Thông tin gia đình:
Nhân vật: Chị Bùi Thị Tiệp, sinh năm 1979 (38 tuổi) – Nội trợ
Chồng: Lê Văn Hòa, sinh năm 1974 (43 tuổi) – Bệnh ung thư gan
Con trai: Lê Trường An, sinh năm 1999 (18 tuổi) – Bệnh suy thận
Con trai: Lê Khánh An, sinh năm 2015 (2 tuổi) – Còn nhỏ
Cha chồng: Lê Văn Bé, sinh năm 1943 (74 tuổi) – Già yếu, mất sức lao động
✉ địa chỉ: Ấp 20, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, Cà Mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Tháng 10/2016, chồng và con trai lớn của chị Tiệp bỗng phát hiện mang nhiều chứng bệnh. Anh Hòa thì ung thư gan giai đoạn cuối, cháu Trường An thì vừa viêm gan siêu vi C, vừa suy thận. Để có tiền chạy chữa cho 2 cha con, chị Tiệp đành bán non cây tràm mà gia đình đầu tư từ bao nhiêu năm vun trồng. Chạy chữa đủ thứ nơi từ CM đi SG rồi thuốc nam thuốc bắc, thế nhưng sức khỏe anh ngày một yếu. Gần đây nghe được thông tin ở An Giang có người chữa bệnh này giỏi nên chị đưa hai cha con theo chữa và thấy sức khỏe cũng có phần khả quan. Nhưng để tiếp tục theo khám thì đòi hỏi phải tốn khá nhiều chi phí, không chỉ thuốc men mà còn thời gian và xe cộ đi lại, mà số nợ của gia đình chị từ ngày chồng và con bệnh đã hơn 60tr đồng, lại thêm tiền vay nợ của Nhà nước để trồng xới đất từ nhiều năm qua là hơn 100tr đồng.
Khó khăn thế nhưng chị chỉ có thể làm những công việc thời vụ như cấy lúa thuê khi vào vụ, còn ngày thường việc không có nhiều để làm, hơn nữa phải ở nhà lo con nhỏ và cơm nước, chăm sóc cho cha già cùng hai người bệnh.
Căn nhà đang ở hiện là căn nhà được hỗ trợ từ chương trình 167 lợp tôn thiếc cũng chỉ tạm che nắng mưa qua ngày.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 108,140,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Julia Nguyễn (Hoa Kỳ) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
5 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
6 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2000000 | |
7 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
8 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
9 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
10 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
11 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
12 | Victoria Đặng (Úc) | 500,000 | |
13 | Hai cháu Max và Molly Nguyễn (Canada) | 1,000,000 | |
14 | Cháu Tina (Phương Mai - Úc) | 500,000 | |
15 | Bà Đặng Thị Nụ (Canada) | 500,000 | |
16 | Alvin Wong (Singapore) | 500,000 | |
17 | Laura Wong (Singapore) | 200,000 | |
18 | Nguyễn Trị (Huế) | 100,000 | |
19 | Cháu Thoại Anh (Đà Lạt) | 100,000 | |
20 | Thanh Kim Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
21 | Bùi Đình Quang Cường | 200,000 | |
22 | Đỗ Kim Anh (Đồng Nai) | 200,000 | |
23 | Quang Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
24 | DD Nails - Phoenix, AZ (USA) | 1,000,000 | |
25 | Thái Thị Kiều Vân (Daklak) | 500,000 | |
26 | Chị Josephine Phạm (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Angie Dương & Mẹ (Mỹ) | 500,000 | |
28 | Anh Tỷ - Shop Hà Hai (Úc) | 500,000 | |
29 | Anh Lưu Đức Vinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
30 | Tony - Khưu Ngọc Anh | 500,000 | |
31 | Nguyễn Ngọc Trung (Bình Định) | 100,000 | |
32 | Hoàng Long (Cà Mau) | 100,000 | |
33 | Bé Panda (TPHCM) | 100,000 | |
34 | Vương Trần (Ninh Hòa) | 200,000 | |
35 | Cẩm Tú (Cà Mau) | 300,000 | |
36 | Kông & Trang (Mỹ) | 500,000 | |
37 | Anh Nguyễn Văn Phúc (Vũng Tàu) | 500,000 | |
38 | Chị Liên - Chị Nga (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
39 | Chị Phượng (Bình Dương) | 500,000 | |
40 | Cô Ba Tỵ (Mỹ) | 500,000 | |
41 | Anh Trung (TPHCM) | 100,000 | |
42 | Chính Nguyễn + Cháu (Bình Tân) | 1,000,000 | |
