Thông tin gia đình:
- Nhân vật : ĐIỂU DUNG – Sinh năm 1978 (40 tuổi)
- Con : Điểu Chun – Sinh năm 2010 (8 tuổi) – Học lớp 2
- Con : Điểu Út – Sinh năm 2011 (7 tuổi) – Học lớp 1
- Con : Thị Nhu – Sinh năm 2017 (6 tháng tuổi)
Hoàn cảnh gia đình:
Gia đình anh Điểu Dung là ngươi dân tộc S.Tiêng. Gia đình anh gắn bó với vùng đất huyện Lộc Ninh này từ rất lâu rồi. Nhưng dù cố thế nào đi nữa, thì gia đình cũng mãi chỉ loay hoay trong cái nghèo, chưa thể thoát ra được.
Gia đình sống dựa vào sản xuất nông nghiệp, tập quán đồng bào dân tộc từ xưa chủ yếu là phá rừng làm rẫy. Và như một quy luật tất yếu, khi không còn rừng thì đất sản xuất cũng không. Chính vì vậy, gia đình anh Điểu Dung và phần lớn bà con ở đây là rất khó khăn!
Năm 2009 anh Điểu Dung lập gia đình cùng chị Thị Thuận (sinh năm1986,người cùng xã) và về sống cùng gia đình bên vợ (theo tập quán “mẫu hệ” của bà con dân tộc S.Tiêng). Cha mẹ vợ cho gia đình anh 4 sào đất vừa để xây dựng nhà, vừa để trồng tiêu. Cuộc sống trôi qua, anh chị lần lượt có 3 đứa con. Thêm một miệng ăn là thêm cả trăm nỗi niềm âu lo, thế nên cuộc sống khó càng thêm khó. Tuy vậy, nghịch cảnh đâu có bao giờ thấy ai khó quá mà bỏ qua đâu.
Sau khi sinh con đứa con út được 20 ngày, chị Thị Thuận cảm thấy mệt và đau tức ngực. 3 ngày sau có ra trạm xá xã xin thuốc uống. Và đến 20 giờ đêm, sau hơn 1 giờ kêu đau đầu Thị Thuận đột ngột ra đi! (Đến nay chưa có kết luận mất do nguyên nhân nào).
Đau đớn vì vợ ra đi quá đỗi đột ngột. Đó là điều quá hiển nhiên. Nhưng vấn đề là từ ngày chị nằm xuống, gia đình rơi vào cảnh túng quẫn, ngặt nghèo. Các con còn nhỏ quá đi, con út mới chỉ tròn 26 ngày tuổi, anh đi làm thì ai chăm con đây. Thế là lủi hủi một mình gà trống nuôi con, và cơm cháo hằng ngày anh dựa tạm thời dựa sự giúp đỡ của bà con lối xóm và chính quyền địa phương.
Đến khi bé Út được 4 tháng, Điểu Dung sáng đưa 2 đứa con lớn đi học, rồi địu con nhỏ sau lưng ra rẫy, ra nương. Người chị ruột thấy vậy, xót cho em nên giữ dùm cháu nhỏ, nhưng cuộc sống khó khăn mà, ai cũng phải đi làm kiếm sống, nên khi lúc nào chị không giữ được, mọi người lại thấy Điểu Dung địu con lên lưng, tay cuốc, tay cày. Nói là nói vậy, nhưng chăm một đứa trẻ không dễ dàng chút nào. Những lúc ốm đau, sốt ho, anh cũng phải bỏ hết mọi công việc để mà lo cho con. Chính vì vậy, 4 sào tiêu thiếu đi sự chăm sóc, không có tiền phân tro nên đã chết dần chết mòn. Và đến nay, coi như gia đình anh chẳng còn thu nhập.
