Hoàn cảnh gia đình Anh Phạm Hoàng Nghĩa, Số 264, ấp Lung Trường, xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Phạm Hoàng Nghĩa – SN 1975 (45 tuổi) – Bị thần kinh tọa – Làm mướn
- Vợ: Nguyễn Tuyết Nga – SN 1976 (44 tuổi) – Chạy thận, tiểu đường
- Con gái: Phạm Thị Tròn – SN 2001 (19 tuổi) – Bệnh tiểu đường – Sinh viên
Hoàn cảnh gia đình:
Đằng đẵng 18 năm qua, chị Nguyễn Tuyết Nga – vợ anh Phạm Hoàng Nghĩa mắc chứng bệnh tiểu đường gây biến chứng qua thận, hiện một chân bị cưa bỏ và phải lọc thận tuần 3 lần. Để tiện việc chạy thận tại bệnh viện Đa Khoa CM, chị thuê nhà ở trọ gần bệnh viện suốt 7 năm nay.
Anh Nghĩa và chị Nga chỉ có một đứa con gái là cháu Phạm Thị Tròn. Tròn nhiều năm liền học rất giỏi. Năm vừa rồi Tròn đậu đại học, học được một năm thì phải bảo lưu kết quả bởi nhà nghèo không có tiền đủ dù em phải vừa học vừa làm; hơn nữa dạo gần đây em phát hiện bị mắc chứng tiểu đường nên sức khỏe thuyên giảm.
Giờ anh Nghĩa dù bị chứng thần kinh tọa nhưng vẫn phải cố gắng làm đủ việc để vừa lo thuốc thang, vừa lo tiền thuê nhà cho chị Nga.
Căn nhà lá ở Đầm Dơi hiện cũng muốn sập, phải che chắn tạm bợ qua ngày. Nợ nần thì hơn 70tr suốt mấy mươi năm qua cứ thêm nhiều chứ chẳng vơi đi.
Giờ anh Nghĩa chỉ mong sao có một căn nhà ổn định cuộc sống, có công việc ổn định làm mà kiếm tiền lo trả nợ và chăm sóc vợ con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 120,050,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh | 10,000,000 | |
2 | Xã Quách Phẩm | 10,000,000 | |
3 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
4 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
5 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
6 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
7 | S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
8 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
9 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1,000,000 | |
10 | Duc Lam Vo ( Úc) | 500,000 | |
11 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
12 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | 10kg gạo |
13 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
15 | Điệp - Diền (mỹ) | 500,000 | |
16 | Lộc Vàng | 500,000 | |
17 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (úc) | 1,000,000 | |
18 | Ngô Văn Quang (Đồng Nai) | 100,000 | |
19 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Daniel Huỳnh (Bỉ) | 500,000 | |
21 | Cô Nguyễn Hồng Minh (Mỹ) | 500,000 | |
22 | AC Hiển (Gò Vấp) | 300,000 | |
23 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
24 | AC Thắng - Bình (Hội Cầu Lông) | 500,000 | |
25 | Anh Tư (Long An) | 1,000,000 | |
26 | Tuấn - Quảng Ninh | 100,000 | |
27 | Chị Sáu (Bình Tân) | 500,000 | |
28 | Lương Thùy (Bình Phước) | 500,000 | |
29 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
30 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 500,000 | |
31 | Phạm Hồng Yến (cà mau) | 100,000 | |
32 | Đỗ Bảo Trân (Mỹ) | 500,000 | |
33 | Phát Thủy (Yến BL) | 200,000 | |
34 | Võ Thị Lệ | 300,000 | |
35 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
36 | Quỳnh Hương (Úc) | 500,000 | |
