Địa chỉ: 30/1 đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Anh Ngô Phi On và chị Đan Vân gốc ở Huế, vào Lâm Đồng sống từ nhỏ. Khi lập gia đình, người cậu bán rẻ cho một miếng đất lâm nghiệp nhỏ, giá 20 triệu đồng.
Anh chị dựng căn nhà gỗ để che nắng che mưa, rồi lần lượt có 2 đứa con. Để có tiền cho con ăn học, anh chị làm thuê làm mướn đủ nghề. Lúc thì làm vườn, lúc thì làm thợ hồ… Nói chung, ai kêu gì, anh chị cũng làm. Anh chị làm tất cả vì mơ ước xây được một căn nhà đúng nghĩa. Anh chị làm tất cả vì tương lai của 2 đứa con.
Nhưng mộng ước chưa thành thì bệnh tật ập tới. Cách đây khoảng 2 năm, chị Vân phát hiện mắc chứng suy thận và Lupus ban đỏ. Chị Vân phải chạy thận 3 lần/tuần để duy trì sự sống, chi phí chạy thận một tháng khoảng 5 triệu, số tiền ấy là một gánh nặng khổng lồ với gia đình nghèo.
Ngày nào chị đi chạy thận, thì anh đưa bé nhỏ Phi Trường 4 tuổi đi học trước, sau đó đưa chị Vân lên bệnh viện, rồi tất tả chạy đi làm. Đến chiều tối, nếu anh về không kịp thì nhờ bạn bè rước chị Vân.
Cuộc sống vô cùng khó nhọc, cũng may 2 đứa con rất ngoan và hiểu chuyện. Em Phi Hoàng luôn là học sinh khá trong nhiều năm.
15 tuổi, nhưng ngoài giờ học, em đi làm cỏ, làm vườn thuê, được bao nhiêu hay bấy nhiêu, bởi em hiểu mẹ bệnh như thế thì gia đình khó khăn lắm.Làm thuê không đủ để lo bệnh và trang trải cho gia đình, nên đành vay mượn của họ hàng khoảng 50 triệu và bạn bè 10 triệu. Chẳng ai đòi hay tính lời lãi gì cả, nhưng hai vợ chồng luôn canh cánh cái nợ ân tình này trong lòng. Đất ở của hai vợ chồng là đất lâm nghiệp.
Gần đây, Ủy ban đã giải quyết cho chuyển thành đất thổ cư để xây dựng nhà ở. Thế nhưng, tiền đâu ra để mà xây khi anh On dù cố gắng lắm mà vẫn thiếu trước hụt sau. Chị Vân dù biết rõ tình trạng sức khỏe của mình, nhưng chị vẫn khát khao được sống. Mơ ước của chị ấy “….lỡ một mai có mất đi, điều mong ước lớn nhất là cha con anh On được ở trong một căn nhà đúng nghĩa, và các con được đến trường”. Tiếng nấc chạnh lòng kết thay cho lời tâm sự của chị.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 177,270,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chị Lâm Thị Minh Trân (Úc) | 10,000,000 | |
2 | CLB "NTN làm công tác nhân đạo" TT Búng Tàu - huyện Phụng Hiệp | 15,000,000 | |
3 | Đảng Ủy - UBND Phường 1 | 10,000,000 | |
4 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
5 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
6 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
7 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
8 | S. P ( Mỹ) | 2,000,000 | |
9 | Gd Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
10 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 2,000,000 | |
11 | Duc Lam Vo ( Úc) | 500,000 | |
12 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
13 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | 10kg gạo |
14 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 3,000,000 | |
15 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
16 | Điệp - Diền | 500,000 | |
17 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
18 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500,000 | |
19 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Daniel Huỳnh (Bỉ) | 500,000 | |