Cha, mẹ của Điểu Dung đã ngoài 80, già yếu, bệnh tật, anh em ai cũng nghèo chẳng giúp gì được cho cha con anh. Rất mong nhận được sự trợ giúp của các nhà hảo tâm để gia đình anh Điểu Dung, một “gà trống” và “3 gà con” có thể có được một tương lai bớt đi được những khó khăn, nhọc nhằn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 207,760,000đ +42tr hỗ trợ xây nhà và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Tập đoàn Hùng Nhơn | 10,000,000 | |
2 | Viettel Bình Phước | 10,000,000 | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
5 | Hội Bảo trợ NKT - TMC - BNN tỉnh Bình Phước | 01 căn nhà trị giá 40 triệu | |
6 | Mười - Long (Tân Phú) | 1,000,000 | |
7 | Con trai Chính Nguyễn | 250,000 | |
8 | Chị Diệu Kim (TPHCM) | 1,000,000 | |
9 | Anh chị Đức - Phượng (TPHCM) | 1,000,000 | |
10 | Ngọc Đặng (Canada) | 2,000,000 | |
11 | Thiên Đường (TPHCM) | 500,000 | |
12 | Chính Nguyễn (TPHCM) | 1,000,000 | |
13 | Tống Thị Duyên (TPHCM) | 500,000 | |
14 | Phương (TPHCM) | 500,000 | |
15 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
16 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
17 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
19 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
20 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
21 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
22 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
23 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
24 | Victoria Đặng (Canada) | 500,000 | |
25 | Cháu Tina Phương Mai (Úc) | 500,000 | |
26 | Kong - Trang (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Cháu Olivia Duong (Mỹ) | 200,000 | |
28 | Cháu Thoại Anh (Đà Lạt) | 100,000 | |
29 | Đo Kim (Mỹ) | 500,000 | |
30 | Chị Lan Đoàn (bạn Hiền Nguyễn 90) | 2,000,000 | |
31 | Chị Trịnh Tú Huệ (Canada) | 500,000 | |
32 | Đông Trương (Úc) | 200,000 | |
33 | Nguyễn Thị Liên (Trà Vinh) | 200,000 | |
34 | Cao Tuyết Phương (Mỹ) | 1,000,000 | |
35 | Nhóm Cô Lâm Cúc (Cần Thơ) | 250,000 | |
36 | Nguyễn Thị Cúc (Phan Rang) | 100,000 | |
37 | Chị Hạnh Dung Tran | 500,000 | |
38 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 2,300,000 | |
39 | Anh Lê Xuân Phương (Pháp) | 500,000 | |
40 | Chị Thùy (Hàn Quốc) | 500,000 | |
41 | Hương Nguyễn (Canada) | 500,000 | |
42 | Ngọc Hân (Canada) | 500,000 | |
43 | Nguyễn Hoàng (Mỹ) | 500,000 | |
44 | Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
45 | Nguyễn Vân Anh (An Giang) | 100,000 | |
46 | Gđ anh Vinh - Liên (Hawaii) | 1,000,000 | |
47 | Cty Pacific Ocean Travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
48 | Tôn Thắng (Mỹ) | 500,000 | |
49 | Nguyễn Hữu Đức (Q8) | 200,000 | |
50 | Hồ Thị Kim Tiên (TPHCM) | 200,000 | |
51 | Huỳnh Quốc Dân (TPHCM) | 200,000 | |
52 | Ngọc Nguyễn | 300,000 | |
53 | Tân Trâm (Canada) | 500,000 | |
54 | Quách Ngọc Hùng | 500,000 | |
55 | Trần Thị Thanh Lam | 500,000 | |
56 | Lan Trinh (Q3) | 1,000,000 | |