37 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 1,000,000 | |
38 | Anh Lê Văn Nhã (TPHCM) | 200,000 | |
39 | Chú Hiếu (Kiên Giang) | 200,000 | |
40 | Cô Diệu Huệ (Newzeland) | 1,000,000 | |
41 | Chị Lộc (Phòng luật sư) | 200,000 | |
42 | Nguyễn Thị Hương Giang (Q.9) | 1,000,000 | |
43 | Cô Loan (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
44 | Thu Hà (Đồng Tháp) | 2,000,000 | |
45 | Phù Duy Thiên Ân | 600,000 | |
46 | Nhóm Liên Huệ | 17,000,000 | |
47 | Phương + Điểm | 500,000 | |
48 | Sáu Lý | 100,000 | |
49 | Vợ Hùng | 100,000 | |
50 | Tâm Nhi | 200,000 | |
51 | Năm Hiếu | 200,000 | |
52 | Cẩm Ông Ngãi | 200,000 | |
53 | Sáu Quyến | 200,000 | |
54 | Lộc | 100,000 | |
55 | Mai bến vựa | 400,000 | |
56 | Thắm - Tùng | 100,000 | |
57 | Sơn hàng đáy | 100,000 | |
58 | Út thầy | 100,000 | |
59 | Tường Vy | 1,000,000 | |
60 | Thúy Vy | 1,000,000 | |
61 | Nhung + Nhu | 100,000 | |
62 | Tâm + Thủy | 100,000 | |
63 | Diễm + Giát | 100,000 | |
64 | Năm Nam | 100,000 | |
65 | Toàn Rạch Gốc | 2,000,000 | |
66 | Duyên Năm Căn | 300,000 | |
67 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
68 | Nguyễn Thu Trang | 400,000 | |
69 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
70 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
71 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
72 | Nhung Thọ | 100,000 | |
73 | Nguyễn Ngọc Trâm | 200,000 | |
74 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
75 | Lê Kim Khoa (Úc) | 200,000 | |
76 | Tám y Thới Bình | 200,000 | |
77 | Ngọc Nữ | 100,000 | |
78 | Ngọc Kha | 100,000 | |
79 | Đặng Thanh Phong | 200,000 | |
80 | Thúy xã Lý Văn Lâm | 200,000 | |
81 | Trần Bạch Đằng | 100,000 | |
82 | Chị Hía | 100,000 | |
83 | Tứ Văn Hà | 100,000 | |
84 | Hoàng Anh | 200,000 | |
85 | Chế Chiến | 100,000 | |
86 | Hải Bích | 200,000 | |
87 | Nguyễn Ngọc Trâm | 200,000 | |
88 | Nhã Trân | 200,000 | |
89 | Huỳnh Thị Nga | 200,000 | |
90 | Nhung Thọ | 200,000 | |
91 | Trần Phương Duyên | 200,000 | |
92 | Nguyễn Ngọc Sương | 100,000 | |
93 | Trần Lưu (Canada) | 500,000 | |
94 | Chí Hiền (úc) | 500,000 | |
95 | Dung Lưu | 300,000 | |
96 | Gia đình Tạ Văn Khoa | 200,000 | |
97 | Phạm Non | 200,000 | |
98 | Ngọc Hân | 100,000 | |
99 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 100,000 | |
100 | Mai | 100,000 | |
101 | Trần Tú Sang | 100,000 | |
102 | Trương Hồng Yến | 50,000 | |
103 | Hàn Ni | 100,000 | |
104 | Thu Năm | 100,000 | |
105 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
106 | Nguyễn Thị Xiếu | 200,000 | |
107 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
108 | Huỳnh Hồng Tươi | 200,000 | |
109 | Liêu Quốc Đoàn | 100,000 | |
110 | Dương Mộng Nghiêm | 200,000 | |
111 | Chị Ba Khía | 200,000 | |
112 | Ngọc Sáu | 200,000 | |
113 | Ba Nhàng | 200,000 | |
114 | Trần Kim Loan | 300,000 | |
115 | Phạm Thị Nga | 300,000 | |
116 | Chị Hằng | 100,000 | |
117 | Thảo cafe | 100,000 | |
118 | Nguyễn Thị Lệ | 100,000 | |
119 | Nguyễn Trúc Ly | 200,000 | |
120 | Đào Chí Công | 100,000 | |
121 | Huế | 300,000 | |
122 | Huỳnh Thị Ảnh | 200,000 | |
