Hoàn cảnh gia đình chị Nguyễn Thị Lành, Ấp Huỳnh Nuôi, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau.
Thông tin gia đình:
Nhân vật: Nguyễn Thị Lành, sinh năm 1980 (37 tuổi) – Bệnh tim, u xơ tử cung
Chồng: Phan Minh Đương, SN: 1978 (39 tuổi) – Bị tai biến, sỏi thận, suy thận, nhồi máu cơ tim, tiểu đường…
Con trai: Phan Khánh Linh, sinh năm 2008 (9 tuổi) – Học lớp 4
Hoàn cảnh nhân vật:
9 năm qua, từ lúc chồng bị tai biến nằm liệt giường với các biến chứng, thì chị Lành trở thành trụ cột chính trong gia đình. Ai kêu gì thì làm nấy, lúc thì làm móng dạo, khi thì làm vuông, vác phân, nhổ cỏ,… miễn sao làm ra tiền là chị nhận làm để mong mua cho chồng được vài viên thuốc. Công việc ngày có ngày không, may thì được 5 – 60 ngàn, khi thì chẳng có đồng nào, vậy mà tiền thuốc cho chồng một tuần có khi phải cả triệu đồng. Vì vậy, chị cứ mượn chằng đầu này đắp đầu kia, đến nay số tiền vay mượn đã gần 40tr đồng, lại thêm mượn 7 chỉ vàng đóng lời hàng tháng. Nhưng thiếu thì cũng phải vay mượn, bởi mỗi lần anh lên cơn nhồi máu cơ tim, thì tim không đập, nằm chết giấc, bắt buộc giá nào cũng phải mua thuốc để cứu chồng qua cơn hiểm nghèo. Bản thân sức khỏe chị cũng không có, vừa bị tim, vừa bị u xơ tử cung, căn bệnh khiến chị không thể làm được việc nặng, thế nhưng vì không có tiền nên chẳng dám đi chữa trị.
Căn nhà vợ chồng đang ở đã hơn 10 năm, nay cũ đã sập một phần, đành phải lấy tạm cao su chằng chịt lại mà ở tạm.
Chị Lành ao ước có một số vốn để sửa lại căn nhà, rồi mua đồ tạp hóa mà bán buôn để có cái mà trang trải cuộc sống, nuôi chồng và nuôi con ăn học.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 125,990,000đ +40tr và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 10,000,000 | |
2 | Địa phương | Hỗ trợ nhà 40tr | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
5 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
6 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
7 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
8 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
9 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
10 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
11 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
12 | Trần Thị Giám (ĐN) | 100,000 | |
13 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
14 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
15 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
16 | Victoria Đặng (Úc) | 500,000 | |
17 | Hai cháu Max và Molly Nguyễn (Canada) | 1,000,000 | |
18 | Cháu Tina (Phương Mai - Úc) | 500,000 | |
19 | Kong & Trang (Mỹ) | 500,000 | |
20 | Bà Đặng Thị Nụ (Canada) | 500,000 | |
21 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
22 | Cháu Thoại Anh (Đà Lạt) | 100,000 | |
23 | Thanh Kim Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Bùi Đình Quang Cường | 200,000 | |
25 | DD Nails - Phoenix, AZ (USA) | 1,000,000 | |
26 | Angie Dương & Mẹ (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Anh Lưu Đức Vinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
28 | Lê Kim Cúc (Pháp) | 500,000 | |
29 | Ngô Liên Chi (Pháp) | 1,000,000 | |
30 | Lê Kim Hoàng (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Linda Nguyễn và bạn hữu (Mỹ) | 1,000,000 | |
32 | Phạm Hồng Sang (Tân Hiệp KG) | 500,000 | |
33 | Lâm Văn Nghĩa (Úc) chồng Nhi Nguyễn | 2,000,000 | |