57 | Đạo tràng Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
58 | Ranh Le (Mỹ) | 500,000 | |
59 | My Phuong Ngo (Canada) | 500,000 | |
60 | Nhóm Melboune (Úc) | 1,000,000 | |
61 | Cô Lê Minh Nguyệt (Mỹ) | 500,000 | |
62 | Thuy Vi Vu (Mỹ) | 500,000 | |
63 | Trần Hải Lý | 200,000 | |
64 | Bà Nguyễn Thị Xuân (Long An) | 1,000,000 | |
65 | Mỹ Oanh (Pandoro) | 300,000 | |
66 | Anh chị Khôn - Tiên (RG) | ||
67 | Vựa xoài Hằng Lớn (Cái Bè) | ||
68 | Cô Trà | ||
69 | Cô Lài | ||
70 | Cô Phượng | ||
71 | Chú Hiệp | ||
72 | Anh Tâm Chị Ngọc (Bình Dương) | ||
73 | Cô Thỉ (Tiền Giang) | ||
74 | Nguyễn Thị Phượng (Bình Dương) | ||
75 | Thu Hà (Bình Phước) | ||
76 | Thu Hà (Đồng Tháp) | ||
77 | Nhóm Tuyết Anh (TPHCM + Long An) | ||
78 | Vy Tran (TX) | 500,000 | |
79 | Kiều Hoài Hận | 500,000 | |
80 | Gia đình Nguyễn Thị Dung (RG) | 1,000,000 | |
81 | Trương Thị Sóc (RG) | 200,000 | |
82 | Cô Út (Lâm Quỳnh) | 300,000 | |
83 | Cơ quan Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Huyện | 300,000 | |
84 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Xã | 300,000 | |
85 | Ban Lãnh đạo ấp | 200,000 | |
86 | Nhà hảo tâm | 200,000 | |
87 | Tô Quốc Việt (Ban dân vận) | 400,000 | |
88 | Nhà hảo tâm | 10,000 | |
89 | Nhà hảo tâm | 200,000 | |
90 | UBMTTQ VN huyện An Biên | 300,000 | |
91 | Anh Việt Ban dân vận | 500,000 | |
92 | Gia đình mạnh thường quân (Hậu Giang) | 5,000,000 | |
93 | Nguyễn Quang Vinh (An Giang) | 1,000,000 | |
94 | ĐTDD Phúc Thảo (RG) | 500,000 | |
95 | Hiệu giày dép Rạch Giá | 300,000 | |
96 | Cô Trang | 200,000 | |
97 | Phương Vinh | 1,000,000 | |
98 | Tiệm vàng Kim Định | 1,000,000 | |
99 | Phạm Anh Quân | 1,000,000 | |
100 | Cao Tuyết Mai | 500,000 | |
101 | Nam Phương | 500,000 | |
102 | Cô Út Hường Ngọc | 500,000 | |
103 | Thẩm mỹ Phương Anh | 500,000 | |
104 | Dụng cụ gia đình Tân Nga | 500,000 | |
105 | Tiệm điện Vạn Thành | 500,000 | |
106 | Phù Lệ Hoa | 500,000 | |
107 | Gia đình bé Phát + bé Sang | 500,000 | |
108 | Trang Giang | 500,000 | |
109 | Linh Hương | 500,000 | |
110 | Cô Mai | 200,000 | |
111 | Võ Thị Mỹ Hoa | 300,000 | |
112 | Diệu Thắng | 300,000 | |
113 | Ngọc Tâm | 400,000 | |
114 | Sạp vải Hoàng Yến | 400,000 | |
115 | Shop quần áo Hân Hoan | 200,000 | |
116 | Trần Thị Mạnh | 200,000 | |
117 | Lý Hằng | 100,000 | |
118 | Tiệm lưới Huỳnh Dung | 100,000 | |
119 | Diệp Huệ Lương | 200,000 | |
120 | Võ Văn Thành (RG) | 1,000,000 | |
121 | Lucy Nguyễn (USA) | 300,000 | |
122 | Sương Nguyễn (USA) | 1,000,000 | |
123 | Khang Nguyễn (USA) | 400,000 | |
124 | Yến Nguyễn (USA) | 400,000 | |
125 | Sok Lea Khena (Mỹ) | 500,000 | |
126 | Bích Thủy Trần | 2,000,000 | |
127 | Anh Đào (VK Mỹ) | 1,000,000 | |
128 | Nhóm BS Xuân Nghi | 1,000,000 | |
129 | DNTN Mạnh Lân (Tân Hiệp) | 2,000,000 | |
130 | Huệ Nguyễn | 1,000,000 | |
131 | Vân Trần | 1,000,000 | |
132 | GĐ chị Hồ Nga | 300,000 | |
133 | GĐ Bác Quyền Vương | 200,000 | |
