- Nhân vật: Nguyễn Thị Thu Thủy – SN 1960 (64 tuổi) – Làm vườn thuê
- Chồng: Đặng Văn Tấn – SN 1955 (69 tuổi) – Bệnh u ác màng não
- Con trai: Đặng Nguyễn Phúc Lộc– SN 2000 (24 tuổi) – Bộ đội xuất ngũ. Phụ hồ
- Con gái: Đặng Nguyễn Thu Thảo – SN 2012 (12 tuổi) – Học lớp 7
Địa chỉ: Ấp Long An A, TT Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
Hoàn cảnh gia đình:
Chú Tấn và cô Thủy sinh ra trong hoàn cảnh cha mẹ nghèo, nói theo ngôn ngữ vùng quê là chẳng có được “cục đất chọi chim”, nên lớn lên là con cái ly tán đi làm thuê làm mướn kiếm sống. Rồi trong kiếp bôn ba tứ xứ đó, cô chú gặp nhau, cùng nghèo, nên đồng cảm, thành vợ thành chồng. Cô chú làm đất, trồng vườn thuê, vốn tính thật thà chất phát nên được chủ vườn thương, cho mượn nền, dựng tạm nhà để ở.
Công việc làm vườn thuê ngày qua ngày tuy thu nhập không cao nhưng cũng đủ cho 4 miệng ăn sinh sống qua ngày.
Năm 2022, chú Tấn bỗng có những triệu chứng ít nói, đau đầu, đi khám mới biết chú bị khối u não ác tính, huyết áp vô căn. Gia đình gom góp, vay mượn thêm tiền để chạy chữa điều trị, phẫu thuật lấy được khối u cứu mạng, nhưng di chứng thì ảnh hưởng việc đi đứng, chưa thể phục hồi. Sau phẫu thuật chú còn phải mang ống thở, hộp sọ bị tháo… mọi sinh hoạt phải nhờ người trợ giúp.
Từ ngày chú bệnh, cô Thủy bỏ việc chăm trồng vườn, tập trung quanh quẩn ở nhà để lo chăm chồng và cơm nước. Nhà cửa thì tạm bợ, dột mưa, nợ nần thì còn số tiền vay hơn 60tr chưa biết sao trả. Mọi sinh hoạt chi tiêu đành trông chờ vào đứa con trai lớn – cháu Đặng Văn Phúc Lộc. Lộc năm nay 24t, mới hoàn thành nghĩa vụ quân sự về nên công việc cũng chưa ổn định, chỉ đi làm phụ hồ gần nhà, nhưng mùa mưa gió bất chợt việc cũng chẳng có nhiều nên ngày có thu nhập, ngày không.
Cháu Thu Thảo mới 12 tuổi, đang học lớp 7, nguy cơ bị nghỉ học nửa chừng. Bởi cây trái trong vườn là nguồn thu nhập cho gia đình, vậy mà hai năm gia đình tập trung chăm chú Tấn bị bệnh, phải bỏ mặc, giờ vườn xác xơ, lấy đâu ra cây trái mà bán???