34 | Chị Loan Đoàn (bạn Hiền Nguyễn) | 2,000,000 | |
35 | Chị Trịnh Tú Huệ (Canada) | 500,000 | |
36 | Hồ Nhật Trường (An Giang) | 200,000 | |
37 | Uyên BP (Thiện Vy Nguyễn Vinh) | 500,000 | |
38 | Thu Hà (Bình Phước) | 1,000,000 | |
39 | Dược Diệu Ngọc (TPHCM) | 500,000 | |
40 | Chung Thị Tỵ (Mỹ) | 1,000,000 | |
41 | Hung Le | 3,000,000 | |
42 | Diệu Hương (Pháp) | 1,500,000 | |
43 | Diệu Liên | 1,000,000 | |
44 | Dân Nhung (TPHCM) | 500,000 | |
45 | Phở Lý Quốc Sư | 100,000 | |
46 | Vũ Thị Thu Hằng | 200,000 | |
47 | Trân | 1,000,000 | |
48 | Mắt kính Thuận Xương | 500,000 | |
49 | Cơ sở Thành Hóa | 500,000 | |
50 | Lý Thiên Thanh | 100,000 | |
51 | Đoàn Thanh Nga | 200,000 | |
52 | Xóa nợ | 24,000,000 | |
53 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
54 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
55 | Cafe Vân Anh | 200,000 | |
56 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
57 | Nguyễn Phước Thành | 200,000 | |
58 | Bữu Trân | 200,000 | |
59 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
60 | Tâm Huệ café Trúc Xanh | 200,000 | |
61 | Cô Lụa | 100,000 | |
62 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
63 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
64 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
65 | Lâm Thị Kiều Oanh | 50,000 | |
66 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
67 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
68 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
69 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
70 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
71 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
72 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
73 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
74 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
75 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000 | |
76 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
77 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000 | |
78 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000 | |
79 | Phan Kim Phụng | 100,000 | |
80 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
81 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
82 | Ngô Tường Vy | 50,000 | |
83 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000 | |
84 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
85 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
86 | Thảo Hằng | 500,000 | |
87 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
88 | Lê Nguyễn Hoàng Sơn | 100,000 | |
89 | Trịnh Hoàng Duy | 100,000 | |
90 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
91 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
92 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
93 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
94 | Trần Ngọc Thúy | 100,000 | |
95 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000 | |
96 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000 | |
97 | Trần Thị Tâm | 100,000 | |
98 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
99 | Tạ Thị Giang | 100,000 | |
100 | Lý Hồng Mùi | 100,000 | |
101 | Tuyết Như | 100,000 | |
102 | Phạm Tuyết Mai | 100,000 | |
103 | Trịnh Thị Hồng Nhẫn | 100,000 | |
104 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 100,000 | |
105 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
