưới Trúc Linh | 400,000 | |
179 | Minh Khôi - Gia Huy | 200,000 | |
180 | Lâm Phương | 200,000 | |
181 | Duyên Diệp | 200,000 | |
182 | Trại giống Phúc Hậu | 400,000 | |
183 | Rắn con | 300,000 | |
184 | Chị Mỹ Não | 400,000 | |
185 | Chị Lê Chuyền | 200,000 | |
186 | Ngàn - Quang | 200,000 | |
187 | Chị Hạnh Dung | 200,000 | |
188 | AnRuby Hà Nội | 500,000 | |
189 | Lê Văn Lít | 100,000 | |
190 | Cindy Trương | 500,000 | |
191 | My Huỳnh | 500,000 | |
192 | Thùy Đoan Nguyên | 500,000 | |
193 | Katie Nguyên | 500,000 | |
194 | Mai Hồng Thắm | 100,000 | |
195 | Nhóm Tô Thái Học | 200,000 | |
196 | Ronald Lâm | 500,000 | |
197 | Khoa Lâm | 500,000 | |
198 | Cụ Tạ Thị Dậu | 200,000 | |
199 | Nguyễn Trang Trường Giang | 200,000 | |
200 | Trang Văn Út | 200,000 | |
201 | Phạm Văn Kiện | 200,000 | |
202 | Văn Hồng Nhiên | 1,000,000 | |
203 | Khoa - Thắm | 400,000 | |
204 | Lê Pha Ly | 200,000 | |
205 | Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
206 | Trương Thúy Nhi | 100,000 | |
207 | Lâm Thúy Nga | 100,000 | |
208 | Quách Phụng | 300,000 | |
209 | Huỳnh Minh Sái | 200,000 | |
210 | Út Chùa ấp 5 | 200,000 | |
211 | Chị Chín Rượu | 100,000 | |
212 | Chị Ba Hiền | 100,000 | |
213 | Chị Tư Mì | 100,000 | |
214 | Jin Yu | 1,000,000 | |
215 | Đoàn Diễm Trang | 500,000 | |
216 | Lan Anh | 100,000 | |
217 | Út Bán đĩa | 200,000 | |
218 | Phương - Bình | 400,000 | |
219 | Hùng - Yến | 200,000 | |
220 | Hai Ý | 100,000 | |
221 | Khởi - Phượng | 100,000 | |
222 | Cọp Cua | 200,000 | |
223 | Lâm Anh Tự | 400,000 | |
224 | Kim Phượng | 500,000 | |
225 | Cô Mã Mỹ Ngọc | 500,000 | |
226 | MTQ CĐ | 100,000 | |
227 | Tô Văn Út | 200,000 | |
228 | Út Thiện | 800,000 | |
229 | Lê Kim Phượng | 500,000 | |
230 | Shop Quỳnh | 500,000 | |
231 | Vé số Đại Tài | 100,000 | |
232 | Vựa cá Bảy Sự | 500,000 | |
233 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
234 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
235 | Trương Văn Suôl | 200,000 | |
236 | Trương Khánh Lâm | 200,000 | |
237 | Lê Thị Diễm | 200,000 | |
238 | Trần Văn Sen | 200,000 | |
239 | Đỗ Quốc Khánh | 200,000 | |
240 | Đoàn Thị Mai | 50,000 | |
241 | Lâm Kim Phượng | 50,000 | |
242 | Lý Thị Hạnh | 500,000 | |
243 | Nguyễn Cẩm Bình | 200,000 | |
244 | Nguyễn Thị Mỹ Hiền | 200,000 | |
245 | Nguyễn Minh Phụng | 200,000 | |
246 | Lê Kim Thương | 200,000 | |
247 | Nguyễn Thị Sanh | 200,000 | |
248 | Nguyễn Thị Xinh | 100,000 | |
249 | Trần Kim Anh | 200,000 | |
250 | Nguyễn Thị Đẹp | 50,000 | |
251 | Mai Vũ Hảo | 100,000 | |
252 | Mai Văn Sự | 100,000 | |
253 | Trần Thị Yến | 100,000 | |
254 | Nguyễn Thị Điệp | 100,000 | |
255 | Tô Thị Thun | 100,000 | |
256 | Nguyễn Bé Ba | 50,000 | |
257 | Trần Minh Dũng | 200,000 | |
258 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
259 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
260 | Nguyễn Văn Âu | 100,000 | |
261 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
262 | Nguyễn Huỳnh Như | 100,000 | |
263 | Nguyễn Hoàng Phương | 100,000 | |
264 | Phương thuốc tây | 200,000 | |
265 | Huỳnh Ngọc Nhẫn | 200,000 | |
266 | Châu Hưng Phú | 200,000 | |
267 | Nguyễn Hàng Ni | 100,000 | |
268 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000 | |
269 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
270 | Hải Âu | 100,000 | |
271 | Hồng Ấm | 200,000 | |
272 | Kim Lợi | 200,000 | |
