Nhân vật: Thang Thị Nghi, sinh năm 1989 (28 tuổi) – Bị bướu cổ, u đường ruột, giãn tĩnh mạch
Em gái: Thang Thảo Linh, sinh năm 2004 (13 tuổi) – Bị đường ruột, trĩ
Địa chỉ: Ấp Thị Nguyệt, Xã Trần Phán, Huyện Đầm Dơi, Cà mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Cách đây 2 năm, người chị lớn của Nghi mất vì căn bệnh u đường ruột. Sau đó 1 năm, mẹ cũng qua đời vì bị khối u đường ruột. 3 tháng gần đây, cha cũng mất vì ung thư bướu cổ. 3 người trong gia đình lần lượt mất đi. Nghiệt ngã thay, hiện Nghi cũng đang mang căn bệnh bướu cổ, u đường ruột, giãn tĩnh mạch chân. Còn Linh gần đây cũng phát hiện bị đường ruột và trĩ.
Trước đây, Nghi làm công nhân ở công ty hải sản Đầm Dơi và xí nghiệp may Bình Dương. Bị giãn tĩnh mạch đã lâu nhưng vì thấy hoàn cảnh nhà khó khăn quá nên cố gắng làm, đến giờ thì bệnh nặng khiến đi đứng rất khó khăn. Đi khám, bệnh viện yêu cầu nhập viện mổ, nhưng thấy chi phí mổ lên đến hơn 20tr, lại sợ lỡ có biến cố gì bỏ em Linh lại không ai chăm sóc, thế nên Nghi trốn viện về nhà.
Giờ thì chỉ còn 2 chị em nương nhau sống nhờ tình thương đùm bọc của bà con và nhờ vào tiền lúc tang ma của cha còn dư lại 1 – 2tr.
Căn nhà của gia đình ở là nhà tình thương được cấp cách đây 5 năm. Nhưng sau khi ma chay cha xong, bà con hàng xóm không cho Nghi và Linh ở nữa, vì cho rằng từ lúc ở trong ngôi nhà này thì người trong nhà lần lượt bệnh mà mất đi một cách lạ kỳ. Sợ Nghi và Linh sẽ tiếp tục xảy ra bất trắc, nên hàng xóm mỗi người góp một chút, dựng tạm một cái chòi lá nhỏ trước nhà cũ để hai chị em sống qua ngày.
Hiện Nghi và Linh vẫn đang gánh chịu số nợ mà trước đây cha mẹ vay để thuốc thang, đó là 10tr vay nợ từ ngân hàng, 8.7tr vay để bù tiền vào tiền xây nhà, cố 3 công đất giá 20tr. Giờ Nghi thuê lại 3 công đất đã cố để nuôi tôm, nhưng do không có tiền để thả tôm giống nên cũng chẳng thu hoạch được gì.
Nghi mong ước có thể chạy chữa được hết bệnh của mình để sống mà đi làm lại, rồi trả nợ và nuôi em.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 125,660,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | New Asia Market (Thụy Sỹ) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Công ty Soho | 1 nồi cơm điện | |
5 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
6 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
7 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
8 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
9 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
10 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 500,000 | |
12 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
13 | Trần Thị Giám (ĐN) | 100,000 | |
14 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 1,700,000 | |
15 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 200,000 | |
16 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
17 | Đỗ Tuyết (Cali - Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Lê Thị Hồng Ngọc (Úc) | 1,000,000 | |
19 | Victoria Đặng (Úc) | 500,000 | |
20 | Hai cháu Max và Molly Nguyễn (Canada) | 1,000,000 | |
21 | Cháu Tina (Phương Mai - Úc) | 500,000 | |
22 | Gđ Vinh Nguyễn (Mỹ) | 2,000,000 | |
23 | BS Nguyễn Thị Kim Loan (Nhơn Trạch) | 200,000 | |
24 | Cô Mười (Úc) | 500,000 | |
25 | Kong & Trang (Mỹ) | 500,000 | |
26 | OCC và anh chị em (Canada) | 1,000,000 | |
27 | Bà Đặng Thị Nụ (Canada) | 500,000 | |
28 | Hồ Ngọc Long (Hàn Quốc) | 500,000 | |
29 | Bich Thủy Trần (Mỹ) | 1,000,000 | |
30 | Myphung Thi Le (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
32 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
33 | Bình Phạm (Mỹ) | 500,000 | |
34 | LingLing Chou + Ly Nguyễn (Thụy Điển) | 500,000 | |
35 | Kevin Tong (Loan Truong - Canada) | 500,000 | |
36 | Đông Trương (Úc) | 500,000 | |
37 | Anh chị Thuận - Chúc (Thụy Điển) | 500,000 | |
38 | Chị Trang (Nhật) | 500,000 | |
39 | Nguyễn Thị Kim Huệ (Mỹ) Nancy Phạm zalo | 500,000 | |
40 | Chị Hằng (Úc) | 500,000 | |
41 | Ngọc Đặng (Canada) | 200,000 | |
42 | Trần Thị Đông (Mỹ) | 500,000 | |
43 | Alvin Wong (Singapore) | 500,000 | |
44 | Laura Wong (Singapore) | 200,000 | |
45 | Cháu Thoại Anh (Đà Lạt) | 100,000 | |
46 | Anh Trần Ngọc Tuấn | 1,500,000 | |
47 | Nhóm bạn Bích Thủy Trần (Mỹ) | 2,500,000 | |