134 | GĐ chú Nguyễn Văn Thành (Đồng Tiến) | 200,000 | |
135 | GĐ em Trúc Linh Nguyễn (Đồng Tiến) | 200,000 | |
136 | GĐ em Lê Hạnh | 100,000 | |
137 | GĐ chị Thu trái cây (ĐX) | 200,000 | |
138 | Hoa tươi Hương Duy | 200,000 | |
139 | Tạp hóa Chợ Nhỏ | 200,000 | |
140 | GĐ em XuKa | 150,000 | |
141 | GĐ em Khuyên | 200,000 | |
142 | GĐ em Vũ (SG) | 100,000 | |
143 | GĐ Trúc Uyên (ĐN) | 100,000 | |
144 | GĐ em Viên (ĐN) | 200,000 | |
145 | GĐ em Quy | 200,000 | |
146 | GĐ bạn Công (ĐN) | 100,000 | |
147 | GĐ em Trịnh Thủy | 200,000 | |
148 | GĐ em Lan Anh | 200,000 | |
149 | GĐ em Trần Phúc (ĐN) | 200,000 | |
150 | GĐ em Hoa Phan | 100,000 | |
151 | GĐ em Trí Diễm | 300,000 | |
152 | GĐ em Nguyễn Huyền | 200,000 | |
153 | GĐ em Trần Hồng Linh | 100,000 | |
154 | GĐ bạn Hồ Mơ | 100,000 | |
155 | Mầm non Mimosa | 200,000 | |
156 | GĐ Phúc Huỳnh (CA tỉnh) | 100,000 | |
157 | GĐ Đào Thu Hằng | 200,000 | |
158 | DV tiệc cưới Tâm Phượng | 300,000 | |
159 | GĐ Nguyễn Thị Thu Thủy (Thuận Phú) | 300,000 | |
160 | GĐ bé Đăng Khoa (Thuận Phú) | 200,000 | |
161 | GĐ Chu Thị Thanh Bình | 200,000 | |
162 | GĐ Phạm Thị Đan Thanh | 200,000 | |
163 | GĐ Đinh Nga (Thuận Phú) | 200,000 | |
164 | GĐ cô Thu Thủy (THCS Thuận Phú) | 100,000 | |
165 | Bé Trần Ngọc Minh Thư | 100,000 | |
166 | GĐ Cô Nga (THCS Thuẫn Phú) | 100,000 | |
167 | GĐ Thầy Ánh (THCS Thuận Lợi) | 100,000 | |
168 | GĐ Cô Chi (THCS Thuận Phú) | 100,000 | |
169 | GĐ Cô Thảo (THCS Thuận Phú) | 100,000 | |
170 | GĐ Nguyễn Hải (Thuận Phú) | 100,000 | |
171 | GĐ Nguyễn Thúy (Thuận Phú) | 100,000 | |
172 | GĐ Bé Tiên (Thuận Phú) | 100,000 | |
173 | GĐ Lê Kiều (Thuận Phú) | 100,000 | |
174 | GĐ Cô Bảo Anh - (THCS Tân Phú) | 200,000 | |
175 | GĐ Nhung Nguyễn | 100,000 | |
176 | GĐ Mai Huế và Nhóm bạn Real Group | 500,000 | |
177 | GĐ Phạm Thị Bình (Tân Xuân) | 400,000 | |
178 | GĐ Mai Thu Hường (Tân Phú) | 100,000 | |
179 | GĐ Nguyễn Thị Lý (Trường Tân Phú B) | 200,000 | |
180 | GĐ em Vũ Hải (Tân Phú) | 200,000 | |
181 | GĐ Nguyễn Thị Ngọc Hoài | 200,000 | |
182 | GĐ Mai Lý (CĐSP Bình Phước) | 200,000 | |
183 | GĐ Trịnh Công Hà (MN Hoa Phượng) | 200,000 | |
184 | GĐ Minh Triều (Tân Xuân) | 200,000 | |
185 | GĐ Bùi Thị Thanh Nhàn (GV TH Tân Xuân B) | 200,000 | |
186 | GĐ em Đỗ Công | 200,000 | |
187 | GĐ em Thân Mai | 300,000 | |
188 | GĐ Phạm Thị Nhẫn | 300,000 | |
189 | Dì Tư (Bình Dương) | 500,000 | |
190 | Trà My | 1,000,000 | |
191 | Cô Hiền | 300,000 | |
192 | Hiếu Khánh | 500,000 | |
193 | Nhâm | 100,000 | |
194 | Vân | 100,000 | |
195 | Hồng | 100,000 | |
196 | Hạnh Hồ | 200,000 | |
197 | Sau Tư | 200,000 | |
198 | Mai Nhuận | 200,000 | |
199 | Hà | 100,000 | |
200 | Cô Năm | 100,000 | |
201 | Hồng Nhung | 100,000 | |
202 | GĐ Hiếu Hương | 500,000 | |
203 | Huyền Đan | 1,000,000 | |
204 | Út Kim Sang | 1,000,000 | |
205 | Tuấn Giang | 1,000,000 | |
206 | Chị Kinh | 500,000 | |
207 | Chị Tuyền | 500,000 | |