273 | Kim Thoa | 200,000 | |
274 | Nguyễn Úi | 200,000 | |
275 | Hồng Ánh | 200,000 | |
276 | Hồng Phượng | 100,000 | |
277 | Hồng Lụa | 100,000 | |
278 | Hồng Lý | 100,000 | |
279 | Thị Ẻm | 100,000 | |
280 | Út Hân | 100,000 | |
281 | Kiều Trang | 100,000 | |
282 | Diệu Hiền | 100,000 | |
283 | Trung Can | 100,000 | |
284 | Ba Ly Nha | 100,000 | |
285 | Thị Thảo | 100,000 | |
286 | Thiếm 5 Vịt | 100,000 | |
287 | Thái Văn Khởi | 200,000 | |
288 | Trương Thị Đỏ | 100,000 | |
289 | Cô Ba Bánh Ú | 200,000 | |
290 | Nguyễn Hoàng Tuấn | 100,000 | |
291 | Đặng Tuyết Trinh | 200,000 | |
292 | Lê Thị Si | 100,000 | |
293 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
294 | Trần Ngọc Thúy | 100,000 | |
295 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000 | |
296 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000 | |
297 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
298 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
299 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
300 | Tạ Thị Giang + Nguyễn Hữu Ân | 100,000 | |
301 | Phạm Tuấn Khải | 100,000 | |
302 | Trần Thị Tuyết Loan | 200,000 | |
303 | Bùi Thị Giang | 200,000 | |
304 | Huỳnh Thị Ngu + Nguyễn Tấn Tài | 500,000 | |
305 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
306 | Lâm Thị Kiều Oanh | 50,000 | |
307 | Lê Ngọc Bích | 100,000 | |
308 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
309 | Thiên Minh | 300,000 | |
310 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
311 | Nguyễn Thúy Nga | 200,000 | |
312 | Thảo Hằng | 500,000 | |
313 | Dung Hóa | 100,000 | |
314 | Lý Thị Tự | 200,000 | |
315 | Nguyễn Phước Thành | 200,000 | |
316 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
317 | Trần Thúy An | 100,000 | |
318 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
319 | Cafe Vân anh | 200,000 | |
320 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
321 | Bửu Trân | 200,000 | |
322 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
323 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
324 | Lê Anh Khoa | 100,000 | |
325 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
326 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
327 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
328 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
329 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
330 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
331 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
332 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
333 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
334 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
335 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000 | |
336 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000 | |
337 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000 | |
338 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
339 | Phan Kim Phụng | 100,000 | |
340 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
341 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
342 | Ngô Tường Vy | 50,000 | |
343 | Trần Kim Quyền | 100,000 | |
344 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
345 | NguyễnThị Danh | 200,000 | |
346 | Nguyễn Thị Hài | 100,000 | |
347 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
348 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