Cô chẳng mong ước gì hơn, chỉ mong sao chú có thể tự ăn, tự ngồi được để cô yên tâm mà chăm sóc, vun xới vườn, để có thêm thu nhập lo cho cuộc sống gia đình.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 181,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Công ty CP SX&TM BlueStar | 01 bộ bếp gas | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương | 01 tivi | |
4 | Lâm's Family (Úc) | 10.000.000 | |
5 | Tỉnh ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ Việt Nam tỉnh Hậu Giang | 30.000.000 | |
6 | Huyện ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ Việt Nam huyện Châu Thành A | 10.000.000 | |
7 | Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ Việt Nam TT Cái tắc | 10.000.000 | |
8 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1.000.000 | |
9 | Gd Long Phượng Hân (Mỹ) | 500.000 | |
10 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1.000.000 | |
11 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1.000.000 | |
12 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 1.000.000 | |
13 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1.000.000 | |
14 | Daniel Huỳnh (Bỉ) | 500.000 | |
15 | Nhóm Minh Thiên & Chi & Nam & Hoà & Viên | 500.000 | |
16 | AC Hiển (Gò Vấp) | 500.000 | |
17 | Anh Tư Long An | 500.000 | |
18 | Tuấn - Quảng Ninh | 300.000 | |
19 | Võ Thị Lệ | 300.000 | |
20 | Chị Lan Đoàn (SG) | 1.000.000 | |
21 | Vũ Thị Kim Liên (SG) | 250.000 | |
22 | Bãi xe Tâm Lan (Nhà Bè) | 250.000 | |
23 | Cháu Tôn Nhân Ân | 500.000 | |
24 | Ngô Thuý Phong (Phương Khánh CM) | 100.000 | |
25 | Viên Thị Minh Tâm | 2.000.000 | |
26 | Vũ Minh Tiến (Nhật bản) | 500.000 | |
27 | Chị Nguyễn Ngọc Sương (Thủ Đức) | 2.000.000 | |
28 | Chị Trân Huỳnh (Mỹ) | 500.000 | |
29 | Li Pei Ci (Diễm) | 1.000.000 | |
30 | TaDoanNguyen (Đức) | 500.000 | |
31 | Anh Dũng (úc) | 500.000 | |
32 | Fayth Nguyễn (Uyên Thy - Mỹ) | 1.000.000 | |
33 | Chị Dương Lê Hoàng (học bổng 2024) | 2.500.000 | |
34 | Chị Hồng Trần (C Nga A4) | 500.000 | |
35 | NHT | 100.000 | |
36 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500.000 | |
37 | Nguyễn Thái An | 300.000 | |
38 | Chị Lương Bình Phước | 500.000 | |
39 | Thầy Thích Thông Hạnh | 1.000.000 | |
40 | Anh Năm | 700.000 | |
41 | Tiệm Vĩnh Phát | 1.000.000 | |
42 | Chị Tư | 700.000 | |
43 | Chị Hiền | 500.000 | |
44 | Anh Nam | 100.000 | |
45 | Hội CTĐ xã Thuận Hòa | 1.400.000 | |
46 | Hội CTĐ xã Lương Tâm | 1.100.000 | |
47 | Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A | 500.000 | |
48 | Hội CTĐ thị trấn Vĩnh Viễn | 1.000.000 | |
49 | Hội CTĐ xã Xà Phiên | 1.000.000 | |
50 | Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận Đông | 1.400.000 | |
51 | Đặng Thị Cẩm | 200.000 | |
52 | Mai Văn Chiên + Lục Văn Xia | 400.000 | |
53 | Hội CTĐ xã Lương Nghĩa | 1.000.000 | |
54 | Nguyễn Văn Mía | 300.000 | |
