Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Bùi Thị Điệp, SN 1940 (79 tuổi) – Già yếu
- Cháu : Phan Thị Hòa, SN 2011 (8 tuổi) – Học lớp 2
- Cháu : Phan Thị Vui, SN 2014 (5 tuổi) – Bị hở hàm ếch
- Cháu : Phan Hòa Thuận (19 tháng) – Còn nhỏ
Địa chỉ: Ấp Ta Pa Sa 1, xã Tân Phú, huyện Thới Bình, Cà Mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Giáp cái Tết Kỷ Hợi, chị Phan Thị Phương, 40 tuổi, đã bất ngờ bị đột quỵ rồi qua đời khi đang đi làm thuê công việc bưng bê ở một quán ăn tại Đồng Nai. Chị mất đi, bỏ lại 3 đứa con nhỏ bơ vơ, cùng số nợ 26 triệu chưa trả dứt.
Thương con, mẹ chị Phương là bà Bùi Thị Điệp đành đem con về quê chôn cất rồi mang 3 đứa cháu về nuôi, rồi bà cháu sống ở quê, nương vào nhau có cơm ăn cơm, có cá ăn cá.
Cha 3 đứa nhỏ cũng bỏ đi làm hồ xa. Thi thoảng vài tháng thì cha ghé về thăm nhà, đưa cho ngoại vài trăm rồi lại bỏ đi biền biện. Không ai biết cha đi đâu, và cũng chẳng biết lúc nào sẽ lại về!?
Mấy bà cháu cứ kề cận nhau và nhờ vào lòng thương rủ của bà con hàng xóm. Cái ăn thì qua quýt ngày tháng được, thế nhưng cái nhà được cấp đã hơn 10 năm, nay đã xuống cấp, dột nát, mưa tạt gió lùa.
Tuổi cao sức yếu, bà Điệp chỉ mong sao có được cái nhà kín nắng kín mưa để mấy bà cháu nương tựa nhau. Có tiền để trả dứt nợ và các cháu được đi học đến nơi đến chốn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 120,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh | 10,000,000.00 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
4 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000.00 | |
5 | S.P (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
6 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000.00 | |
7 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000.00 | |
8 | GĐ Kim Ho (Canada) | 500,000.00 | |
9 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000.00 | |
10 | Duc Lam Vo (Úc) | 500,000.00 | |
11 | Thanh Kim Trinh (Mỹ) | 500,000.00 | |
12 | Gina Anderson (Mỹ) | 500,000.00 | |
13 | Thiên Hương (Fresh Coffee 702) | 1,000,000.00 | |
14 | Minh M Tran (Canada) | 200,000.00 | |
15 | Moon Ly Ly (Nhật) | 500,000.00 | |
16 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000.00 | |
17 | Gia đình Anh Vinh - Liên (Hawaii) | 1,000,000.00 | |
18 | Gia đình Thuận & An (Hawaii) | 1,000,000.00 | |
19 | Cty Pacific Ocean Travel (Hawaii) | 1,000,000.00 | |
20 | Tina Tuyết & A Hải (Hawaii) | 1,000,000.00 | |
21 | Hai cháu Long & My (Mỹ) | 500,000.00 | |
22 | Cô Điệp - Điền - Ba Phạm (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
23 | OCC (Canada) | 1,000,000.00 | |
24 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000.00 | |
25 | Trịnh Thị Yến (Bạc Liêu) | 300,000.00 | |
26 | Nguyễn Hải Thành FPTS | 200,000.00 | |
27 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500,000.00 | |
28 | CLB Hạt Gạo Nhân Ái (Bình Phước) | 500,000.00 | |
29 | NHT () | 200,000.00 | |
30 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
31 | Cô Sang (Thốt Nốt - Cần Thơ) | 500,000.00 | |
32 | GĐ Hai - Chau (Tây Ninh) | 200,000.00 | |
33 | Daniel Huỳnh (Bỉ) | 500,000.00 | |