349 | Gia đình Diệu Hòa | 200,000 | |
350 | Lê Nguyễn Hoàng Sơn | 100,000 | |
351 | Trịnh Hoàng Duy | 100,000 | |
352 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
353 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
354 | Huỳnh Ngọc Ẩn | 100,000 | |
355 | Cây xăng Quang Minh | 200,000 | |
356 | Trịnh Hoàng Tuấn | 400,000 | |
357 | Thầy Phước Lộc | 200,000 | |
358 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
359 | Tô Thị Chuyền | 100,000 | |
360 | Nguyễn Thị Cảnh | 100,000 | |
361 | Trần Thị Thủy | 50,000 | |
362 | Lê Thị Hòa | 100,000 | |
363 | Cô Nhiên | 100,000 | |
364 | Nguyễn Văn Lành | 50,000 | |
365 | Nguyễn Bảo Thy | 50,000 | |
366 | Trần Bảo Anh | 100,000 | |
367 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
368 | Lê Thị Hồng | 50,000 | |
369 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
370 | Nguyễn Xuân Lài | 100,000 | |
371 | Gia đình Diệu Thanh | 700,000 | |
372 | Trương Thị Vẹn | 200,000 | |
373 | Đỗ Thị Chi | 200,000 | |
374 | Trần Thị Phước | 50,000 | |
375 | Tuyền | 50,000 | |
376 | NguyễnThị Môi | 100,000 | |
377 | Nguyễn Thị Biếc | 100,000 | |
378 | Bùi Quốc Anh | 100,000 | |
379 | Chú Hiền | 200,000 | |
380 | Trần Trấn Quốc | 50,000 | |
381 | Mã Ngọc Cúc | 200,000 | |
382 | Huỳnh Thị Giang | 100,000 | |
383 | Oanh - Lễ | 200,000 | |
384 | Út Lịch | 200,000 | |
385 | Cafe Kim Quyên | 200,000 | |
386 | Phạm Thu Lam | 100,000 | |
387 | Phan Thu Em | 100,000 | |
388 | Lý Trường Thiện | 100,000 | |
389 | Nguyễn Như Nguyền | 200,000 | |
390 | Thu | 200,000 | |
391 | Tuấn | 200,000 | |
392 | Lê Cẩm Nhung | 100,000 | |
393 | Trần Xuân Trí | 100,000 | |
394 | Lâm Thị Kim Ngân | 200,000 | |
395 | Lộc | 100,000 | |
396 | Mai | 100,000 | |
397 | Mỹ Xuân | 100,000 | |
398 | Trần Thị Bé | 100,000 | |
399 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
400 | Nguyễn Hồng Đào | 100,000 | |
401 | Phan Tấn Chẩn | 200,000 | |
402 | Nguyễn Trung Tính | 500,000 | |
403 | Lê Ngọc Vuông | 400,000 | |
404 | Huỳnh Quy Đại | 200,000 | |
405 | Chị Dứa | 100,000 | |
406 | Mỹ Nhân | 200,000 | |
407 | Chị Hạnh | 100,000 | |
408 | Chị Huỳnh | 100,000 | |
409 | Út Mười | 100,000 | |
410 | Cô Nga | 100,000 | |
411 | Út Bế | 100,000 | |
412 | Tại Thị Nhết | 1,000,000 | |
413 | Lâm Thị Bé Tư | 400,000 | |
414 | Đào | 200,000 | |
415 | Chủ | 100,000 | |
416 | Nhanh | 500,000 | |
417 | Ba Tàu | 100,000 |
Thông tin gia đình:
Nhân vật: Nguyễn Thị Thúy, sinh năm 1972 (46 tuổi) – Chạy thận – Bán vé số
Con: Nguyễn Trung Hiền, SN: 2005 (13 tuổi) – Học lớp 8
Hoàn cảnh nhân vật:
Do mâu thuẫn với chồng, nên từ lúc có bầu đứa con trai đầu lòng, chị Thúy đã bỏ gia đình chồng trở về bên ngoại một mình nuôi con sinh sống. Lúc trước chị làm nghề may đồ bà ba, thu nhập cũng vừa đủ cho hai mẹ con. Khoảng 2 năm gần đây chị phải chạy thận, sức khỏe giảm sút, làm nghề may không nổi, nên chị đành chuyển qua đi bán vé số dạo. Khỏe thì lang thang đi bán, không khỏe thì nằm nghỉ mệt lấy sức.
Cứ cách ngày, bữa thì đi bán, bữa thì mượn xe hoặc đi xe buýt lên bệnh viện Cà Mau chạy thận. Con trai cũng thương mẹ, nên cố gắng vừa học, vừa phụ mẹ việc nhà như nấu cơm, giặt quần áo.
Căn nhà hiện 2 mẹ con đang sinh sống là do nhà thờ cho cách đây 7, 8 năm, cũng đã hư, xuống cấp, phải che cao su tránh mưa nắng.
Hiện chị còn nợ người bạn 25tr mấy năm mà chưa có tiền trả.