43 | Bích Thủy Trần (Mỹ) | 2,000,000 | |
44 | Lê Kim Cúc (Mỹ) | 500,000 | |
45 | Ngô Liên Chi (Mỹ) | 1,000,000 | |
46 | Cô Diệu (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
47 | Long Dinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
48 | Trân | 1,000,000 | |
49 | Anh Mười (Chủ tịch xã Khánh Thuận) | 200,000 | |
50 | Chị Vân (NV KVS) | 100,000 | |
51 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
52 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
53 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
54 | Phương Văn Bình | 300,000 | |
55 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
56 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
57 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
58 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
59 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
60 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000 | |
61 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
62 | Lê Kim Khoa | 200,000 | |
63 | Lê Kim Phương | 200,000 | |
64 | Huỳnh Thị Ánh | 100,000 | |
65 | Nguyễn Thị Nga | 200,000 | |
66 | Chị Hía | 100,000 | |
67 | Em Lê | 100,000 | |
68 | 6 Xệ | 100,000 | |
69 | Cao Thị Thô | 200,000 | |
70 | Chị Diễn | 100,000 | |
71 | 8 Y | 200,000 | |
72 | Ngọc Kha | 100,000 | |
73 | Ngọc Nữ | 100,000 | |
74 | Thi (Heo con) | 200,000 | |
75 | Hải Bích | 200,000 | |
76 | Ngọc Ái | 50,000 | |
77 | Hải Đăng | 50,000 | |
78 | Ngọc Sương | 100,000 | |
79 | Hồng Y | 200,000 | |
80 | Mỹ Não | 500,000 | |
81 | Phương Điểm | 300,000 | |
82 | Hương | 100,000 | |
83 | Kiều Khanh | 100,000 | |
84 | Diệu Thắm | 100,000 | |
85 | Nhung | 100,000 | |
86 | Dì Ba | 50,000 | |
87 | Út Thầy | 100,000 | |
88 | Tường Vy | 250,000 | |
89 | Bảy Nam | 100,000 | |
90 | Nhol | 100,000 | |
91 | Hòa (Út Râu) | 100,000 | |
92 | Sáu Quyến | 100,000 | |
93 | Sáu Lý | 100,000 | |
94 | Chế Nhung | 50,000 | |
95 | Hùng Ky | 100,000 | |
96 | Hùng | 100,000 | |
97 | Duyên | 100,000 | |
98 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
99 | Tâm Nhi | 100,000 | |
100 | Út Em | 200,000 | |
101 | Phương | 400,000 | |
102 | Dũng Yến | 100,000 | |
103 | Ngó Danh | 100,000 | |
104 | Thảo Lập | 100,000 | |
105 | Tám Mai | 100,000 | |
106 | Bế | 100,000 | |
107 | Hoàng | 100,000 | |
108 | Chen Su | 100,000 | |
109 | Liệt | 100,000 | |
110 | Thu Thủy | 100,000 | |
111 | Hồng Đang | 100,000 | |
112 | Trung Thắm | 100,000 | |
113 | Nhiểm Giát | 100,000 | |
114 | Ngân Phong | 100,000 | |
115 | Cúc Khánh | 500,000 | |
116 | Thu Thanh Hùng | 300,000 | |
117 | Nguyễn Cao Quốc Thảo | 100,000 | |
118 | Mai Chiến | 100,000 | |
119 | Lượm Hiền | 100,000 | |
120 | Thu An | 100,000 | |
121 | Phương Chiến | 100,000 | |
122 | Trần Thị Tư | 100,000 | |
123 | Năm Mai | 100,000 | |
124 | Toàn | 1,000,000 | |
125 | Loan | 50,000 | |
126 | Lê Kim Phượng | 500,000 | |
127 | Shop Quỳnh | 500,000 | |
128 | Vé số Đại Tài | 100,000 | |
129 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
130 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
131 | Vựa trái cây Lộc | 500,000 | |
132 | Trương Văn Suôl | 200,000 | |
133 | Trương Văn Lâm | 200,000 | |
134 | Hiền | 200,000 | |
135 | Tô Kim Hiên | 1,000,000 | |
136 | Nguyễn Cẩm Bình | 300,000 | |
137 | Tư Bạch | 200,000 | |
138 | Lâm Kim Phượng | 500,000 | |
139 | Lê Thị Mai | 500,000 | |
140 | Nguyễn Phương Thảo + Mai Nguyễn Huê | 500,000 | |
141 | Nguyễn Nhật Huy | 500,000 | |
142 | Bùi Thị Nhi | 200,000 | |
143 | Lê Thị Thu | 200,000 | |
144 | Nguyễn Hồng Chín | 200,000 | |
145 | Lê Kim Thương | 200,000 | |
146 | Lê Hoàng Sơn | 100,000 | |
147 | Nguyễn Thị Đẹp | 100,000 | |
148 | Phan Hồng Đảo | 100,000 | |
149 | Nguyễn Thị Sinh | 200,000 | |