34 | Giang & Minh - Trảng Bom | 200,000.00 | |
35 | Hoàng Ánh & Quang Sáng + C. Ánh (Bình Dương) | 500,000.00 | |
36 | Lê Hằng (HGNA. BP) | 200,000.00 | |
37 | AC Thuận - Chúc (Thụy Điển) | 1,000,000.00 | |
38 | Thục Oanh (VCB Tân Định) | 200,000.00 | |
39 | Nguyễn Thái An | 200,000.00 | |
40 | Trần Thị Phụng | 200,000.00 | |
41 | Ông bà Lộc É (Ninh Thuận) | 100,000.00 | |
42 | An Hòa & Minh Thiên (Mỹ) | 500,000.00 | |
43 | Lý Kim Thuận (Bình Dương) | 500,000.00 | |
44 | Tina Nguyễn (Mỹ) | 500,000.00 | |
45 | Thu Hà (Bình Phước) | 1,000,000.00 | |
46 | Bông Hồng Đen (Phần Lan) | 500,000.00 | |
47 | Chị Thuy Nhieu & Kim Anh (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
48 | Huỳnh Vy (Đài Bắc) | 500,000.00 | |
49 | Pham Hong Yen (CM) | 200,000.00 | |
50 | Võ Bích Kỷ (CM) | 200,000.00 | |
51 | Trần Thị Ngọc Thuận | 500,000.00 | |
52 | Trần Tuyết Nga | 500,000.00 | |
53 | Lương Ngọc Hân (Canada) | 500,000.00 | |
54 | Linh + Chị Diễm (DL) | 500,000.00 | |
55 | Vân Trần (Nhóm ĐCNTL - RG) | 1,000,000.00 | |
56 | Trang Nguyên | 200,000.00 | |
57 | Mỹ Oanh Pandora | 200,000.00 | |
58 | Diệu Hoàng (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
59 | Cơ sở Thành Hóa (CM) | 500,000.00 | |
60 | Gia đình anh Toàn (Vũng Tàu) | 2,000,000.00 | |
61 | Vinh Khoan (USA) | 1,500,000.00 | |
62 | Ánh Tuyết | 500,000.00 | |
63 | Kim Giang | 500,000.00 | |
64 | Hồng Duyên | 500,000.00 | |
65 | Hái (PN xã) | 200,000.00 | |
66 | Các nhà hảo tâm khác | 3,230,000.00 | |
67 | Cô Sáu Sỹ | 500,000.00 | |
68 | Ôtô Thanh Thảo | 500,000.00 | |
69 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000.00 | |
70 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000.00 | |
71 | Nguyễn Thu Trang | 200,000.00 | |
72 | Khởi đầu bếp | 200,000.00 | |
73 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000.00 | |
74 | Lý Thị Loan | 200,000.00 | |
75 | Võ Kim Luận | 100,000.00 | |
76 | Phương Văn Bình | 300,000.00 | |
77 | Nguyễn Hồng Lâm + Nguyễn Hồng Nhân | 2,000,000.00 | |
78 | Đặng Kim Thanh | 100,000.00 | |
79 | Lê Kim Khoa (Úc) | 200,000.00 | |
80 | Ngọc Phượng (Diệu Hạnh) | 200,000.00 | |
81 | Lê Phương (Mỹ) | 200,000.00 | |
82 | Nguyễn Thị Nga | 200,000.00 | |
83 | Thi (Heo con) | 200,000.00 | |
84 | Chị Hía | 100,000.00 | |
85 | Ánh giáp nước | 100,000.00 | |
86 | 8Y Thới Bình | 200,000.00 | |
87 | Ngọc Nữ | 100,000.00 | |
88 | Ngọc Kha | 100,000.00 | |
89 | Hồng Y | 100,000.00 | |
90 | Chị Ba Húng | 50,000.00 | |
91 | Chị Diễn | 100,000.00 | |
92 | Hoàng Anh | 200,000.00 | |
93 | Chị Bê Tu | 100,000.00 | |
94 | Hải Bích | 200,000.00 | |
95 | Ngọc Hằng | 400,000.00 | |
96 | Huỳnh Thị Nga | 200,000.00 | |
97 | Thúy | 200,000.00 | |
98 | Đặng Bé | 200,000.00 | |
99 | Phương Điểm | 500,000.00 | |
100 | Hùng (Vựa tôm) | 100,000.00 | |
101 | Nhung - Nhu | 100,000.00 | |
102 | Nam - Bình | 100,000.00 | |
103 | Tâm - Thủy | 100,000.00 | |
104 | Nhiễm - Giát | 100,000.00 | |
105 | 6 Quyến | 200,000.00 | |
106 | Lộc | 100,000.00 | |
107 | 7 Nam | 200,000.00 | |
108 | Mai Bến Dựa | 1,100,000.00 | |
109 | Út Im | 300,000.00 | |