21 | Cô Nguyễn Hồng Minh (Mỹ) | 500,000 | |
22 | AC Hiển (Gò Vấp) | 300,000 | |
23 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
24 | Tuấn - Quảng Ninh | 300,000 | |
25 | Trương Thị Thu Hà (Đồng Tháp) | 1,000,000 | |
26 | Chị Sáu (Bình Tân) | 500,000 | |
27 | Lương Thùy (Bình Phước) | 500,000 | |
28 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 3,000,000 | |
29 | Gia đình Đoàn Võ (HCM) | 500,000 | |
30 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 500,000 | |
31 | Đỗ Bảo Trân (Mỹ) | 1,000,000 | |
32 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
33 | Hai lúa | 100,000 | |
34 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 2,000,000 | |
35 | Anh Lê Văn Nhã (TPHCM) | 200,000 | |
36 | Nhóm bạn SamCo | 500,000 | |
37 | Jenny Phạm (Tuổi trẻ Cà Mau) | 2,000,000 | |
38 | Võ Thị Lê (SG) | 300,000 | |
39 | Nhóm Thuận Ngọc Trần | 3,200,000 | |
40 | Anh Nguyễn Hữu Toàn (Vũng Tàu) | 500,000 | |
41 | Thu Hương | 500,000 | |
42 | Các nhà hảo tâm khác | 6,070,000 | |
43 | Cô Tuyết | 1,000,000 | |
44 | Dì 10 | 600,000 | |
45 | Cô Mỹ Châu | 1,000,000 | |
46 | CLB xã Phương Bình | 200,000 | |
47 | Hội CTĐ TP Ngã Bảy | 1,200,000 | |
48 | Phường Ngã Bảy | 1,000,000 | |
49 | Hội CTĐ xã Đại Thành | 600,000 | |
50 | Hội CTĐ xã Tân Thành | 500,000 | |
51 | Hội CTĐ phường Hiệp Lợi | 800,000 | |
52 | Quán Tư Nết | 500,000 | |
53 | Quan đế miếu Vị Thanh | 200,000 | |
54 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
55 | Tiệm điện Tệt Ý | 200,000 | |
56 | Giày dép Hùng Kiều | 100,000 | |
57 | Ky- Dủ Minh | 100,000 | |
58 | Nguyễn Thành Lộc | 100,000 | |
59 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
60 | Hội CTĐ xã Vị Tân | 200,000 | |
61 | Đạo tràng + Bác sĩ Hải | 1,500,000 | |
62 | Hội LHPN VN tỉnh Hậu Giang | 1,500,000 | |
63 | Kho bạc Nhà nước Hậu Giang | 1,000,000 | |
64 | Văn Thị Đào | 200,000 | |
65 | Đặng Thị Bích Vân | 100,000 | |
66 | Lê Thị Thu | 50,000 | |
67 | Duy | 50,000 | |
68 | Nguyễn Thị Uyên | 50,000 | |
69 | Trương Ngọc Hương | 50,000 | |
70 | Hoàng Thị Quynh | 50,000 | |
71 | Hoàng Thị Quýnh | 50,000 | |
72 | Nguyễn Kim Tuyến | 50,000 | |
73 | Phạm Thị Án | 50,000 | |
74 | Lê Thị Sảnh | 50,000 | |
75 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
76 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
77 | Trương Thúy An | 100,000 | |
78 | Trần Thị Điều | 100,000 | |
79 | Trương Thành Khánh | 20,000 | |
80 | Hai Giang | 20,000 | |
81 | Trần Thị Trọng | 100,000 | |
82 | Trần Văn Tạo | 20,000 | |
83 | Nguyễn Ngọc Phận | 20,000 | |
84 | Trần Thị Nghiệp | 20,000 | |
85 | Trương Thị Oanh | 50,000 | |
86 | Hồ Hoàng Liệt | 50,000 | |
87 | Nguyễn Tấn Tài | 100,000 | |
88 | Trần Nhật Thanh | 200,000 | |
89 | Nguyễn Kim Nhã | 20,000 | |
90 | Nguyễn Thị Âm Nhạc | 20,000 | |
91 | Nguyễn Cần Biết | 20,000 | |
92 | Nguyễn Kim Nhẹ | 20,000 | |
93 | Vợ chồng Út Ngân | 30,000 | |
94 | Vợ chồng Hai Thanh | 20,000 | |
95 | Lê Văn Khá | 20,000 | |
96 | Đặng Thị Ánh | 100,000 | |
97 | Phạm Thị Huệ | 20,000 | |
98 | Ngô Thị Tươi | 20,000 | |
99 | Trần Thị Chức | 20,000 | |
100 | Bùi Thị Hạnh | 100,000 | |
101 | Nguyễn Thanh Ngoan | 20,000 | |
102 | Nguyễn Văn Thum | 20,000 | |
103 | Nguyễn Văn Trinh | 20,000 | |