48 | Anh em Đồng Lợi (Mỹ) | 2,500,000 | |
49 | Best CM Hotel | 500,000 | |
50 | Chị Ngọc Ngôn | 1,000,000 | |
51 | Chị Loan Anh Nguyễn | 1,000,000 | |
52 | Chị Hằng Phạm | 1,000,000 | |
53 | Chị Hạnh Mai | 1,000,000 | |
54 | Chị Thảo Trần | 1,000,000 | |
55 | Chú Hùng (Mỹ) | 1,000,000 | |
56 | Phạm Thị Hồng Gấm (Tây Ninh) | 2,000,000 | |
57 | Lê Thị Thục | 1,000,000 | |
58 | Canxi | 500,000 | |
59 | Phan Thị Phúc | 200,000 | |
60 | Xuân Thùy | 100,000 | |
61 | Bé Thỏ | 300,000 | |
62 | Nguyễn Tâm Sự | 500,000 | |
63 | Trần Thị Lý | 200,000 | |
64 | Đoàn Thanh Nga | 1,000,000 | |
65 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
66 | Hội bảo trợ Người tàn tật và trẻ mồ côi xã Trần Phán | 200,000 | |
67 | UBND xã Trần Phán | 300,000 | |
68 | Mỹ Não | 500,000 | |
69 | 7 Xuân | 200,000 | |
70 | Diệu Thuần | 200,000 | |
71 | Bông | 200,000 | |
72 | Ban Hội Miếu Bà Thủy Long ấp Chà Là | 500,000 | |
73 | Chủ nợ | Xóa nợ 5tr | |
74 | Nguyễn Văn Thì | 100,000 | |
75 | Lê Huế Anh | 100,000 | |
76 | Nguyễn Thị Thu | 100,000 | |
77 | Lê Thí Di | 100,000 | |
78 | Lý Ngọc Thi | 50,000 | |
79 | Lê Vi | 50,000 | |
80 | Lê Huê Hương | 100,000 | |
81 | Trần Lê Diễn Thí | 200,000 | |
82 | Nguyễn Thị Lùng | 200,000 | |
83 | Phạm Thị Lan | 200,000 | |
84 | Phạm Trúc Ly | 100,000 | |
85 | Trà sữa Tí Nị | 200,000 | |
86 | Lê Minh Quang | 200,000 | |
87 | Sầm Văn Dương | 200,000 | |
88 | Trần Kiều Lam | 200,000 | |
89 | Tạp hoa Hoa Vũ | 200,000 | |
90 | Tạp hóa Toàn | 200,000 | |
91 | Lâm Thái Cường | 300,000 | |
92 | Nguyễn Sơn | 1,100,000 | |
93 | Phương Điểm | 300,000 | |
94 | Hương | 100,000 | |
95 | Diệu Thắm | 100,000 | |
96 | Thảo Lập | 100,000 | |
97 | Nhung | 100,000 | |
98 | Phương | 500,000 | |
99 | Út Em | 200,000 | |
100 | Sáu Quyến | 100,000 | |
101 | Lan Hui | 200,000 | |
102 | Khải Nhịn | 100,000 | |
103 | Út Râu | 100,000 | |
104 | Hùng Ky | 100,000 | |
105 | Dì Ba (Trần Chen) | 50,000 | |
106 | Hai Nhung | 50,000 | |
107 | Duyên | 100,000 | |
108 | Dũng Yến | 100,000 | |
109 | Hùng vựa tôm | 100,000 | |
110 | Thúy Vy | 250,000 | |
111 | Thu Thủy | 100,000 | |
112 | Trung Thắm | 100,000 | |
113 | Kiều Khanh | 200,000 | |
114 | Danh Ngó | 100,000 | |
115 | Bảy Nam | 100,000 | |
116 | Tám Mai | 100,000 | |
117 | Bế | 100,000 | |
118 | Hoàng | 100,000 | |
119 | Tâm Nhi | 100,000 | |
120 | Thủy Tâm | 100,000 | |
121 | Ngân Hiếu | 100,000 | |
122 | Trung | 100,000 | |
123 | Cúc Khánh | 500,000 | |
124 | Sáu Năng | 100,000 | |
125 | Năm Hiếu | 100,000 | |
126 | Mai Chiến | 100,000 | |
127 | Giang | 100,000 | |
128 | Hiền - Lộm | 100,000 | |
129 | Năm Mai | 100,000 | |
130 | Phương Chiến | 100,000 | |
131 | Thu An | 100,000 | |
132 | Mai | 100,000 | |
133 | Trang - Hòa | 100,000 | |
134 | Đươn | 100,000 | |
135 | Nhà nghỉ Thúy Vy | 500,000 | |
136 | Chị Thanh | 500,000 | |
137 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
138 | DNTN Thành Công | 200,000 | |
139 | Lâm Phụng Long | 200,000 | |
140 | Út quản trang | 200,000 | |
141 | Ngọc Trân | 500,000 | |
142 | Thiện Quang | 500,000 | |
143 | Ông Lưu Tấn Kiệt | 200,000 | |
144 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
145 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
146 | Lê Khánh Linh | 100,000 | |
147 | Lê Phương Linh | 100,000 | |
148 | Trần Mỹ Ngân | 100,000 | |
149 | Kim Tiền | 500,000 | |
150 | Đỗ Ngọc Cưng | 100,000 | |
151 | Lâm Văn Thông | 300,000 | |
152 | Văn Xén Hỏn | 300,000 | |
153 | Thuốc tây Hoài Nhân | 100,000 | |
154 | Dương Hoàng Khởi | 100,000 | |
155 | Đức An Đường | 200,000 | |
156 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
157 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
158 | Lâm Mỹ Liên | 500,000 | |
159 | Hà Kim Liên | 200,000 | |
160 | Nguyễn Xuân Hoàng | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
162 | Nguyễn Hồng Sa | 200,000 | |
163 | Phạm Kim Ngân | 200,000 | |
164 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
165 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
166 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
167 | Lê Thị Lan | 100,000 | |
168 | Ngô Thị Hiệp | 200,000 | |
169 | Nguyễn Ánh Nguyệt | 50,000 | |
170 | Huỳnh Thị Phước | 150,000 | |