110 | Thắm - Tùng | 100,000.00 | |
111 | Út Thầy | 100,000.00 | |
112 | Tường Vy | 250,000.00 | |
113 | Tâm Nhị | 200,000.00 | |
114 | Thúy Vy | 250,000.00 | |
115 | Thu - Hùng | 500,000.00 | |
116 | Toàn (Rạch Gốc) | 2,000,000.00 | |
117 | Trăm Anh (Năm Căn) | 300,000.00 | |
118 | Cẩm (Ông Ngải) | 200,000.00 | |
119 | Lâm Kiến Diệu | 500,000.00 | |
120 | Lâm Lệ Quyên | 500,000.00 | |
121 | Hồ Thanh Vân | 500,000.00 | |
122 | Nguyễn Thị Tánh | 50,000.00 | |
123 | Lê Mỹ Phượng | 100,000.00 | |
124 | Liêu Đức Tài | 100,000.00 | |
125 | Trần Thanh Mai | 100,000.00 | |
126 | Thái Bảo Trân | 100,000.00 | |
127 | Củng Lợi | 100,000.00 | |
128 | Ngọc Trân | 500,000.00 | |
129 | Thiện Quang | 500,000.00 | |
130 | Diễm Phương | 100,000.00 | |
131 | Minh Quân Nguyễn | 300,000.00 | |
132 | Phương Lam | 200,000.00 | |
133 | Huỳnh Văn Khánh | 500,000.00 | |
134 | Ti Chuôt Chuôt | 200,000.00 | |
135 | Nguyễn Đạt (Nhóm thiện nguyện Tâm An) | 1,000,000.00 | |
136 | Thủy Tiên | 300,000.00 | |
137 | Huỳnh Cúc | 100,000.00 | |
138 | Tổng Tô | 100,000.00 | |
139 | Thanh Tâm | 200,000.00 | |
140 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 1,400,000.00 | |
141 | Trần Thị Nga | 100,000.00 | |
142 | Tô Thị Dứa | 100,000.00 | |
143 | Anh 6 Hùng | 100,000.00 | |
144 | Lê Thị Khiêm | 100,000.00 | |
145 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000.00 | |
146 | Châu Hưng Phú | 200,000.00 | |
147 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000.00 | |
148 | Shop Út Em | 100,000.00 | |
149 | Phạm Hằng Ni | 100,000.00 | |
150 | Huỳnh Ngọc Nhẫn | 100,000.00 | |
151 | Huỳnh Hải Âu | 100,000.00 | |
152 | Thái Văn Khởi | 100,000.00 | |
153 | Nguyễn Thị Lan | 100,000.00 | |
154 | Phạm Thị Hương | 100,000.00 | |
155 | Ngô Cẩm Loan | 100,000.00 | |
156 | Trần Thanh Truyền | 50,000.00 | |
157 | Nguyễn Bình An | 50,000.00 | |
158 | Phan Trinh Hồng Quân | 200,000.00 | |
159 | Trương Hồng Yến | 50,000.00 | |
160 | Phan Thị Điệp | 50,000.00 | |
161 | Hồng Ấm | 200,000.00 | |
162 | Kim Lợi | 200,000.00 | |
163 | Kim Thoa | 200,000.00 | |
164 | Nguyễn Như Phương | 100,000.00 | |
165 | Phan Kim Yến | 100,000.00 | |
166 | Lê Thị Quyên | 100,000.00 | |
167 | Nga + Úi | 200,000.00 | |
168 | Diệu Mỹ | 100,000.00 | |
169 | Quế | 150,000.00 | |
170 | Huệ Thị | 100,000.00 | |
171 | Lê Văn Kiệt | 200,000.00 | |
172 | Lê Thị Hạnh | 100,000.00 | |
173 | Nguyễn Văn Hoàng | 100,000.00 | |
174 | Phạm Thị Loan | 100,000.00 | |
175 | Hồng Ánh | 200,000.00 | |
176 | Hồng Lụa | 100,000.00 | |
177 | Hồng Phượng | 100,000.00 | |
178 | Út Hân | 100,000.00 | |
179 | Đặng Hưng | 100,000.00 | |
180 | Hồng Lý | 100,000.00 | |
181 | Diệu Hiền | 100,000.00 | |
182 | Hồng Hạnh | 50,000.00 | |
183 | Hồng Xuyên | 50,000.00 | |
184 | 9 - Điện | 50,000.00 | |
185 | Thị Hoàng | 50,000.00 | |
186 | Thị Đông | 50,000.00 | |
187 | Thị Phong | 50,000.00 | |
188 | Thành Công | 100,000.00 | |
189 | Việt Hà | 100,000.00 | |
190 | Thị Thành | 50,000.00 | |
191 | Kim Chi | 100,000.00 | |
192 | Thanh Tùng | 100,000.00 | |
193 | Văn Niềm | 200,000.00 | |
194 | Lệ Đoàn | 100,000.00 | |
