Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Đặng Văn Anh – SN 1964 (56 tuổi) – Bị tai biến – Làm rửa xe
- Con trai: Đặng Hoàng Phúc – SN 2005 (15 tuổi) – Khờ khạo – Không đi học
- Con gái: Đặng Oanh Thi – SN 2007 (13 tuổi) – Học lớp 8
Địa chỉ: Khu vực 3, phường 1, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.
Hoàn cảnh gia đình:
Năm 2016, vợ anh Đặng Văn Anh mất vì bệnh tiểu đường sau 5 năm vật lộn cùng bệnh tật. Lúc đó, anh Văn Anh vừa chạy xe ôm kiếm sống, vừa tất tả gánh nuôi hai con nhỏ. Khi đó, đứa con trai lớn là cháu Đặng Hoàng Phúc khi đó mới 11 tuổi, lại bị khờ khạo do lúc nhỏ bị té sông, còn đứa con gái nhỏ lúc đó mới được 9 tuổi.
Tưởng cố gắng sẽ vượt qua mọi khó khăn, ai ngờ đến giữa năm 2017, anh Văn Anh bất ngờ bị tai biến nằm liệt một chỗ. Suốt hai năm trời anh nỗ lực vừa uống thuốc, vừa tập vật lý trị liệu cố hết sức để có thể đi lại.
Thương cha, mỗi ngày sau giờ học, Thi lại đi tìm nhặt mủ ve chai để kiếm ngày mấy ngàn, vừa để có tiền mua thức ăn cho nhà 3 người, vừa để em có thể vừa học vừa làm. Em Phúc do khờ nên nghỉ học từ năm lớp 2, dù vậy, Phúc cũng rất thương cha và em, em cũng cố gắng tự xoay xở khi cả em và cha không có nhà.
Sau 2 năm cố gắng, khoảng 1 năm nay, anh Văn Anh đã có thể đi khập khiễng được. Anh xin làm rửa xe honda cho một tiệm rửa xe, thu nhập mỗi ngày từ 30 đến 50.000 đồng. Tuy nhiên căn bệnh tai biến chưa hết, vẫn còn phải uống thuốc hằng ngày.
Căn nhà 3 cha con đang ở hiện máu tôn có phần xuống cấp. Nợ nần từ lúc vợ bệnh đến nay 4 năm khoảng 5 – 6tr vẫn chưa có tiền trả.
Anh chỉ mong sao có thể chạy chữa bệnh tình, có sức khỏe thì đầu tư 1 bộ đồ rửa xe, để tự làm nghề kiếm thu nhập cao hơn mà nuôi hai con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 127,600,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chị Lâm Thị Minh Trân (Úc) | 10,000,000 | |
2 | CLB "NTN làm công tác nhân đạo" TT Búng Tàu - huyện Phụng Hiệp | 15,000,000 | |
3 | Đảng Ủy - UBND Phường 1 | 10,000,000 | |
4 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
5 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
6 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
7 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
8 | S. P ( Mỹ) | 2,000,000 | |
9 | Gd Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
10 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 2,000,000 | |
11 | Duc Lam Vo ( Úc) | 500,000 | |
12 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
13 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | 10kg gạo |
14 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 3,000,000 | |
15 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
16 | Điệp - Diền | 500,000 | |
17 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
18 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500,000 | |
19 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Daniel Huỳnh (Bỉ) | 500,000 | |
21 | Cô Nguyễn Hồng Minh (Mỹ) | 500,000 | |
22 | AC Hiển (Gò Vấp) | 300,000 | |
23 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
24 | Tuấn - Quảng Ninh | 300,000 | |
25 | Trương Thị Thu Hà (Đồng Tháp) | 1,000,000 | |