171 | Huỳnh Ngọc Nhẫn | 300,000 | |
172 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
173 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
174 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000 | |
175 | Phạm Non | 200,000 | |
176 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
177 | Hỏn (trái cây) | 50,000 | |
178 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
179 | Nguyễn Kim Tiền | 100,000 | |
180 | Lê Thị Si | 100,000 | |
181 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
182 | Vựa cát đá Phương | 100,000 | |
183 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
184 | Thuốc tây Phương | 200,000 | |
185 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
186 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
187 | Nguyễn Diễm Khanh | 100,000 | |
188 | Mai Diễm My | 100,000 | |
189 | Trang Hà Uyên | 200,000 | |
190 | Phật tử Mãn Hiền Trang | 200,000 | |
191 | Phật tử Huệ Thường | 100,000 | |
192 | Phật tử Huệ Khai | 100,000 | |
193 | Hồng Ấm | 200,000 | |
194 | Nga + Úi | 200,000 | |
195 | Lụa Thiệp | 100,000 | |
196 | Trang Nghị | 100,000 | |
197 | Phương Kiên | 100,000 | |
198 | Điệp Đương | 100,000 | |
199 | Lý Hải | 100,000 | |
200 | Xuyến | 50,000 | |
201 | Hạnh Quang | 50,000 | |
202 | Hạnh Vẹn | 100,000 | |
203 | Chị Hân | 100,000 | |
204 | Trinh | 100,000 | |
205 | 10 Bạch | 50,000 | |
206 | Quang Trung | 100,000 | |
207 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
208 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
209 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
210 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
211 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
212 | Bành Thị Linh | 100,000 | |
213 | Phạm Thị Pha | 100,000 | |
214 | Nguyễn Tấn Hon | 100,000 | |
215 | Nguyễn Tấn Xê | 100,000 | |
216 | Triệu Mỹ Tho | 100,000 | |
217 | Trương Thị Bôi | 50,000 | |
218 | Trần Thị Liên | 50,000 | |
219 | Ngô Thị Màu | 200,000 | |
220 | Trần Thị Mận | 200,000 | |
221 | Dương Ánh Hồng | 1,000,000 | |
222 | Trà Thị Nhanh | 400,000 | |
223 | Ngô Thúy Phong | 200,000 | |
224 | Trương Hồng Cam | 200,000 | |
225 | Ngô Minh Tân | 200,000 | |
226 | Luyến | 200,000 | |
227 | Nguyễn Duy Cần | 200,000 | |
228 | Nguyễn Thị Điển | 200,000 | |
229 | Nguyễn Ngọc Diệp | 100,000 | |
230 | Lê Hồng Thoa | 200,000 | |
231 | Toàn Cua | 200,000 | |
232 | Lê Ngọc Yến | 200,000 | |
233 | Phan Tuyết Nga | 200,000 | |
234 | Trân Dung | 200,000 | |
235 | Ngọc Diệu | 200,000 | |
236 | Nhân Thái | 100,000 | |
237 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
238 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
239 | Công ty xăng dầu Hoàng Mỹ | 500,000 | |
240 | Phương Văn Bình | 300,000 | |
241 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
242 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
243 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
244 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
245 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
246 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
247 | Tô Hồng Diễn | 100,000 | |
248 | Chị Hía | 100,000 | |
249 | Huỳnh Thị Ánh | 100,000 | |
250 | Chị Ba Hùng | 50,000 | |
251 | Ngô Phương Uyên | 50,000 | |
252 | Em Lê | 100,000 | |
253 | Đá hoa cương Đạc Hùng | 1,000,000 | |
254 | Cao Thị Thô | 100,000 | |
255 | Hải Bích | 200,000 | |
256 | Hải Đăng | 50,000 | |
257 | 8y Thới Bính | 200,000 | |
258 | Thi heo con | 200,000 | |
259 | Nguyễn Thị Bé | 200,000 | |
260 | Nguyễn Ngọc Kha | 100,000 | |
261 | Lê Hồng Y | 100,000 | |
262 | Lâm Ngọc Lê | 100,000 | |
263 | Nguyễn Thị Nga | 200,000 | |
264 | Trần Thị Bẩy | 100,000 | |
265 | Mỹ Hảo | 500,000 | |
266 | Trần Thị Thu Ba | 500,000 | |
267 | A Ben Lee | 700,000 | |
268 | Dung Quách | 200,000 | |
269 | Hồ Thu Hiền | 200,000 | |
270 | Ngô Quốc Tới | 100,000 | |
271 | Ngô Kim Tiến | 100,000 | |
272 | Nhuận Thành | 100,000 | |
273 | Trúc Linh | 200,000 | |
274 | Trí Mót | 50,000 | |
275 | Nguyễn Văn Nhơn | 100,000 | |
276 | Văn Hồng Nhiên | 1,000,000 | |
277 | Lê Pha Ly | 200,000 | |
278 | Chín Rượu | 100,000 | |
279 | Dì Út Loan | 100,000 | |
280 | Phương Bình | 400,000 | |
281 | Trúc Ly | 200,000 | |
282 | Hạt bắp nhỏ | 200,000 | |
