Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Thạch Uông – SN 1949 (70 tuổi) – Già yếu, nuôi 2 cháu nhỏ
- Con : Thạch Văn Vĩnh, sinh năm 1989 (30 tuổi) – Ung thư phổi giai đoạn cuối
- Cháu : Thạch Yến Vy – SN 2012 (7 tuổi) – Chưa đi học
- Cháu : Thạch Trung Tính – SN 2013 (6 tuổi) – Chưa đi học
Địa chỉ: Ấp Đồng Tâm A, xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, Cà Mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Ở tuổi gần đất xa trời, mặc dù người đủ bệnh của người già, nhưng ông Thạch Uông vẫn phải nặng gánh nuôi con trai đau bệnh và 2 đứa cháu còn quá nhỏ.
Trước đây, anh Thạch Văn Vĩnh – con trai ông Uông – đi làm thuê đủ nghề (lượm điều, vác đá, xi măng,…) để nuôi vợ và 2 con. Cách đây 2 năm, anh phát hiện mình bị ung thư phổi, không còn sức lao động nữa, vậy là người vợ đầu ấp tay gối cũng đành tâm bỏ anh và hai con ra đi mà không một lời từ giã.
Cuộc sống nghèo khó, ra vào bệnh viện biết bao lần, kiệt cùng tiền bạc, nợ nần chồng chất (nợ 40tr), anh đành về nhà mặc số phận ra sao thì ra. Không còn khả năng lao động, anh và các con đành dựa vào sự chăm sóc của người cha già và tình thương của chòm xóm, các anh em xa gần.
Căn nhà cất gần chục năm nay theo diện cấp cho người nghèo cũng xuống cấp, rệu rạc, rách nát, cũng như chủ nhân căn nhà, già yếu, quạnh quẽ.
Giờ ông Thạch chỉ ước mong có thể cất căn nhà để cho con và hai cháu sống yên ổn và hai đứa nhỏ được đến trường.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 122,620,000đ và nhiều phần quà
Error requesting data: cURL error 28: Resolving timed out after 5000 millisecondsThông tin gia đình:
- Nhân vật : Lâm Thị Chắc, sinh năm 1965 (54 tuổi) – Làm thuê
- Chồng : Lê Quốc Sỹ, sinh năm 1968 (51 tuổi) – Bị tâm thần, bại liệt
- Con : Lê Khải Đăng, SN 2004 (15 tuổi) – Học lớp 4 – Bị bướu cánh mũi
- Con : Lê Hồng Nhiên, SN 2009 (10 tuổi) – Học lớp 3
Hoàn cảnh nhân vật:
Anh Lê Quốc Sỹ bị tâm thần đã nhiều năm nay, thời gian gần đây, anh lại bị tai biến nên liệt nằm một chỗ, hay lên cơn co giật thường xuyên. Chị Lâm Thị Chắc – vợ anh Sỹ thì vốn trước nay cũng khờ khạo, không minh mẫn, bản thân chị bị bướu tuyến giáp và bệnh phổi nhưng không có tiền đi khám chữa.
Hàng ngày chị đi làm cỏ mướn, lột tôm,… Việc ở quê không nhiều, nên những ngày không có việc chị lại đi đặt lú trên sông kiếm con tôm, con cá mang bán. Anh chị có tất cả 5 người con, 3 người con gái lớn lấy chồng xa quê, cuộc sống cũng nghèo nên không đỡ đần gì được cho cha mẹ.
Giờ ở nhà chỉ còn 2 đứa con nhỏ còn đi học, mà cháu Khải Đăng đang bị bướu ở cánh mũi hiện không có tiền điều trị, từ nhỏ cháu đã không được lanh lẹ bằng con người ta. Tuy vậy Đăng vẫn rất ham học và rất thích đến trường.
Gia đình hiện sống trong căn nhà 167 đã cũ. Nợ ngân hàng còn gần 30tr chưa có tiền trả. Tiền ăn thiếu hụt trước sau nên tiền khám bệnh cũng không có.