123 | Hồng Ngọc Kết | 100,000 | |
124 | Phạm Thị Hà | 100,000 | |
125 | Nguyễn Hoàng Ân | 100,000 | |
126 | Lý Hồng Mùi | 300,000 | |
127 | Trương Thị Út | 300,000 | |
128 | Huỳnh Kim Tuyến | 200,000 | |
129 | Diệu Hòa | 50,000 | |
130 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 50,000 | |
131 | Trịnh Thị Hồng Bao | 50,000 | |
132 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
133 | Tôn Thị Nga | 100,000 | |
134 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
135 | Chùa Bảo Tạng | 200,000 | |
136 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
137 | La Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
138 | Chí Nhã | 100,000 | |
139 | Huỳnh Văn Kẽn | 50,000 | |
140 | Trần Thanh Hoàng | 50,000 | |
141 | Mã Ngọc Cúc | 100,000 | |
142 | 5 Tùng | 100,000 | |
143 | Đỗ Thị Khâu | 100,000 | |
144 | Lê Thị Hồng | 100,000 | |
145 | Trần Thị Phước | 50,000 | |
146 | Nguyễn Phương Cẩm | 100,000 | |
147 | Nguyễn Cúc Hường | 100,000 | |
148 | Nguyễn Phương Thẫm | 100,000 | |
149 | Cô Nhiên | 100,000 | |
150 | Đặng Thị Bé | 200,000 | |
151 | Nguyễn Thị Thiện | 50,000 | |
152 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 400,000 | |
153 | Trần Thúy An | 100,000 | |
154 | Võ Trung Kiệt | 100,000 | |
155 | Chú 5 Thương | 200,000 | |
156 | Thiên Minh | 300,000 | |
157 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
158 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
159 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
160 | Trần Kim Luyến | 100,000 | |
161 | Trần Ngọc Thúy | 100,000 | |
162 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000 | |
163 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000 | |
164 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
165 | Tạ Thị Giang | 100,000 | |
166 | Phạm Tuấn Khải | 100,000 | |
167 | Bùi Thị Giang | 100,000 | |
168 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
169 | Nguyễn Tấn Tài | 200,000 | |
170 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
171 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
172 | Nguyễn Thúy Phượng | 200,000 | |
173 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
174 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
175 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
176 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
177 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000 | |
178 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000 | |
179 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
180 | Phan Kim Phụng | 100,000 | |
181 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000 | |
182 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
183 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
184 | Thanh Phú Nhôm | 100,000 | |
185 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
186 | Gia đình Diệu Thanh | 400,000 | |
187 | Thảo Hằng | 300,000 | |
188 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
189 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
190 | Lê Văn Dở | 50,000 | |
191 | Phạm Thị Tư | 50,000 | |
192 | Lê Quốc Việt | 100,000 | |