283 | Mạnh Khôi - Gia Huy | 500,000 | |
284 | Cao Cẩm Xuyên | 200,000 | |
285 | Mã Mỹ Ngọc | 500,000 | |
286 | MTQ Úc | 500,000 | |
287 | Ronald Lâm | 500,000 | |
288 | Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
289 | Phan Bé Hai | 200,000 | |
290 | Út Chi | 200,000 | |
291 | MTQ Úc | 2,000,000 | |
292 | Lưu Văn Kía | 200,000 | |
293 | Nguyễn Hồng Vân | 200,000 | |
294 | Chị Ba Hiền | 100,000 | |
295 | Lê Văn Lít | 400,000 | |
296 | Quách Tân | 1,000,000 | |
297 | Sơn Trang | 4,000,000 | |
298 | Chí Linh | 200,000 | |
299 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
300 | Phạm Kim Thoại | 200,000 | |
301 | Nguyễn Thị Hài | 100,000 | |
302 | Lâm Thị Liêm | 60,000 | |
303 | Tăng Thị Thu | 50,000 | |
304 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
305 | Nguyễn Thị Văn | 50,000 | |
306 | Lê Thị Phượng | 100,000 | |
307 | Trương Thu Hồng | 200,000 | |
308 | Diệu Lan | 100,000 | |
309 | Nguyễn Thị Trinh | 100,000 | |
310 | Nguyễn Thị Hường | 100,000 | |
311 | Cô Nhiên | 50,000 | |
312 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 250,000 | |
313 | Nguyễn Thị Kim Loan | 100,000 | |
314 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 100,000 | |
315 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 200,000 | |
316 | Lê Sơn Cước | 50,000 | |
317 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
318 | Phạm Hồng (neo) | 100,000 | |
319 | Nguyễn Minh Tân | 50,000 | |
320 | Chị Sương | 100,000 | |
321 | Lâm Hồng Lan | 50,000 | |
322 | Quý Lam | 50,000 | |
323 | Ngân | 50,000 | |
324 | Cô Giác | 500,000 | |
325 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
326 | Trịnh Thu Vân | 50,000 | |
327 | Huỳnh Hồng Diễm | 100,000 | |
328 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
329 | Lâm Thị Phương | 100,000 | |
330 | Năm Thương | 100,000 | |
331 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
332 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
333 | Trần Thị Thúy An | 100,000 | |
334 | Gia đình Thế Hùng | 1,500,000 | |
335 | Diệu Thanh | 300,000 | |
336 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
337 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
338 | Quách Ngọc Tẽn | 100,000 | |
339 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
340 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
341 | Trần Trí Cường | 50,000 | |
342 | Trần Yến Loan | 50,000 | |
343 | Trần Yến Phượng | 50,000 | |
344 | Trần Yến Tuyết | 50,000 | |
345 | Tiệm vàng Hữu Tín | 200,000 | |
346 | Uốn tóc Như Ý | 100,000 | |
347 | Huỳnh Như | 50,000 | |
348 | Huỳnh Đức | 50,000 | |
349 | Nón Sắc Màu | 100,000 | |
350 | Hồng Thắm | 100,000 | |
351 | Nha khoa Đất Mũi | 500,000 | |
352 | Đức xây dựng | 500,000 | |
353 | Mai Thị Tình | 500,000 | |
354 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
355 | Hồng Bằng | 500,000 | |
356 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
357 | Café Vân Anh | 200,000 | |
358 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
359 | Bửu Trân | 200,000 | |
360 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
361 | Tâm Huệ café Trúc Xanh | 200,000 | |
362 | Cô Hân | 100,000 | |
363 | Cô Lụa | 100,000 | |
364 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
365 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
366 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
367 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
368 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
369 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
370 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
371 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
372 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
373 | Trương Bùi Thanh Châu | 200,000 | |
374 | Hủ tiếu A Vòi | 500,000 | |
375 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
376 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000 | |
377 | Nguyễn Phước Thành | 200,000 | |
378 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
379 | Thảo Hằng | 400,000 | |
380 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
381 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
382 | Phạm Tuyết Mai | 100,000 | |
383 | Diệu Hóa | 150,000 | |