106 | Lê Hồng Thưa | 150,000 | |
107 | Cô Nhiên | 100,000 | |
108 | Lê Kim Ánh | 200,000 | |
109 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
110 | Thầy Thích Phước Lộc | 100,000 | |
111 | Phật tử Huệ Ngọc | 50,000 | |
112 | Huỳnh Ngọc Ẩn | 100,000 | |
113 | Sư cô Giác và Phật Tử | 400,000 | |
114 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
115 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
116 | Trần Thúy An | 100,000 | |
117 | Nhà thuốc Gia Nguyễn | 100,000 | |
118 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
119 | Phạm Kim Thoại | 200,000 | |
120 | Nguyễn Thị Hài | 100,000 | |
121 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
122 | Trần Thị Nga | 100,000 | |
123 | Tăng Thị Thu | 100,000 | |
124 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
125 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
126 | Trương Thị Trâm | 100,000 | |
127 | Trịnh Hoàng Tuấn | 400,000 | |
128 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
129 | Năm Thương | 200,000 | |
130 | Cô Diệu Thanh | 500,000 | |
131 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
132 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
133 | Ngô Thị Châu | 100,000 | |
134 | Lê Thị Hồng | 50,000 | |
135 | Đào Hoàng Cảnh | 100,000 | |
136 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
137 | Anh Đức | 500,000 | |
138 | Quyết Phụ Nữ | 200,000 | |
139 | Đỗ Hồng Hạnh | 200,000 | |
140 | Thanh Hương | 200,000 | |
141 | Nguyễn Thị Hồng Thắm | 100,000 | |
142 | Anh Công | 200,000 | |
143 | Hữu Tín | 300,000 | |
144 | DNTN Việt Hồng | 500,000 | |
145 | DNTN Thành Công | 500,000 | |
146 | Lâm Phụng Long | 500,000 | |
147 | Thiện Quang | 500,000 | |
148 | Ngọc Trân | 500,000 | |
149 | Nguyễn Hồng Sa | 200,000 | |
150 | Ông Lưu Tấn Kiệt | 200,000 | |
151 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
152 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
153 | Huỳnh Thị Lùng | 200,000 | |
154 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
155 | Spa Kim Tiền | 500,000 | |
156 | Nguyễn Thị Măng | 200,000 | |
157 | Đỗ Ngọc Cưng | 200,000 | |
158 | Lâm Văn Thông | 300,000 | |
159 | Lâm Lệ Quyên | 300,000 | |
160 | Năm Cưng | 100,000 | |
161 | Liêu Đức Tài | 100,000 | |
162 | Đại Phước | 200,000 | |
163 | Nguyễn Văn Phân | 400,000 | |
164 | Đức An Đường | 200,000 | |
165 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
166 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
167 | Lâm Mỹ Liên | 500,000 | |
168 | Hà Kim Liên | 200,000 | |
169 | Nguyễn Xuân Hoàng | 100,000 | |
170 | Lê Thị Kiều Loan | 100,000 | |
171 | Đinh Thị Mỹ Ngoan | 200,000 | |
172 | Huỳnh Văn Phụng | 100,000 | |
173 | Nguyễn Thị Lệ | 200,000 | |
174 | Hồng Ấm | 200,000 | |
175 | Kim Lợi | 200,000 | |
176 | Kim Thoa | 200,000 | |
177 | Nga + Úi | 200,000 | |
178 | Chế 6 in | 200,000 | |
179 | Kiều Trang | 100,000 | |
180 | Đặng Văn Chòi | 100,000 | |
181 | Hồng Lụa | 100,000 | |
182 | Văn Trinh | 100,000 | |
183 | Hồng Phương | 100,000 | |
184 | Hồng Lý | 100,000 | |
185 | Giới Điện Tử | 100,000 | |
186 | Trung Kiên | 150,000 | |
187 | Út Em | 100,000 | |
188 | Kiều + Diễm | 100,000 | |
189 | Chị Xuyến | 50,000 | |
190 | Hồng Hạnh | 50,000 | |
191 | Diệu Hiền | 100,000 | |
192 | Trinh | 200,000 | |
193 | 9 Hân | 100,000 | |
194 | Trần Thu Thảo | 500,000 | |
195 | Lê Hồng Thẩm | 100,000 | |