26 | Chị Sáu (Bình Tân) | 500,000 | |
27 | Lương Thùy (Bình Phước) | 500,000 | |
28 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 3,000,000 | |
29 | Gia đình Đoàn Võ (HCM) | 500,000 | |
30 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 500,000 | |
31 | Đỗ Bảo Trân (Mỹ) | 1,000,000 | |
32 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
33 | Hai lúa | 100,000 | |
34 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 2,000,000 | |
35 | Anh Lê Văn Nhã (TPHCM) | 200,000 | |
36 | Nhóm bạn SamCo | 500,000 | |
37 | Jenny Phạm (Tuổi trẻ Cà Mau) | 2,000,000 | |
38 | Võ Thị Lê (SG) | 300,000 | |
39 | Nhóm Thuận Ngọc Trần | 3,200,000 | |
40 | Anh Nguyễn Hữu Toàn (Vũng Tàu) | 500,000 | |
41 | Thu Hương | 500,000 | |
42 | Các nhà hảo tâm khác | 6,070,000 | |
43 | Cô Tuyết | 1,000,000 | |
44 | Dì 10 | 600,000 | |
45 | Cô Mỹ Châu | 1,000,000 | |
46 | CLB xã Phương Bình | 200,000 | |
47 | Hội CTĐ TP Ngã Bảy | 1,200,000 | |
48 | Phường Ngã Bảy | 1,000,000 | |
49 | Hội CTĐ xã Đại Thành | 600,000 | |
50 | Hội CTĐ xã Tân Thành | 500,000 | |
51 | Hội CTĐ phường Hiệp Lợi | 800,000 | |
52 | Quán Tư Nết | 500,000 | |
53 | Quan đế miếu Vị Thanh | 200,000 | |
54 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
55 | Tiệm điện Tệt Ý | 200,000 | |
56 | Giày dép Hùng Kiều | 100,000 | |
57 | Ky- Dủ Minh | 100,000 | |
58 | Nguyễn Thành Lộc | 100,000 | |
59 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
60 | Hội CTĐ xã Vị Tân | 200,000 | |
61 | Đạo tràng + Bác sĩ Hải | 1,500,000 | |
62 | Hội LHPN VN tỉnh Hậu Giang | 1,500,000 | |
63 | Kho bạc Nhà nước Hậu Giang | 1,000,000 | |
64 | Văn Thị Đào | 200,000 | |
65 | Đặng Thị Bích Vân | 100,000 | |
66 | Lê Thị Thu | 50,000 | |
67 | Duy | 50,000 | |
68 | Nguyễn Thị Uyên | 50,000 | |
69 | Trương Ngọc Hương | 50,000 | |
70 | Hoàng Thị Quynh | 50,000 | |
71 | Hoàng Thị Quýnh | 50,000 | |
72 | Nguyễn Kim Tuyến | 50,000 | |
73 | Phạm Thị Án | 50,000 | |
74 | Lê Thị Sảnh | 50,000 | |
75 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
76 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
77 | Trương Thúy An | 100,000 | |
78 | Trần Thị Điều | 100,000 | |
79 | Trương Thành Khánh | 20,000 | |
80 | Hai Giang | 20,000 | |
81 | Trần Thị Trọng | 100,000 | |
82 | Trần Văn Tạo | 20,000 | |
83 | Nguyễn Ngọc Phận | 20,000 | |
84 | Trần Thị Nghiệp | 20,000 | |
85 | Trương Thị Oanh | 50,000 | |
86 | Hồ Hoàng Liệt | 50,000 | |
87 | Nguyễn Tấn Tài | 100,000 | |
88 | Trần Nhật Thanh | 200,000 | |
89 | Nguyễn Kim Nhã | 20,000 | |
90 | Nguyễn Thị Âm Nhạc | 20,000 | |
91 | Nguyễn Cần Biết | 20,000 | |
92 | Nguyễn Kim Nhẹ | 20,000 | |
93 | Vợ chồng Út Ngân | 30,000 | |
94 | Vợ chồng Hai Thanh | 20,000 | |
95 | Lê Văn Khá | 20,000 | |
96 | Đặng Thị Ánh | 100,000 | |
97 | Phạm Thị Huệ | 20,000 | |
98 | Ngô Thị Tươi | 20,000 | |
99 | Trần Thị Chức | 20,000 | |
100 | Bùi Thị Hạnh | 100,000 | |
101 | Nguyễn Thanh Ngoan | 20,000 | |
102 | Nguyễn Văn Thum | 20,000 | |
103 | Nguyễn Văn Trinh | 20,000 | |
104 | Nguyễn Thị Thủy | 50,000 | |
105 | Trần Thị Cấn | 20,000 | |
106 | Trương Văn Nol | 20,000 | |
107 | Nguyễn Ngọc Châu | 50,000 | |
108 | Trần Văn Trạng | 50,000 | |