193 | Lê Văn Suôl | 100,000 | |
194 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
195 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
196 | Nguyễn Văn Thế | 100,000 | |
197 | Thái Thị Khen | 50,000 | |
198 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
199 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
200 | Chị Thùy | 200,000 | |
201 | Bích Tuyền | 200,000 | |
202 | Út | 400,000 | |
203 | Chị Đẹp | 200,000 | |
204 | Nguyễn Phương Hằng | 300,000 | |
205 | Nhung | 100,000 | |
206 | Khánh | 100,000 | |
207 | Cty Thủy Sản Giang Châu | 500,000 | |
208 | Hồ Khôi | 200,000 | |
209 | Duy Khôi | 200,000 | |
210 | Nhóm Phú Cà Mau | 3,600,000 | |
211 | NHT Nguyễn Toàn | 600,000 | |
212 | Em Doan Diem Trang | 500,000 | |
213 | Hai cháu Mạnh Khôi - Gia Huy | 200,000 | |
214 | Em Hồ Thu Hiền | 300,000 | |
215 | Tiệmvàng Lâm Bửu | 600,000 | |
216 | NHT HinTan FamilyTwo | 500,000 | |
217 | NHT Lê Chuyền | 200,000 | |
218 | Chú Ngô Văn Hộ | 200,000 | |
219 | Em Ngô Cẩm Vân | 200,000 | |
220 | Cas Trol | 300,000 | |
221 | NHT Trang Kim Tuyết | 200,000 | |
222 | NHT Pham Việt Hùng | 200,000 | |
223 | NHT Phạm Văn Kiện | 200,000 | |
224 | NHT Nguyễn Công Sơn | 200,000 | |
225 | NHT Trang Thị Khéo | 200,000 | |
226 | Cụ Trần Thị Tây | 200,000 | |
227 | Cụ Tạ Thị Dậu | 200,000 | |
228 | GĐ CÔ BA | 2,000,000 | |
229 | NHT Trịnh Ru Kil | 200,000 | |
230 | NHT Hồng Yến | 200,000 | |
231 | Nht Tran Chi | 200,000 | |
232 | Chị Huỳnh Kim Thía | 200,000 | |
233 | Chị Năm Khởi | 200,000 | |
234 | NHT Trịnh Ngọc Thuỳ | 200,000 | |
235 | Chị Trương Kim Em | 200,000 | |
236 | NHT Nguyễn Mỹ Tiên | 200,000 | |
237 | Nhan Văn Thới | 200,000 | |
238 | Luật Sư Khải vp LS Phước Long | 500,000 | |
239 | Hồng Đẹp | 200,000 | |
240 | Nhóm Trần Hoàng Văn | 400,000 | |
241 | Em Thuy Doan Nguyen | 1,700,000 | |
242 | NHT An Poly | 300,000 | |
243 | Em Kim Ten | 200,000 | |
244 | Em Xíu Chu | 200,000 | |
245 | Chị hai ý | 100,000 | |
246 | Đth dd Trần Tý | 100,000 | |
247 | Chị Khôi Ba Hồng | 100,000 | |
248 | Chị Phan Bé Hai | 200,000 | |
249 | Bà Trương Thị Cui | 200,000 | |
250 | Cháu Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
251 | Chị Nguyễn Ngọc Ánh | 200,000 | |
252 | NHT Hanh Dung Tran | 200,000 | |
253 | NHT Thuy ai | 200,000 | |
254 | NHT Thanh thuy trân | 200,000 | |
255 | NHT Hồng Đẹp | 200,000 | |
256 | Em gái ở Mỹ | 5,000,000 | |
257 | To Học | 200,000 | |
258 | NHT Nguyễn Lam | 100,000 | |
259 | NHT Thanhha Vo | 2,300,000 | |
260 | 2 NHT Hồng Đém Thu Hương | 300,000 |
Hoàn cảnh gia đình anh Hà Văn Lớn, Ấp Thứ Vải A, xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Hà Văn Lớn – SN 1985 (35t) – Gãy cột sống, dập tủy
- Cha: Hà Văn Giả – SN 1954 (66t) – Tai biến
- Mẹ: Lê Thị La – SN 1955 (65t) – Đặt lú, bó chổi
Hoàn cảnh gia đình:
Cách đây 4 năm, trong lần đi đăng biển bắt cá, do đêm không nhìn thấy đường, anh Lớn va phải cột bị tai nạn gãy cột sống, dập tủy, khiến liệt hai chân. Khi đó vợ anh mới có thai 4 tháng. Sau 1 thời gian dài chữa trị không hết bệnh, Tết năm 2019, vợ ẵm con gái về quê rồi đi luôn, nghe người ta nói chị đã có gia đình khác.
