Hoàn cảnh gia đình chị Lê Thị Mãn, Ấp Chủ Mía, Xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Lê Thị Mãn – SN 1972 (48 tuổi) – May gia công
- Chồng: Võ Hùng Cường – SN 1970 (50 tuổi) – U thanh quản ác tính
- Con gái: Võ Thảo Trân – SN 2000 (20 tuổi) – Sinh viên năm 1
- Con gái: Võ Nhã An – SN 2004 (16 tuổi) – Học lớp 11
- Con gái: Võ Thuý An – 2005 (15 tuổi) – Học lớp 10
Hoàn cảnh gia đình:
Anh Võ Hùng Cường trước đây là lao động chính trong gia đình, anh làm công việc gánh cát đá cùng vợ nuôi 3 con ăn học, với mong muốn các con đi học tới tới chốn, có công việc ổn định.
Cách đây 4 năm, anh phát hiện mình bị mắc căn bệnh u thanh quản ác tính. Chữa trị nhiều năm nay, tiền bạc trong nhà “đội nón ra đi”, nợ nần chồng chất, đất cầm cố hết cho người ta (hiện nợ 5 chỉ vàng, 30 triệu và cố 2 công đất 2 cây vàng), vậy mà bệnh anh không thuyên giảm. Bác sĩ nói anh phải vô thuốc để chữa trị bệnh, nhưng hiện sức khoẻ anh không có, nên chỉ mới mở phế quản để có thể ăn uống được dễ hơn.
Chị Mãn ở nhà vừa chăm chồng, vừa nhận may quần áo cho người ta, mà thời buổi này, hàng quần áo may sẵn bán đầy chợ nên công việc cũng không có nhiều.
Ba đứa con gái của anh chị đều rất ham học. Đứa con gái hiện vừa học đại học, vừa làm bán thời gian, tích cóp chút ít tiền vừa tự lo đóng học phí, vừa gửi về cho cha lo thuốc men. Hai cô con gái kế cũng đang cố gắng hoàn thành hết cấp 3, để có thể ra trường kiếm việc làm phụ đỡ cha mẹ. Mặc dù có làm đơn xin miễn giảm học phí, thế nhưng con đường học còn lắm chông gai phía trước, bởi bệnh cha ngày một nặng, mà tiền nợ nần thì ngày càng nhiều hơn.
Cuộc sống trước mắt còn nhiều khó khăn, chị Mãn chỉ mong sao công việc có nhiều hơn để có thể có nhiều tiền hơn lo thuốc men cho chồng và trang trải cho các con đi học.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 100,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh | 10,000,000 | |
2 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
5 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 10kg gạo | |
6 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
7 | S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
8 | Gd Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
9 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1,000,000 | |
10 | Duc Lam Vo ( Úc) | 500,000 | |
11 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
12 | HQ | 500,000 | |
13 | Thiên Hương (Fresh Coffee 702) | 500,000 | |
14 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 1,000,000 | |
15 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
16 | Điệp - Diền (mỹ) | 500,000 | |
17 | Lộc Vàng | 500,000 | |
18 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (úc) | 1,000,000 | |
19 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Daniel Huỳnh (Bỉ) | 500,000 | |
21 | Em Đài Loan | 1,000,000 | |
22 | Cô Nguyễn Hồng Minh (Mỹ) | 500,000 | |
23 | Nhóm Minh Thiên & An Hòa | 500,000 | |
24 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
25 | AC Thắng - Bình (Hội Cầu Lông) | 500,000 | |
26 | Tuấn - Quảng Ninh | 100,000 | |
27 | Trương Thị Thu Hà (Đồng Tháp) | 1,000,000 | |
28 | Lương Thùy (Bình Phước) | 500,000 | |
29 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
30 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 500,000 | |
31 | Phạm Hồng Yến (cà mau) | 100,000 | |
32 | Phát Thủy (Yến BL) | 200,000 | |