195 | Hồng Thơ | 50,000.00 | |
196 | Thanh Hằng | 50,000.00 | |
197 | Thị Bé | 50,000.00 | |
198 | Thúy Muội | 50,000.00 | |
199 | Văn Dũng | 50,000.00 | |
200 | Tý + Diễm | 100,000.00 | |
201 | Nguyễn Thị Út | 100,000.00 | |
202 | Lê Thị Xi | 100,000.00 | |
203 | Trần Thị Đông | 100,000.00 | |
204 | Nguyễn Thị Danh | 200,000.00 | |
205 | Võ Anh Kiệt | 100,000.00 | |
206 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000.00 | |
207 | Trần Thúy An | 100,000.00 | |
208 | Trịnh Thị Hồng Thẩm | 100,000.00 | |
209 | Diệu Hòa | 100,000.00 | |
210 | Phạm Tuyết Mai | 100,000.00 | |
211 | Hồ Thị Thương | 100,000.00 | |
212 | Ong Thị Cầm | 400,000.00 | |
213 | Phương Thị Linh Trang | 200,000.00 | |
214 | Nhà thuốc Thiên Tâm | 100,000.00 | |
215 | Nguyễn Thị Mơ | 100,000.00 | |
216 | Phạm Văn Mười Một | 300,000.00 | |
217 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000.00 | |
218 | Trần Thanh Liêm | 100,000.00 | |
219 | La Thị Kim Cương | 100,000.00 | |
220 | Hiền vé số | 100,000.00 | |
221 | Huỳnh Ngọc Ẩn | 100,000.00 | |
222 | Nguyễn Thị Hai | 100,000.00 | |
223 | Bùi Văn Đực | 200,000.00 | |
224 | Hà Tuyết Nga | 100,000.00 | |
225 | Nguyễn Xuân Lài | 100,000.00 | |
226 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000.00 | |
227 | Gia đình Diệu Thanh | 400,000.00 | |
228 | Mã Ngọc Cúc | 200,000.00 | |
229 | Cô Nhiên | 100,000.00 | |
230 | Nguyễn Văn Cảnh | 50,000.00 | |
231 | Nguyễn Ngọc Lanh | 50,000.00 | |
232 | Nguyễn Bảo Thy | 50,000.00 | |
233 | Nguyễn Thị Danh | 200,000.00 | |
234 | Khương Minh Nhựt | 100,000.00 | |
235 | Trần Thị Thoản | 50,000.00 | |
236 | Tô Thị Chuyền | 100,000.00 | |
237 | Lê Kim Đính | 400,000.00 | |
238 | Đinh Thị Ninh | 100,000.00 | |
239 | Quách Rù Rì | 50,000.00 | |
240 | Quách Ngọc Tẽn | 50,000.00 | |
241 | Tạp hóa Hoàng Long | 100,000.00 | |
242 | Trần Thị Trầm | 100,000.00 | |
243 | Ngô Xuân Lan | 100,000.00 | |
244 | Trần Thị Phước | 50,000.00 | |
245 | Nguyễn Hồng Tân | 100,000.00 | |
246 | Huỳnh Thị Ngu + Nguyễn Tấn Tài | 500,000.00 | |
247 | Sư cô Diệu Nghiêm | 300,000.00 | |
248 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000.00 | |
249 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000.00 | |
250 | Thiên Nga 1 | 150,000.00 | |
251 | Cô Lụa | 100,000.00 | |
252 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000.00 | |
253 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000.00 | |
254 | Dương Thúy Phượng | 200,000.00 | |
255 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000.00 | |
256 | Phạm Minh Quang | 100,000.00 | |
257 | Phạm Minh Châu | 100,000.00 | |
258 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000.00 | |
259 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000.00 | |
260 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000.00 | |
261 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000.00 | |
262 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000.00 | |
263 | Phan Kim Phụng | 100,000.00 | |
264 | Đinh Thị Hải | 50,000.00 | |
265 | Ngô Thế Duy | 50,000.00 | |
266 | Ngô Tường Vy | 50,000.00 | |