Đau lòng vì bệnh, vì vợ con đành lòng bỏ ra đi đã đành. Nay lại thêm nỗi đau là gánh nặng cho cha mẹ già. Cha anh Giả bị tai biến 3 lần, nay không đi lại được, chỉ bò lết quanh nhà. Thế nên mọi gánh nặng dồn lên vai mẹ là bà Lê Thị La. Bà vừa đi đặt lú, vừa bó chổi hàng ngày để kiếm sống nuôi chồng nuôi con. Vậy mà nhà không dám vay nợ gì ai. Có đợt không còn đồng nào, túng quẫn quá, bà đành mang cái xuồng là tài sản duy nhất của gia đình đi bán. Bán được 1,5tr cũng chẳng lo được tới đâu.
Có nhà hảo tâm ở chùa thấy thương, gom góp cho được 25tr để đưa anh Lớn lên bệnh viện điều trị, thế nhưng được hai tháng thì hết tiền, đành phải xin về dù bệnh tình cũng có phần tiến triển. Bác sĩ nói anh Lớn phải chữa trị bàng quang, nếu không có thể gây biến chứng ung thư. Thế nhưng tiền không có, đành nằm chịu trận.
Dù bệnh vậy, nhưng anh cũng cố gắng ngồi xe lăn, tập luyện, cố gắng ráp lú cho mẹ đi đặt lú hoặc vá lú giúp người ta rồi ai thương cho bao nhiêu thì cho.
Anh chỉ lo sức khỏe mẹ đang yếu dần, chỉ 1 – 2 năm nữa sẽ chẳng thể làm được nữa. Lúc đó cuộc sống sẽ không biết ra sao?
Tổng số tiền gia đình nhận được: 100,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Anh Lâm Văn Nghĩa (Úc) | 10,000,000 | |
2 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
5 | Nhóm thiện nguyện Quyên Tân An | 10kg gạo | |
6 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
7 | Chị Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 1,000,000 | |
8 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 1,000,000 | |
9 | Chị Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
10 | Anh chị Thành Mai Lynh (Mỹ) | 1,000,000 | |
11 | Cô Nguyễn Hồng Minh (Mỹ) | 500,000 | |
12 | AC Hiển (Gò Vấp) | 300,000 | |
13 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
14 | AC Thắng - Bình (Hội Cầu Lông) | 500,000 | |
15 | Anh Tư (Long An) | 1,000,000 | |
16 | Tuấn (Quảng Ninh) | 100,000 | |
17 | Chị Sáu (Bình Tân) | 500,000 | |
18 | Lương Thùy (Bình Phước) | 500,000 | |
19 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
20 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 500,000 | |
21 | Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 1,000,000 | |
22 | Chú Hiếu (Kiên Giang) | 200,000 | |
23 | Cô Diệu Huệ (New zeland) | 1,000,000 | |
24 | Nguyễn Thị Hương Giang (Q.9) | 1,000,000 | |
25 | Cô Loan (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
26 | Thu Hà (Đồng Tháp) | 2,000,000 | |
27 | Thúy Ngọc - Đăng Khoa | 600,000 | |
28 | Vĩnh Nam | 1,000,000 | |
29 | CTĐ huyện Phú Tân | 500,000 | |
30 | Nhóm Liên Huệ (Đầm Dơi) | 11,000,000 | |
31 | Chị Ánh Hồng | 200,000 | |
32 | Tổ Từ thiện chùa Vạn Phước | 2,000,000 | |
33 | Tuấn Em | 100,000 | |
34 | UBND xã Tân Hưng Tây | 1,000,000 | |
35 | Chị Nguyễn Thị Nga | 300,000 | |
36 | Phan Linh | 500,000 | |
37 | CLB Chung sức nữ doanh nghiệp huyện Cái Nước | 3,400,000 | |
38 | Các nhà hảo tâm khác | 4,000,000 | |
39 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
40 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
41 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
42 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000 | |
43 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
44 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
45 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