33 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
34 | Quỳnh Hương (Úc) | 500,000 | |
35 | Trình Sỹ Khâm | 200,000 | |
36 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 500,000 | |
37 | Chú Hiếu (Kiên Giang) | 200,000 | |
38 | Chị Hạnh Phan (Mỹ) | 500,000 | |
39 | Ông Phan Thiên Thọ (Úc) | 400,000 | |
40 | Cô Diệu Huệ (Newzeland) | 1,000,000 | |
41 | Huỳnh Quốc Dân | 200,000 | |
42 | Anh chị Điển (Gò Vấp) | 300,000 | |
43 | Anh Tư (Long An) | 2,000,000 | |
44 | Nguyễn Hữu Toàn (Vũng Tàu) | 500,000 | |
45 | Cô Loan (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
46 | Chị Trang (Cà Mau) | 200,000 | |
47 | Mẹ Bích | 200,000 | |
48 | Nhà hảo tâm khác | 50,000 | |
49 | Nhóm Liên Huệ | 5,000,000 | |
50 | Phương + Điểm | 500,000 | |
51 | Chị 6 Lý | 100,000 | |
52 | Vợ Hùng - Vựa tôm | 100,000 | |
53 | Mai bến vựa | 400,000 | |
54 | Tâm + Nhi | 200,000 | |
55 | 5 Hiếu | 200,000 | |
56 | 6 Quyến | 200,000 | |
57 | Lộc | 100,000 | |
58 | Thắm - Tùng | 100,000 | |
59 | Sơn hàng đáy | 100,000 | |
60 | Út thầy | 100,000 | |
61 | Tường Vy | 250,000 | |
62 | Thúy Vy | 250,000 | |
63 | Nhung + Nhu | 100,000 | |
64 | Tâm + Thủy | 100,000 | |
65 | Diễm + Giát | 100,000 | |
66 | 5 Nam | 100,000 | |
67 | Toàn Rạch Gốc | 2,000,000 | |
68 | Duyên Năm Căn | 300,000 | |
69 | Cẩm + Ông Ngãi | 200,000 | |
70 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
71 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
72 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
73 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000 | |
74 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
75 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
76 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
77 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
78 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
79 | Đào Kim Hương | 100,000 | |
80 | Đặng Kim Thanh | 200,000 | |
81 | Lê Kim Khoa (Úc) | 200,000 | |
82 | Tám y Thới Bình | 200,000 | |
83 | Ngọc Nữ | 100,000 | |
84 | Ngọc Kha | 100,000 | |
85 | Đặng Thanh Phong | 200,000 | |
86 | Em Thúy | 200,000 | |
87 | Trần Bạch Đằng | 100,000 | |
88 | Chị Hía | 100,000 | |
89 | Từ Văn Hà | 100,000 | |
90 | Hoàng Anh | 200,000 | |
91 | Hải Bích | 200,000 | |
92 | Nguyễn Ngọc Trâm | 300,000 | |
93 | Nhã Trân | 200,000 | |
94 | Huỳnh Thị Nga | 200,000 | |
95 | Lâm Mỹ Nhung | 200,000 | |
96 | Trần Phương Duyên | 200,000 | |
97 | Mã Thị Bảy | 200,000 | |
98 | Nguyễn Ngọc Sương | 100,000 | |
99 | Trần Lưu (Canada) | 500,000 | |
100 | Chí Hiền (úc) | 500,000 | |
101 | Dung Lưu | 300,000 | |
102 | Hồng Quân | 200,000 | |
103 | Trương Hồng Yến | 50,000 | |
104 | Diệp Phan | 50,000 | |
105 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
106 | Lê Thị Xi | 100,000 | |
107 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
108 | Nguyễn Thị KiềU | 100,000 | |
109 | Phạm Nga | 300,000 | |
110 | Hằng | 100,000 | |
111 | Thảo Cafe | 100,000 | |
112 | Nguyễn Hòa Bếnh | 100,000 | |
113 | Nguyễn Chúc Ly | 100,000 | |
114 | Huỳnh Kim San | 200,000 | |
115 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
116 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
117 | Huỳnh Hồng Tươi | 200,000 | |
118 | Diệu Thiện | 200,000 | |
119 | Diễm Khanh | 100,000 | |
120 | Võ Thị Lan | 200,000 | |
121 | Lê Thị Duyên | 200,000 | |
122 | Dương Mộng Nghiêm | 200,000 | |
123 | Nguyễn Văn Tùng | 200,000 | |