Chị ao ước có thể cất được căn nhà đàng hoàng cho hai mẹ con ở. Nếu chị mất đi thì con cũng có chỗ mà nương náu yên ổn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 70,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
3 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
4 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
5 | Chị Nanna Nguyễn (Mỹ) | 2,300,000 | |
6 | Chú Hiệp | 1,000,000 | |
7 | Thu Hà (Bình Phước) | 2,000,000 | |
8 | Nguyễn Thị Phượng (Bình Dương) | 2,000,000 | |
9 | Nhóm Tuyết Anh (TPHCM + Long An) | 2,000,000 | |
10 | Thu Hà (Đồng Tháp | 1,000,000 | |
11 | Kiều Ngọc Thạch | 500,000 | |
12 | Tuan Tran (AZ) | 500,000 | |
13 | Các nhà hảo tâm khác | 3,600,000 | |
14 | Bùi Thị Lài | 100,000 | |
15 | Nguyễn Bích Vân | 100,000 | |
16 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
17 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
18 | Bành Thị Thùy Linh | 100,000 | |
19 | Lăm Thị Mào | 100,000 | |
20 | Nguyễn Ngọc Lời | 100,000 | |
21 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
22 | Hà | 100,000 | |
23 | Nguyễn Thị Bích Vân | 100,000 | |
24 | Thái Thị Khen | 50,000 | |
25 | Trần Thị Muội | 50,000 | |
26 | Lê Thị Phấn | 100,000 | |
27 | Trương Minh Nhựt | 200,000 | |
28 | Ngô thị Mào | 100,000 | |
29 | Diệu | 200,000 | |
30 | Toàn Cua | 200,000 | |
31 | Tú Anh | 200,000 | |
32 | Lê Chí Mãi | 200,000 | |
33 | Bích Ly | 200,000 | |
34 | Hồng Đẹp | 200,000 | |
35 | Hồng Thoa | 200,000 | |
36 | Trân Nhung | 200,000 | |
37 | Ngọc Yến | 200,000 | |
38 | Xe Quốc Sỹ | 200,000 | |
39 | Trương Hồng Sa | 100,000 | |
40 | Xuyên | 100,000 | |
41 | Trương Hồng Nhỏ | 200,000 | |
42 | Cty Thủy sản Giang Châu | 500,000 | |
43 | Anh Liêm Cafish | 500,000 | |
44 | Chiị Thùy | 500,000 | |
45 | Trần Ngọc Cẩm | 400,000 | |
46 | Thiện Tùng | 200,000 | |
47 | Trần Thị Tợ | 200,000 | |
48 | Diệu Hiền | 100,000 | |
49 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
50 | Nguyễn Thị Hoài | 50,000 | |
51 | Trần Cẩm Màu | 50,000 | |
52 | Trần Thị Phương Loan | 50,000 | |
53 | Trần Ngọc Liễu | 50,000 | |
54 | Đào Thiên Ân | 50,000 | |
55 | Đào Thiên Thuận | 50,000 | |
56 | Nguyễn Phát Tài | 50,000 | |
57 | Trần Ánh Tuyết | 50,000 | |
58 | Thái Thị Ngọc Trân | 50,000 | |
59 | Huỳnh Văn Nghiệp | 50,000 | |
60 | Lâm Hoàng Anh Tuấn | 50,000 | |
61 | Quách Ngọc Hưởng | 50,000 | |
62 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
63 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
64 | Hồng Bằng | 200,000 | |
65 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
66 | Thiên Minh | 300,000 | |
67 | Hoàng Thu Ba | 100,000 | |
68 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
69 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
70 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
71 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
72 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
73 | Trương Thu Nguyệt | 100,000 | |
74 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
75 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
76 | Ngô Xíu Ên | 100,000 | |
77 | Cô Hân | 100,000 | |
78 | Nguyễn Văn Toãn | 100,000 | |
79 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
80 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
81 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
82 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
83 | Cửa sắt Nam Thành | 200,000 | |
84 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