150 | Nguyễn Thị Xinh | 100,000 | |
151 | Cao Lệ Tuyết | 100,000 | |
152 | Trần Thị Yến | 100,000 | |
153 | Hồ Thị Đảng | 100,000 | |
154 | Nguyễn Thị Điệp | 100,000 | |
155 | Phạm Thị Thắm | 100,000 | |
156 | Phan Thảo Nguyên | 50,000 | |
157 | Trà sữa Tí Nị | 200,000 | |
158 | Tạp hóa Hoa Vũ | 200,000 | |
159 | Toàn tạp hóa | 100,000 | |
160 | Hai Quang | 100,000 | |
161 | Cô Hồng | 100,000 | |
162 | 8 Trường | 100,000 | |
163 | Kiều Lam | 100,000 | |
164 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
165 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
166 | Phạm Non | 200,000 | |
167 | Hủ tiếu nam vang | 100,000 | |
168 | Trần Hữu Luận | 100,000 | |
169 | Hỏn trái cây | 50,000 | |
170 | Lý Ngọc Điệp | 500,000 | |
171 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
172 | Nguyễn Ánh Nguyệt | 50,000 | |
173 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
174 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
175 | Hoàng Phương | 100,000 | |
176 | Phương thuốc tây | 200,000 | |
177 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
178 | Lê Thị Xê | 100,000 | |
179 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
180 | Nguyễn Văn Hoàng | 200,000 | |
181 | Phạm Hồng Nhiên | 100,000 | |
182 | Trần Phương Dung | 300,000 | |
183 | Diễm Khanh | 100,000 | |
184 | Nguyễn Văn Ngươn | 300,000 | |
185 | Tiền | 100,000 | |
186 | Mai Tài | 200,000 | |
187 | Hồng Ân | 200,000 | |
188 | Kim Lợi | 200,000 | |
189 | Kim Thoa | 200,000 | |
190 | Nga + Úi | 200,000 | |
191 | Lụa + Thiệp | 100,000 | |
192 | Phương + Kiên | 100,000 | |
193 | Kiều Trang | 100,000 | |
194 | Út Hân | 100,000 | |
195 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
196 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
197 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
198 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
199 | Nguyễn Thị Hiên | 50,000 | |
200 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
201 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
202 | Trương Thị Bôi | 100,000 | |
203 | Triệu Thị Mỹ Tho | 50,000 | |
204 | Đoàn Thị Khuyên | 100,000 | |
205 | Lê Thị Phấn | 100,000 | |
206 | Thái Thị Khen | 100,000 | |
207 | Nguyễn Bích Vân | 100,000 | |
208 | Nguyễn Chánh Thức | 100,000 | |
209 | Lê Thị Ánh Minh | 40,000 | |
210 | Mã Mỹ Ngọc | 500,000 | |
211 | Thảo Nhung | 100,000 | |
212 | Bé Taylor | 500,000 | |
213 | Trần Hoàng Vân | 800,000 | |
214 | Phan Kiều Tiên | 100,000 | |
215 | Em Trisha Quách | 400,000 | |
216 | ô tô Thanh Thảo | 200,000 | |
217 | Edally Phương Mai | 100,000 | |
218 | NgocTho Phạm | 400,000 | |
219 | Thảo Phạm | 500,000 | |
220 | Phạm Giang | 200,000 | |
221 | Trang Kim Tiệt | 200,000 | |
222 | Trang Thị Khéo | 200,000 | |
223 | Nguyễn Văn Sơn | 200,000 | |
224 | Ngụy Mỹ Lan | 600,000 | |
225 | Ronald Lâm | 500,000 | |
226 | Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
227 | Phan Bé Hai | 200,000 | |
228 | Trương Thị Cui | 200,000 | |
229 | Trần Bích Chi | 200,000 | |
230 | Nguyễn Văn Nhơn | 100,000 | |
231 | Mã Kim Ten | 200,000 | |
232 | Em Vân | 200,000 | |
233 | CLB Thiện Tâm Long An | 500,000 | |
234 | MTQ CM | 200,000 | |
235 | MTQ P9 | 400,000 | |
236 | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy | 200,000 | |
237 | Trái tim nhân ái Vũng Tàu | 1,000,000 | |
238 | My My Long An | 500,000 | |
239 | MTQ P1 | 100,000 | |
240 | Trần Gọn | 100,000 | |
241 | Sơn Thẫm | 100,000 | |
242 | Mã Thùy Nguyên | 100,000 | |
243 | Mã Thảo Nguyên | 100,000 | |
244 | MTQ CM | 50,000 | |
245 | Chị Út Quỹnh | 100,000 | |
246 | MTQ Úc | 500,000 | |
247 | Tươi (Ba Hồng) | 200,000 | |
248 | Chị Mỹ Em | 200,000 | |
249 | Cô Tư Hạnh | 500,000 | |
250 | CTĐ + Người cao tuổi | 200,000 | |