124 | Liêu Quốc Đoàn | 100,000 | |
125 | Nguyễn Thị Muội | 100,000 | |
126 | Ba Khía | 200,000 | |
127 | Trần Kim Loan | 300,000 | |
128 | Huế | 300,000 | |
129 | Phạm Cẩm Nhung | 200,000 | |
130 | Bé Chăm | 200,000 | |
131 | Nguyễn Văn Thế | 300,000 | |
132 | Chị Kiều | 200,000 | |
133 | Huỳnh Ni | 200,000 | |
134 | Hồng Nhanh | 100,000 | |
135 | Thanh Nhã | 200,000 | |
136 | Chí Công | 150,000 | |
137 | Nhiên | 100,000 | |
138 | Phạm Thi | 100,000 | |
139 | Hồng Ánh | 200,000 | |
140 | Kim Lợi | 200,000 | |
141 | Kim Thoa | 200,000 | |
142 | Nga Úi | 200,000 | |
143 | Phượng | 100,000 | |
144 | Trang | 100,000 | |
145 | Ngọc Thích | 200,000 | |
146 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
147 | Nguyễn Thị Thiềm | 100,000 | |
148 | Lý Hồng Mùi | 100,000 | |
149 | Tôn Thị Nga | 100,000 | |
150 | Phan Thị Lệ Khanh | 100,000 | |
151 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
152 | Lê Thanh Thủy | 200,000 | |
153 | Nguyễn Ngọc Hân | 100,000 | |
154 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 400,000 | |
155 | Võ Trung Kiệt | 100,000 | |
156 | Trần Thúy An | 100,000 | |
157 | La Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
158 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
159 | Huỳnh Hồng Thắm | 100,000 | |
160 | Nguyễn Thị Thiệm | 50,000 | |
161 | Lâm Hồng Nhiên | 100,000 | |
162 | 5 Tùng | 100,000 | |
163 | Đỗ Thị Khâu | 100,000 | |
164 | Vương Thanh Hồng | 100,000 | |
165 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
166 | Mai Thị Liên | 100,000 | |
167 | Nguyễn Duy | 50,000 | |
168 | Lê Thị Hồng | 100,000 | |
169 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
170 | Chùa Bảo Tạng | 200,000 | |
171 | Trần Thị Phượng | 200,000 | |
172 | Trương Thị Út | 200,000 | |
173 | Trần Thu Hương | 200,000 | |
174 | Sáu Hùng | 100,000 | |
175 | Mỹ Khol | 150,000 | |
176 | Oanh | 150,000 | |
177 | Cô Tuyến | 300,000 | |
178 | Thư | 300,000 | |
179 | Nguyễn Kim Thơ | 100,000 | |
180 | Thiên Minh | 300,000 | |
181 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
182 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
183 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
184 | Trần Kim Luyến | 100,000 | |
185 | Trần Ngọc Thúy | 100,000 | |
186 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000 | |
187 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000 | |
188 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
189 | Tạ Thị Giang | 100,000 | |
190 | Phạm Tuấn Khải | 100,000 | |
191 | Bùi Thị Giang | 100,000 | |
192 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
193 | Nguyễn Tấn Tài | 200,000 | |
194 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
195 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
196 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
197 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
198 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
199 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
200 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
201 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
202 | Nguyễn Thanh Đạt | 50,000 | |
203 | Trần Kim Mỹ | 200,000 | |
204 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000 | |
205 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000 | |
206 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000 | |