196 | Phước Tín | 200,000 | |
197 | Huỳnh Ngọc Nhẩn | 200,000 | |
198 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
199 | Hủ tiếu nam vang | 100,000 | |
200 | Hỏn trái cây | 50,000 | |
201 | Lý Ngọc Điệp | 500,000 | |
202 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
203 | Thúy An | 200,000 | |
204 | Huỳnh Thúy An | 150,000 | |
205 | Giác Đăng | 100,000 | |
206 | Đoàn Thanh Nga | 50,000 | |
207 | Trần Hoàng Văn | 640,000 | |
208 | Thùy Lập | 300,000 | |
209 | Chị Cum | 100,000 | |
210 | Chị Ba Hiền | 100,000 | |
211 | Chị Tư Mì | 100,000 | |
212 | TV Chí Nguyện | 500,000 | |
213 | Chị Út Quỹnh | 200,000 | |
214 | Chị Kim Em | 200,000 | |
215 | Đào - Tín thuốc tây | 500,000 | |
216 | Lê Hồng Tươi | 300,000 | |
217 | Nguyễn Thành Cuộc | 200,000 | |
218 | Khén Nguyệt | 200,000 | |
219 | Phạm Văn Sơn | 200,000 | |
220 | Dì Tư Hạnh | 400,000 | |
221 | Nguyễn Hồng Tươi | 200,000 | |
222 | CTĐ + Người cao tuổi | 200,000 | |
223 | Trần Văn Tý | 100,000 | |
224 | Tám Xuân | 300,000 | |
225 | Phạm Vỹ | 50,000 | |
226 | Nguyễn Mỹ Phúc | 200,000 | |
227 | Trần Thị Xuyến | 200,000 | |
228 | Trần Thị Tưởng | 150,000 | |
229 | Mã Kim Ten | 200,000 | |
230 | MTQ Úc | 500,000 | |
231 | Ngũy Mỹ Lan | 600,000 | |
232 | Trịnh Thanh Tùng | 500,000 | |
233 | Nguyễn Toán | 50,000 | |
234 | 5 Liên | 50,000 | |
235 | Phương Linh | 50,000 | |
236 | Trí Mót | 50,000 | |
237 | Dì Út Loan | 100,000 | |
238 | Lê Văn Lít | 100,000 | |
239 | Tô Thế Học | 200,000 | |
240 | Cẩm Tú | 200,000 | |
241 | Kim Anh vựa cua | 200,000 | |
242 | TV Phong | 500,000 | |
243 | Lâm Thúy Nga | 100,000 | |
244 | Trương Thúy Nhi | 100,000 | |
245 | Trương Thị Cui | 200,000 | |
246 | Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
247 | Phan Bé Hai | 200,000 | |
248 | Nguyễn Thái Duy | 500,000 | |
249 | Trần Bích Chi | 200,000 | |
250 | Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
251 | Nguyễn Văn Thì | 100,000 | |
252 | Võ Kim Ngọc | 50,000 | |
253 | Trần Văn Trương | 100,000 | |
254 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
255 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
256 | Trần Thị Mận | 200,000 | |
257 | Lê Văn Suôl | 100,000 | |
258 | Huỳnh Văn Khải | 100,000 | |
259 | Trương Thị Diễm | 100,000 | |
260 | Lâm Thị Màu | 100,000 | |
261 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
262 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
263 | Trương Thị Nữa | 100,000 | |
264 | Quách Kiều Tiên | 100,000 | |
265 | Bành Thị Linh | 100,000 | |
266 | Hồ Văn Nhân | 100,000 | |
267 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
268 | ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
269 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000 | |
270 | Nguyễn Hà Lan | 200,000 | |
271 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
272 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
273 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
274 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
275 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
276 | Nguyễn Thu Hồng | 500,000 | |
277 | Ý Dĩ | 150,000 | |
278 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
279 | Lê Kim Khoa | 200,000 | |
280 | Nguyễn Thị Nga | 200,000 | |
281 | Cao Thị Thô | 200,000 | |
282 | Em Lê | 100,000 | |
283 | Sáu Xệ | 100,000 | |
284 | Chị Hía | 100,000 | |
285 | Ánh | 100,000 | |