85 | Trần Thị Trong | 50,000 | |
86 | Nguyễn Tấn Tài | 50,000 | |
87 | Thảo Hằng | 200,000 | |
88 | Phan Bảo Hân | 200,000 | |
89 | Bùi Thị Kiều Nga | 200,000 | |
90 | Cô Diệu Nghiêm | 300,000 | |
91 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
92 | Trần Thúy An | 100,000 | |
93 | Liêng Thành Công | 50,000 | |
94 | Liêng Huỳnh Như | 50,000 | |
95 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
96 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
97 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
98 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
99 | Trần Võ Lý Anh Duy | 300,000 | |
100 | Trần Thị Tơ | 100,000 | |
101 | Đặng Thị Bé | 200,000 | |
102 | Trần Kim Quên | 100,000 | |
103 | Võ Thị Lan Chi | 50,000 | |
104 | Trần Thị Sang | 100,000 | |
105 | Nguyễn Hồng Nhãn | 100,000 | |
106 | Ba Khá | 100,000 | |
107 | Phạm Tuyết Mai | 100,000 | |
108 | Diệu Hòa | 100,000 | |
109 | Huỳnh Văn Đánh | 50,000 | |
110 | Huỳnh Trọng Nguyễn | 50,000 | |
111 | Quán cơm Thiên Phúc | 100,000 | |
112 | Văn Hoài Vũ | 100,000 | |
113 | Văn Hoài Diễm | 100,000 | |
114 | Loán Nail | 50,000 | |
115 | Cây xăng Quang Minh | 200,000 | |
116 | Trịnh Hoàng Tuấn | 500,000 | |
117 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
118 | Cô Nhiên | 100,000 | |
119 | Nguyễn Phương Thẫm | 100,000 | |
120 | Dương Thanh Hồng | 100,000 | |
121 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
122 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
123 | Quách Rù Rì | 50,000 | |
124 | Quách Ngọc Tẽn | 50,000 | |
125 | Dương Thị Út | 100,000 | |
126 | Tuyền | 50,000 | |
127 | Phạm Ngọc Hù | 100,000 | |
128 | Nguyễn Lệ Thu | 200,000 | |
129 | Bùi Quốc Anh | 100,000 | |
130 | Lê Tấn Thi | 100,000 | |
131 | Mã Ngọc Cúc | 200,000 | |
132 | Thanh Tâm | 100,000 | |
133 | Hồng Hạnh | 50,000 | |
134 | Hồng Xuyến | 50,000 | |
135 | Hưng Đặng | 50,000 | |
136 | Út Em | 100,000 | |
137 | Đào Chí Công | 200,000 | |
138 | Thoảng | 100,000 | |
139 | Hồng Sen | 100,000 | |
140 | Lê Thị Duyên | 200,000 | |
141 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
142 | Huỳnh Hồng Tươi | 200,000 | |
143 | Quế | 150,000 | |
144 | Diễm Khanh | 100,000 | |
145 | Trần Thu Sương | 200,000 | |
146 | Huệ Khai | 100,000 | |
147 | Cô 5 Hơi | 100,000 | |
148 | 3 Kía | 200,000 | |
149 | Huê Trinh | 100,000 | |
150 | Nguyễn Văn Hoàng | 100,000 | |
151 | Phạm Minh Đảo | 100,000 | |
152 | Trần Thị Tổng | 100,000 | |
153 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
154 | Hồng Quân | 100,000 | |
155 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
156 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
157 | Nguyễn Hà Lan | 100,000 | |
158 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
159 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
160 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
161 | Hoàng Thới Bình | 100,000 | |
162 | DNTN Thành Công | 500,000 | |
163 | Út Quản Trang | 500,000 | |
164 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
165 | Huỳnh Thị Lùng | 100,000 | |
166 | Ga Hoàng Phong | 200,000 | |
167 | Đỗ Ngọc Cưng | 100,000 | |
168 | Chị Lệ Dung | 300,000 | |
169 | Nguyễn Thị Măng | 100,000 | |
170 | Dương Tú Diễm | 50,000 | |
171 | Cô Diệu Tiền | 200,000 | |
172 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
173 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
174 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