Chị chỉ mong có tiền để cho 3 người trong nhà đi khám chữa bệnh, có sức khỏe mà lo cuộc sống về sau.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 79,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
4 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
5 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 3,000,000 | |
6 | Cô Điệp - Điền, Ba Phạm (Mỹ) | 500,000 | |
7 | GĐ Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
8 | Hội Thiện Paris 13 (Pháp) | 1,000,000 | |
9 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
10 | Anh Trần Văn An (Úc) | 1,000,000 | |
11 | Hoàng Ánh & Quang Sáng (Bình Dương) | 1,000,000 | |
12 | Nhóm Tuyết Anh | 1,000,000 | |
13 | Nguyễn Thị Vượng | 350,000 | |
14 | Toàn - Thoa (Bình Tân) | 500,000 | |
15 | Cô Liên (Bình Tân) | 300,000 | |
16 | Nguyễn Thị Bích Ngọc (Tây Ninh) | 500,000 | |
17 | Gia đình anh Toàn (Vũng Tàu) | 1,000,000 | |
18 | Thủy Trần | 500,000 | |
19 | An Vui | 500,000 | |
20 | Lê Đăng Khoa | 100,000 | |
21 | Hội nạn nhân chất độc da cam xã Quách Phẩm Bắc | 200,000 | |
22 | UBND xã Quách Phẩm Bắc | 500,000 | |
23 | Phan Thanh Bình | 100,000 | |
24 | Các nhà hảo tâm khác | 13,400,000 | |
25 | Võ Văn Sáu | 100,000 | |
26 | Trịnh Thúy Hằng | 100,000 | |
27 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
28 | Phạm Thị Pha | 100,000 | |
29 | Nguyễn Bích Vân | 100,000 | |
30 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
31 | Lê Văn Dở | 50,000 | |
32 | Phạm Thị Tư | 50,000 | |
33 | Trần Thị Thắm | 100,000 | |
34 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
35 | Trương Kiều Diễm | 100,000 | |
36 | Nguyễn Văn Thế | 100,000 | |
37 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
38 | Lê Thị Phấn | 100,000 | |
39 | Nguyễn Thị Phi | 100,000 | |
40 | Cháu Mai Hồng Thắm | 100,000 | |
41 | Cháu Chúc Lương | 100,000 | |
42 | Chị Trương Kim Em | 200,000 | |
43 | Cháu Danh | 200,000 | |
44 | Pha ly | 200,000 | |
45 | Cô Tư Hạnh | 400,000 | |
46 | Trần văn Tý | 100,000 | |
47 | Người Cao Tuổi - Chử Thập Đỏ | 200,000 | |
48 | Anh Tư Dân | 500,000 | |
49 | Tiệm Vàng Chí Nguyện | 500,000 | |
50 | Cháu Huỳnh Như | 100,000 | |
51 | Vựa gạo Chí Nguyện | 200,000 | |
52 | DTDĐ Chí Nguyện | 100,000 | |
53 | Tạp Hoá Út Anh | 300,000 | |
54 | Tiền Chiểu Văn Hoá | 400,000 | |
55 | Phong Gổ | 500,000 | |
56 | Phượng Huyền bida | 500,000 | |
57 | Yến Chiến TTNT | 500,000 | |
58 | Tiệm Vàng Quang Sơn | 1,000,000 | |
59 | Lợi Cua | 200,000 | |
60 | Kiều Hụi | 300,000 | |
61 | Thuỷ Phong bệnh viện | 500,000 | |
62 | Phượng Hụi | 200,000 | |
63 | Chị Sanh trái cây | 200,000 | |
64 | Thiện Sử tôm CN | 500,000 | |
65 | Anh Tèo Đầm Dơi | 200,000 | |
66 | Anh Thái Đầm Dơi | 300,000 | |
67 | Khải Tuấn | 1,000,000 | |
68 | Triều Linh | 1,000,000 | |
69 | Mỹ Thua | 500,000 | |
70 | Loan Chiếm | 500,000 | |
71 | Tuyết Măng | 500,000 | |
72 | Bé Phú | 200,000 | |
73 | Cô Ngoan | 200,000 | |
74 | Trung Quân | 400,000 | |
75 | Bạch Vân | 200,000 | |
76 | Nga Vãi | 200,000 | |
77 | 5 Diện | 100,000 | |
78 | Đoàn Thu Thảo | 200,000 | |
79 | Nhóm Út Luận | 2,100,000 | |
80 | Mỹ Em | 300,000 | |
81 | Ut Quynh | 300,000 | |
82 | Nguyên Câm Huệ | 300,000 | |
83 | Gđ Đào Tín thuôc tây | 500,000 | |
84 | Cụ Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
85 | Huynh Hồng Thía | 200,000 | |
86 | Nguyễn Thị Bình | 300,000 | |
87 | Tô Minh Luân | 200,000 | |
88 | Cây xăng Quang Minh | 400,000 | |
89 | Trương Minh Thăng | 200,000 | |
90 | Nguyên Đăng Khoa | 300,000 | |
91 | Út Mười | 200,000 | |
92 | Nhan Thị Hà | 250,000 | |
93 | Chế Năm Liên | 50,000 | |