286 | Chị Diễn | 100,000 | |
287 | Hải Bích | 100,000 | |
288 | Ngọc Sương | 100,000 | |
289 | Hồng Y | 100,000 | |
290 | Bé Bẩy | 200,000 | |
291 | Thi (Heo con) | 200,000 | |
292 | Tám Y | 200,000 | |
293 | Ngọc Nữ | 100,000 | |
294 | Kiều Khanh | 100,000 | |
295 | Phương Điểm | 300,000 | |
296 | Hương | 100,000 | |
297 | Diệu Thắm | 100,000 | |
298 | Nhung | 100,000 | |
299 | Khải Nhịn | 100,000 | |
300 | Dì Bã | 50,000 | |
301 | Út Thầy | 100,000 | |
302 | Loan | 50,000 | |
303 | Tường Vy | 250,000 | |
304 | Bảy Nam | 100,000 | |
305 | Hòa (Út Râu) | 100,000 | |
306 | Sáu Quyến | 100,000 | |
307 | Nhung | 50,000 | |
308 | Hùng Ky | 100,000 | |
309 | Hùng | 100,000 | |
310 | Duyên | 100,000 | |
311 | Huệ Đức | 100,000 | |
312 | Nhol | 100,000 | |
313 | Tâm Nhi | 100,000 | |
314 | Út Em | 200,000 | |
315 | Phương (Mai) | 400,000 | |
316 | Dũng Yến | 100,000 | |
317 | Danh Ngó | 100,000 | |
318 | Thảo Lập | 100,000 | |
319 | Tám Mai | 100,000 | |
320 | Liệt | 100,000 | |
321 | Bế | 100,000 | |
322 | Chen Su | 100,000 | |
323 | Hoàng | 100,000 | |
324 | Thu Thủy | 100,000 | |
325 | Hồng Đang | 100,000 | |
326 | Nhung Nhu | 100,000 | |
327 | Tâm Thủy | 100,000 | |
328 | Cúc Khánh | 500,000 | |
329 | Sáu Năng | 100,000 | |
330 | Mai Chiến | 100,000 | |
331 | Nguyễn Cao Quốc Thảo | 100,000 | |
332 | Lượm Hiền | 100,000 | |
333 | Thu An | 100,000 | |
334 | Năm Mai | 100,000 | |
335 | Trần Thị Tư | 100,000 | |
336 | Toàn | 1,000,000 | |
337 | Mai | 100,000 | |
338 | Quốc Thái | 200,000 | |
339 | Trang Hóa | 100,000 | |
340 | Kiều | 100,000 | |
341 | Thu - Hùng | 300,000 | |
342 | Lê Kim Thương | 200,000 | |
343 | Lê Hoàng Sơn | 100,000 | |
344 | Nguyễn Thị Đẹp | 100,000 | |
345 | Nguyễn Thị Xinh | 100,000 | |
346 | Nguyễn Thị Sanh | 200,000 | |
347 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
348 | Nguyễn Thị Gái | 100,000 | |
349 | Nguyễn Thị Điệp | 100,000 | |
350 | Phạm Thị Thắm | 100,000 | |
351 | Trần Huỳnh Yến | 100,000 | |
352 | Shop quần áo Tâm Son | 200,000 | |
353 | Trần Tấn Nhanh | 300,000 | |
354 | Oanh + Lễ | 200,000 | |
355 | Út Lịch | 200,000 | |
356 | Đoàn Hòa Bình | 200,000 | |
357 | Nguyễn Cẩm Hóa | 200,000 | |
358 | Lê Hồng Thoa | 200,000 | |
359 | Chế Yến | 200,000 | |
360 | Kim Trưởng | 200,000 | |
361 | Trương Hồng Sa | 200,000 | |
362 | Diệu | 200,000 | |
363 | Cẩm + Luyến | 600,000 | |
364 | Nguyễn Minh Sáu | 200,000 | |
365 | Thái Nhân + Trọng Nhân | 200,000 | |
366 | Phan Việt Tha | 1,000,000 |
Hoàn cảnh gia đình chị: Phạm Thị Bảy Ấp 1, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Nhân vật: Chị Phạm Thị Bảy, sinh năm 1965 (52 tuổi) – Lượm ve chai, làm thuê làm mướn
Con trai: Trần Chiêu Bình, sinh năm 2003 (14 tuổi) – Đi lượm mủ
Con gái: Trần Ngọc Trinh, sinh năm 2005 (12 tuổi) – Bị thận, lupus ban đỏ
Chồng mất vào tháng 4/2016 vì bị u bao tử, ói ra máu. Để lại cho chị 2 đứa con thơ. Nhà sống đậu nhờ, lại dột nát, cũ mục, vậy nên hai anh em Bình và Trinh cũng chỉ học lớp 1 rồi bỏ dang dở. Giờ thì Bình ngày ngày cùng mẹ chèo xuồng đi lượm ve chai kiếm ngày khoảng 100 ngàn sinh sống tạm bợ.
Đứa con gái nhỏ thì phát hiện bị thận đã chạy chữa khoảng 2 năm nay. Hiện hàng tháng em vẫn lên bệnh viện Nhi Đồng 1 để theo dõi tình trạng bệnh. Mấy tháng gần đây em phải chạy thận 2 đợt để lọc máu.
Cũng may, nhờ sự giúp đỡ của các hàng xóm ở gần mà hiện gia đình vẫn chưa vướng phải nợ nần.