109 | Trương Thu Kiệt | 200,000 | |
110 | Trần Văn Việt | 100,000 | |
111 | Hội CTĐ P3 | 100,000 | |
112 | Huỳnh Ngọc Vui | 200,000 | |
113 | Phạm Thị Tảo | 200,000 | |
114 | Bà bán xôi | 50,000 | |
115 | Thủy | 50,000 | |
116 | Ngọc | 50,000 | |
117 | Tiên | 200,000 | |
118 | Thủy | 200,000 | |
119 | Danh | 200,000 | |
120 | Khanh | 50,000 | |
121 | Hưng | 50,000 | |
122 | Tuyết | 100,000 | |
123 | Luyến | 50,000 | |
124 | Trinh | 50,000 | |
125 | Quán Chân Quê | 500,000 | |
126 | Lê Kim Định | 1,000,000 | |
127 | Xã Phương Phú | 1,000,000 | |
128 | Phạm Thị Đồng | 100,000 | |
129 | Tạ Hữu Chiến | 100,000 | |
130 | Lê Kim Hồng | 50,000 | |
131 | Cao Thị Út Diện | 100,000 | |
132 | Trần Quốc Bạch | 200,000 | |
133 | Bùi Ngọc Lam | 100,000 | |
134 | Nguyễn Ngọc Tú | 100,000 | |
135 | Mỹ Xuyên | 200,000 | |
136 | Hồng Việt Nga | 200,000 | |
137 | Đông Huệ | 200,000 | |
138 | Lê Thanh Nhựt | 500,000 | |
139 | Lê Văn Bi | 200,000 | |
140 | Lê Thị Loan Anh | 200,000 | |
141 | Bùi Văn Sáu | 200,000 | |
142 | Hằng Ni | 200,000 | |
143 | Lâm Văn Khoa | 200,000 | |
144 | Hội CTĐ KV2 | 100,000 | |
145 | Hội CTĐ KV3 | 100,000 | |
146 | Hội CTĐ KV4 | 100,000 | |
147 | Hội CTĐ KV5 | 100,000 | |
148 | Hội CTĐ KV6 | 100,000 | |
149 | Chú 9 Cam | 100,000 | |
150 | Bà Trần Thị Hai | 200,000 | |
151 | Nguyễn Thị Hoàng Em | 500,000 | |
152 | Bà Phan Thu Ba | 100,000 | |
153 | Cô Đợi | 100,000 | |
154 | Ấp 4 | 100,000 | |
155 | Lê Văn Rảnh | 100,000 | |
156 | Phan Văn Đen | 100,000 | |
157 | Hội CTĐ P. Vĩnh Tường, TX Long Mỹ | 600,000 | |
158 | Tổ thuốc nam từ thiện - Hồ Văn Lâm, xã Lương Nghĩa | 500,000 | |
159 | CTĐ xã Tân Phú, TX Long Mỹ | 500,000 | |
160 | Hội CTĐ xã Long Trị A, TX Long Mỹ | 500,000 | |
161 | Hội CTĐ xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ | 1,000,000 | |
162 | Hội CTĐ xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ | 1,000,000 | |
163 | Hội CTĐ TT Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ | 1,000,000 | |
164 | Hội CTĐ Thuận Hòa | 600,000 | |
165 | Chi bộ trường mẫu giáo xã Lương Nghĩa | 500,000 | |
166 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
167 | Đinh Thị Phương Hồng | 200,000 | |
168 | Đinh Thị Kim Tươi | 200,000 | |
169 | Nguyễn Ngọc Thoại | 100,000 | |
170 | Trần Hoàng Anh | 100,000 | |
171 | Nguyễn Văn Út | 50,000 | |
172 | Trần Văn Dỏ | 200,000 | |
173 | Trần Văn Nhân | 100,000 | |
174 | Nguyễn Văn Mía | 200,000 | |
175 | Nguyễn Sa Lan | 200,000 | |
176 | Nguyễn Thị Thiên Nga | 100,000 | |
177 | Nguyễn Thị Yến Thu | 100,000 | |
178 | Nguyễn Thị Anh | 200,000 | |
179 | Trần Thanh Ngọc | 100,000 | |
180 | Hồ Thị Thúy | 100,000 | |
181 | Lê Văn Tổng | 100,000 | |
182 | Trần Thị Bé Sáu | 100,000 | |
183 | Lê Văn Tài | 100,000 | |
184 | Hội CTĐ huyện Châu Thành | 200,000 | |
185 | Hội CTĐ xã Đông Phước | 200,000 | |
186 | CTĐ xã Phú Tân | 200,000 | |
187 | Lê Văn Lượm | 100,000 | |
188 | Nguyễn Văn Thật | 100,000 | |
189 | Nguyễn Văn Thái | 100,000 | |
190 | Trần Thị Thu Cúc | 200,000 | |
191 | Trần Văn Khánh | 100,000 | |
192 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