104 | Nguyễn Thị Thủy | 50,000 | |
105 | Trần Thị Cấn | 20,000 | |
106 | Trương Văn Nol | 20,000 | |
107 | Nguyễn Ngọc Châu | 50,000 | |
108 | Trần Văn Trạng | 50,000 | |
109 | Trương Thu Kiệt | 200,000 | |
110 | Trần Văn Việt | 100,000 | |
111 | Hội CTĐ P3 | 100,000 | |
112 | Huỳnh Ngọc Vui | 200,000 | |
113 | Phạm Thị Tảo | 200,000 | |
114 | Bà bán xôi | 50,000 | |
115 | Thủy | 50,000 | |
116 | Ngọc | 50,000 | |
117 | Tiên | 200,000 | |
118 | Thủy | 200,000 | |
119 | Danh | 200,000 | |
120 | Khanh | 50,000 | |
121 | Hưng | 50,000 | |
122 | Tuyết | 100,000 | |
123 | Luyến | 50,000 | |
124 | Trinh | 50,000 | |
125 | Quán Chân Quê | 500,000 | |
126 | Lê Kim Định | 1,000,000 | |
127 | Xã Phương Phú | 1,000,000 | |
128 | Phạm Thị Đồng | 100,000 | |
129 | Tạ Hữu Chiến | 100,000 | |
130 | Lê Kim Hồng | 50,000 | |
131 | Cao Thị Út Diện | 100,000 | |
132 | Trần Quốc Bạch | 200,000 | |
133 | Bùi Ngọc Lam | 100,000 | |
134 | Nguyễn Ngọc Tú | 100,000 | |
135 | Mỹ Xuyên | 200,000 | |
136 | Hồng Việt Nga | 200,000 | |
137 | Đông Huệ | 200,000 | |
138 | Lê Thanh Nhựt | 500,000 | |
139 | Lê Văn Bi | 200,000 | |
140 | Lê Thị Loan Anh | 200,000 | |
141 | Bùi Văn Sáu | 200,000 | |
142 | Hằng Ni | 200,000 | |
143 | Lâm Văn Khoa | 200,000 | |
144 | Hội CTĐ KV2 | 100,000 | |
145 | Hội CTĐ KV3 | 100,000 | |
146 | Hội CTĐ KV4 | 100,000 | |
147 | Hội CTĐ KV5 | 100,000 | |
148 | Hội CTĐ KV6 | 100,000 | |
149 | Chú 9 Cam | 100,000 | |
150 | Bà Trần Thị Hai | 200,000 | |
151 | Nguyễn Thị Hoàng Em | 500,000 | |
152 | Bà Phan Thu Ba | 100,000 | |
153 | Cô Đợi | 100,000 | |
154 | Ấp 4 | 100,000 | |
155 | Lê Văn Rảnh | 100,000 | |
156 | Phan Văn Đen | 100,000 | |
157 | Hội CTĐ P. Vĩnh Tường, TX Long Mỹ | 600,000 | |
158 | Tổ thuốc nam từ thiện - Hồ Văn Lâm, xã Lương Nghĩa | 500,000 | |
159 | CTĐ xã Tân Phú, TX Long Mỹ | 500,000 | |
160 | Hội CTĐ xã Long Trị A, TX Long Mỹ | 500,000 | |
161 | Hội CTĐ xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ | 1,000,000 | |
162 | Hội CTĐ xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ | 1,000,000 | |
163 | Hội CTĐ TT Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ | 1,000,000 | |
164 | Hội CTĐ Thuận Hòa | 600,000 | |
165 | Chi bộ trường mẫu giáo xã Lương Nghĩa | 500,000 | |
166 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
167 | Đinh Thị Phương Hồng | 200,000 | |
168 | Đinh Thị Kim Tươi | 200,000 | |
169 | Nguyễn Ngọc Thoại | 100,000 | |
170 | Trần Hoàng Anh | 100,000 | |
171 | Nguyễn Văn Út | 50,000 | |
172 | Trần Văn Dỏ | 200,000 | |
173 | Trần Văn Nhân | 100,000 | |
174 | Nguyễn Văn Mía | 200,000 | |
175 | Nguyễn Sa Lan | 200,000 | |
176 | Nguyễn Thị Thiên Nga | 100,000 | |
177 | Nguyễn Thị Yến Thu | 100,000 | |
178 | Nguyễn Thị Anh | 200,000 | |
179 | Trần Thanh Ngọc | 100,000 | |
180 | Hồ Thị Thúy | 100,000 | |
181 | Lê Văn Tổng | 100,000 | |
182 | Trần Thị Bé Sáu | 100,000 | |
183 | Lê Văn Tài | 100,000 | |
184 | Hội CTĐ huyện Châu Thành | 200,000 | |
185 | Hội CTĐ xã Đông Phước | 200,000 | |
186 | CTĐ xã Phú Tân | 200,000 | |
187 | Lê Văn Lượm | 100,000 | |
188 | Nguyễn Văn Thật | 100,000 | |
189 | Nguyễn Văn Thái | 100,000 | |
190 | Trần Thị Thu Cúc | 200,000 | |
191 | Trần Văn Khánh | 100,000 | |