Bản thân chị Bảy thì không mấy lanh lợi, nên chị chỉ mong ước có thể sửa sang được căn nhà đang ở để khỏi mưa dột và tiếp tục công việc lượm ve chai kiếm sống mà nuôi hai con qua ngày.
Tổng số tiền gia đình nhận được: sss,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Công ty tôn Tân Phước Khanh | 5,000,000 | |
3 | Anh S.P (Mỹ) | 1,000,000 | |
4 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
5 | Bùi Đình Quang Cường | 200,000 | |
6 | Anh Lâm Quang Nghĩa (Úc) | 2,000,000 | |
7 | Chị Uyên (Bình Phước) | 500,000 | |
8 | Chung Thị Tỵ (Mỹ) | 1,000,000 | |
9 | Hung Le | 2,000,000 | |
10 | Diệu Hương (Pháp) | 1,000,000 | |
11 | Diệu Liên | 1,000,000 | |
12 | Dân Nhung (TPHCM) | 500,000 | |
13 | Phở Lý Quốc Sư | 100,000 | |
14 | Vũ Thị Thu Hằng | 200,000 | |
15 | Trân | 1,000,000 | |
16 | Lý Thiên Thanh | 100,000 | |
17 | Đoàn Thanh Nga | 400,000 | |
18 | Võ Thị Mẫn | 100,000 | |
19 | Huỳnh Thị Đáng | 100,000 | |
20 | Nguyễn Văn Chương | 100,000 | |
21 | Cao Thị Hạnh | 200,000 | |
22 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
23 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
24 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
25 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
26 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
27 | Thái Thị Khen | 50,000 | |
28 | Nguyễn Bích Vân | 100,000 | |
29 | Lê Thị Phấn | 100,000 | |
30 | Đoàn Thị Khuyên | 100,000 | |
31 | Nguyễn Chánh Thức | 100,000 | |
32 | Phạm Châu Khê | 50,000 | |
33 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
34 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
35 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
36 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
37 | 8 Y Thới Bình | 200,000 | |
38 | Ý Dĩ | 150,000 | |
39 | Nguyễn Hà Lan | 100,000 | |
40 | Phạm Non | 200,000 | |
41 | Shop Út Em | 200,000 | |
42 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
43 | Trần Hữu Luận | 100,000 | |
44 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
45 | Phạm Bé Bảy | 200,000 | |
46 | Nguyễn Ánh Xuân | 200,000 | |
47 | Nguyễn Kim Tuyền | 100,000 | |
48 | Huỳnh Thanh Nhã | 100,000 | |
49 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
50 | Lê Thị Si | 100,000 | |
51 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
52 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
53 | Thuốc Tây Phương | 200,000 | |
54 | Hoàng Phương | 100,000 | |
55 | Trương Thị Đỏ | 100,000 | |
56 | Hồ Thị Tuyết | 100,000 | |
57 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
58 | Nguyễn Văn Mười | 100,000 | |
59 | Nguyễn Văn Hoàng | 200,000 | |
60 | Phân phối Mai Tài | 200,000 | |
61 | Nguyễn Văn Ngươn | 300,000 | |
62 | Cô Ba Khía | 200,000 | |
63 | Nguyễn Diễm Khanh | 100,000 | |
64 | Tiền | 100,000 | |
65 | Út Nhỏ | 400,000 | |
66 | Đoàn Thanh Nga | 50,000 | |
67 | Ngô Thị Hiệp | 200,000 | |
68 | Nguyễn Trung Tính | 1,000,000 | |
69 | Phan Thu Em | 200,000 | |
70 | Lý Trường Thoại | 100,000 | |
71 | Phan Trúc Ly | 100,000 | |
72 | Như Huyền | 200,000 | |
73 | Nguyễn Thị Mộng Tuyền | 200,000 | |
74 | Công ty Giang Châu | 500,000 | |
75 | Nguyễn Thị Kiều Diễm | 200,000 | |
76 | Trần Việt Thùy | 1,000,000 | |
77 | Nhung Hồ Thiên Tâm | 200,000 | |
78 | Quách Phụng | 300,000 | |
79 | Phương Bình | 400,000 | |
80 | Giày dép Minh Tâm | 200,000 | |
81 | Trúc Linh | 300,000 | |
82 | Nguyễn Dương | 200,000 | |
83 | Trái tim nhân ái Vũng Tàu | 500,000 | |
84 | Pha Ly | 200,000 | |