55 | Nguyễn Sa Lem | 200.000 | |
56 | Nguyễn Thị Nga | 100.000 | |
57 | Dương Thị Luyến | 100.000 | |
58 | Đặng Thị Ấm | 100.000 | |
59 | Trần Hoàng Anh | 300.000 | |
60 | Nguyễn Văn Út | 100.000 | |
61 | Nuyễn Ngọc Trinh | 200.000 | |
62 | Dương Văn Kết | 100.000 | |
63 | Nguyễn Thị Anh | 200.000 | |
64 | Nguyễn Thị Hoa | 200.000 | |
65 | Phạm Thị Cao | 100.000 | |
66 | Phòng Lao động - TBXH | 500.000 | |
67 | Ngân hàng Chính Sách xã hội huyện CTA | 1.000.000 | |
68 | Thầy Mười Hiệu trường trường THCS TT Cái Tắc | 500.000 | |
69 | Trần Mỹ Xuyên | 100.000 | |
70 | Như Ngọc+ Bảo Ngọc+Thiên Phúc | 100.000 | |
71 | Huỳnh Văn Hỹ | 300.000 | |
72 | Nguyễn Văn Lầu | 600.000 | |
73 | Huỳnh Thị Giàu | 100.000 | |
74 | Huỳnh Thị Thủy | 100.000 | |
75 | Nguyễn Thị Lệ | 100.000 | |
76 | Anh Tư Hiệp | 200.000 | |
77 | Nguyễn Văn Tài | 200.000 | |
78 | Nguyễn Thị Ngọc Cơ | 200.000 | |
79 | Trương Thị Nguyên | 200.000 | |
80 | Vũ Thị Ngợi | 100.000 | |
81 | Nguyễn Thị Nhan | 100.000 | |
82 | Trần Thị Ba | 100.000 | |
83 | Tống Văn Ly | 100.000 | |
84 | Trương Thị Kim Thúy | 100.000 | |
85 | Nguyễn Thanh Hùng | 100.000 | |
86 | Đỗ Văn Cường | 100.000 | |
87 | Trương Thị Liên | 100.000 | |
88 | Nguyễn Văn Hòa | 100.000 | |
89 | Nguyễn Thị Mộng Thúy | 100.000 | |
90 | Chung Văn Út Cọp | 100.000 | |
91 | Hội CTĐ xã Tân Phú Thạnh | 200.000 | |
92 | Nguyễn Hữu Rớt | 200.000 | |
93 | Hồ Thanh Xuân | 400.000 | |
94 | Lê Văn Thương | 200.000 | |
95 | Hội Chữ thập đỏ xã Thạnh Xuân | 700.000 | |
96 | Xuân Khanh | 300.000 | |
97 | Nguyễn Thị Tú Uyên | 100.000 | |
98 | Yến Vi + Yến Nhi | 100.000 | |
99 | Nguyễn Văn Đấu | 100.000 | |
100 | Nguyễn Văn Phi | 200.000 | |
101 | Châu Thị Xuân | 200.000 | |
102 | Đặng Thị Kim Uyên | 300.000 | |
103 | Đặng Thị Kim Xuyên | 200.000 | |
104 | Lê Thị Thủy | 100.000 | |
105 | Đỗ Đắc Linh | 200.000 | |
106 | Lâm Thị Bế | 300.000 | |
107 | Trần Thanh Trúc | 100.000 | |
108 | Nguyễn Thị Trúc Linh | 200.000 | |
109 | Hồ Thị Hai | 100.000 | |
110 | Nam Hơn | 100.000 | |
111 | Thạch Thị Sa Won | 100.000 | |
112 | Nguyễn Kim Phượng | 100.000 | |
113 | Lại Ngọc Phi | 100.000 | |
114 | Nguyễn Thị Thủy | 100.000 | |
115 | Nguyễn Trần Triệu Vy | 100.000 | |
116 | Bích Phượng | 100.000 | |
117 | Lê Thị Phượng | 200.000 | |
118 | Hồ Thị Mười | 100.000 | |
119 | Huỳnh Văn Đặng | 200.000 | |
120 | GĐ cháu Hạnh + Vũ | 200.000 | |
121 | Võ Thị Liễu | 50.000 | |
122 | Đặng Văn Đo | 200.000 | |
123 | nhà may Hồng Ni | 200.000 | |
124 | GĐ cháu Hiếu + Điệp | 200.000 | |
125 | Trần Thị Màu | 200.000 | |
126 | Hội Chữ thập đỏ xã Trường Long A | 1.800.000 | |
127 | Ông Ô Kê | 300.000 | |
128 | Lâm Quốc Trạng | 200.000 | |
129 | bà Trần Thị Út | 300.000 | |
130 | Cửa hàng VTNN Mùa Vàng | 100.000 | |
131 | Bà Trần Thị Lý | 100.000 | |
132 | Phạm Văn Cưỡng | 200.000 | |