193 | CLB - NTN - Hội CTĐ - TT Rạch Gòi | 1,000,000 | |
194 | Hội CTĐ TT Một Ngàn | 500,000 | |
195 | Hội CTĐ TT Bảy Ngàn | 1,000,000 | |
196 | Lê Văn Thượng, xã Tân Phú Thạnh | 100,000 | |
197 | Lương Văn Phết | 200,000 | |
198 | Đặng Thị Mum | 200,000 | |
199 | Võ Thị Vân | 200,000 | |
200 | Võ Quốc Khởi | 100,000 | |
201 | Nguyễn Văn Ni | 200,000 | |
202 | Nguyễn Thanh Thủy | 100,000 | |
203 | Lê Văn Công | 100,000 | |
204 | Lê Văn Nâu | 100,000 | |
205 | Trần Thị Lành | 100,000 | |
206 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
207 | Nguyễn Thị Tuyết Ánh | 100,000 | |
208 | Lê Minh Chiến | 100,000 | |
209 | Chú Út Dùng | 100,000 | |
210 | Nguyễn Văn Ngừ | 200,000 | |
211 | Trần Thị Hường | 50,000 | |
212 | Nguyễn Văn Thương | 100,000 | |
213 | Ngô Thành Phi | 100,000 | |
214 | Nguyễn Văn Mảnh | 200,000 | |
215 | Bùi Minh Thu | 200,000 | |
216 | Nguyễn Hữu Nghi | 200,000 | |
217 | CLB TNNĐ xã Vị Thanh | 1,000,000 | |
218 | Chị 7 Sương | 300,000 | |
219 | Ngân Thạch | 100,000 | |
220 | Mỹ Ngân | 400,000 | |
221 | Anh Hạt | 200,000 | |
222 | Chị Thủy | 50,000 | |
223 | Cô Hồng Minh | 50,000 | |
224 | Thanh Tuyền | 50,000 | |
225 | Chị Hằng | 50,000 | |
226 | Hà Trang | 100,000 | |
227 | Dì 5 Hải | 100,000 | |
228 | Dì Út Mến | 100,000 | |
229 | Chị Đẹp | 200,000 | |
230 | Đẹp | 100,000 | |
231 | Anh 3 Đắc | 100,000 | |
232 | Anh Minh | 100,000 | |
233 | Thùy | 50,000 | |
234 | Hà Nhu | 50,000 | |
235 | Cô Đèo | 100,000 | |
236 | Chị Ánh | 100,000 | |
237 | Bình | 50,000 | |
238 | Cô Thư | 50,000 | |
239 | Kim Chi | 100,000 | |
240 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
241 | Thầy Thông | 100,000 | |
242 | Thị Vết | 200,000 | |
243 | Chị 6 Linh | 100,000 | |
244 | Anh Tạo | 20,000 | |
245 | Hồng Nghiêm | 200,000 | |
246 | Trần Ngọc Hiển | 100,000 | |
247 | Nguyễn Thị Em | 200,000 | |
248 | Bé Hai (Thạnh Hòa) | 200,000 | |
249 | Hồ Thanh Xuân (ấp Phú Thạnh) | 100,000 | |
250 | Nguyễn Bé Tư | 200,000 | |
251 | CTĐ ấp Phú Lợi | 100,000 | |
252 | CTĐ ấp Thạnh Mỹ | 100,000 | |
253 | Nhanh Điệp (Chợ Hòa Mỹ) | 200,000 | |
254 | Nguyễn Thị Kim Ba | 100,000 | |
255 | Nguyễn Văn Lai | 100,000 | |
256 | CTĐ ấp Thạnh Lợi A | 200,000 | |
257 | CTĐ ấp Tân Thạnh Tây | 100,000 | |
258 | CTĐ ấp Thạnh Lợi | 100,000 | |
259 | Hội LHPN P1 | 400,000 | |
260 | Hồng (KV2 P3) | 200,000 | |
261 | KV2 P3 | 100,000 | |
262 | NHT | 200,000 | |
263 | Hội CTĐ xã Vị Đông | 1,000,000 | |
264 | Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A | 800,000 | |
265 | Hội CTĐ xã Tân Bình | 1,000,000 | |
266 | Ấp 4, xã Vị Bình | 800,000 | |
267 | Huỳnh Phúc Minh | 100,000 | |
268 | Ngô Thị Trinh | 100000 | |
269 | Nguyễn Thị Tác | 200000 | |
270 | Nguyễn Văn Mãi | 200,000 | |
271 | Nguyễn Văn Nhi | 200,000 | |
272 | Nguyễn Thị Chiến | 70,000 | |
273 | Lê Phước Đức | 100,000 | |
274 | Trần Thị Đắc | 80,000 | |
275 | Tạ Thị Thảo | 50,000 | |
276 | Nguyễn Văn Hùng | 100,000 | |
277 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
278 | Vương Ken | 100,000 | |
279 | Nga Sơn | 100,000 | |
280 | Ngô Thị Tưởng | 100,000 | |
281 | Tiết Cuội | 100,000 | |
282 | Cô 6 Nghệ | 100,000 | |
283 | Hội CTĐ P7 | 400,000 |