94 | Phạm Thị Quyên | 300,000 | |
95 | Tô Văn Út | 200,000 | |
96 | Chín Cua | 100,000 | |
97 | 7 Dũng | 200,000 | |
98 | Nguyễn Kim Loan | 200,000 | |
99 | Trần Thị Xuyến | 100,000 | |
100 | Nguyễn Mỹ Phúc | 100,000 | |
101 | Trần Thị Mành | 150,000 | |
102 | Tô Thị Phúc | 100,000 | |
103 | Nguyễn Thị Mai | 100,000 | |
104 | Trần Hoàng Bi | 200,000 | |
105 | Đào Trung Nguyên | 300,000 | |
106 | Kiều Hiền | 200,000 | |
107 | Xuân thit heo | 200,000 | |
108 | Ngọc Đầm Dơi | 200,000 | |
109 | Ngô Cẫm Vân | 200,000 | |
110 | Chú Ngô Văn Hộ | 200,000 | |
111 | Ngô Tấn Lực | 900,000 | |
112 | MTQ Ẩn Danh | 200,000 | |
113 | Trần Thị Mai | 100,000 | |
114 | Trần Bích Chi | 200,000 | |
115 | Diệu | 200,000 | |
116 | Đẹp | 200,000 | |
117 | Hồ Thúy Hằng | 200,000 | |
118 | Nghi - Thịnh | 200,000 | |
119 | Hoàng Anh | 200,000 | |
120 | Lê Văn Út | 200,000 | |
121 | Phan Thu Em | 200,000 | |
122 | Lynn Phạm | 2,000,000 | |
123 | DNTN Thành Công | 500,000 | |
124 | Út Quản Trang | 500,000 | |
125 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
126 | Nguyễn Thị Măng | 100,000 | |
127 | Chị Lệ Dung | 300,000 | |
128 | Lâm Văn Thông | 500,000 | |
129 | Lâm Lệ Quyên | 500,000 | |
130 | Cô Diệu Tiền | 200,000 | |
131 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
132 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
133 | Sư cô Diệu Nhân | 50,000 | |
134 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
135 | Trần Thị Yến | 100,000 | |
136 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
137 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
138 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
139 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
140 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
141 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
142 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
143 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
144 | Phan Cẩm Tú | 100,000 | |
145 | Huuỳnh Bảo Châu | 50,000 | |
146 | Chế Tý | 100,000 | |
147 | Cao Sỹ Lợi | 100,000 | |
148 | Huỳnh Nhật Phi Long | 100,000 | |
149 | Đại Phước | 200,000 | |
150 | Diệu quí | 100,000 | |
151 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
152 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
153 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
154 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
155 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
156 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
157 | Nguyễn Kim Liên | 200,000 | |
158 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
159 | Phạm Non | 200,000 | |
160 | Huuỳnh Hải Co | 100,000 | |
161 | Huỳnh Ngọc Nhân | 200,000 | |
162 | Trương Ngọc Yến | 50,000 | |
163 | Phan Hồng Huân | 200,000 | |
164 | Châu Hưng Phú | 200,000 | |
165 | Tiêu Đình Hải Tâm | 200,000 | |
166 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
167 | Đỗ Văn Quý | 200,000 | |
168 | Nguyễn Hồng Huê | 150,000 | |
169 | Thái Thị Diệu Thiện | 400,000 | |
170 | Thái Lệ Sương | 200,000 | |
171 | Trần Thị Hồng | 100,000 | |
172 | Lê Thị Xi | 100,000 | |
173 | Nguyễn Văn Tình | 100,000 | |
174 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
175 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
176 | Nguyễn Thị Thủy | 100,000 | |
177 | Đặng Tuyết Trinh | 200,000 | |
178 | Chị Ba Khía | 200,000 | |
179 | Nguyễn Ngọc Hân | 100,000 | |
180 | Nguyễn Như Huỳnh | 100,000 | |
181 | Nguyễn Hoàng Phương | 100,000 | |
182 | Phương thuốc tây | 200,000 | |
183 | Phan Thanh Bình | 100,000 | |
184 | Trần Thị Nghi | 100,000 | |