133 | ông Nguyễn Văn Lợi | 100.000 | |
134 | Hai Nghĩa VLXD | 100.000 | |
135 | Hội CTĐ thị trấn Cái Tắc | 1.000.000 | |
136 | Cơ sở nước chấm Y Hương | 2.000.000 | |
137 | Anh Được | 500.000 | |
138 | Chú Lạc | 200.000 | |
139 | Nga Được | 2.000.000 | |
140 | Bùi Văn Hậu | 200.000 | |
141 | Lê Thị Kim Tư | 200.000 | |
142 | Nguyễn Văn Thật | 200.000 | |
143 | Lê Văn Nâu | 100.000 | |
144 | Nguyễn Thành Tâm | 100.000 | |
145 | Nguyễn Thị Thu Huệ | 500.000 | |
146 | Lê Thị Kim Hồng | 500.000 | |
147 | Nguyễn Ngọc Bế Năm | 100.000 | |
148 | Hội CTĐ Phường Vĩnh Tường | 600.000 | |
149 | Hội CTĐ xã Long Trị A | 600.000 | |
150 | Hội CTĐ xã Tân Phú | 500.000 | |
151 | Hội CTĐ phường Trà Lồng | 600.000 | |
152 | Hội CTĐ xã Long Trị | 500.000 | |
153 | Hội CTĐ xã Long Phú | 500.000 | |
154 | Hội CTĐ phường Bình Thạnh | 800.000 | |
155 | Đinh Thị Tư | 100.000 | |
156 | Phan Hồng Thủy | 100.000 | |
157 | Nguyễn Thị Lan | 100.000 | |
158 | Trần Thị Bùi | 100.000 | |
159 | Nguyễn Thị Em | 100.000 | |
160 | Trần Vinh Quang | 100.000 | |
161 | Phan Văn Mười | 100.000 | |
162 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 100.000 | |
163 | Nguyễn Thị Rạng | 100.000 | |
164 | Tống Thị Lệ | 100.000 | |
165 | Đinh Thị Màu | 50.000 | |
166 | Trình Thế Duy | 100.000 | |
167 | Trần Thị Lệ Xuân | 100.000 | |
168 | Phường Thuận An | 700.000 | |
169 | Đào Yến Nhi | 100.000 | |
170 | Nguyễn Kim Hồng | 100.000 | |
171 | Tôn Thị Kim Hương | 100.000 | |
172 | Quán café Minh Huy | 100.000 | |
173 | Nguyễn Hoàng Tuấn | 100.000 | |
174 | Tiệm chụp hình lấy liền | 100.000 | |
175 | Trần Văn Ve | 100.000 | |
176 | Lương Vĩnh Trang | 100.000 | |
177 | Chị Cúc vé số | 100.000 | |
178 | Nguyễn Thị Mai | 100.000 | |
179 | Lâm Văn Lộc | 100.000 | |
180 | Nguyễn Thị Ba | 100.000 | |
181 | Phan Thị Ngân | 100.000 | |
182 | Trần Thị Cúc | 100.000 | |
183 | CTĐ xã | 200.000 | |
184 | Hội Chữ thập đỏ xã Hiệp Hưng | 500.000 | |
185 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Phước Hưng | 1.000.000 | |
186 | Anh Tám Thưa | 1.000.000 | |
187 | chị Lệ | 100.000 | |
188 | Hội Chữ thập đỏ xã Phương Phú | 1.000.000 | |
189 | Hội Chữ thập đỏ xã Long Thạnh | 1.000.000 | |
190 | Lê Thị Điệp | 500.000 | |
191 | Lê Thị Thanh Hồng | 200.000 | |
192 | Huỳnh Văn Thanh | 100.000 | |
193 | Thái Kiều Liên | 100.000 | |
194 | Đặng Thị Út | 100.000 | |
195 | Lê Thanh Trường | 100.000 | |
196 | chị Chín Cường | 100.000 | |
197 | Lê Phi Trường | 100.000 | |
198 | Lê Thanh Nhàn | 100.000 | |
199 | Nguyễn Út Em | 100.000 | |
200 | Nguyễn Thị Thà | 100.000 | |
201 | Nguyễn Thanh Vân | 500.000 | |
202 | Lê Thị Phượng Mai | 200.000 | |
203 | Hội Chữ thập đỏ xã Phụng Hiệp | 1.000.000 | |
204 | Hội Chữ thập đỏ xã Thạnh Hòa | 1.000.000 | |
205 | Hội Chữ thập đỏ Thị trấn Kinh Cùng | 1.000.000 | |