384 | Lý Kim Trang | 50,000 | |
385 | Võ Thị Mỹ | 50,000 | |
386 | Hà Thị Lẹ | 100,000 | |
387 | Lê Thị Khánh Ly | 100,000 | |
388 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
389 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
390 | Trần Ngọc Thúy | 100,000 | |
391 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000 | |
392 | Hồng Tươi Duy Khánh | 100,000 | |
393 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
394 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
395 | Nhà thuốc Thiện Tâm | 100,000 | |
396 | Thu Ba | 200,000 | |
397 | Lộc | 200,000 | |
398 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
399 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
400 | Ngô Kim Thơ | 50,000 | |
401 | Trần Chí Kỳ | 50,000 | |
402 | Ngô Cẩm Vân | 100,000 | |
403 | Trịnh Kiều Diễm | 100,000 | |
404 | Ngô Mỹ Lít | 100,000 | |
405 | Đào Thiên Tứ | 100,000 | |
406 | Ngô Anh Việt | 100,000 | |
407 | Bùi Thu Hằng | 100,000 | |
408 | Phan Kim Phụng | 100,000 | |
409 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
410 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
411 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
412 | Bùi Thị Kiều Nga | 200,000 | |
413 | Trịnh Hoàng Tuấn | 200,000 |
Thông tin gia đình:
Nhân vật: Anh Kim Văn Trung,sinh năm 1987 (30 tuổi) – Làm thuê làm mướn
Mẹ: Phan Thị Huê, sinh năm 1969 (48 tuổi) – Bị xơ cứng bì, u nang, suy tim, viêm đa khớp
Cha: Kim Văn Pho, sinh năm 1959 (58 tuổi) – Ở nhà chăm vợ và con
Em gái: Kim Thị Tú, sinh năm 1992 (25 tuổi) – Bị tâm thần
Em gái: Kim Thị Diễm My, sinh năm 1996 (21 tuổi) – Bị tâm thần
Địa chỉ: : Ấp Đồng Tâm B, xã Tân Duyệt – huyện Đầm Dơi – tỉnh Cà Mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Đã 30 tuổi, nhưng anh Kim Văn Trung không dám nghĩ đến chuyện lập gia đình riêng vì còn nặng gánh gia đình, lo cho mẹ và 2 đứa em bị tâm thần.
Cô Huê – Mẹ của Trung bị bệnh đã 5 năm nay, nhiều chứng bệnh cùng lúc khiến tay chân cô cứng đơ, nằm ngồi phải có người dìu dắt. Hai người em gái của Trung, thì một người bị dừa trái rớt trúng đầu lúc 13 tuổi, nên cứ ngơ ngơ ngẩn ngẩn, quậy quá làng xóm suốt mười mấy năm qua. Đứa em còn lại thì khoảng một năm lại đây cũng bắt đầu nói năng, cười giỡn một mình vô thức.
Nhà 3 người bệnh nên cha của Trung là chú Pho đành ở nhà lo chăm vợ và canh giữ hai đứa con tâm thần. Mọi gánh nặng gia đình đổ dồn lên vai Trung. Ngày ngày Trung đi làm sắt, làm hồ, làm đất,… việc gì có người thuê là ráng làm để cố kiếm tiền lo cho gia đình. Thế nhưng việc ngày có ngày không, nên tiền kiếm được chẳng bao nhiêu. Vậy nên căn nhà được cấp từ chương trình 167 mười mấy năm qua nay đã xuống cấp, không có tiền sửa. Gánh nặng nợ nần vay mượn chữa bệnh cho mẹ và các em suốt bao năm qua đã hơn 50tr. Thêm 10tr nợ của ngân hàng chính sách vay để nuôi tôm nhưng thất bại phải cố đất. Nợ NHPTNT 15tr mua vỏ máy nhưng nay vỏ máy đã hư mà tiền thì không có mà trả. Trung mong muốn có số vốn chuộc lại đất thả tôm, để có tiền trị bệnh cho mẹ và chạy chữa cho 2 em hết bệnh.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 85,340,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
3 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
4 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 1,700,000 | |
5 | Lê Thị Hồng Ngọc (Úc) | 1,000,000 | |
6 | Bích Thủy Trần (Mỹ) | 1,000,000 | |
7 | Alvin Wong (Singapore) | 500,000 | |
8 | Laura Wong (Singapore) | 200,000 | |
9 | Trần Ngọc Tuấn (Kiên Giang) | 1,000,000 | |
10 | Thầy Thích Minh Đạt (USA) | 1,000,000 | |
11 | Chị Hương Trịnh (Chicago) | 1,000,000 | |
12 | Chị Trương Thúy Loan (USA) | 1,000,000 | |
13 | Anh Như Quý | 1,000,000 | |
14 | Chị Hằng Phạm | 500,000 | |
15 | Chị Ngọc Ngôn | 500,000 | |
16 | Chú Hùng (Mỹ) | 1,000,000 | |
17 | Phạm Thị Hồng Gấm | 2,000,000 | |
18 | Lê Thị Thục | 1,000,000 | |
19 | Xuân Thùy, Canxi, Phan Thị Phúc | 1,000,000 | |
20 | Nguyễn Văn Sự | 1,000,000 | |
21 | Trần Thị Lý | 100,000 | |
22 | Đoàn Thanh Nga | 1,000,000 | |
23 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
24 | Ngô Minh Đèo | 200,000 | |
25 | Dương Tấn Mạnh | 100,000 | |
26 | Ngô Hoàng Nam | 100,000 | |
27 | Mỹ Não Cà Mau | 500,000 | |