207 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
208 | Phan Kim Phụng | 100,000 | |
209 | Gia đình Diệu Thanh | 400,000 | |
210 | Nguyễn Xuân Lài | 100,000 | |
211 | Thảo Hằng | 300,000 | |
212 | Họ đạo Thiên Lý | 200,000 | |
213 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
214 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
215 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
216 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
217 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
218 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
219 | Huỳnh Thị Út | 100,000 | |
220 | Lê Kiều Loan | 100,000 | |
221 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
222 | Huỳnh Bước | 100,000 | |
223 | Nguyễn Thị Ly | 50,000 | |
224 | Lâm Thị Màu | 100,000 | |
225 | Cty Thủy Sản Giang Châu | 500,000 | |
226 | Trần Tấn Nhanh | 400,000 | |
227 | Nguyễn Minh Tuấn | 300,000 | |
228 | Trầm Lệ Thu | 200,000 | |
229 | Nguyễn Xuân Nương | 500,000 | |
230 | Huỳnh Sơn Hải | 1,000,000 | |
231 | Nguyễn Thị Tính | 100,000 | |
232 | Gia Đình Cô Ba | 3,000,000 | |
233 | Em Hạt Bắp Nhỏ | 200,000 | |
234 | Em Nguyễn Toàn | 500,000 | |
235 | Hai cháu Mạnh Khôi - Gia Huy | 200,000 | |
236 | Em Thuý Cà Mau | 500,000 | |
237 | NHT MỸ | 2,000,000 | |
238 | NHT Nguyễn Tiên | 200,000 | |
239 | Em Hồng Đào | 500,000 | |
240 | Chị Hồng Thía | 200,000 | |
241 | Cô Tư Hạnh | 300,000 | |
242 | Em Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
243 | Bạn Nga Lâm | 100,000 | |
244 | Cháu Trương Thuý Nhi | 100,000 | |
245 | Nhóm Hồng Hữu Lộc | 400,000 | |
246 | Chu Ngô Văn Hộ | 200,000 | |
247 | Em Ngô Cẩm Vân | 200,000 | |
248 | Em Diệp Thanh Nga | 200,000 | |
249 | 2 NHT HĐ TH | 200,000 | |
250 | NHT ẨN DANH | 200,000 | |
251 | Trần Thanh Thuý | 200,000 | |
252 | Cas Trol | 500,000 | |
253 | Nguyễn Công Toại | 200,000 | |
254 | GĐ MT | 900,000 | |
255 | Chế Hà Xóm Tắt | 400,000 | |
256 | Bùi Thu Thuỷ | 200,000 | |
257 | Nguyễn Đăng Khoa | 300,000 | |
258 | Trương Quốc Thắng | 200,000 | |
259 | Dương Hồng Thắm | 100,000 | |
260 | Dương Bích Tuyền | 100,000 | |
261 | Dương Hồng Diệu | 100,000 | |
262 | Trần Thị Mành | 200,000 | |
263 | Nhóm Tấn Đông | 3,100,000 | |
264 | Nhóm Jenny Phạm | 4,600,000 | |
265 | Trúc Linh | 500,000 | |
266 | Luật Sư Khải | 500,000 | |
267 | Út Mười | 200,000 | |
268 | Nguyễn Thi Loan | 200,000 | |
269 | Diệp Thị Mai | 200,000 | |
270 | Nhan văn Thới | 200,000 | |
271 | Trần Hoàng Văn | 200,000 | |
272 | MTQ | 1,000,000 |
Hoàn cảnh gia đình anh Nguyễn Văn Ngoan Ấp 5, xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Nguyễn Văn Ngoan – SN 1986 (34t) – Làm hồ
- Con gái: Nguyễn Thị Hạnh – SN 2009 (11t) – Nghỉ học, chăm em
- Con gái: Nguyễn Thị Hồng Phúc – SN 2015 (5 tuổi) – Học mẫu giáo
- Con trai: Nguyễn Công Vinh – SN 2017 (3 tuổi) – Còn nhỏ
Hoàn cảnh gia đình:
Tháng 8/2019, vợ anh Nguyễn Văn Ngoan mất vì căn bệnh ung thư máu sau suốt 1 năm điều trị, để lại cho anh lơ ngơ cùng 3 đứa con nhỏ không biết xoay sở sao. Gà trống nuôi con, mà đứa nhỏ thì còn bé quá, anh đành cho đứa con gái lớn là cháu Nguyễn Thị Hạnh – khi đó học lớp 5 – nghỉ học.
Hiểu được trách nhiệm của mình, dù còn rất nhỏ nhưng Hạnh đã biết thay mẹ chăm cho hai em ăn ngủ. Nhờ vậy mà anh Ngoan có thể yên lòng đi làm hồ để cố gắng kiếm tiền trả dần nợ nần và nuôi cho các con qua ngày. Hiện anh còn nợ người ta số tiền 10tr.