267 | Đỗ Thị Mai | 100,000.00 | |
268 | Nguyễn Thị Hoài | 50,000.00 | |
269 | Trần Cẩm Màu | 50,000.00 | |
270 | Thiên Minh | 300,000.00 | |
271 | Trần Kim Luyến | 100,000.00 | |
272 | Trần Thị Tròn | 200,000.00 | |
273 | Trần Ngọc Thúy | 100,000.00 | |
274 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000.00 | |
275 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000.00 | |
276 | Nguyễn Thị Thư | 200,000.00 | |
277 | Trần Thị Tám | 100,000.00 | |
278 | Lý Thu Thủy | 50,000.00 | |
279 | Tạ Thị Giang | 100,000.00 | |
280 | Trần Việt Quang | 120,000.00 | |
281 | Bùi Thị Giang | 100,000.00 | |
282 | Trần Thị Tuyết Lan | 100,000.00 | |
283 | Phạm Tuấn Khải | 100,000.00 | |
284 | Lý Thu Vân | 200,000.00 | |
285 | Bùi Thị Kiều Nga | 200,000.00 | |
286 | Bích Hoa | 200,000.00 | |
287 | Trần Kim Nên | 100,000.00 | |
288 | Thanh Phú Nhôm | 200,000.00 | |
289 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000.00 | |
290 | Thảo Hằng | 500,000.00 | |
291 | Võ Thị Kim Loan | 100,000.00 | |
292 | Dung Hóa | 100,000.00 | |
293 | Vựa cua Thuý Tài | 400,000.00 | |
294 | Pha Ly | 200,000.00 | |
295 | Nhiên Văn | 1,000,000.00 | |
296 | em Hoà Sanh Viễn Thu | 500,000.00 | |
297 | CLB Hạt Gạo Nhân Ái ( Thanh Hằng) | 1,000,000.00 | |
298 | Em Do Thu Hien | 2,000,000.00 | |
299 | Em Lina Nguyen | 500,000.00 | |
300 | Cháu Lâm Phượng | 200,000.00 | |
301 | Tiệm Vàng Mai Thi | 1,000,000.00 | |
302 | Trang Nguyễn (Dương An) | 200,000.00 | |
303 | Dương Linh | 500,000.00 | |
304 | Nghệ Viên Mật Ong 37 | 1,000,000.00 | |
305 | Vựa tôm Thành Đạt | 200,000.00 | |
306 | Hội TRÁI TIM NHÂN ÁI ( Dinh Thi Thu Hang) | 1,000,000.00 | |
307 | Em Kim Yến -Hùng | 200,000.00 | |
308 | Chị Hai Ý | 100,000.00 | |
309 | Nhóm Sức Sống Tuổi Trẻ Cà Mau | 9,000,000.00 | |
310 | Chị Chiến ấp 7 ( Lâm Phượng) | 200,000.00 | |
311 | Em Phuonh Nguyen | 100,000.00 | |
312 | Em Trương Ngọc Mận | 200,000.00 | |
313 | Diep Duyen | 100,000.00 | |
314 | To Hoc | 200,000.00 | |
315 | Xuyen Cao | 200,000.00 | |
316 | Bếp Cơm Bồ Đề Nguyễn Ca | 1,000,000.00 | |
317 | Cty thủy sản Giang Châu | 500,000.00 | |
318 | Anh Liêm Cafish | 500,000.00 | |
319 | Trần Lệ Thu | 200,000.00 | |
320 | Tuấn | 100,000.00 | |
321 | Nhi | 400,000.00 | |
322 | Lê Hồng Thoa | 200,000.00 | |
323 | Lê Cẩm Nhung | 100,000.00 | |
324 | Hạnh Đào | 200,000.00 | |
325 | Ngô Minh Tùng | 200,000.00 | |
326 | Quan Thọ | 300,000.00 | |
327 | My | 200,000.00 | |
328 | Trần Thị Bé | 100,000.00 | |
329 | Lâm Thị Gái | 400,000.00 | |
330 | Út Hiển | 400,000.00 |
Hoàn cảnh gia đình chị Nhan Kim Thắm, Ấp 10, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Nhan Kim Thắm – SN 1981 (38 tuổi) – Làm mướn
- Chồng: Nguyễn Văn Phong – SN 1982 (37 tuổi) – Bị tai nạn, nằm liệt
- Con gái: Nguyễn Khánh Băng, SN 2009 (9 tuổi) – Học lớp 4
Địa chỉ: Ấp Ta Pa Sa 1, xã Tân Phú, huyện Thới Bình, Cà Mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Cách đây 6 năm, trên đường đi làm ở Cà Mau, anh Phong bị té bất ngờ, khiến chấn thương đốt sống cổ. Tai nạn khiến anh bị liệt nằm một chỗ từ đó đến nay.