28 | 7 Xuân | 200,000 | |
29 | Diệu Thuần | 200,000 | |
30 | Bông | 200,000 | |
31 | Chủ nợ | ||
32 | Phạm Thu Em | 200,000 | |
33 | Lý Thúy Oanh | 100,000 | |
34 | Lý Trường Thoại | 200,000 | |
35 | Bảo Duy Ngọc | 200,000 | |
36 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
37 | Trần Thị Thắm | 100,000 | |
38 | Lê Thị Bích Tuyền | 100,000 | |
39 | Trương Văn Nấu | 100,000 | |
40 | Trương Thị Bích Sơn | 100,000 | |
41 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
42 | Lâm Thị Màu | 100,000 | |
43 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
44 | Lê Thị Đài | 100,000 | |
45 | Ngô Hồng Qua | 100,000 | |
46 | Trương Thị Bé Em | 100,000 | |
47 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
48 | Lê Thị Diễm | 100,000 | |
49 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
50 | Huỳnh Lý | 200,000 | |
51 | Trọng Ái | 100,000 | |
52 | Kim Loan | 200,000 | |
53 | Nguyễn Thị Thúy | 200,000 | |
54 | Út Thái | 100,000 | |
55 | Mười Xiếu | 200,000 | |
56 | Hồ Thúy Hằng | 200,000 | |
57 | Minh Út | 400,000 | |
58 | Mộng Nghi | 200,000 | |
59 | Lê Cẩm Nhung | 100,000 | |
60 | Trần Thị Bé | 100,000 | |
61 | Tô Mỹ Á | 200,000 | |
62 | Biên Thanh Tuấn | 200,000 | |
63 | Nguyễn Thị Mai | 100,000 | |
64 | Võ Phương Linh | 100,000 | |
65 | My | 100,000 | |
66 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Giang Châu | 500,000 | |
67 | Đô | 100,000 | |
68 | Sơn | 100,000 | |
69 | Hữu | 100,000 | |
70 | Hà Phát Đạt | 200,000 | |
71 | Oanh Lệ | 200,000 | |
72 | Nguyễn Thanh Lịch | 200,000 | |
73 | Trần Quốc Nhanh | 300,000 | |
74 | Đoàn Hòa Bình | 200,000 | |
75 | Tô Thị Ký | 100,000 | |
76 | Đoàn Thị Thu | 200,000 | |
77 | Nguyễn Văn Sanh | 100,000 | |
78 | Duy Thu Vân | 100,000 | |
79 | Trần Thị Huệ | 100,000 | |
80 | Trần Thúy Hằng | 100,000 | |
81 | Trương Hồng Sa | 200,000 | |
82 | Nguyễn Thanh Hùng | 100,000 | |
83 | Lê Văn Út | 200,000 | |
84 | Phạm Thị Biên | 100,000 | |
85 | Lâm Thanh Phóng | 100,000 | |
86 | Phạm Thị Thuấn | 100,000 | |
87 | Lâm Trường Giang | 200,000 | |
88 | Huỳnh Hận | 100,000 | |
89 | Phương Điểm | 300,000 | |
90 | Hương | 100,000 | |
91 | Diệu Thắm | 100,000 | |
92 | Phương | 500,000 | |
93 | Út Em | 200,000 | |
94 | Thanh | 100,000 | |
95 | Lọc | 100,000 | |
96 | Lan Hui | 200,000 | |
97 | Hòa Út Râu | 100,000 | |
98 | Sáu Lý | 100,000 | |
99 | Dũng Yến | 100,000 | |
100 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
101 | Tùng Thắm | 100,000 | |
102 | Tường Vy | 250,000 | |
103 | Thắng Lợi | 100,000 | |
104 | Hồng Đăng | 100,000 | |
105 | Kiều Khanh | 200,000 | |
106 | Trinh Ngó | 100,000 | |
107 | Bảy Nam | 100,000 | |
108 | Loan | 50,000 | |
109 | Tám Mai | 100,000 | |
110 | Bế | 100,000 | |
111 | Hoàng | 100,000 | |
112 | Chen Su | 100,000 | |
113 | Tâm Nhi | 100,000 | |
114 | Nhung Nhu | 100,000 | |
115 | Nhiễm Giát | 100,000 | |
116 | Trung (Cái Răng) | 100,000 | |
117 | Cúc Khánh | 300,000 | |
118 | Sáu Năng | 100,000 | |
119 | Cao Quốc Thảo | 100,000 | |
120 | Giang (Long Hải) | 100,000 | |
121 | Hiền Lộm | 100,000 | |
122 | Bà Tư | 100,000 | |
123 | Thu An | 100,000 | |
124 | Mai | 100,000 | |
125 | Chí Toàn | 1,000,000 | |
126 | Nhà nghỉ Thúy Vy | 200,000 | |
127 | Chị Thanh | 200,000 | |
128 | DNTN Việt Hồng | 300,000 | |
129 | DNTN Thành Công | 300,000 | |
130 | Lâm Phụng Long | 300,000 | |
131 | Út Quản Trang | 300,000 | |
132 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
133 | Đỗ Ngọc Cưng | 200,000 | |
134 | Chị Lệ Dung | 200,000 | |
135 | Lê Thị Kiều Loan | 100,000 | |
136 | Triệu Thị Kiều Vy | 100,000 | |
137 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
138 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
139 | Cô Diệu Tiền | 150,000 | |
140 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
141 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
142 | Sư cô Diệu Thành | 100,000 | |
143 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
144 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
145 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
146 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
147 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
148 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
