Nhân vật: Em Trần Duy Anh – Sinh năm 2004 (13 tuổi) – Học lớp 7
– Em trai: Trần Công Danh – Sinh năm 2006 (11 tuổi) – Học lớp 5
Hoàn cảnh gia đình:
Cha mất bất ngờ cách đây 1 năm 3 tháng vì đột quỵ.
Duy Anh và Công Danh trở thành lao động chính bất đắc dĩ vì….. mẹ của hai em bị mù và bị bệnh lupus ban đỏ không lao động được trong nhiều năm nay.
Sau giờ đi học, hai chị em, thay phiên nhau đi giăng lưới bắt cá, cắm câu bắt ếch…. kiếm cái ăn qua ngày.
Nghiệt ngã, cách đây một tháng, mẹ của hai em cũng ra đi đột ngột vì chứng sốt xuất huyết não.
Mẹ mất, mất chỗ dựa tinh thần, hai đứa trẻ ngơ ngác, nhưng vẫn nhủ với nhau quyết tâm đi học và vẫn ngày ngày đi kiếm sống bằng việc bắt cá, bắt ếch qua ngày.
Hiện hai em sống trong căn nhà đại đoàn kết do cha mẹ để lại. Căn nhà cất đã 6 – 7 năm, tuy cũ kỹ nhưng vẫn còn ở được. Hai chị em quyết sống cùng nhau dưới mái nhà này để ngày ngày được thắp nhang cho cha mẹ, dù có nghèo khổ hay vất vả thế nào cũng chịu.
Nỗi lo nhất của hai chị em bây giờ là món nợ mà cha mẹ mất đi để lại, đó là số tiền vay nhà nước 10 triệu đồng và số tiền cha mẹ mượn của bà con hàng xóm gần 20 triệu.
Duy Anh ao ước có được số tiền để hai chị em có thể mua sách, mua tập, tiếp tục đi học và học thật giỏi để không phụ lòng mong ước của cha mẹ khi còn sống.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 104,170,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình Đồng Lợi (USA) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Công ty Soho | 1 nồi cơm điện | |
5 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
6 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
7 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
8 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2000000 | |
9 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
10 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
12 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
13 | Trần Thị Giám (ĐN) | 100,000 | |
14 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
15 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 200,000 | |
16 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
17 | Victoria Đặng (Úc) | 500,000 | |
18 | Cháu Tina (Phương Mai - Úc) | 1,000,000 | |
19 | Gđ Vinh Nguyễn (Mỹ) | 2,000,000 | |
20 | BS Nguyễn Thị Kim Loan (Nhơn Trạch) | 200,000 | |
21 | Kong & Trang (Mỹ) | 500,000 | |
22 | OCC và anh chị em (Canada) | 1,000,000 | |
23 | Bà Đặng Thị Nụ (Canada) | 500,000 | |
24 | Hồ Ngọc Long (Hàn Quốc) | 500,000 | |
25 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
26 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Bình Phạm & Thái Nguyên (Mỹ) | 500,000 | |
28 | LingLing Chou (Thụy Điển) | 500,000 | |
29 | Đông Trương (Úc) | 500,000 | |
30 | Anh chị Thuận - Chúc (Thụy Điển) | 500,000 | |
31 | Alvin Wong (Singapore) | 500,000 | |
32 | Laura Wong (Singapore) | 200,000 | |
33 | Nguyễn Trị (Huế) | 100,000 | |
34 | Cháu Thoại Anh (Đà Lạt) | 100,000 | |
35 | Chị Thanh (Mỹ) | 500,000 | |
36 | Thanh Kim Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
37 | Karen Tố Uyên Lake | 500,000 | |
38 | Chị Trang (Nhật) | 200,000 | |
39 | Dì Huỳnh Mai (Canada) Tuyền | 500,000 | |
40 | Số 8 - Adelaide - Úc | 500,000 | |
41 | Mỹ Não (Cà Mau) | 1,000,000 | |
42 | Bùi Đình Quang Cường | 200,000 | |
43 | Thoại + Bạn (Mỹ) | 1,100,000 | |
44 | Trina Trương (Mỹ) | 1,100,000 | |
45 | Đỗ Kim Anh (Đồng Nai) | 200,000 | |
46 | Anh Tuấn Hồ (Canada) | 500,000 | |
47 | Hồng Gấm (Đài Loan) | 500,000 | |
48 | Mai Mỹ Thanh (Cà Mau) | 1,000,000 | |
49 | Nguyễn Thị Ngân | 1,000,000 | |
50 | Ngọc (TPHCM) | 1,000,000 | |
51 | Chị Võ Bạch Yến | 1,000,000 | |
52 | Anh Tuấn (cầu lông) | 1,000,000 | |
53 | Đinh Thanh Vân (PR) | 1,000,000 | |
54 | Shop Hoàng Quân | 500,000 | |