Mọi lo toan trong gia đình đổ dồn lên vai người vợ là chị Nhan Kim Thắm. Hàng ngày cứ từ 4g sáng chị lại ra chợ làm công việc nhổ lông gà lông vịt thuê kiếm vài chục ngàn nuôi sống gia đình.
Trước đây anh chị có hai đứa con, 1 trai, 1 gái. Năm 2018, đứa con trai đầu lòng bất ngờ phát hiện phổi bị tràn dịch nước và qua đời sau 2 tháng điều trị ở tuổi 19.
Giờ anh chị chỉ còn đứa con gái duy nhất, nhưng Khánh Băng cũng bị phổi, hen suyễn yếu ớt. Mối lo ngại về bệnh tình của con cứ đau đáu, nhưng nợ nần còn chồng chất nên không dám tính gì nhiều (nợ của bên nội 50tr, bên ngoại 50tr).
Căn nhà đang ở hiện tại là nhà ở đậu trên đất của bên nội, nhà nay cũng xuống cấp, cây cột cũ xiêu vẹo. Anh chị hiện chỉ mong muốn có tiền trả dứt nợ, rồi sửa sang lại nhà cửa và cho con đi theo dõi điều trị bệnh tình.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 80,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
4 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
5 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 3,000,000 | |
6 | GĐ Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
7 | NHT | 200,000 | |
8 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
9 | Hoàng Anh & Quang Sáng (Bình Dương) | 500,000 | |
10 | Trần Thị Phụng | 200,000 | |
11 | Tina Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Thu Hà (Bình Phước) | 1,000,000 | |
13 | Trang Nguyên | 200,000 | |
14 | Mỹ Oanh Pandora | 200,000 | |
15 | Diệu Hoàng (Mỹ) | 1,000,000 | |
16 | Gia đình anh Toàn (Vũng Tàu) | 1,000,000 | |
17 | Vinh Khoan | 1,500,000 | |
18 | Kim Giang | 1,500,000 | |
19 | Ánh Tuyết | 500,000 | |
20 | Hồng Duyên | 500,000 | |
21 | Phật tử Minh Thiện | 200,000 | |
22 | Thắng Yên + Cậu Tám Xuân | 700,000 | |
23 | Thẳm (Xã Thới Bình) | 200,000 | |
24 | Trần Văn Hải | 100,000 | |
25 | Phan Văn Mừng | 200,000 | |
26 | Tuấn Khanh | 100,000 | |
27 | Các nhà hảo tâm khác | 9,300,000 | |
28 | Xóa nợ | ||
29 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
30 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
31 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
32 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
33 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
34 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
35 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
36 | 8 Y Thới Bình | 100,000 | |
37 | Nguyễn Cẩm Tiên | 50,000 | |
38 | Phan Thu Em | 200,000 | |
39 | Phan Thu Lam | 100,000 | |
40 | Lê Ngọc Hạnh | 200,000 | |
41 | Nghi Thịnh | 200,000 | |
42 | Nguyễn Vũ | 200,000 | |
43 | Hồ Khôi | 200,000 | |
44 | Huyền Thanh | 200,000 | |
45 | Phương Thùy | 200,000 | |
46 | NHT | 100,000 | |
47 | Lê Ly | 100,000 | |
48 | Quan Minh | 200,000 | |
49 | Tô Mỹ Á | 200,000 | |
50 | Tuyết Kha | 100,000 | |
51 | Lynn Phạm | 2,000,000 | |
52 | Thái Nhân - Trọng Nhân | 150,000 | |
53 | Nguyễn Trung Tính | 200,000 | |
54 | Chị Lệ Dung | 300,000 | |
55 | Lâm Kiến Diệu | 500,000 | |
56 | Lâm Lệ Quyên | 500,000 | |
57 | Nhóm sư cô Lạc | 2,400,000 | |
58 | Diễm Phương | 100,000 | |
59 | Minh Quân Nguyễn | 200,000 | |
60 | Phương Lam | 100,000 | |
61 | MTQ giấu tên | 500,000 | |
62 | Nguyễn Đạt (Nhóm thiện nguyện Tâm An) | 1,000,000 | |
63 | Thủy Tiên | 300,000 | |
64 | Huỳnh Cúc | 100,000 | |
65 | Tổng Tô | 100,000 | |
66 | Phượng Kim | 1,300,000 | |
67 | Trần Thị Kía | 100,000 | |
68 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000 | |
69 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
70 | Hoàng Văn Cừ | 100,000 | |
71 | Thiện Phúc | 100,000 | |