192 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
193 | CLB - NTN - Hội CTĐ - TT Rạch Gòi | 1,000,000 | |
194 | Hội CTĐ TT Một Ngàn | 500,000 | |
195 | Hội CTĐ TT Bảy Ngàn | 1,000,000 | |
196 | Lê Văn Thượng, xã Tân Phú Thạnh | 100,000 | |
197 | Lương Văn Phết | 200,000 | |
198 | Đặng Thị Mum | 200,000 | |
199 | Võ Thị Vân | 200,000 | |
200 | Võ Quốc Khởi | 100,000 | |
201 | Nguyễn Văn Ni | 200,000 | |
202 | Nguyễn Thanh Thủy | 100,000 | |
203 | Lê Văn Công | 100,000 | |
204 | Lê Văn Nâu | 100,000 | |
205 | Trần Thị Lành | 100,000 | |
206 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
207 | Nguyễn Thị Tuyết Ánh | 100,000 | |
208 | Lê Minh Chiến | 100,000 | |
209 | Chú Út Dùng | 100,000 | |
210 | Nguyễn Văn Ngừ | 200,000 | |
211 | Trần Thị Hường | 50,000 | |
212 | Nguyễn Văn Thương | 100,000 | |
213 | Ngô Thành Phi | 100,000 | |
214 | Nguyễn Văn Mảnh | 200,000 | |
215 | Bùi Minh Thu | 200,000 | |
216 | Nguyễn Hữu Nghi | 200,000 | |
217 | CLB TNNĐ xã Vị Thanh | 1,000,000 | |
218 | Chị 7 Sương | 300,000 | |
219 | Ngân Thạch | 100,000 | |
220 | Mỹ Ngân | 400,000 | |
221 | Anh Hạt | 200,000 | |
222 | Chị Thủy | 50,000 | |
223 | Cô Hồng Minh | 50,000 | |
224 | Thanh Tuyền | 50,000 | |
225 | Chị Hằng | 50,000 | |
226 | Hà Trang | 100,000 | |
227 | Dì 5 Hải | 100,000 | |
228 | Dì Út Mến | 100,000 | |
229 | Chị Đẹp | 200,000 | |
230 | Đẹp | 100,000 | |
231 | Anh 3 Đắc | 100,000 | |
232 | Anh Minh | 100,000 | |
233 | Thùy | 50,000 | |
234 | Hà Nhu | 50,000 | |
235 | Cô Đèo | 100,000 | |
236 | Chị Ánh | 100,000 | |
237 | Bình | 50,000 | |
238 | Cô Thư | 50,000 | |
239 | Kim Chi | 100,000 | |
240 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
241 | Thầy Thông | 100,000 | |
242 | Thị Vết | 200,000 | |
243 | Chị 6 Linh | 100,000 | |
244 | Anh Tạo | 20,000 | |
245 | Hồng Nghiêm | 200,000 | |
246 | Trần Ngọc Hiển | 100,000 | |
247 | Nguyễn Thị Em | 200,000 | |
248 | Bé Hai (Thạnh Hòa) | 200,000 | |
249 | Hồ Thanh Xuân (ấp Phú Thạnh) | 100,000 | |
250 | Nguyễn Bé Tư | 200,000 | |
251 | CTĐ ấp Phú Lợi | 100,000 | |
252 | CTĐ ấp Thạnh Mỹ | 100,000 | |
253 | Nhanh Điệp (Chợ Hòa Mỹ) | 200,000 | |
254 | Nguyễn Thị Kim Ba | 100,000 | |
255 | Nguyễn Văn Lai | 100,000 | |
256 | CTĐ ấp Thạnh Lợi A | 200,000 | |
257 | CTĐ ấp Tân Thạnh Tây | 100,000 | |
258 | CTĐ ấp Thạnh Lợi | 100,000 | |
259 | Hội LHPN P1 | 400,000 | |
260 | Hồng (KV2 P3) | 200,000 | |
261 | KV2 P3 | 100,000 | |
262 | NHT | 200,000 | |
263 | Hội CTĐ xã Vị Đông | 1,000,000 | |
264 | Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A | 800,000 | |
265 | Hội CTĐ xã Tân Bình | 1,000,000 | |
266 | Ấp 4, xã Vị Bình | 800,000 | |
267 | Huỳnh Phúc Minh | 100,000 | |
268 | Ngô Thị Trinh | 100000 | |
269 | Nguyễn Thị Tác | 200000 | |
270 | Nguyễn Văn Mãi | 200,000 | |
271 | Nguyễn Văn Nhi | 200,000 | |
272 | Nguyễn Thị Chiến | 70,000 | |
273 | Lê Phước Đức | 100,000 | |
274 | Trần Thị Đắc | 80,000 | |
275 | Tạ Thị Thảo | 50,000 | |
276 | Nguyễn Văn Hùng | 100,000 | |
277 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
278 | Vương Ken | 100,000 | |
279 | Nga Sơn | 100,000 | |
280 | Ngô Thị Tưởng | 100,000 | |
281 | Tiết Cuội | 100,000 | |
282 | Cô 6 Nghệ | 100,000 | |
283 | Hội CTĐ P7 | 400,000 |