55 | Trường mẫu giáo Hoa Sen (RG) | 2,000,000 | |
56 | 3 mẹ con Trần Thị Ở (Tây Ninh) | 5,000,000 | |
57 | Dương Văn Hùng (Tây Ninh) | 1,000,000 | |
58 | Lê Minh Tâm | 2,000,000 | |
59 | Anh Huỳnh Quang Như (TPHCM) | 1,000,000 | |
60 | Nguyễn Thanh Huy (Tôn Tân Phước Khanh) | 200,000 | |
61 | Cô Út (Lâm Quỳnh) | 300,000 | |
62 | UBND xã Ngọc Thuận | 500,000 | |
63 | Hội CTĐ xã Ngọc Thuận | 200,000 | |
64 | UBMTTQ xã Ngọc Thuận | 300,000 | |
65 | Anh Lâm Thái Cường (Cà Mau) | 500,000 | |
66 | Anh Trần Hồng Thái (Tỉnh đoàn KG) | 200,000 | |
67 | Cô Huỳnh Thị Phượng (RG) | 200,000 | |
68 | Bạn Linh Chi (Hòn Đất) | 200,000 | |
69 | Bạn Diệu Thắm (Hàn Quốc) | 300,000 | |
70 | Bạn Tuyết Anh (Bạc Liêu) | 100,000 | |
71 | Chú Hồ Văn Dơn (Vĩnh Thuận) | 700,000 | |
72 | Bạn Huỳnh Tố Quyên (Vĩnh Thuận) | 500,000 | |
73 | Bạn Trần Thị Đèo (Vĩnh Thuận) | 50,000 | |
74 | Bạn Nguyễn Lê Duy (Rạch Giá) | 100,000 | |
75 | Bé Minh Hưng (Rạch Giá) | 200,000 | |
76 | Bạn Huỳnh Kim Xuyến (U Minh Thượng) | 300,000 | |
77 | Chị Phạm Ngọc Thùy | 300,000 | |
78 | Chị Bé Sáu (Hoàng Nga) | 500,000 | |
79 | Đỗ Thị Thảo | 300,000 | |
80 | Chị Nguyễn Vân | 500,000 | |
81 | Chị Hoàng Thị Minh Hiền | 500,000 | |
82 | Chị Vy | 300,000 | |
83 | Chị Thái | 200,000 | |
84 | Anh Hoàng Minh | 200,000 | |
85 | Anh Nguyễn Anh Kiệt | 500,000 | |
86 | Anh Nguyễn Quang Vinh | 1,000,000 | |
87 | Chị Uyên | 500,000 | |
88 | Anh Hiệp | 200,000 | |
89 | Micong Café | 500,000 | |
90 | Cô Thủy + Hương + Hạnh + Tình (Trường Hồng Bàng) | 1,300,000 | |
91 | Ngọc (Phú Cường) + Thanh (Máy lạnh) | 300,000 | |
92 | Võ Văn Thành | 1,000,000 | |
93 | Kim Lãm (Mỹ) | 500,000 | |
94 | Sok Lea Khena (Mỹ) | 500,000 | |
95 | Hoàn Võ (Mỹ) | 500,000 | |
96 | Trúc + Tân Võ (Mỹ) | 400,000 | |
97 | Phương Vinh | 1,000,000 | |
98 | Tiệm vàng Kim Định | 1,000,000 | |
99 | Phạm Anh Quân | 1,000,000 | |
100 | Lâm + Giã | 1,000,000 | |
101 | Út Chị + Cẩm Tú | 1,000,000 | |
102 | Nam Phương | 500,000 | |
103 | Cao Ngọc Lợi | 500,000 | |
104 | Tiệm điện Vạn Thành | 500,000 | |
105 | Phù Lệ Hoa | 500,000 | |
106 | Thẩm mỹ Phượng Anh | 500,000 | |
107 | Ảnh màu Hùng Việt | 500,000 | |
108 | Út Chi | 500,000 | |
109 | Bé Phát + Bé Sang | 500,000 | |
110 | Dụng cụ gia đình Tân Nga | 500,000 | |
111 | Nguyễn Thị Ngọc | 400,000 | |
112 | Diệu Thắng | 300,000 | |
113 | Ngọc Tâm | 300,000 | |
114 | Sạp vải Hoàng Yến | 300,000 | |
115 | Shop quần áo Hân Hoan | 200,000 | |
116 | Trần Thị Mạnh | 200,000 | |
117 | Trần Thị Tuyết Mai | 200,000 | |
118 | Trần Thị Toan | 200,000 | |
119 | Lý Hằng | 100,000 | |
120 | Huỳnh Dung | 100,000 | |
121 | Linh Hương | 500,000 | |
122 | Phụng Lê | 200,000 | |
123 | Thủy Lê | 500,000 | |
124 | Cô Hải | 300,000 | |
125 | Phạm Thị Thắm | 500,000 | |
126 | Vân Trần | 1,000,000 | |
127 | Quí Thẩm | 1,000,000 | |
128 | Huỳnh Ngọc Trang Lê | 1,000,000 | |
129 | Bích Thủy Trần (Mỹ) | 3,850,000 | |
130 | Lam Trần | 650,000 | |
131 | Lưu Trần Minh Thảo | 1,000,000 | |
132 | Trung tâm Khai Trí | 1,000,000 | |
133 | Cô giáo Hoàng Mỹ | 1,000,000 | |
134 | Phan Mỹ Phương | 2,000,000 | |
135 | Thủy Đỗ | 2,000,000 | |
136 | Nguyễn Thanh Phải | 2,000,000 | |
137 | Chị Mai | 500,000 | |
138 | Liêng Nam Luận | 500,000 | |
139 | DNTN Mạnh Lân | 1,000,000 | |
140 | Lưu Hoàng Yến | 500,000 | |
141 | Thính _ Thinhluu | 500,000 | |
142 | Nhà hảo tâm | 120,000 | |
143 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
144 | Ông cậu Tám | 50,000 | |
145 | 5 Mỹ (Ngọc Vinh) | 200,000 | |
146 | Tư Ánh (Ngọc Vinh) | 200,000 | |
147 | Vi 9 đầm (Ngọc Thuận) | 100,000 | |
148 | Cô 3 Giang (Ngọc Vinh) | 100,000 | |
149 | Nhà hảo tâm | 450,000 | |
150 | 6 Thông (Ngọc Vinh) | 200,000 | |
151 | Nhà hảo tâm | 500,000 | |
152 | Trương Thị Sóc | 400,000 |