46 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
47 | Vĩnh Tín | 500,000 | |
48 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
49 | Đức Phát | 500,000 | |
50 | Đức An Đường | 200,000 | |
51 | Trần Triều Phát | 100,000 | |
52 | Trần Triều Phong | 200,000 | |
53 | Trần Minh Hiếu | 200,000 | |
54 | Ngô Ngọc Hoa | 100,000 | |
55 | Trần Thị Vân Anh | 100,000 | |
56 | Đinh Thị Ngoan | 200,000 | |
57 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
58 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
59 | Nguyễn Văn Phân | 300,000 | |
60 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
61 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
62 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
63 | Minh Trần | 100,000 | |
64 | Nguyễn Trần Mai Thy | 100,000 | |
65 | Quang Tý | 100,000 | |
66 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
67 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
68 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
69 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
70 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
71 | Huỳnh Nhật Phi Long | 100,000 | |
72 | Nhà hảo tâm | 300,000 | |
73 | Thiên Minh | 300,000 | |
74 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
75 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
76 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
77 | Ngô Tường Vy | 50,000 | |
78 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
79 | Nguyễn Thị Hoài | 50,000 | |
80 | Trần Cẩm Màu | 50,000 | |
81 | Trần Ngọc Liễu | 50,000 | |
82 | Đào Thiên Ân | 50,000 | |
83 | Đào Thiên Thuận | 50,000 | |
84 | Nguyễn Phát Tài | 50,000 | |
85 | Trần Ánh Tuyết | 50,000 | |
86 | Thái Thị Ngọc Trân | 50,000 | |
87 | Huỳnh Văn Nghiệp | 50,000 | |
88 | Lâm Hoàng Anh Tuấn | 50,000 | |
89 | Quách Ngọc Hưởng | 50,000 | |
90 | Huỳnh Văn Đắng | 50,000 | |
91 | Huỳnh Trọng Nguyễn | 50,000 | |
92 | Phan Thúy Vi | 100,000 | |
93 | Trần Khánh Duy | 50,000 | |
94 | Trần Thị Phương Loan | 50,000 | |
95 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
96 | Thảo Hằng | 200,000 | |
97 | Trần Thu Hương | 200,000 | |
98 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
99 | Ngô Xíu Ên | 100,000 | |
100 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
101 | Ba Khá | 100,000 | |
102 | Trần Mỹ Hạnh | 200,000 | |
103 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
104 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
105 | Thái Công Nghiêm | 100,000 | |
106 | Trần Đình Đức | 100,000 | |
107 | Trương Phương Thủy | 50,000 | |
108 | Trương Đức Thắng | 50,000 | |
109 | Trần Phương Loan | 100,000 | |
110 | Nguyễn Thúy Nga | 200,000 | |
111 | Lý Mỹ Nghi | 200,000 | |
112 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
113 | Gia đình Diệu Thanh | 300,000 | |
114 | Sắt Nam Thành | 200,000 | |
115 | Nguyễn Xuân Lài | 100,000 | |
116 | Liêng Thành Công | 50,000 | |
117 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
118 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
119 | Lâm Thị Lan | 50,000 | |
120 | Trương Thu Vân | 50,000 | |
121 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
122 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
123 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
124 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