Hiện 4 cha con sống trong căn nhà tiền chế, là nhà từ thiện được người cha cất cho hồi năm rồi sau khi vợ mất.
Anh cũng không dám mong nghĩ gì nhiều, chỉ mong mình có sức khoẻ ổn định để làm việc, kiếm tiền lo cho con khôn lớn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 70,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
4 | Nhóm thiện nguyện Quyên Tân An | 10kg gạo | |
5 | Anh S.P (Mỹ) | 4,000,000 | |
6 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1,000,000 | |
7 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 1,000,000 | |
8 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
9 | Gđ Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
10 | Anh chị Thành Mai Lynh (Mỹ) | 1,000,000 | |
11 | Cô Nguyễn Hồng Minh (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Anh chị Thắng - Bình (Hội cầu lông) | 500,000 | |
13 | Trương thị Thu Hà (Đồng Tháp) | 1,000,000 | |
14 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
15 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 500,000 | |
16 | Phát Thủy (Yến BL) | 200,000 | |
17 | Võ Thị Lệ | 200,000 | |
18 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 500,000 | |
19 | Chú Hiếu (Kiên Giang) | 200,000 | |
20 | Chị Hạnh Phan (Mỹ) | 500,000 | |
21 | NHT | 1,000,000 | |
22 | Thủy Suli (SG) | 1,000,000 | |
23 | Cô Diệu Huệ (New zeland) | 1,000,000 | |
24 | Điệp - Diền (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Anh chị Hiển (Gò Vấp) | 300,000 | |
26 | Anh Tư (Long An) | 1,000,000 | |
27 | Anh Tiến | 500,000 | |
28 | Cô Loan (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
29 | Trang (Cà Mau) | 500,000 | |
30 | Các nhà hảo tâm khác | 2,930,000 | |
31 | Xóa nợ | Xóa nợ 25,000,000 | |
32 | Nhóm Liên Huệ (Đầm Dơi) | 5,000,000 | |
33 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
34 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
35 | Đầu bếp Khởi | 100,000 | |
36 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
37 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
38 | 8Y | 100,000 | |
39 | Lê Kim Khoa | 200,000 | |
40 | Lâm Mỹ Nhung | 100,000 | |
41 | Lý Kim Huệ | 100,000 | |
42 | Phạm Thị Phia | 100,000 | |
43 | Lê Minh Suôl | 100,000 | |
44 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
45 | Nguyễn Chánh Thức | 100,000 | |
46 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
47 | Thái Thị Khen | 100,000 | |
48 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
49 | Nguyễn Văn Thế | 100,000 | |
50 | Trần Thanh Phong | 200,000 | |
51 | Võ Văn Sáu | 100,000 | |
52 | Lê Văn Mãi | 200,000 | |
53 | Nguyễn Kiều Nương | 300,000 | |
54 | Nguyễn Hoàng Dũng | 300,000 | |
55 | Phan Thị Lạc | 200,000 | |
56 | Chị Thùy | 200,000 | |
57 | Chị Đẹp | 200,000 | |
58 | Nguyễn Cẩm Hoa | 200,000 | |
59 | Huỳnh | 400,000 | |
60 | Cô Ngà | 200,000 | |
61 | Dẩm | 200,000 | |
62 | Nguyễn Trung Tính | 300,000 | |
63 | Lê Cẩm Nhung | 200,000 | |
64 | Huỳnh Anh | 100,000 | |
65 | Phan Thu Em | 200,000 | |
66 | Vĩnh Tín | 500,000 | |
67 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
68 | Đức Phát | 500,000 | |
69 | Đức An Đường | 200,000 | |
70 | Trần Triều Phát | 100,000 | |
71 | Trần Triều Phong | 200,000 | |
72 | Trần Minh Hiếu | 200,000 | |
73 | Ngô Ngọc Hoa | 100,000 | |
74 | Trần Thị Vân Anh | 100,000 | |
75 | Đinh Thị Ngoan | 200,000 | |
76 | Nhã Lạc | 100,000 | |