185 | Huệ Hà | 100,000 | |
186 | Út Lie | 100,000 | |
187 | Nguyễn Thị Hương | 300,000 | |
188 | Nguyễn Thị Môi | 100,000 | |
189 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
190 | Diệu Hóa | 100,000 | |
191 | Trịnh Thị Hồng Chi | 50,000 | |
192 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 50,000 | |
193 | Trần Kim Đào | 200,000 | |
194 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
195 | Trần Thúy An | 100,000 | |
196 | Nguyễn Thúy Nga | 200,000 | |
197 | Thảo Hằng | 200,000 | |
198 | Nguyễn Tấn Tài | 50,000 | |
199 | Trần Thị Trong | 50,000 | |
200 | Lê Hồng Nhãn | 100,000 | |
201 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
202 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
203 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
204 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
205 | La Thị Kim Cương | 100,000 | |
206 | Dương Thị Út | 100,000 | |
207 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
208 | CS cổng cưới Năm Tùng | 100,000 | |
209 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
210 | Nguyễn Văn An | 100,000 | |
211 | Đặng Thị Bé | 200,000 | |
212 | Nguyễn Song Pha | 100,000 | |
213 | Trần Thị Phước | 50,000 | |
214 | Nguyễn Thị Nhanh | 100,000 | |
215 | Tiền | 50,000 | |
216 | Nguyễn Lệ Thu | 200,000 | |
217 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
218 | Mã Ngọc Cúc | 200,000 | |
219 | Nguyễn Văn Lến | 400,000 | |
220 | Dương Thị Linh Trang | 200,000 | |
221 | Thiên Minh | 300,000 | |
222 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
223 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
224 | Ngô Xíu Ên | 100,000 | |
225 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000 | |
226 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
227 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
228 | Sáu Dung | 500,000 | |
229 | Thiện Phúc | 100,000 | |
230 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
231 | Trần Kim Nên | 100,000 | |
232 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
233 | Cửa nhôm Nam Thành | 200,000 | |
234 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
235 | Liêng Thành Công | 50,000 | |
236 | Liêng Huỳnh Như | 50,000 | |
237 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
238 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
239 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
240 | Dương Thị Vân | 50,000 | |
241 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
242 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
243 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
244 | Trương Thúy Thanh | 300,000 | |
245 | Diệu Hiểu | 100,000 | |
246 | Trần Phương Loan | 50,000 | |
247 | Trần Ngọc Liễu | 50,000 | |
248 | Đào Thiên Ân | 50,000 | |
249 | Đào Thiên Thuận | 50,000 | |
250 | Nguyễn Phát Tài | 50,000 | |
251 | Trần Ánh Tuyết | 50,000 | |
252 | Thái Thị Ngọc Trân | 50,000 | |
253 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
254 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
255 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
256 | Huỳnh Văn Nghiệp | 50,000 | |
257 | Lâm Hoàng Anh Tuấn | 50,000 | |
258 | Quách Ngọc Hưỡng | 50,000 | |
259 | Huỳnh Văn Đắng | 50,000 | |
260 | Huỳnh Trọng Nguyễn | 50,000 | |
261 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
262 | Hồng Bằng | 200,000 | |
263 | Hoàng Thu Ba | 100,000 | |
264 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
265 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
266 | Trương Thu Nguyệt | 100,000 | |
267 | Ba Khá | 100,000 |