206 | Hội Chữ thập đỏ TT Cây Dương | 1.000.000 | |
207 | Thầy Trí Định | 1.000.000 | |
208 | Lâm Minh Quang | 3.000.000 | |
209 | gia đình Ngọc - Phượng | 1.000.000 | |
210 | Lâm Đại Long | 1.000.000 | |
211 | Lâm Chấn Dương | 1.000.000 | |
212 | Cháu Nghi Băng | 250.000 | |
213 | Cháu Vy | 300.000 | |
214 | Cháu Vinh | 300.000 | |
215 | Tiêu Quốc Việt | 200.000 | |
216 | Kiều Diễm Linh | 300.000 | |
217 | chị Chi bán nước đá | 200.000 | |
218 | chị Trần Thị Lệ | 100.000 | |
219 | chị Võ Thị Thanh Xuân | 100.000 | |
220 | Phạm Văn Năm | 500.000 | |
221 | Cháu Kiều | 200.000 | |
222 | Cháu Bảo Châu | 100.000 | |
223 | Chị Kim | 100.000 | |
224 | VLXD Sỹ Hoa | 100.000 | |
225 | đại lý bia Suôl | 200.000 | |
226 | bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100.000 | |
227 | Trương Nhật Lil | 200.000 | |
228 | Lâm Thị Hương | 200.000 | |
229 | chị Tuyết USD | 500.000 | |
230 | Chị Tư Quân | 100.000 | |
231 | Từ Thị Hà | 100.000 | |
232 | Điện thoại Mai Vinh | 200.000 | |
233 | Cháu Chiến | 100.000 | |
234 | Liên Kim Phượng | 200.000 | |
235 | Lâm Văn Hạo | 100.000 | |
236 | Tô Thị Hồng Hoa | 100.000 | |
237 | Tố Loan | 100.000 | |
238 | cô Trương Thị Hồng Nguyên | 100.000 | |
239 | cô Ngà | 100.000 | |
240 | Nguyễn Hồng Thái | 100.000 | |
241 | Nguyễn Phước Hào | 100.000 | |
242 | Phạm Văn Phụng | 200.000 | |
243 | Trần Văn Lễ | 100.000 | |
244 | Nguyễn Văn Mười | 100.000 | |
245 | Nguyễn Khánh Duy | 100.000 | |
246 | Nguyễn Khánh Dương | 100.000 | |
247 | Nguyễn Khánh Long | 100.000 | |
248 | Shop quần áo Như Mộng | 100.000 | |
249 | Chị Hà | 100.000 | |
250 | Liền tạp hóa | 100.000 | |
251 | Nguyễn Trần Phú | 100.000 | |
252 | Tống Phước Thái | 100.000 | |
253 | cháu Tho rau cải | 100.000 | |
254 | cháu Tiên - Vũ bán hột vịt | 100.000 | |
255 | cháu Ngọc bán vé số | 100.000 | |
256 | cháu Trang bán hột vịt | 50.000 | |
257 | Cô Mai | 50.000 | |
258 | VLXD Hùng Thu | 200.000 | |
259 | Phạm Ái Quyên | 100.000 | |
260 | Trương Thị Út | 100.000 | |
261 | Huỳnh Thanh Phong | 100.000 | |
262 | Bùi Văn Khởi | 100.000 | |
263 | Tô Thị Hạnh | 100.000 | |
264 | Trần Thị Đào | 100.000 | |
265 | Nguyễn Hồng Phượng | 50.000 | |
266 | CLB TT Mái Dầm | 500.000 | |
267 | CLB xã Đông Thạnh | 800.000 | |
268 | Cô Huy | 500.000 | |
269 | chị Tư | 200.000 | |
270 | Cô Vân | 200.000 | |
271 | Cô Thảo | 100.000 | |
272 | Cô Vân | 100.000 | |
273 | Cô Hồng | 100.000 | |
274 | Cô Phương | 100.000 | |
275 | Cô Điệp | 500.000 | |
276 | CLB TT Ngã Sáu | 500.000 | |
277 | Chị Hạnh | 600.000 | |
278 | cafe Huỳnh Như | 200.000 | |
279 | Em Ngân | 200.000 | |
280 | Lê Nguyệt Thủy | 250.000 | |
281 | Nguyễn Hoàng Mến | 250.000 | |
282 | CLB xã Phú Tân | 500.000 | |
283 | CLB xã Đông Phước | 2.000.000 | |
284 | CLB xã Đông Phú | 1.000.000 | |
285 | CLB xã Phú Hữu | 600.000 | |
286 | Nguyễn Thị Thủy, xã Phú Hữu | 300.000 | |