208 | Mãi | 500,000 | |
209 | Tuyết | 300,000 | |
210 | Huệ (Cao) | 200,000 | |
211 | Chị Tư Hà | 500,000 | |
212 | Thủy | 200,000 | |
213 | Phượng | 300,000 | |
214 | Lành | 300,000 | |
215 | Cty Vàng bạc đá quý Kim Hương | 5,000,000 | |
216 | Nhóm Từ thiện Chung Tay | 20,000,000 | |
217 | Nhóm Hạt gạo Nhân Ái | 18,000,000 | |
218 | Kiều Trang | 3,000,000 | |
219 | Nhóm Thiện Tâm (Tân Thành) | 1,000,000 | |
220 | Đoàn TNCSHCM BCH xã Lộc An | 100,000 | |
221 | Nhóm từ tâm xã Lộc Thái huyện Lộc Ninh | 1,500,000 | |
222 | ĐU - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Lộc An | 1,000,000 | |
223 | Cô Nguyệt (Lộc Ninh) | 200,000 | |
224 | Cô Cúc (Lộc An) | 400,000 | |
225 | Chi hội CCB ấp 8 xã Lộc An | 50,000 | |
226 | Điểu Trung Thành | 100,000 | |
227 | Điểu Chung | 30,000 | |
228 | Nguyễn Thanh Thơm | 100,000 | |
229 | Chi bộ BĐH ấp 7 | 200,000 | |
230 | Chi hội TNXP ấp 7 | 200,000 | |
231 | BLL Nữ CCB xã Lộc An | 100,000 | |
232 | GĐ ông bà Điểu Lô | 200,000 | |
233 | Chi hội CCB ấp 9 | 50,000 | |
234 | Thường trực hội CCB xã Lộc AN | 200,000 | |
235 | Nhóm Hương Từ Tâm (Long Phước - Phước Bình) | 11,100,000 | |
236 | Cty cây xanh Công Minh | 5,000,000 | |
237 | Nhóm Vòng tay Nhân Ái (Bù Nho) | 15,000,000 | |
238 | Chi hội CCB ấp 7 | 50,000 | |
239 | UBND xã Lộc An | 200,000 | |
240 | Hội LHPN huyện Lộc Ninh | 200,000 | |
241 | Hội CCB xã Lộc An | 50,000 | |
242 | Hội CTĐ xã Lộc An | 100,000 | |
243 | Chi hội CTĐ ấp 7 | 100,000 | |
244 | Chi hội CCB ấp 1 | 50,000 | |
245 | Chi hội CCB ấp 6 | 50,000 | |
246 | Điểu Mư | 50,000 | |
247 | GĐ anh Quý (Lộc Ninh) | 300,000 | |
248 | Cường (Viettel Bình Phước) | 500,000 | |
249 | Cô Huương Lực | 500,000 | |
250 | Cô Dung (Chợ ĐX) | 500,000 | |
251 | Bảo Trâm | 250,000 | |
252 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phước | 1,000,000 | |
253 | Út Thành | 300,000 | |
254 | Chi hội CCB ấp 3 | 50,000 | |
255 | UBMMTQVN xã Lộc An | 100,000 | |
256 | Hội Nông dân xã Lộc An | 100,000 | |
257 | Chi hội CCB ấp 4 | 50,000 | |
258 | Hòe (PBT xã Lộc An) | 50,000 | |
259 | Chi hội Phụ Nữ ấp 7 | 200,000 | |
260 | Hội Bảo Trợ KKT - TMC - BNN huyện Lộc Ninh | 1,000,000 | |
261 | Bà Trần Thị Bích Lê (PCT UBND Huyện) | 1,000,000 | |
262 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Nhung (PCT HĐND Huyện) | 1,000,000 | |
263 | Bà Phạm Thị Thu (PCT HĐND Huyện) | 1,000,000 | |
264 | Bà Phan Thị Thanh Nhàn (CN UBKT Đảng) | 1,000,000 | |
265 | Bà Đặng Thị Kim Dung (GĐ KBNN Huyện) | 1,000,000 | |
266 | GĐ Bà Dung - Hòa (KP Ninh Hòa) | 500,000 | |
267 | Bà Trương Vỹ Nhi (Hội LHLĐ Huyện) | 500,000 | |
268 | Ông Nguyễn Anh Tuấn (BHXH Huyện) | 220,000 | |
269 | Bà Lê Quốc Thiên (VP UB Huyện) | 100,000 | |
270 | Bà Vi Thị Tình (VP UB Huyện) | 100,000 | |
271 | Bà Phạm Thị Ngọc Ly (VP UBND Huyện) | 100,000 | |
272 | Bà Lê Thị Trâm Anh (CB Huyện Đoàn) | 200,000 | |
273 | Cao Thị Hồng Thanh | 100,000 |