251 | Nguyễn Hồng Tươi | 200,000 | |
252 | Văn Tý | 100,000 | |
253 | Lê Quế Anh | 100,000 | |
254 | Trần Thị Thu | 100,000 | |
255 | Như Ý | 100,000 | |
256 | Quế Hương | 100,000 | |
257 | Trần Văn Cường | 100,000 | |
258 | Trần Diễm Thúy | 200,000 | |
259 | Lê Thị Xin | 200,000 | |
260 | Thái Nhân + Trọng Nhân | 200,000 | |
261 | Cafe Kim Quyên | 200,000 | |
262 | Chị Hiền + Anh Măng | 200,000 | |
263 | Trần Tấn Nhanh | 300,000 | |
264 | Phan Thu Em | 200,000 | |
265 | Lý Trường Thoại | 100,000 | |
266 | Phan Thu Lam | 200,000 | |
267 | Phan Việt Tha | 1,600,000 | |
268 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000 | |
269 | Pham Kim Phụng | 100,000 | |
270 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
271 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
272 | Ngô Tường Vy | 50,000 | |
273 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
274 | Hồng Bằng | 200,000 | |
275 | Trịnh Hoàng Tuấn | 200,000 | |
276 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
277 | Thảo Hằng | 500,000 | |
278 | Dung Hòa | 100,000 | |
279 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
280 | Châu Long Phi | 200,000 | |
281 | Trần Minh Luân | 100,000 | |
282 | Ba Hiền | 200,000 | |
283 | Quốc Tuấn | 100,000 | |
284 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
285 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
286 | Diệu Hóa | 300,000 | |
287 | Võ Thị Mỹ | 100,000 | |
288 | Lý Kim Trang | 100,000 | |
289 | Lê Nguyễn Hoàng Sơn | 100,000 | |
290 | Trịnh Hoàng Duy | 100,000 | |
291 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
292 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
293 | Lâm Thị Xinh | 500,000 | |
294 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
295 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
296 | Cafe Vân Anh | 200,000 | |
297 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
298 | Bữu Trân | 200,000 | |
299 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
300 | Tâm Huệ café Trúc Xanh | 200,000 | |
301 | Cô Lụa | 100,000 | |
302 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
303 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
304 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
305 | Lâm Thị Kiều Oanh | 50,000 | |
306 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
307 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
308 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
309 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
310 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
311 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
312 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
313 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
314 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
315 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000 | |
316 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
317 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000 | |
318 | Sư cô Giác | 500,000 | |
319 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
320 | Phạm Kim Thoại | 200,000 | |
321 | Nguyễn Thị Hài | 100,000 | |
322 | Quách Tuyết Hồng | 200,000 | |
323 | Tăng Thị Thu | 100,000 | |
324 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
325 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
326 | Huỳnh Thị Giang | 100,000 | |
327 | Sư cô | 200,000 | |
328 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
329 | Tuyết Như | 100,000 | |
330 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
331 | Trịnh Thu Vân | 50,000 | |
332 | Trần Thị Sang | 200,000 | |
333 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