287 | CLB xã Đông Phước A | 1.000.000 | |
288 | CLB xã Vị Thắng | 500.000 | |
289 | CLB xã Vĩnh Trung | 500.000 | |
290 | Hội Chữ thập đỏ xã Vĩnh Tường | 500.000 | |
291 | CLB xã Vị Đông | 500.000 | |
292 | Bùi Minh Thu | 200.000 | |
293 | Lâm Hồ Mỹ Hạnh | 100.000 | |
294 | Lâm Quang Sang | 100.000 | |
295 | Nguyễn Văn Thương | 100.000 | |
296 | Lê Thị Dân | 100.000 | |
297 | Lương Thị Hồng Cẩm | 100.000 | |
298 | Ngô Thị Kiều | 100.000 | |
299 | Ngô Thị Oanh | 100.000 | |
300 | Đặng Văn Hoài | 100.000 | |
301 | Hội Chữ thập đỏ xã Vĩnh Thuận Tây | 500.000 | |
302 | Chị Thủy + em Thùy | 100.000 | |
303 | Em Mi | 100.000 | |
304 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân | 200.000 | |
305 | Nguyễn Thị Thu Sương | 50.000 | |
306 | cô Thư | 200.000 | |
307 | Hà Trang | 100.000 | |
308 | Chị Sáu Linh | 100.000 | |
309 | Cô Chi | 100.000 | |
310 | Dì Năm Hải + chị Yến | 50.000 | |
311 | Cô Bình | 50.000 | |
312 | Cô Tám Minh | 100.000 | |
313 | Anh Ba Đắc | 100.000 | |
314 | Tuyết Linh | 100.000 | |
315 | Chị Hằng | 100.000 | |
316 | Kim Chi | 100.000 | |
317 | Tổ cơm cháo nước sôi | 2.000.000 | |
318 | Trần Thanh Hoàng | 1.100.000 | |
319 | Hội Chữ thập đỏ xã Đại Thành | 1.000.000 | |
320 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Thành | 700.000 | |
321 | Võ Thị Thúy Hằng | 500.000 | |
322 | Hội Chữ thập đỏ phường Hiệp Lợi | 1.000.000 | |
323 | Hội Chữ thập đỏ phường Lái Hiếu | 1.300.000 | |
324 | Hội Chữ thập đỏ phường Ngã Bảy | 800.000 | |
325 | Chị Bình | 100.000 | |
326 | Nguyễn Ngọc Phượng | 100.000 | |
327 | CLB TP Vị Thanh | 600.000 | |
328 | Hội CTĐ xã Vị Tân | 200.000 | |
329 | Hội CTĐ phường 1 | 200.000 | |
330 | CLB phường 4 | 200.000 | |
331 | CLB Phường 5 | 200.000 | |
332 | Hội CTĐ Hỏa Tiến | 200.000 | |
333 | Hội CTĐ Hỏa Lựu | 200.000 | |
334 | Hội CTĐ Tân Tiến | 200.000 | |
335 | Cô Tư Lệ | 150.000 | |
336 | Hứa Mùi | 100.000 | |
337 | Đỗ Thị Mai | 100.000 | |
338 | Thúy Sơn | 100.000 | |
339 | Nguyễn Thu Thúy | 100.000 | |
340 | Cao Thị Linh | 100.000 | |
341 | Vương Ken | 100.000 | |
342 | Ngo Thị Tưởng | 50.000 | |
343 | CLB Phường 3 | 100.000 | |
344 | Phan Thị Hai | 100.000 | |
345 | Nguyễn Thị Thuận | 200.000 | |
346 | Trần Thị Trọng | 150.000 | |
347 | Trần Thị Điều | 100.000 | |
348 | Trần Thị Nghiệp | 20.000 | |
349 | Nguyễn Thị Khanh | 20.000 | |
350 | Chị Hai Thanh | 20.000 | |
351 | Hồ Hoàng Liệt | 50.000 | |
352 | Trần Nhựt Thanh | 200.000 | |
353 | Lê Văn Khá | 30.000 | |
354 | Bùi Thị Hạnh | 100.000 | |
355 | Nguyễn Thanh Ngoan | 100.000 | |
356 | Trần Thị Cấn | 50.000 | |
357 | Lê Văn Nên | 30.000 | |
358 | Lê Hoàng Khanh | 30.000 | |
359 | Ban chấp hành hội CTĐ Phường 3 | 40.000 | |
360 | Chị Quân | 50.000 | |
361 | Nguyễn Hiền Hòa | 30.000 | |
362 | Lê Thị Hằng | 100.000 | |
363 | Võ Thị Chi | 30.000 |