125 | Huỳnh Lê Loan Phương | 100,000 | |
126 | Huỳnh Kim Tuyến | 200,000 | |
127 | Thiện Phúc | 200,000 | |
128 | Ngô Xuân Lan | 200,000 | |
129 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
130 | Trương Thị Út | 200,000 | |
131 | Lê Văn Chiến | 200,000 | |
132 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
133 | Nguyễn Thị Thiềm | 100,000 | |
134 | Trương Thị Cẩm Liễu | 50,000 | |
135 | Trần Thị Trong | 50,000 | |
136 | Nguyễn Tấn Thọ | 50,000 | |
137 | Nguyễn Thị Thanh Phương | 50,000 | |
138 | Nguyễn Tấn Tài | 50,000 | |
139 | Nguyễn Tấn Đạt | 50,000 | |
140 | La Ngọc Phương | 100,000 | |
141 | Nhà hảo tâm | 200,000 | |
142 | Trần Kim Hoàng | 50,000 | |
143 | Diệu Hòa | 50,000 | |
144 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 50,000 | |
145 | Trịnh Thị Hồng Bao | 50,000 | |
146 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
147 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
148 | La Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
149 | La Thị Kim Cương | 100,000 | |
150 | Chí Nhã | 100,000 | |
151 | Huỳnh Văn Kẻn | 50,000 | |
152 | Trần Thanh Hoàng | 50,000 | |
153 | Dương Thanh Hồng | 100,000 | |
154 | Đỗ Thị Chi | 100,000 | |
155 | Đỗ Thị Khâu | 100,000 | |
156 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
157 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
158 | Mã Ngọc Cúc | 100,000 | |
159 | Cô Nhiên | 100,000 | |
160 | Nguyễn Thị Thiệm | 50,000 | |
161 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
162 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 400,000 | |
163 | Trần Thúy An | 100,000 | |
164 | Võ Trung Kiệt | 100,000 | |
165 | Café Huỳnh Lý | 200,000 | |
166 | Phương Nga | 200,000 | |
167 | Quang Minh | 200,000 | |
168 | Tuấn Ni | 200,000 | |
169 | Nguyễn Trung Tính | 200,000 | |
170 | Ngọc Cẩm | 200,000 | |
171 | Phan Thị Lạc | 200,000 | |
172 | Nguyễn Kim Phượng | 200,000 | |
173 | Nguyễn Kiều Nương | 300,000 | |
174 | Nguyễn Xuân Nương | 500,000 | |
175 | Café Kim Quyên | 200,000 | |
176 | Trần Tấn Nhanh | 400,000 | |
177 | Nguyễn Ngọc Tuấn | 400,000 | |
178 | Trầm Lệ Thu | 200,000 | |
179 | Nhóm Phú Cà Mau | 2,000,000 | |
180 | Nhóm Thuỳ Dương | 500,000 | |
181 | Nhóm Tấn Đông | 3,100,000 | |
182 | Nhóm Jenny Pham | 4,300,000 | |
183 | Nhóm PHÚ CÀ MAU | 2,000,000 | |
184 | Nhóm Gia Đình | 800,000 | |
185 | Cháu Bích Ngọc | 200,000 | |
186 | Cháu Thanhthuy MT Kieu | 100,000 | |
187 | NHT Lâm Ánh Nhung | 400,000 | |
188 | NHT Lan Le | 600,000 | |
189 | NHT Trang Vo | 500,000 | |
190 | Fb Ngoc Loan Ha | 400,000 | |
191 | Em Khoa ấp 7 | 400,000 | |
192 | Cháu Tuyền | 100,000 | |
193 | Em Trương Minh Thắng | 200,000 | |
194 | Cháu Thắm | 100,000 | |
195 | Bạn Nga Lâm | 100,000 | |
196 | Em Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
197 | Cháu Trương Thuý Nhi | 100,000 | |
198 | NHT ẩn danh | 1,000,000 | |
199 | Gđ Cô Ba | 2,000,000 | |
200 | Em gái ở Mỹ | 5,000,000 | |
201 | NHT Xuyen Cao | 200,000 | |
202 | NHT Nguyễn Thành Cuộc | 200,000 | |
203 | NHT Trần Thị Mành | 100,000 | |
204 | NHT Diệp Thị Mai | 100,000 | |
205 | NHT Chị Bảy Nguyệt Tân Long | 200,000 | |
206 | Cô Tư Hạnh | 200,000 | |
207 | Anh Trần Quốc Dân | 500,000 | |
208 | Anh Bùi Văn Đấu | 500,000 | |
209 | Chế Hà | 400,000 | |
210 | Đào Tín Thuốc Tây | 500,000 |