334 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
335 | Trần Thị Thúy An | 100,000 | |
336 | Đặng Thị Sương | 100,000 | |
337 | Mai Thị Cúc | 100,000 | |
338 | Diệu Thanh | 500,000 | |
339 | Võ Tuyết Minh | 50,000 | |
340 | Nhà thuốc nam | 200,000 | |
341 | Lê Thị Hồng | 50,000 | |
342 | Đặng Thị Bé | 200,000 | |
343 | Phạm Thị Anh Tú | 200,000 | |
344 | Quách Nù Nì | 100,000 | |
345 | Quách Ngọc Tẽn | 100,000 | |
346 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
347 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
348 | Tuấn Anh | 300,000 | |
349 | Mã Xuân Trang | 100,000 | |
350 | Hồ Ngọc Huệ | 200,000 | |
351 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
352 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
353 | Trần Ngọc Thùy | 100,000 | |
354 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000 | |
355 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000 | |
356 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
357 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
358 | Tạ Thị Giang | 100,000 | |
359 | Lý Hồng Mùi | 100,000 | |
360 | Năm Thương | 100,000 | |
361 | Nón Sắc Màu | 100,000 | |
362 | Anh Công | 200,000 | |
363 | Hữu Tín | 300,000 | |
364 | Nhanh | 300,000 | |
365 | Huỳnh Giao | 100,000 | |
366 | Đỗ Hồng Hạnh | 200,000 | |
367 | Hồng Quyết | 200,000 | |
368 | Huỳnh Ngọc Ẩn | 100,000 | |
369 | Hai Lang | 100,000 | |
370 | Nguyễn Thị Thiềm | 400,000 | |
371 | DNTN Việt Hồng | 500,000 | |
372 | DNTN Thành Công | 500,000 | |
373 | Lâm Phụng Long | 500,000 | |
374 | Ngọc Trân | 500,000 | |
375 | Thiện Quang | 500,000 | |
376 | Ông Lưu Tấn Kiệt | 200,000 | |
377 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
378 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
379 | Huỳnh Thị Lùng | 200,000 | |
380 | Spa Kim Tiền | 500,000 | |
381 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
382 | Dương Hoàng Khởi | 100,000 | |
383 | Nguyễn Văn Phân | 300,000 | |
384 | Đỗ Ngọc Cưng | 100,000 | |
385 | Lâm Văn Thông | 300,000 | |
386 | Lâm Lệ Quyên | 300,000 | |
387 | Liêu Đức Tài | 100,000 | |
388 | Năm Cưng | 100,000 | |
389 | Nguyễn Thị Măng | 200,000 | |
390 | Đại Phước | 200,000 | |
391 | Đức An Đường | 200,000 | |
392 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
393 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
394 | Lâm Mỹ Liên | 500,000 | |
395 | Hà Kim Liên | 200,000 | |
396 | Nguyễn Xuân Hoàng | 100,000 | |
397 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
398 | Hồ Cẩm Tú | 200,000 | |
399 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
400 | Đặng Mỹ Hạnh | 500,000 | |
401 | Đặng Thị Kiều | 500,000 |
Hoàn cảnh gia đình anh Tuyền Hải Trung, Ấp 6, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau.
Thông tin gia đình:
Nhân vật: Anh Tuyền Hải Trung, sinh năm 1975 (42 tuổi) – Bị lãng tai – Làm hồ
Vợ: Chị Cao Ngọc Thiêu, sinh năm 1978 (39 tuổi) – Bị suy thận mãn
Con gái: Tuyền Nhã Linh, sinh năm 2003 (14 tuổi) – Học lớp 9
Con gái: Tuyền Thùy Linh, sinh năm 2004 (13 tuổi) – Học lớp 8
Hoàn cảnh nhân vật:
Năm 2011, chị Thiêu phát hiện bị suy thận mãn và phải chạy thận 3 lần/tuần. Cuộc sống nghèo khó, đi lại khó khăn, chị đành gửi hai con nhỏ qua nhà Nội, rồi thuê căn phòng trọ gần bệnh viện đa khoa Cà Mau để tiện việc chữa trị. Anh Trung – chồng chị cứ ngày thì lên chăm vợ, ngày thì về dưới quê làm hồ kiếm tiền lo chạy chữa bệnh tình vợ, vừa để trông chừng hai con. Công việc phụ hồ kiếm được 180 ngàn/ngày, nhưng do ngày có ngày không nên tiền bạc bấp bênh. Có lúc bệnh của vợ biến chứng sang tim, phổi, buộc phải đưa đi Sài Gòn cấp cứu, anh lại phải vay đầu này đầu nọ để cầm cự, cứ thế, đến nay số tiền vay mượn đã hơn 30 triệu đồng chưa biết khi nào trả.