77 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
78 | Cô Diệu Hiền | 200,000 | |
79 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
80 | Nguyễn Văn Phân | 300,000 | |
81 | Chúc Ly | 200,000 | |
82 | Trần Thu Hiền | 200,000 | |
83 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
84 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
85 | Minh Trần | 100,000 | |
86 | Nguyễn Trần Mai Thy | 100,000 | |
87 | Quang Tý | 100,000 | |
88 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
89 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
90 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
91 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
92 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
93 | Huỳnh Nhật Phi Long | 100,000 | |
94 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
95 | Trần Kim Loan | 200,000 | |
96 | Trần Ánh Tuyết | 50,000 | |
97 | Thái Thị Ngọc Trân | 50,000 | |
98 | Huỳnh Văn Nghiệp | 50,000 | |
99 | Lâm Hoàng Anh Tuấn | 50,000 | |
100 | Quách Ngọc Hưởng | 50,000 | |
101 | Huỳnh Văn Đắng | 50,000 | |
102 | Huỳnh Trọng Nguyễn | 50,000 | |
103 | Phan Thúy Vi | 100,000 | |
104 | Trần Khánh Duy | 50,000 | |
105 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
106 | Hoàng Văn Cừ | 100,000 | |
107 | Ngô Xíu Ên | 100,000 | |
108 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
109 | Ba Khá | 100,000 | |
110 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
111 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
112 | Trần Thu Hương | 100,000 | |
113 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
114 | Gia đình Diệu Thanh | 300,000 | |
115 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
116 | Thảo Hằng | 200,000 | |
117 | Hoàng Văn Cừ | 50,000 | |
118 | Thiên Minh | 300,000 | |
119 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
120 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
121 | Lâm Thị Lan | 50,000 | |
122 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
123 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
124 | Trương Thu Vân | 50,000 | |
125 | Liêng Thành Công | 50,000 | |
126 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
127 | Lý Mỹ Nghi | 200,000 | |
128 | Cửa sắt Nam Thành | 200,000 | |
129 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
130 | Đặng Thị Bé | 200,000 | |
131 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
132 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
133 | Ngô Tường Vy | 50,000 | |
134 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
135 | Nguyễn Thị Hoài | 50,000 | |
136 | Trần Cẩm Màu | 50,000 | |
137 | Trần Thị Phương Loan | 50,000 | |
138 | Trần Ngọc Liễu | 50,000 | |
139 | Đào Thiên Ân | 50,000 | |
140 | Đào Thiên Thuận | 50,000 | |
141 | Nguyễn Phát Tài | 50,000 | |
142 | Trịnh Tuyết Nga | 200,000 | |
143 | Tuyết Hoa | 100,000 | |
144 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 400,000 | |
145 | Võ Trung Kiệt | 100,000 | |
146 | Trần Thúy An | 100,000 | |
147 | La Thị Kim Cương | 100,000 | |
148 | La Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
149 | Huỳnh Hồng Thắm | 100,000 | |
150 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
151 | Nguyễn Thị Thiệm | 50,000 | |
152 | Lâm Hồng Nhiên | 50,000 | |
153 | Đỗ Thị Chi | 100,000 | |
154 | Đỗ Thị Khâu | 100,000 | |