72 | Văn Hoài Vũ | 100,000 | |
73 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
74 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
75 | Cửa nhôm Nam Thành | 200,000 | |
76 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
77 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
78 | Gia đình Trần Thị Trọng | 100,000 | |
79 | Gia đình Trang Thị Cẩm Liễu | 100,000 | |
80 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
81 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
82 | Liêng Thành Công | 50,000 | |
83 | Liêng Hoàng Quí | 50,000 | |
84 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
85 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
86 | Thảo Hằng | 200,000 | |
87 | Trần Thu Hương | 100,000 | |
88 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
89 | Trần Phương Loan | 50,000 | |
90 | Trần Ngọc Liễu | 50,000 | |
91 | Đào Thiên Ân | 50,000 | |
92 | Nguyễn Phát Tài | 50,000 | |
93 | Trần Ánh Tuyết | 50,000 | |
94 | Thái Thị Ngọc Trân | 50,000 | |
95 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
96 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
97 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
98 | Huỳnh Văn Nghiệp | 50,000 | |
99 | Lâm Hoàng Anh Tuấn | 50,000 | |
100 | Quách Ngọc Hưởng | 50,000 | |
101 | Sáu Dung | 500,000 | |
102 | Huỳnh Văn Đắng | 50,000 | |
103 | Huỳnh Trọng Nguyễn | 50,000 | |
104 | Hồng Bằng | 200,000 | |
105 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
106 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
107 | Trương Thu Nguyệt | 100,000 | |
108 | Ba Khá | 100,000 | |
109 | Thiên Minh | 300,000 | |
110 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
111 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
112 | Lê Thị Hồng Nhãn | 100,000 | |
113 | Võ Quang Kiệt | 100,000 | |
114 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
115 | Trần Thủy An | 100,000 | |
116 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
117 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
118 | Diệu Hóa | 100,000 | |
119 | Võ Quang Minh | 100,000 | |
120 | Dương Thị Linh Trang | 200,000 | |
121 | Nguyễn Thúy Nga | 200,000 | |
122 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
123 | Bảo Thùy Trâm | 100,000 | |
124 | Huỳnh Thị Giang | 100,000 | |
125 | Lê Văn Kiệt | 200,000 | |
126 | Trần Thị Cảnh | 50,000 | |
127 | Nguyễn Thị Thu | 100,000 | |
128 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
129 | Trần Văn Hải | 100,000 | |
130 | Gia đình Diệu Thanh | 300,000 | |
131 | Mã Ngọc Cúc | 200,000 | |
132 | Cô Nhiên | 100,000 | |
133 | Phạm Ngọc Hù | 100,000 | |
134 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
135 | Lê Kim Đính | 400,000 | |
136 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
137 | Vương Thanh Hồng | 100,000 | |
138 | Nguyễn Phương Thẳm | 100,000 | |
139 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
140 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
141 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
142 | Đỗ Thị Chi | 100,000 | |
143 | Nguyễn Văn An | 100,000 | |
144 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
145 | Đào Hoàng Cảnh | 200,000 | |
146 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 1,000,000 | |
147 | Thái Thị Diệu Thiện | 400,000 | |
148 | Thái Lê Sương | 200,000 | |
149 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
150 | Huỳnh Hồng Tươi | 200,000 | |
151 | Nguyễn Diễm | 100,000 | |
152 | Dương Thị Điệp | 200,000 | |
153 | Dương Toàn | 100,000 | |