Căn nhà cả gia đình sinh sống ở U Minh cũng bỏ trống đó. Mỗi lần vợ nhớ con, anh lại chở chị về bên Nội thăm hai đứa vào dịp cuối tuần rồi lại trở lên nhà trọ để chữa trị.
Anh ao ước có số vốn để nuôi heo, nuôi rắn, có thêm thu nhập, lo cho bệnh của vợ và cho hai con ăn học đến nơi đến chốn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 61,670,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
3 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
4 | Alvin Woong (Singapore) | 500,000 | |
5 | Laura Wong (Singapore) | 200,000 | |
6 | Nguyễn Trị (Huế) | 100,000 | |
7 | Bùi Đình Quang Cường | 200,000 | |
8 | Bích Thủy Trần (Mỹ) | 2,000,000 | |
9 | Cô Diệu | 1,000,000 | |
10 | Long Dinh (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Trân | 1,000,000 | |
12 | Bích Vân (NV KVS) | 100,000 | |
13 | Lê Thị Thu | 150,000 | |
14 | Chị dâu | Xóa nợ 10tr | |
15 | Bành Thị Linh | 100,000 | |
16 | Lâm Thị Màu | 100,000 | |
17 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
18 | Trần Thị Thắm | 100,000 | |
19 | Lê Cẩm Bào | 100,000 | |
20 | Trương Thị Bé Lớn | 100,000 | |
21 | Quách Kiều Tiên | 100,000 | |
22 | Trần Thị Mận | 200,000 | |
23 | Lê Thị Đài | 100,000 | |
24 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
25 | Huỳnh Văn Khải | 100,000 | |
26 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
27 | Nguyễn Trung Tính | 1,000,000 | |
28 | Cty Giang Châu | 500,000 | |
29 | Kim Mảnh | 500,000 | |
30 | Tô Bé Em | 200,000 | |
31 | Ngọc Kim Loan | 200,000 | |
32 | Oanh + Lễ | 200,000 | |
33 | Nguyễn Thanh Lịch | 200,000 | |
34 | Phan Lệ | 100,000 | |
35 | Nguyễn Thị Bé Em | 50,000 | |
36 | Lê Hồng Thoa | 200,000 | |
37 | Sáu Dung | 400,000 | |
38 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
39 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
40 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
41 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
42 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
43 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
44 | Nguyễn Văn Toãn | 50,000 | |
45 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
46 | Lê Thị Hồng Đào | 200,000 | |
47 | Trần Đình Đức | 100,000 | |
48 | Trần Thiện Phước | 50,000 | |
49 | Loán | 100,000 | |
50 | Phương Linh | 100,000 | |
51 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
52 | Nguyễn Bích Phượng | 100,000 | |
53 | Trương Tuyết Nga | 200,000 | |
54 | Nguyễn Phước Thành | 200,000 | |
55 | Trương Thu Nguyệt | 100,000 | |
56 | Ngô Xíu Hui | 100,000 | |
57 | Ngô Xíu Ên | 100,000 | |
58 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
59 | Trịnh Hoàng Tuấn | 400,000 | |
60 | Trần Bích Thảo | 100,000 | |
61 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
62 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
63 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
64 | Cửa nhôm Nam Thành | 200,000 | |
65 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
66 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
67 | Trần Thị Trong | 100,000 | |
68 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
69 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
70 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
71 | Liêng Hoàng Quí | 50,000 | |
72 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
73 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
74 | Thảo Hằng | 200,000 | |
75 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
76 | Quán cơm Thiện Phúc | 100,000 | |
77 | Bùi Thị Kiều Nga | 200,000 | |
78 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
79 | Đặng Thị Bích Tuyến | 50,000 | |
80 | Thuốc tây Gia Nguyễn | 100,000 | |
81 | Loán | 100,000 | |