85 | Phan Kiều Trên | 500,000 | |
86 | Lê Thanh Triều | 200,000 | |
87 | Hạt bắp nhỏ | 200,000 | |
88 | Na Lớn + Na Nhỏ | 1,000,000 | |
89 | Trương Bích Phương | 200,000 | |
90 | Chị Nhuận Thanh | 200,000 | |
91 | Cao Cẩm Xuyên | 200,000 | |
92 | Trúc Ly Nhà Phấn | 200,000 | |
93 | Văn Hồng Nhiên | 1,000,000 | |
94 | Trần Thị Thu Ba | 500,000 | |
95 | Dì Tuyết Nguyễn | 860,000 | |
96 | Chị Tô Mỹ Đức | 300,000 | |
97 | Đỗ Kim Muội | 200,000 | |
98 | Trịnh Hoàng Nghiêm | 400,000 | |
99 | Hồ Thu Hiền | 200,000 | |
100 | Quách Ngân | 200,000 | |
101 | Dung Quách | 200,000 | |
102 | Phạm Mỹ Não | 700,000 | |
103 | Hùng - Yến | 200,000 | |
104 | Đỗ Thu Hiền | 400,000 | |
105 | Lưu Văn Kía | 500,000 | |
106 | Nguyễn Hồng Vân | 200,000 | |
107 | Thảo Nhung | 100,000 | |
108 | Thủy Hân | 200,000 | |
109 | Ronald Lâm | 200,000 | |
110 | Văn Ánh Vàng | 1,150,000 | |
111 | Quách Tân | 400,000 | |
112 | Trang Kim Tiệt | 200,000 | |
113 | Trang Thị Khéo | 200,000 | |
114 | Nguyễn Văn Sơn | 200,000 | |
115 | Mã Quốc Hưng | 200,000 | |
116 | Mai Hồng Thắm | 100,000 | |
117 | Ngô Kim Tiến | 100,000 | |
118 | Mã Xíu Chu | 100,000 | |
119 | Trần Thị Mành | 200,000 | |
120 | Nguyễn Mỹ Tiên | 200,000 | |
121 | Tô Thị Phú | 200,000 | |
122 | Diệp Thị Mai | 200,000 | |
123 | Út Mười | 300,000 | |
124 | Ngô Cẩm Vân | 200,000 | |
125 | Trúc Linh | 500,000 | |
126 | Nguyễn Thanh Bình | 500,000 | |
127 | Nguyễn Đăng Khoa | 500,000 | |
128 | Trần Thanh Hoàng | 200,000 | |
129 | Trương Lan Chi | 100,000 | |
130 | Phan Tấn Chẩn | 200,000 | |
131 | Trần Cẩm Vân | 400,000 | |
132 | Nguyễn Hoàng Nhi | 200,000 | |
133 | Phương Điểm | 300,000 | |
134 | Kiều Khanh | 100,000 | |
135 | Hương | 100,000 | |
136 | Diệu Thắm | 100,000 | |
137 | Tùng Thắm | 100,000 | |
138 | Thúy Vy | 250,000 | |
139 | Bảy Nam | 100,000 | |
140 | Hòa (Út Râu) | 100,000 | |
141 | Lọc Cua | 100,000 | |
142 | Sáu Lý | 100,000 | |
143 | Thanh | 100,000 | |
144 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
145 | Nhol | 100,000 | |
146 | Tâm Nhi | 100,000 | |
147 | Út Em | 150,000 | |
148 | Phương (Mai) | 300,000 | |
149 | Dũng Yến | 100,000 | |
150 | Trinh Hiền | 100,000 | |
151 | Tám Mai | 100,000 | |
152 | Bế | 100,000 | |
153 | Hoàng | 100,000 | |
154 | Trung Thắm | 100,000 | |
155 | Thắng Lợi | 100,000 | |
156 | Ngân Phong | 100,000 | |
157 | Nhiễm Giát | 100,000 | |
158 | Cúc Khánh | 300,000 | |
159 | Sáu Năng | 100,000 | |
160 | Năm Hiếu | 100,000 | |
161 | Lượm Hiền | 100,000 | |
162 | Thu An | 100,000 | |
163 | Toàn | 1,000,000 | |
164 | Phương Chiến | 100,000 | |
165 | Quốc Thái | 200,000 | |
166 | Kiều | 100,000 | |
167 | Thu - Hùng | 200,000 | |
168 | Út Quản Trang | 500,000 | |
169 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
170 | Đỗ Ngọc Cưng | 100,000 | |
171 | Chị Lệ Dung | 300,000 | |
172 | Cô Diệu Tiền | 150,000 | |
173 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
174 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
175 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
176 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
177 | Sư cô Diệu Thành | 100,000 | |
178 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
179 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
180 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
181 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
182 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
183 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