175 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
176 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
177 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
178 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
179 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
180 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
181 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
182 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
183 | Sư cô Diệu Lạc | 400,000 | |
184 | Huỳnh Nhật Phi Long | 100,000 | |
185 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 500,000 | |
186 | Trường Kiều Thu | 500,000 | |
187 | Cao Cẩm Xuyên | 200,000 | |
188 | Đỗ Kim Muội | 200,000 | |
189 | Mã Thùy Nguyên | 100,000 | |
190 | Mã Thảo Nguyên | 100,000 | |
191 | Gia đình Mỹ Thanh | 1,000,000 | |
192 | Trần Bích Chi | 200,000 | |
193 | Phan Bé Hai | 200,000 | |
194 | Cô Trương Thị Cui | 200,000 | |
195 | Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
196 | Dì Út Loan | 100,000 | |
197 | Chú Hai Hộ | 100,000 | |
198 | Ngô Cẩm Vân | 200,000 | |
199 | Lâm Hồng Luyện | 100,000 | |
200 | Mã Hồng Lan | 100,000 | |
201 | Trần Diệu Linh | 200,000 | |
202 | Ngô Kim Trến | 100,000 | |
203 | Quán cơm chay Hiên | 100,000 | |
204 | Trại hòm Phước Thịnh An | 600,000 | |
205 | Em Quách Tân | 400,000 | |
206 | Loan - Vũ Lâm | 100,000 | |
207 | Trí Mót | 50,000 | |
208 | Năm Liên | 50,000 | |
209 | Như Nguyền | 50,000 | |
210 | Mã Kim Ten | 200,000 | |
211 | Mã Xíu Chu | 100,000 | |
212 | Nhóm Tuyết Mai | 500,000 | |
213 | Nail Phượng Linh | 100,000 | |
214 | A Văn Kía - Hồng Vân | 400,000 | |
215 | Chiị Huỳnh Thị Mỏng | 200,000 | |
216 | Em Linh - Phong | 500,000 | |
217 | Nhóm Trần Hoàng Văn | 400,000 | |
218 | Ngụy Mỹ Lan | 600,000 | |
219 | Tuyết Băng | 100,000 | |
220 | Thảo - Nhung | 100,000 | |
221 | Hạt bắp nhỏ | 200,000 | |
222 | Thủy - Lập | 300,000 | |
223 | Em Bích Tuyền | 100,000 | |
224 | Vựa gạo Chí Nguyện | 200,000 | |
225 | Tiệm vàng Chí Nguyện | 500,000 | |
226 | ĐTDD Chí Nguyện | 100,000 | |
227 | Huỳnh Như | 100,000 | |
228 | Trần Quốc Dân | 500,000 | |
229 | Chị Út Quỹnh | 300,000 | |
230 | Chị Mỹ Em ấp 7 | 400,000 | |
231 | Đào Tín thuốc tây | 500,000 | |
232 | Cụ Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
233 | Huỳnh Hồng Thía | 200,000 | |
234 | Chị Ba Nhuận | 500,000 | |
235 | Cụ Lê Thị Ảnh | 100,000 | |
236 | Nguyễn Thành Cuộc | 200,000 | |
237 | Tạp hóa Trúc Ly | 200,000 | |
238 | Tô Thị Phú | 200,000 | |
239 | Trần Thị Mành | 200,000 | |
240 | Nguyễn Thị Loan | 200,000 | |
241 | Nguyễn Mỹ Tiên | 100,000 | |
242 | Nguyễn Mỹ Phúc | 100,000 | |
243 | Bùi Kim Lềnh | 100,000 | |
244 | Trần Kim Hoàng | 200,000 | |
245 | Người cao tuổi Tân Tiến | 200,000 | |
246 | Trần Văn Tý | 100,000 | |
247 | Cô Tư Hạnh | 400,000 | |
248 | Nguyễn Hoàng Nhi | 200,000 | |
249 | Nguyễn Thị Hồng | 150,000 | |
250 | Nhóm Hưng Phước Cà Mau | 5,000,000 | |
251 | Liên Huệ | 600,000 | |
252 | Khải Tuấn | 600,000 | |
253 | Dì Út Đầm Dơi | 100,000 | |
254 | Tiệm vàng Phong | 500,000 | |
255 | Nguyễn Thanh Bình | 200,000 | |
256 | Trương Bích Phương | 100,000 | |
257 | Chị Liên Huệ | 1,000,000 | |
258 | Ngọc Láng | 100,000 | |
259 | Cẩm Hoa | 200,000 | |
260 | Huệ | 500,000 | |
261 | Hồng | 500,000 | |
262 | Diễm | 500,000 | |
263 | Mẹ Hân | 200,000 | |
264 | Thanh Thống | 500,000 | |
265 | Lê Hoàng Phục | 200,000 | |
266 | Tô Thị Màu | 200,000 | |
267 | Bé Thảo | 200,000 |