154 | Nhóm Việt Thắng | 600,000 | |
155 | Sáu Ái | 200,000 | |
156 | Sáu Thọ | 100,000 | |
157 | Hai Vẽ | 100,000 | |
158 | Dì Ba Bánh Ú | 100,000 | |
159 | Võ Văn Lin | 200,000 | |
160 | Trần Cao Ly | 200,000 | |
161 | Hứa Ngọc Bích | 300,000 | |
162 | Võ Ngọc Trâm | 300,000 | |
163 | Dì Ba Khía | 200,000 | |
164 | Chú Thiếm Hoàng Ân | 200,000 | |
165 | Lê Thị Duyên | 100,000 | |
166 | Võ Văn Nhuận | 100,000 | |
167 | Võ Út Lan | 100,000 | |
168 | Đào Trí Công | 100,000 | |
169 | Bùi Thị Ngộ | 100,000 | |
170 | Trần Thị Liên | 100,000 | |
171 | Bé | 100,000 | |
172 | Dì Thà | 50,000 | |
173 | Minh Tổng | 200,000 | |
174 | Đỗ Kim Muội | 400,000 | |
175 | Chị Đỗ Nhuận Thanh | 200,000 | |
176 | Em Van Cam | 200,000 | |
177 | Chú Ngô Văn Hộ | 200,000 | |
178 | Ngô Tấn Lực | 400,000 | |
179 | Em Khoa ấp 7 | 300,000 | |
180 | Trương Minh Thắng | 200,000 | |
181 | Chị Trần Thị Giàu | 200,000 | |
182 | MTQ CĐ | 200,000 | |
183 | Bích Tuyền | 100,000 | |
184 | Doan Diem Trang | 500,000 | |
185 | MTQ Ở ÚC Cindy Truong, My Huỳnh , Thuy Doan Nguyen, Mina Trinh | 1,500,000 | |
186 | Ngọc Nhanh | 200,000 | |
187 | Em La Diem Phúc | 200,000 | |
188 | Bà Lâm Thị Lang | 1,000,000 | |
189 | Em Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
190 | Bạn Nga Lâm | 100,000 | |
191 | cháu Trương Thuý Nhi | 100,000 | |
192 | Hội CTĐ Đầm Dơi ( Nguyễn Phong) | 300,000 | |
193 | Út Kính | 100,000 | |
194 | Em Lê Phượng | 500,000 | |
195 | Cô Tư Hạnh | 400,000 | |
196 | Người cao tuổi Tân Tiến | 200,000 | |
197 | Đtdđ Trần Tí | 100,000 | |
198 | Chị Ba Nhuận | 200,000 | |
199 | Chị Tư Mì | 100,000 | |
200 | Chị MTQ Nguyễn Huân | 200,000 | |
201 | Cháu Duy Phước cháu Thanh Đầy | 200,000 | |
202 | Em Hạt Băp Nhỏ | 200,000 | |
203 | hai cháu Mạnh Khôi - Gia Huy | 200,000 | |
204 | Chị Sáu Sanh | 200,000 | |
205 | Cháu Danh | 200,000 | |
206 | Gia đình Hồng Đào | 500,000 | |
207 | Chị Huỳnh Hồng Thắm | 200,000 | |
208 | Cụ Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
209 | Chị Huỳnh Hồng Thía | 200,000 | |
210 | Em Huỳnh Thanh Hải | 200,000 | |
211 | MTQ Hiệp Tùng | 200,000 | |
212 | Chị Nguyễn Thị Bình | 200,000 | |
213 | em Hồng Tươi | 200,000 | |
214 | Mã Kim Ten | 200,000 | |
215 | Mã Xíu Chu | 200,000 | |
216 | Trần Bích Chi | 200,000 | |
217 | Phan Bé Hai | 200,000 | |
218 | Bà Trương Thị Cui | 200,000 | |
219 | Cháu Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
220 | Hai cháu Thuỳ Nguyên - Thảo Nguyên | 200,000 | |
221 | Cháu Chúc Lương | 100,000 | |
222 | Shop Như Nguyền | 100,000 | |
223 | Chế Năm Liên | 50,000 | |
224 | Giày dép Trí Mót | 50,000 | |
225 | Màn Cửa Út Linh | 100,000 | |
226 | Cháu Tăng Tài Giót | 200,000 | |
227 | Mai Hồng Thắm | 100,000 | |
228 | Cô Út Loan | 100,000 | |
229 | Hia Vankia Lưu chị Vân Hồng Nguyễn | 400,000 | |
230 | Nhóm Linh Phong Đầm Dơi | 3,400,000 | |
231 | Nhóm Liên Huệ Đầm Dơi | 1,900,000 | |
232 | Ngoc Hoàng Vuờn Trầu | 300,000 | |
233 | Chị Mỹ Em | 300,000 | |
234 | Phạm Hương | 200,000 | |
235 | Vựa Gạo Chí Nguyện | 200,000 | |
236 | ĐTDD Chí Nguyện | 100,000 | |
237 | TV Chí Nguyện | 500,000 | |
238 | Anh Tư Dân | 500,000 | |
239 | Huỳnh Như | 100,000 | |
240 | Trần Thị Mai | 200,000 | |
241 | Chế Năm Hoàng | 200,000 | |
242 | Tô Thị Phú | 150,000 | |
243 | Diêp Thi Mai | 200,000 | |
244 | Trần Thị Mành | 150,000 | |
245 | Nguyễn Mỹ Phúc | 100,000 | |
246 | Kim Phượng | 500,000 | |
247 | Chị Hai Nhanh | 200,000 | |
248 | Nguyễn Minh Toàn | 250,000 | |
249 | Hia Số Quốc Việt Minh Thuý | 500,000 | |
250 | MTQ | 250,000 |