184 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
185 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
186 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
187 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
188 | Hồ Cẩm Tú | 200,000 | |
189 | Tuyết Như | 100,000 | |
190 | Trịnh Thị Hồng Ngọc | 100,000 | |
191 | Diệu Hòa | 100,000 | |
192 | Võ Thị Mỹ | 100,000 | |
193 | Quốc Tuấn | 100,000 | |
194 | Lý Kim Trang | 100,000 | |
195 | Lê Hồng Thưa | 150,000 | |
196 | Lê Minh Chủ | 200,000 | |
197 | Nhóm gia đình Nguyễn Kim Phượng | 1,500,000 | |
198 | Quách Ngọc Tẻn | 100,000 | |
199 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
200 | Quách Rù Rì | 100,000 | |
201 | Thầy Thích Phước Lộc | 100,000 | |
202 | Hai Lan | 100,000 | |
203 | Phật tử Huệ Ngọc | 50,000 | |
204 | Sư Giác và Phật tử | 300,000 | |
205 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
206 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
207 | Sư cô Mai | 100,000 | |
208 | Trần Thúy An | 100,000 | |
209 | Nguyễn Hồng Ngoan | 100,000 | |
210 | Nhà thuốc Gia Nguyễn | 100,000 | |
211 | Trương Thị Út | 100,000 | |
212 | Trịnh Hoàng Tuấn | 200,000 | |
213 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
214 | Cô Diệu Thanh | 200,000 | |
215 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
216 | Phan Thị Cấm | 100,000 | |
217 | Trần Thị Phước | 50,000 | |
218 | Trịnh Hoàng Tuấn | 200,000 | |
219 | Phan Bảo Hân | 200,000 | |
220 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
221 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
222 | Hồng Bằng | 200,000 | |
223 | Sáu Dung | 400,000 | |
224 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
225 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
226 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
227 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
228 | Nguyễn Văn Toản | 50,000 | |
229 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
230 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
231 | Lê Thị Hồng Đào | 200,000 | |
232 | Trần Đình Nhạn | 100,000 | |
233 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
234 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000 | |
235 | Trương Thu Nguyệt | 100,000 | |
236 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
237 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
238 | Sư cô Huệ Tiến | 100,000 | |
239 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
240 | Quán cơm Thiện Phúc | 100,000 | |
241 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
242 | Bùi Thị Kiều Nga | 200,000 | |
243 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
244 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
245 | Cửa nhôm Nam Thành | 200,000 | |
246 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
247 | Trần Thị Trong | 100,000 | |
248 | Nguyễn Tấn Hải | 50,000 | |
249 | Đặng Thị Bích Tuyến | 50,000 | |
250 | Liêng Hoàng Quí | 50,000 | |
251 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
252 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
253 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
254 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
255 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
256 | Thảo Hằng | 200,000 | |
257 | Châu Long Phi | 200,000 | |
258 | Loán | 100,000 | |
259 | Huỳnh Thị Giang | 100,000 | |
260 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
261 | Trần Thị Sang | 100,000 | |
262 | Trần Minh Luân | 100,000 |