149 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
150 | Dương Hoàng Khởi đông y | 100,000 | |
151 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
152 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
153 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
154 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
155 | Hồ Cẩm Tú | 200,000 | |
156 | Trang Kim Tiệt | 200,000 | |
157 | Trang Thị Khéo | 200,000 | |
158 | Nguyễn Trường Sơn | 200,000 | |
159 | Mã Kim Ten | 200,000 | |
160 | Mã Xíu Chu | 100,000 | |
161 | Ngô Nhi | 200,000 | |
162 | Tiên - Chiến | 100,000 | |
163 | Lâm Hồng Luyện | 100,000 | |
164 | Dương Bích Gom | 200,000 | |
165 | Đào - Tín | 500,000 | |
166 | Dì Tư Hạnh | 200,000 | |
167 | Nguyễn Hồng Tươi | 200,000 | |
168 | Nguyễn Văn Tý | 100,000 | |
169 | CTĐ + Người cao tuổi | 200,000 | |
170 | Nhân - Loan | 200,000 | |
171 | MTQ | 300,000 | |
172 | Huỳnh Minh Sái | 200,000 | |
173 | Ngu\yễn Công Toại | 200,000 | |
174 | Nhan Mai Lan | 500,000 | |
175 | Xe Sơn Hậu | 200,000 | |
176 | Trần Diệu Linh | 200,000 | |
177 | Tú - Linh | 100,000 | |
178 | Lâm Thúy Nga | 200,000 | |
179 | Trương Thúy Nhi | 100,000 | |
180 | Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
181 | Ánh - Bình | 50,000 | |
182 | Toàn Nguyễn | 50,000 | |
183 | Năm Liên | 50,000 | |
184 | Trần Thanh Thủy | 300,000 | |
185 | Chị Út Quỹnh | 100,000 | |
186 | GĐ MT | 1,000,000 | |
187 | Nhàn Thuận Hòa | 100,000 | |
188 | Thúy Hằng | 100,000 | |
189 | Xuân Tran | 100,000 | |
190 | Phạm Long | 500,000 | |
191 | Như Trang | 200,000 | |
192 | Nguyễn Thị Huỳnh Hoa | 200,000 | |
193 | MTQ | 500,000 | |
194 | MTQ | 100,000 | |
195 | Hao Trân | 200,000 | |
196 | Em Đen | 100,000 | |
197 | MTQ | 50,000 | |
198 | Trần Gọn | 100,000 | |
199 | Trúc Thanh | 80,000 | |
200 | Nguyễn Hồng Phương | 200,000 | |
201 | Mã Hoa | 200,000 | |
202 | Lý Mỹ Em | 500,000 | |
203 | Lâm Văn Cum | 100,000 | |
204 | Lâm Văn Đấu | 200,000 | |
205 | Nguyễn Thành Cuộc | 200,000 | |
206 | Lê Văn Đương | 200,000 | |
207 | Phạm Thị Quyên | 200,000 | |
208 | Hứa Văn Dũng | 400,000 | |
209 | Phan Mỹ Hạnh | 500,000 | |
210 | Huỳnh Tấn Hiếu | 200,000 | |
211 | Trần Duy Lắm | 100,000 | |
212 | Trần Vũ Phương | 200,000 | |
213 | Vũ Thu Loan | 200,000 | |
214 | Lê Hồng Nương | 200,000 | |
215 | Quách Phụng | 5kg gạo + 5 món gia vị | |
216 | Huỳnh Thành Hảo | 200,000 | |
217 | Lệ Duyên | 200,000 | |
218 | Nguyễn Lệ Thủy | 100,000 | |
219 | Đinh Mỹ Tiên | 200,000 | |
220 | Nguyễn Trọng Nhi | 200,000 | |
221 | Sơn Trang | 4,000,000 | |
222 | Chí Linh | 200,000 | |
223 | Quách Tân | 1,000,000 | |
224 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
225 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
226 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
227 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
228 | Nguyễn Thu Trang | 100,000 | |
229 | Thi Heo con | 100,000 | |
230 | Trần Thị Bẩy | 100,000 | |
231 | Cao Thị Thô | 100,000 | |
232 | Chị 3 Khía | 400,000 | |
233 | Trung Kiên | 100,000 | |
234 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
235 | Hồ Thị Tuyết | 100,000 | |
236 | Võ Thị Như | 50,000 | |
237 | Nguyễn Thị Thủy | 100,000 | |
238 | Phước Tính | 100,000 | |
239 | Dương Thị Đỏ | 200,000 | |
240 | Quách Tòng Anh | 100,000 | |
241 | Nguyễn Thị Tuyết | 100,000 | |
242 | Trần Hồng Hoa | 100,000 | |
243 | Nguyễn Cẩm Bình | 200,000 | |
244 | Dương Ngọc Điệp | 100,000 | |
245 | Shop Út Em | 200,000 | |
246 | Shop Ngọc Trường | 300,000 | |
247 | Lâm Thái Cường | 300,000 | |
248 | Nguyễn Sơn | 1,160,000 | |
249 | Nguyễn Thị Diệp Mai | 100,000 | |
250 | Nguyễn Ngọc Lan | 200,000 | |
251 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
252 | Trần Đình Nhẹn | 100,000 | |
253 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
254 | Lệ Dung | 100,000 | |
255 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
256 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
257 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
258 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
259 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
260 | Nguyễn Văn Toản | 50,000 | |
261 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