82 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
83 | Lam + Hoàng sửa xe | 200,000 | |
84 | Sư cô Huệ Tiến | 100,000 | |
85 | Sư cô Giác | 300,000 | |
86 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
87 | Tuyết Như | 100,000 | |
88 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
89 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
90 | Trần Thị Thúy An | 100,000 | |
91 | Diệu Thanh | 200,000 | |
92 | Thầy Phước Lộc | 100,000 | |
93 | Đặng Thị Bé | 100,000 | |
94 | Nguyễn Phương Thẩm | 100,000 | |
95 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
96 | Hồ Ngọc Huệ | 100,000 | |
97 | Năm Thương | 100,000 | |
98 | Phan Thị Tấm | 100,000 | |
99 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
100 | Dương Mộng Thu | 50,000 | |
101 | Mã Thành Duẫn | 100,000 | |
102 | Diệu Hóa | 100,000 | |
103 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
104 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 500,000 | |
105 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 100,000 | |
106 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
107 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 100,000 | |
108 | Lê Sơn Cước | 100,000 | |
109 | Lê Thị Thúy Linh | 200,000 | |
110 | Phạm Hồng | 200,000 | |
111 | Đào Sốp | 100,000 | |
112 | Hồ Hữu Hiếu | 100,000 | |
113 | Thu Ba | 100,000 | |
114 | Lâm Hồng Lan | 100,000 | |
115 | Nhung Hồ | 100,000 | |
116 | Pha Ly | 200,000 | |
117 | Ngọc Phượng + Alex | 1,750,000 | |
118 | Đỗ Kim Muội | 200,000 | |
119 | Chị Cum ấp 7 | 100,000 | |
120 | Trúc Ly tạp hóa | 200,000 | |
121 | Mã Xíu Chu | 100,000 | |
122 | Trúc Linh | 200,000 | |
123 | Trần Thị Thu Ba | 500,000 | |
124 | Cẩm Tú | 200,000 | |
125 | Huỳnh Minh Sái | 200,000 | |
126 | Đỗ Thu Hiền | 1,000,000 | |
127 | Bùi Trung Đông | 200,000 | |
128 | Trịnh Nghiêm | 400,000 | |
129 | Lê Thùy Trang Thuận Tạo | 1,000,000 | |
130 | Trịnh Thanh Tùng (Úc) | 500,000 | |
131 | Đào - Tính Thuốc tây | 500,000 | |
132 | Phương - Bình | 400,000 | |
133 | Cao Cẩm Xuyên | 200,000 | |
134 | Văn Hồng Nhiên | 1,000,000 | |
135 | Hạt bắp nhỏ | 200,000 | |
136 | Trương Bích Phương | 200,000 | |
137 | Quán ăn Ba Hiền | 100,000 | |
138 | Mạnh Khôi - Gia Huy | 500,000 | |
139 | Lê Văn Lít | 100,000 | |
140 | GĐ Mỹ Thanh | 1,000,000 | |
141 | Lâm Thúy Nga | 100,000 | |
142 | Trương Thúy Nhi | 100,000 | |
143 | Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
144 | Chế Năm Liên | 50,000 | |
145 | Toàn Nguyền | 50,000 | |
146 | Mai Hồng Thắm | 100,000 | |
147 | Giày dép Trí Mót | 50,000 | |
148 | Trần Chiến | 100,000 | |
149 | Dì Út Loan | 100,000 | |
150 | Tô Thế Học | 150,000 | |
151 | Nguyễn Hồng Vân | 400,000 | |
152 | Lưu Văn Kía | 500,000 | |
153 | Quách Oanh | 450,000 | |
154 | Thủy Lập | 300,000 | |
155 | Thủy - Hận tạp hóa | 200,000 | |
156 | Lâm Hồng Luyện | 100,000 | |
157 | Tiệm vàng Chí Nguyện | 500,000 | |
158 | MTQ CM | 100,000 | |
159 | Kim Anh vựa cua | 200,000 | |
160 | Chú Ngọ Văn Hộ | 200,000 | |
161 | Ngô Cẩm Vân | 200,000 | |
162 | Thúy Hằng sạp vải | 100,000 | |
163 | Trần Vũ Phương | 200,000 | |
164 | Ngô Văn Tịnh (Úc) | 1,000,000 | |
165 | Nguyễn Thanh Bình | 1,000,000 | |
166 | Nguyễn Đăng Khoa | 1,000,000 | |
167 | Tiêu Văn Út | 200,000 | |
168 | Nguyễn Thành Cuộc | 200,000 | |
169 | Trần Văn Hoàng | 100,000 | |
170 | Trần Văn Lắm | 100,000 | |
171 | Trần Trúc Linh | 200,000 | |
172 | Nguyễn Hoàng Nhi | 200,000 | |
173 | Áo cưới Hồng | 200,000 | |
174 | Võ Văn Nhật | 100,000 | |
175 | Võ Thị Lan | 100,000 | |
176 | Shop Út Em | 200,000 | |
177 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
178 | Trương Thị Đỏ | 200,000 | |
179 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