155 | Nguyễn Phương Thẫm | 100,000 | |
156 | Nguyễn Cúc Hường | 100,000 | |
157 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
158 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
159 | Trần Thu Hương | 200,000 | |
160 | Mỹ Khoa | 150,000 | |
161 | Oanh | 150,000 | |
162 | Cô Tuyến | 300,000 | |
163 | Thư | 200,000 | |
164 | Thiện Phúc | 200,000 | |
165 | Phương Nam | 200,000 | |
166 | Nguyễn Thị Thiềm | 100,000 | |
167 | Trần Phương Loan | 100,000 | |
168 | Trần Phương Thủy | 50,000 | |
169 | Trương Đức Thắng | 50,000 | |
170 | Trang Thị Cẩm Liễu | 60,000 | |
171 | Trần Thị Trong | 60,000 | |
172 | Nguyễn Tấn Tài | 50,000 | |
173 | Nguyễn Tấn Đạt | 50,000 | |
174 | La Ngọc Sương | 100,000 | |
175 | Như Tiến Đạo Tràng | 500,000 | |
176 | Thái Cộng Nghiêm | 100,000 | |
177 | Trần Kim Phượng | 200,000 | |
178 | Diệu Tốt | 100,000 | |
179 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
180 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
181 | Nguyễn Thúy Nga | 200,000 | |
182 | Lê Văn Chiến | 200,000 | |
183 | Nguyễn Thị Môi | 100,000 | |
184 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
185 | Nguyễn Tấn Thọ | 50,000 | |
186 | Nguyễn Thị Thanh Phương | 50,000 | |
187 | Thầy Út | 100,000 | |
188 | Huyền Thanh | 200,000 | |
189 | Quỹ Bếp Cơm Bồ Đề Bến Tre ( Nguyễn Ca) | 1,000,000 | |
190 | NHT Huỳnh Diễm | 200,000 | |
191 | Hang Mo Nguyen | 200,000 | |
192 | Trương Ngọc Mận | 100,000 | |
193 | Em Do Thu Hien | 500,000 | |
194 | Cô Ngoc Lan | 500,000 | |
195 | NHT Trần Thanh Thuý | 200,000 | |
196 | GĐ Chế Mai Mỹ Dung | 500,000 | |
197 | Ronald Lâm | 500,000 | |
198 | Lâm Thuý Nga | 100,000 | |
199 | NHT Thang Nguyen | 200,000 | |
200 | NHT Nguyễn Mỹ Xuyên | 300,000 | |
201 | NHT Trang KimTuyêt | 200,000 | |
202 | NHT Pham viet hung | 200,000 | |
203 | NHT Pham văn kiện | 200,000 | |
204 | NHT Nguyễn Công Sơn | 200,000 | |
205 | NHT Trang Thị Khéo | 200,000 | |
206 | Cụ Trần Thị Tây | 200,000 | |
207 | Cụ Tạ Thị Dậu | 200,000 | |
208 | NHT MỸ | 2,000,000 | |
209 | GĐ CÔ BA | 2,000,000 | |
210 | NHT Trần Kim Cương | 100,000 | |
211 | NHT Nguyễn Hiền | 100,000 | |
212 | NHT Nguỵ Mỹ Lan | 500,000 | |
213 | NHT Đỗ Kim Muội | 600,000 | |
214 | Hia Số Quốc Việt - Minh Thuý | 500,000 | |
215 | Hia Vankia Luu - Chị Mây Hồng Nguyễn | 400,000 | |
216 | NHT Trần Chi | 200,000 | |
217 | NHT Phan Bé Hai | 200,000 | |
218 | Bà Trương Thị Cui | 200,000 | |
219 | Cháu Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
220 | Hai cháu Nguyên Thuỳ - Thảo Nguyên | 200,000 | |
221 | Cháu Huỳnh Khôi Nguyên | 400,000 | |
222 | Chị Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
223 | Em Nguyễn Phương | 400,000 | |
224 | Em Nguyen Phuonh | 200,000 | |
225 | NHT Hùng Kim Yến | 200,000 | |
226 | Chị Hai Ý | 100,000 | |
227 | NHT Trịnh Ku Ril | 400,000 | |
228 | Đ T D D Trần Tý | 100,000 | |
229 | Em Mã Kim Ten | 200,000 | |
230 | Em Mã Xíu Chu | 200,000 | |
231 | Tiệm Vàng Lâm Bửu | 400,000 | |
232 | NHT Chi vịt | 200,000 | |
233 | NHT Thu bún | 100,000 | |
234 | NHT Út Hiền | 500,000 | |
235 | NHT Doan Diem Trang | 500,000 | |
236 | Bác Diêu | 300,000 | |
237 | Chị Sáu Sanh | 200,000 | |
238 | Trịnh Ngọc Thuỳ | 200,000 | |
239 | Nguyễn Thị Tiếp | 200,000 | |
240 | Dịch Vụ xe MỸ THANH | 400,000 | |
241 | Anh Bùi Văn Đấu | 500,000 | |
242 | Anh Trần Quốc Dân | 500,000 |