262 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
263 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
264 | Phan Thị Cầm | 100,000 | |
265 | Trần Bích Thảo | 200,000 | |
266 | Lê Thị Hồng Đào | 200,000 | |
267 | Hủ tiếu A Vòi | 500,000 | |
268 | Trần Hoàng Kim | 50,000 | |
269 | Đặng Thị Bích Tuyền | 50,000 | |
270 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
271 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000 | |
272 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
273 | Phan Bảo Hân | 100,000 | |
274 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
275 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
276 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
277 | Cửa nhôm Nam Thành | 200,000 | |
278 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
279 | Trần Thị Trong | 100,000 | |
280 | Trang Thị Cẩm Liễu | 100,000 | |
281 | Thảo Hằng | 200,000 | |
282 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
283 | Liêng Hoàng Quí | 50,000 | |
284 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
285 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
286 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
287 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
288 | Trương Thu Nguyệt | 100,000 | |
289 | Phạm Kim Loan | 100,000 | |
290 | Lê Hồng Thưa | 300,000 | |
291 | Sáu Dung | 400,000 | |
292 | Bảy Thiện | 100,000 | |
293 | Trịnh Hoàng Tuấn | 200,000 | |
294 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
295 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
296 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
297 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
298 | Trần Thị Điển | 100,000 | |
299 | Mã Thị Hía | 100,000 | |
300 | Thuốc tây Gia Nguyễn | 100,000 | |
301 | Lê Tấn Thi | 100,000 | |
302 | 5 Tùng | 100,000 | |
303 | Cô Nhiên | 50,000 | |
304 | Diệp Mỹ Dung | 200,000 | |
305 | Cô Sư Giác | 200,000 | |
306 | Lâm Thị Loan | 200,000 | |
307 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
308 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 250,000 | |
309 | Nguyễn Thị Kim Loan | 100,000 | |
310 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 100,000 | |
311 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 200,000 | |
312 | Lê Sơn Cước | 50,000 | |
313 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
314 | Phạm Hồng (Neo) | 100,000 | |
315 | Nguyễn Minh Tân | 50,000 | |
316 | Đào | 50,000 | |
317 | Chị Sương | 100,000 | |
318 | Lâm Hồng Lan | 50,000 | |
319 | Quý Lam | 50,000 | |
320 | Ngân | 50,000 | |
321 | Lâm Thị Phương | 100,000 | |
322 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
323 | Tô Thị Tuyền | 100,000 | |
324 | 5 Thương | 100,000 | |
325 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
326 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
327 | Trần Thị Thủy An | 100,000 | |
328 | Mai Thị Cúc | 100,000 | |
329 | Đặng Thị Sương | 100,000 | |
330 | Thế Hùng | 500,000 | |
331 | Lê Thị Hồng | 50,000 | |
332 | Hoàng Long | 100,000 | |
333 | Diệu Thanh | 200,000 | |
334 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
335 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
336 | Trương Thị Thẩm | 100,000 | |
337 | Trần Chí Cường | 50,000 | |
338 | Trần Yến Loan | 50,000 | |
339 | Trần Yến Phượng | 50,000 | |
340 | Trần Yến Tuyết | 50,000 | |
341 | Hữu Tín (tiệm vàng) | 200,000 | |
342 | Dương Thanh Hồng | 100,000 | |
343 | Nhà hảo tâm | 50,000 | |
344 | Quán cơm Thiện Phúc | 100,000 | |
345 | Lê Nguyễn Hoàng Sơn | 100,000 | |
346 | Trịnh Hoàng Duy | 100,000 | |
347 | Sư cô Huệ Tiến | 100,000 | |
348 | Loán | 50,000 | |
349 | Nguyễn Thanh Nga | 100,000 | |
350 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
351 | Nguyễn Thị Hai | 50,000 | |
352 | Nguyễn Thành Thời | 50,000 | |
353 | Trịnh Vy Nga | 100,000 | |
354 | Võ Thị Mỹ | 50,000 | |
355 | Lý Kim Trang | 50,000 | |
356 | Diệu Hóa | 150,000 | |
357 | Phạm Tuyết Mai | 100,000 | |
358 | Nguyễn Mỹ Liên | 200,000 | |
359 | Nguyễn Hùng Cường | 100,000 | |
360 | Nguyễn Mạnh Hùng | 100,000 | |
361 | Phan Phương Nhanh | 400,000 | |
362 | Trần Hoàng Dũng | 200,000 | |
363 | Các nhà hảo tâm khác | 4,800,000 |