180 | Lê Quyền | 100,000 | |
181 | Thiên Trúc 2 | 200,000 | |
182 | Xuyến + Dừa | 50,000 | |
183 | Ly + Hải | 100,000 | |
184 | Diệu Hiền | 100,000 | |
185 | Trung Kiên | 100,000 | |
186 | Hồng Hạnh | 50,000 | |
187 | Chế 6 in | 100,000 | |
188 | Huệ Thường | 100,000 | |
189 | Chánh Quang Lộc | 200,000 | |
190 | Mãn Hiền Thuận | 200,000 | |
191 | Trần Thùy Linh | 100,000 | |
192 | Phạm Thị Hằng Ni | 200,000 | |
193 | Trần Kim Huỳnh | 200,000 | |
194 | Nguyễn Thu Hồng | 200,000 | |
195 | Chị Ba Khía | 200,000 | |
196 | Ngô Thị Nhỏ | 400,000 | |
197 | Lê Thị Chẩn | 200,000 | |
198 | Vợ chồng Hoàng Ân | 300,000 | |
199 | Đặng Thị Út | 100,000 | |
200 | Diệp Hồng Trang | 200,000 | |
201 | Sử Thị Chanh | 100,000 | |
202 | Trần Thị Loan | 100,000 | |
203 | Lê Thị Duyên | 100,000 | |
204 | Hồng Thẳm | 100,000 | |
205 | Quách Thị Bọc | 200,000 | |
206 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
207 | Phương Điểm | 300,000 | |
208 | Hương | 100,000 | |
209 | Kiều Khanh | 100,000 | |
210 | Diệu Thắm | 100,000 | |
211 | Khải Nhịn | 100,000 | |
212 | Tùng Thắm | 100,000 | |
213 | Thúy Vy | 250,000 | |
214 | Bảy Nam | 100,000 | |
215 | Nhol | 100,000 | |
216 | Hòa Út Râu | 100,000 | |
217 | Lọc (cua) | 100,000 | |
218 | Thanh | 100,000 | |
219 | Huệ Đức | 100,000 | |
220 | Tâm Nhi | 100,000 | |
221 | Út Em | 100,000 | |
222 | Phương | 300,000 | |
223 | Dũng Yến | 100,000 | |
224 | Trịnh Hiền | 100,000 | |
225 | Tám Mai | 100,000 | |
226 | Bế | 100,000 | |
227 | Hoàng | 100,000 | |
228 | Nhung Nhu | 100,000 | |
229 | Tâm Thủy | 100,000 | |
230 | Cúc Khánh | 300,000 | |
231 | Thu Thanh Hùng | 200,000 | |
232 | Năm Hiếu | 100,000 | |
233 | Lượm Hiền | 100,000 | |
234 | Thu An | 100,000 | |
235 | Toàn | 1,000,000 | |
236 | Trang Hòa | 100,000 | |
237 | Gấm | 200,000 | |
238 | Nghĩa + Kiều | 200,000 | |
239 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
240 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
241 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
242 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
243 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
244 | Mỹ Não | 500,000 | |
245 | Lê Kim Thương | 200,000 | |
246 | Nguyễn Thị Đẹp | 100,000 | |
247 | Nguyễn Thị Xinh | 100,000 | |
248 | Nguyễn Thị Sanh | 100,000 | |
249 | Lê Hoàng Sơn | 100,000 | |
250 | Nguyễn Thị Điệp | 100,000 | |
251 | Hồ Thị Đẳng | 100,000 | |
252 | Cao Lê Tuyết | 100,000 | |
253 | Cháu Phan Thảo Nguyên | 20,000 | |
254 | DNTN Việt Hồng | 500,000 | |
255 | Út Quản Trang | 500,000 | |
256 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
257 | Nguyễn Thị Thu | 100,000 | |
258 | Đỗ Ngọc Cưng | 100,000 | |
259 | Chị Lệ Dung | 300,000 | |
260 | Diệp Mỹ Dung | 100,000 | |
261 | Triệu Thị Kiều Vy | 100,000 | |
262 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
263 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
264 | Cô Diệu Tiền | 150,000 | |
265 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
266 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
267 | Sư cô Diệu Thành | 100,000 | |
268 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
269 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
270 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
271 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
272 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
273 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
274 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
275 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
276 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
277 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
278 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 |